PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ

M C L C Ụ Ụ

GVHD: VŨ H U Đ C Ữ Ứ

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ

CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ ề

t là: TRAPHACO

ổ ế t t ế ắ ứ

ụ ở ệ ạ I. T ng quan v công ty Tên ti ng Anh: TRAPHACO JOINT STOCK COMPANY Tên vi Mã ch ng khoán (HOSE): TRA Tr s chính: 75 Yên Ninh, Qu n Ba Đình, Tp Hà N i ộ ậ Đi n tho i: (84 4) 3734 1797 (84 4) 3683 0751

Fax: (84 4) 3681 4910

Website: www.traphaco.com.vn

GI Y PHÉP ĐĂNG KÝ KINH DOANH: Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p Công ấ Ấ ứ ệ ậ

ổ ty C ph n v i mã s doanh nghi p 0100108656, c p l n đ u ngày 24/12/1999, thay đ i ấ ầ ệ ầ ầ ớ ố ổ

l n th 15 ngày 10/08/2011. ầ ứ

ạ ộ

. y t ả ậ ư ế c li u. c ph m, hóa ch t và v t t ấ

ấ ế ư ấ ả ỹ ẩ

ụ ệ ả ẩ ố ố

ấ ấ

c. ượ ự ệ

c gi ự Thu mua, gieo tr ng, ch bi n d ế ế ượ ệ ồ S n xu t kinh doanh d ẩ ượ Pha ch thu c theo đ n. ơ ố T v n s n xu t d c ph m, m ph m. ẩ ấ ượ Kinh doanh xu t nh p kh u nguyên ph li u làm thu c, các s n ph m thu c. ẩ ậ ấ S n xu t, buôn bán m ph m. ỹ ẩ S n xu t, buôn bán th c ph m. ự ẩ T v n d ch v khoa h c, chuy n giao công ngh trong lĩnh v c y d ể ọ ụ ị u, bia, n S n xu t, buôn bán r ướ ượ ả ả ư ấ ả i khát (không bao g m kinh doanh quán ồ ả ấ

Lĩnh v c ho t đ ng          bar).

1. S l c v công ty

ậ ấ ộ c c t ph c v cho s n xu t thu c ty y t ị ế ớ ơ ượ ề Traphaco ti n thân là t ề ụ ả ắ ắ ổ ả 28/11/1972, v i nhi m v s n xu t huy t thanh, d ch truy n, n ướ ấ ấ B nh vi n ngành Đ ng s t trong th i kỳ kháng chi n ch ng M . ỹ ng s t thành l p ngày đ ế ườ ụ ụ ề ố ệ ườ ệ ệ ế ờ

GVHD: VŨ H U Đ C Ữ Ứ

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ

t b v t t ổ ổ ầ ầ ượ ế ị ậ ư ế ứ y t ố ớ ứ ắ ầ ế ổ C ph n hóa: Ngày 01/01/2000 Công ty c ph n d ạ ộ ầ ủ ế ầ i S giao d ch Ch ng khoán Thành ph H Chí Minh (HOSE). ị ế ạ ở c và Thi ổ ầ ổ ế ố ồ ứ GTVT chính th c b t đ u ho t đ ng theo hình th c Công ty C ph n v i 45% v n Nhà n c. Niêm y t c phi u l n đ u tiên: Ngày 26/11/2008 m. c phi u TRA c a Công ty ướ chính th c niêm y t t ứ L ch s hình thành ị Đ ng s t. ắ ậ ổ ả ệ ấ ượ ữ ổ ệ ổ ử Thành l p T s n xu t thu c Ty Y t ế ườ ộ 1993 : Xí nghi p D c ph m Đ ng s t (Traphaco) ắ ườ ẩ 2000 : Đ i H i đ ng C đông sáng l p. Traphaco tr thành 1 trong nh ng doanh ở ậ nghi p D c tiên phong C ph n hóa. 2001 : Đ i tên thành Công ty C ph n Traphaco, v i m c đích kinh doanh đa ụ ầ ớ ng n n kinh t m i. ạ ộ ồ ượ ổ ngành ngh ề phù h p v i xu h ầ ổ ề ợ ớ ế ớ ướ

ự ế ổ ợ ế c là các qu đ u t 2007 : Đã ti n hành IPO c phi u ra công chúng. Trong đ t IPO này có d tham có uy tín nh : Vietnam Azalea Fund ỹ ầ ư ế ượ ư gia c a các c đông chi n l ổ ủ Limited ... i S Giao ổ ế ủ ứ ị ạ ở d ch ch ng ị khoán Tp. HCM (HOSE). ổ ầ ệ ệ ả ng hi u n i ti ng Nh t ngành D c Vi t Nam. Ra m t Công ty ượ c ệ ổ ế ấ ệ ạ ộ ượ viên 2011 : Traphaco vinh d đ ự ượ ắ ệ c đón nh n Top 10 doanh nghi p ậ ở ữ ể ộ

c: ệ ự ổ ậ ạ ượ 1998 – 2011: Liên t c 14 năm li n đo t danh hi u “Hàng Vi t Nam ch t l Ngày 26/112008, mã c phi u TRA c a Công ty chính th c giao d ch t ứ 2009 : 10 năm c ph n hóa doanh nghi p ho t đ ng hi u qu . Traphaco đ công nh n là th ươ ậ TNHH m t thành ộ tiêu bi u trách nhi m xã h i. Traphaco s h u 50,96% Traphaco CNC. Thành t u n i b t đ t đ ụ ề ệ ệ ạ ấ ượ ng cao” do ng ườ t Nam". ươ ượ ệ ng WIPO. i th ng hi u n i ti ng nh t Ngành D c Vi ế ớ ệ ổ ế i trao Gi ả ấ ưở

ng hi u n i ti ng t ệ ổ ế ạ ệ ấ i Vi i Nh t Vifotec cho s n ph m Boganic. ả t Nam. ẩ ng Báo cáo th i u BCTN Ch s tín ả ưở ườ ng niên T t nh t. X p h ng t ấ ế ạ ố ố ư ỉ ố i tiêu dùng bình ch n. ọ 2009 Đ c công nh n "Th ậ ượ 2010: Đ c T ch c SHTT Th gi ổ ứ ượ 2011: - Th ươ - Đ t Gi ạ - Gi i th ả t Nam 2011 (AAA). ệ nhi m Vi ệ

ả ủ ẩ

Ho t huy t d ng não - Cebraton 2. S n ph m c a công ty ạ ế ưỡ

Boganic – tăng c ng ch c năng gi i đ c gan ườ ứ ả ộ

Sáng m tắ

GVHD: VŨ H U Đ C Ữ Ứ

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ

Ampelop

Tottri

Tottim

Formenton

Didicera

Methorphan

Abfuco

3. C c u t ch c c a công ty ơ ấ ổ ứ ủ

 H i đ ng qu n tr : 5 thành viên ộ ồ ả ị

ị ủ ị ầ ủ ị ữ ứ Ủ Ủ ễ 1. Bà Vũ Th Thu n : Ch t ch HĐQT ậ 2. Ông Tr n Túc Mã : Phó Ch t ch HĐQT 3. Ông Nông H u Đ c : y viên HĐQT 4. Bà Nguy n Th Lan : y viên HĐQT ị 5. Ông Lê Tu n : y viên HĐQT ấ Ủ

 Ban ki m soát: 3 thành viên ể

ng ban ị ưở Ủ ọ 1. Bà Ph m Th Thanh Duyên : Tr 2. Bà Tr n Th Ng c Lan : y viên ị 3. Bà Đ Khánh Vân : y viên ạ ầ ỗ Ủ

 Ban t ng giám đ c: 03 thành viên ố ổ

ầ ổ 1. Ông Tr n Túc M. : T ng Giám đ c ố ổ 2. Ông Nguy n Huy Văn : Phó T ng Giám đ c ố 3. Hoàng Th R c : Phó T ng Giám đ c ố ễ ị ượ ổ

 Giám đ c ph trách chuyên môn: 02 thành viên ụ ố

ị ậ ễ 1. Bà Nguy n Th H u : Giám đ c s n xu t ấ 2. Ông Bùi Khánh Tùng : Giám đ c kinh doanh ố ả ố

 Nhà máy s n xu t thu c Hoàng Li ấ ả ố t ệ

Phân x Phân x ưở ưở ng Thu c viên – Thu c n c ố ướ ng Thu c m - Nang m m ề ỡ ố ố

GVHD: VŨ H U Đ C Ữ Ứ

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ

Phân x Phân x Phân x ưở ưở ưở ng Đóng gói ng Tây Y ng Ng c H i ồ ọ

 Các chi nhánh: 12 chi nhánh

ồ ề ệ Tp. H Chí Minh; Mi n Trung; Nam Đ nh; Ngh An; Thanh Hóa; Vĩnh Long; ị H i Phòng; Đ ng Nai; Bình Thu n; Qu ng Ngãi; Khánh Hòa; C n Th . ơ ả ầ ả ậ ồ

 Công ty con: 3 công ty

Công ty TNHH MTV Traphaco Sapa (100%). Công ty TNHH Traphaco H ng Yên (100%). Công ty c ph n công ngh cao Traphaco (51%). ổ ầ ư ệ

II. Phân tích BCTC công ty TRAPHACO năm 2011

1. Phân tích b ng CĐKT ả

GVHD: VŨ H U Đ C Ữ Ứ

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ

1.1. Tài s n c a doanh nghiêp ả ủ ả ề ấ ấ ổ ệ ở ộ ầ ế ệ ở ộ vào tài s n dài h n. TSCĐ tăng 100 t ạ ư ệ ả

tài s n cu i năm 2011, trong đó có 622.67 t ữ ả ố ỷ ả ủ ế ả ắ ắ ế ư ậ ơ ấ ấ ỷ Qua s li u phân tích chi u ngang cho th y t ng tài s n DN tăng 259.576 t ố ệ tăng h n 45% , cho th y quy mô doanh nghi p đang m r ng, ph n quy mô ơ m r ng này có th là doanh nghi p đang m r ng kinh doanh. Ph n tăng ở ộ ầ ỷ ươ ng t ch y u do doanh nghi p đàu t ủ ế ng 116% so v i năm 2010. ứ ớ ỷ DN đang n m gi là 838.443 t tài s n ng n h n chi m 74% . Năm 2010 tài s n c a DN là 578.867 trong đó ạ ỷ TSNH chi m 84%. Nh v y ta th y DN có thay đ i trong c c u TS. T tr ng TSNH gi m, TSDH tăng s chuyânr d ch c c u này cho th y doanh ổ ơ ấ ự ấ ả ọ ị

GVHD: VŨ H U Đ C Ữ Ứ

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ

ệ ầ ư ư ấ ả nghi p đang có đ u t toán c a DN v n còn r t t t ( TSNH 74%). TSDH cao. Nh ng ta th y kh năng chi tiêu và thanh ấ ố ủ ẫ ơ ấ

ề ấ ằ ạ ộ ả ợ ế ụ ề ấ ấ ộ ạ t ỷ ừ ắ ợ ố ỷ ả C C u tài s n ả  TS dùng vào ho t đ ng kinh doanh: HTK, TSCĐ,Ti n,N ph i thu… ả tr ng Ta th y r ng các kho n m c này tăng lên r t nhi u và chi m t ỷ ọ ở ộ cao trong 2010-2011. Đi u đó cho ta th y doanh nghi p đang m r ng ệ ề quy mô ho t đ ng kinh doanh. Trong 259.576 t tăng thêm thì có ỷ ấ TSNH, và 125.97 TSDH. Trong tài s n ng n h n ta th y 133.606 t ạ ả và N ph i tr gi m xu ng, cho th y HTK c a công ty tăng 141.865 t ấ ả ả ả ủ kh năng bán hàng c a doanh nghi p đang có v n đ . HTK quá nhi u, ề ề ấ ệ ủ không bán đu c hàng. ợ

 TS không dùng vào m c đích kinh doanh. Các kho n đ u t

ụ ả này đ u gi m đ c bi ạ ầ ư tài chính ầ ư t là ặ ệ ả . cho th y doanh ấ ỷ ậ ắ ả ệ ả

ố ủ

ừ ố 349.138 đ n 400.085 ế . ỷ

ỷ ươ ứ ả ả ầ ợ ề ng n h n và dài h n. Hai kho n đ u t ạ ả ề kho n Đ u t tài chính dài h n năm 2011 là 0 t ạ ầ ư nghi p ch đang t p trung m r ng HĐKD và gi m HĐ TC. ỉ ở ộ 1.2. Ngu n tài tr . ợ ồ Phân tích hàng ngang ta th y ngu n v n c a doanh nghi p đang tăng. ấ ệ ồ  VCSH: V n ch s h u c a công ty tăng lên t ủ ở ữ ủ LNCPP năm 2010 là 69.823 t ph n tăng này ch yêu l y t ấ ừ ủ t  N ph i tr tăng 173.676 t ệ ấ ằ ng ng 45% so v i năm 2010. Đi u đó ớ ạ ộ cho ta th y r ng doanh nghi p đang tăng vay đ m r ng ho t đ ng ể ở ộ kinh doanh. C c u ngu n v n cho ta th y ngu n v n c a doanh nghi p ho t đ ng là t ơ ấ ồ ạ ộ ủ ệ ấ ồ ố ừ 50/50 cho th y tính hình không kh quan trong tình tr ng tra ư ấ ả ạ ố VCSH và Vay. Nh ng T l ỷ ệ n .ợ

 VCSH : năm 2010 chi m 60% t

ng ng 349.138 t ươ ỷ ế ế ng ng 400.085 t ứ ươ ả ọ ứ cho th y s gi m sút trong t ỷ ố ấ ự ả ả , đ n năm 2011 ỷ gi m xu ng 50% t ố ả tr ng này là do DN đang tăng ngu n v n vay. Kh năng tài chính c u ồ doanh nghi p đang ph c thu c vào vay n . ợ ụ ộ 40% lên 50% chi m t ợ ế ỷ ọ ệ  N ph tr c c u tăng t ả ả ơ ấ ể ở ộ ể ắ ấ ằ ạ ệ ủ ả ự ể ả ị ả

ợ ả ụ ạ ấ ố ủ ể ư ậ ổ ợ ể ệ ầ ể ạ

1.3. M c n và kh năng ch u đ ng r i ro. t ng cao, DN đang ừ n ph i tr tăng vay đ m r ng HĐKD ta th y r ng trong 173.676 t ả ả ỷ ợ thì có 144.755 là vay ng n h n. Đây là đi m đáng chú ý c a tình hình tài chính, có th doanh nghi p đang ph i ch u áp l c kh năng thanh toán các kho n n trong khi tiêu th ít hàng. ụ  Ta th y có 2 kho n m c mà Năm 2010 đ u là s 0 là vay dài h n và ề L i ích c a c đông thi u s . Nh v y năm 2011 TRAPHACO đã ố ổ Công ty c ph n công ngh cao Traphaco ki m soát m t công ty con. ( ộ (51%)).Và b t đ u ho t đ ng tài chính, vay kho n vay dài h n đ bù ả ạ ộ ắ ầ đ p vay ng n h n. ạ ắ ứ ợ ị ự ắ ả ủ

ạ V n luân chuy n = Tài s n ng n h n - N ng n h n ể ả ắ ạ ắ ố ợ

GVHD: VŨ H U Đ C Ữ Ứ

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ

ả ắ ạ ạ ạ ắ ạ ả ợ ồ ố Tài s n ng n h n + Tài s n dài h n = N ng n h n + N dài h n + Ngu n v n ợ ữ h u s ch ở ủ

ả ủ ở ữ ạ ắ ạ ắ ạ ợ ồ ố Tài s n ng n h n - N ng n h n = N dài h n + Ngu n v n ch s h u – Tài ợ ạ h n s n dài ả

ố ợ ạ ể ủ ở ữ ả ỷ ố ợ ứ ợ ủ ị ự ủ ấ ấ ằ ả ả ợ ế ạ

Công th cứ

2011 1.67 2010 2.16

V n luân chuy n = N dài h n + Ngu n v n ch s h u – Tài s n dài h n ạ ồ < N ph i tr = 403.405 VLC= 622.67 - 370.825 = 251.845t ả ả Ta th y r ng m c n c a doanh nghi p cao và kh năng ch u đ ng r i ro th p. ả ệ 1.4. Kh năng tr n đ n h n. Ch sỉ ố ố H s ệ thanh toán ng nắ h nạ

H s 0.76 1.29 ố toán ệ thanh nhanh

1 0.65 ả N ph i ợ ả

6.71 10.28

tr trên VCSH S ầ l n ố hoàn tr lãi vay ả

ả ệ ố ạ & H s thanh toán nhanh

ả ớ ả ắ ạ ủ ủ gi m cho th y kh năng ấ vào ạ ng n h n. ợ ừ ấ ổ ợ ế ợ ủ có nghĩa trong có c u nguòn tài tr c a 0.65 đ n 1 ấ ừ ả r ng doanh nghi p ph i đang gánh ch u m t kho n ỏ ằ ứ ệ ả ộ ị

c a DN cũng gi m đi t ủ ừ ố ớ ơ ả ướ ừ ỷ ỷ c thu có tăng t ế ơ ấ ợ ị ả ả ứ ả H s thanh toán ng n h n ệ ố ả thanh toán ng n h n c a DN đang gi m so v i năm 2010. Do công ty đ u t ầ ư ả ắ TSDH và HTK c a công ty tăng, mà các kho n kho n vay tài tr t ắ Đây có th nói là b t n trong chính sách tài chính. ể N pha tr trên VCSH tăng t ỉ ả doanh nghi p đây là ch ng t ệ g c và lãi vay l n h n. ố S l n hoàn tr lãi vay 10 .28 xu ng 6.71 năm 2011, ả ố ầ 91.420 t năm 2011 m c dù lãi tr năm 2010 lên 124.240 t ặ nh ng do trong c c u tài tr doanh nghi p ph i ch u m t kho n lãi vay khá l n ớ ộ ệ ư ả đi u đó làm cho ch s này gi m, ch ng t ả kh năng tr n c a DN đang gi m ả ợ ủ ỏ ỉ ố ề sút.

1.5. Nh ng thay đ i trong tình hình tài chính. ữ ổ

GVHD: VŨ H U Đ C Ữ Ứ

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ

ố ả ừ ủ trong DN gi m xu ng t ệ ể ư ụ ậ ố ấ ằ ọ

ả ế ả ế ả ổ ả ể DN tăng t ừ ề ủ ả ả ệ ạ ư ả ế ả ấ ả ị ổ ấ ệ ả ả ổ ư ơ ệ ả ư ế ả ả ả ầ ử ụ ầ ề ớ ả ấ ằ ở ề ấ ợ ệ ủ ặ 3.93 l n năm 2010 xu ng còn 2.58 S vòng quay c a HTK ầ ố trong doanh nghi p tăng. Nh v y ta th y r ng hàng t n năm 2011 và s ngày t n kho ồ ồ ư ậ ố ề kho có kh năng b đ ng, tiêu th ch m, chi phí l u kho cao, và tri n v ng dòng ti n ị ứ ọ ả ch y vào doanh nghi p y u. ệ ả 3.75 năm 2010 đ n 4.2 năm 2011 kh năng S vòng quay kho n ph i thu ố ể chuy n đ i kho n ph i thu thành ti n c a doanh nghi p đang c i thi n. Đây có th là ả ệ ả ệ i kho n ph i thu khách hàng c a do chính sách bán ch u c a công đang gi m vì hi n t ủ ả ị ủ ả nh gi m giá hay chi c kh u ít h u qu doanh nghi p gi m đi và các kho n gi m tr ừ ( vì các kho n này h u nh là không đ i m c dù doanh thu ban đ u thay đ i g n 1.23 ầ ạ ầ l n). Nên DN bán ít hàng h n trong năm 2011. ầ Doanh thu tăng 1.23 l n , tài s n tăng 1.44 l n DN đang s d ng tài s n kém hi u qu . ả ầ ầ ử ụ TSNH tăng 1.27 l n, N ph i thu gi m, HTK tăng 1.76 l n nh th tình hình s d ng hàng t n kho tài s n c a doanh nghi p đang g p ph i v n đ , v n đ l n là n m ồ nhi u, và tăng đ t bi n trong năm 2011. ế ộ ả ề 2. Phân BCKQHĐKD c a TRAPHACO trong năm 2011

ủ 2.1. Quy mô kinh doanh c a doanh nghiêp ủ

GVHD: VŨ H U Đ C Ữ Ứ

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ

ấ ủ ế ị ạ ộ ấ ủ ế ớ ỷ 2010 đ n năm 2011 và tăng doanh thu t trong l n nh t trong c c u doanh thu c a doanh ơ ấ ế ệ ố ộ Doanh thu bán hàng hóa và cung c p d ch v là doanh thu ch y u trong ho t đ ng s n ả ụ xu t kinh doanh và chi m t ấ ừ nghi p.Doanh thu c a công ty tăng nhanh t ừ ủ 869.798.826.310 VNĐ lên đ n 1.073.255.309.337 VNĐ, quy mô v n tăng lên m t cách đáng kinh ng c, m c tăng c a doanh thu t ng ng là 203.456.483.027 VNĐ. ươ ứ ế ủ ứ ạ

Hình 1: Traphaco là m t trong nh ng doanh nghi p hàng đ u trong ngành d c c a Vi ộ ệ ữ ượ ủ ệ t ng doanh thu khá cao trong ộ ữ ầ Nam. Hình 1 cho chúng ta th y Traphaco có t c đ tăng tr ưở ố ấ nh ng năm qua (2010-2011), kho ng 24% /năm. S dĩ doanh thu đ t t c đ tăng tr ng cao nh v y vì m t ph n nhu c u v ưở ầ ầ ư ậ ự ả ộ ặ ộ ữ ệ ế ị ể ạ ng đ u t ướ ệ ề i cao, c th là các s n ph m t c và có t ề đang tăng m nh, m t khác Traphaco cũng th c hi n nh ng chính sách đúng và phát tri n. Ví d nh trong giai đo n 2009 – 2011, ư ụ i các m t hàng s n xu t, t p trung nhi u vào các m t ặ ấ ậ ả ừ ặ su t sinh l ỷ ấ ụ ể ả ẩ ả ợ ạ ố ở d c và y t ạ ượ đ n trong đ nh h ầ ư ắ Traphaco đã th c hi n c c u l ơ ấ ạ ự hàng mà công ty s n xu t đ ấ ượ đông d c. ượ

Các ngu n chính c a doanh thu công ty Traphaco đ n t ủ ả ẩ c, tân d

ế ừ ậ ấ ư ả ơ ế d ượ ượ thác,…). Năm 2011, đông d l ợ các s n ph m đông ồ ẩ ủ c và hàng khai thác (các s n ph m công ty xu t nh p kh u, s n ph m y ẩ ả ẩ c chi m h n m t n a doanh thu nh ng l i đóng góp 79% ạ ộ ử i nhu n ròng. Trong khi m t hàng khai thác chi m đ n 26% doanh thu nh ng ch đóng ế ượ ặ ư ế ậ ỉ

GVHD: VŨ H U Đ C Ứ Ữ

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ

i nhu n ròng. Nguyên nhân là các s n ph m đông d ợ ẩ ả ấ ừ ượ ả ệ c s n xu t t ạ ả ề ưở ầ ế ấ ớ hàng khai thác và tân d ả có nhi u bi n đ ng nên nh h giá ngo i t ộ ạ ệ i nhu n ròng c a công ty đ n t ế ừ ủ ậ năm 2008-2011, công ty không ng ng tăng t ừ c và hàng khai thác. Đi u này phù h p v i chi n l ả ượ c làm m t hàng chi n l ợ ả ẩ ặ ặ ạ ề ế ượ ị ẳ ị ụ ệ nguyên ế ừ v a ng r t l n đ n doanh thu ế c. ượ c và gi m tr ng đông d ả ượ ỷ ọ c công ty, l y ấ ế ượ ớ c, v i các s n ph m ch t l ư ng cao nh ấ ượ c u th và v trí c a mình v i các ớ ủ ế ớ ự ụ c m c tiêu gi m b t s ph ạ ượ ả c và hình ướ ồ ẩ c s n ph m ế ượ ả ư ệ ồ ộ

ớ góp 3% l ậ c nên giúp gi m chi phí đ u vào. Trong khi trong giai đo n kinh t li u trong n ướ qua, tình hình t ỷ và đ c bi t là l ợ ệ ặ Vì th t ế ừ các s n ph m tân d ẩ m t hàng đông d ớ ượ ng não, Boganic…đã kh ng đ nh đ Ho t huy t d ượ ư ế ưỡ c này giúp Traphaco đ t đ tranh. Chi n l đ i th c nh ế ượ ủ ạ ố thu c vào nguyên li u nh p kh u, thay th b ng ngu n nguyên li u trong n ẩ ế ằ ậ ệ ộ c li u nh GreenPlan. Đây là m t chi n l thành các vùng nuôi tr ng d ượ b n v ng và đ y tri n v ng c a công ty Traphaco. ủ ọ ầ ề ữ ể So sánh t c đ tăng tr ưở ố ộ ủ ượ ủ ấ ố ng doanh thu v i m t vài công ty cùng ngành, ta th y t c ộ ng doanh thu c a OPC là 22,9%, c a D c H u Giang là 18,4% m i năm, ỗ ậ ng doanh thu hàng ố ộ ưở ơ ưở ừ ấ đ tăng tr ộ đ u th p h n Traphaco. T đó cho th y Traphaco có t c đ tăng tr ấ ề đ u c a ngành. ầ ủ

2.2. Chi phí ho t đ ng c a công ty. ạ ộ B ng t tr ng chi phí ho t đ ng trên doanh thu thu n Traphaco ủ ạ ộ ỉ ọ ầ ả

GVHD: VŨ H U Đ C Ữ Ứ

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ

GVHB/DTT CPBH/DTT CPQLDN/DTT CPLV/DTT 2010 69% 14% 5% 1% 2011 62% 17% 7% 3%

nh ng t 859 t ố ủ ỷ ư ừ ẹ lên 663 t ị l ỷ ệ ả ả giá v n hàng bán so ố 69% xu ng còn ố ử ả i gi m gi m t ừ ấ ề ề ệ ả Giá v n c a công ty tăng nh tăng t ỷ v i doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v l ụ ạ ấ ầ ớ 62% ( gi m 7%). Đi u này cho th y công ty đang qu n lý chi phí r t hi u qu và s ả d ng chi phí đ t o ra doanh thu t ể ạ ụ ấ t h n. ố ơ

Giá v n hàng bán chi m t ố ế ừ tr ng r t l n, tuy nhiên t ỷ ọ ầ ồ ệ ượ ả ủ ộ c và tìm đ i đây, Traphaco đã ch đ ng đ c ngu n nguyên li u trong n ồ ướ ị ặ ủ ạ ế ử ụ c ngoài) làm cho giá nguyên v t li u gi m, t tr ng giá v n hàng bán gi m. ả ả c ngu n nguyên li u (t ượ ồ ể ướ ố ủ 2010-2011 đóng góp c a ấ ớ giá v n hàng bán vào doanh thu thu n liên t c gi m (còn 62% năm 2011). Lý do là trong ố ụ ừ ệ kho ng nh ng năm tr l vi c ở ạ ữ ả c các ngu n cung s n xu t đ công ty t ệ ấ ượ ự ả c p nguyên li u n đ nh), m t khác chính sách c a công ty đang chuy n d ch c c u s n ơ ấ ả ị ệ ổ ấ ậ c, h n ch nh p c (ngành s d ng nhi u nguyên li u trong n ph m sang đông d ề ượ ẩ n kh u t ậ ệ ẩ ừ ướ Qua hình trên, ta th y t ả ệ ữ ng tăng trong nh ng năm g n đây nh ng đ u n m trong vòng ki m soát. ư ệ ỉ ọ 2010-2011 chi phí bán hàng, qu n lý doanh nghi p có xu ấ ừ ầ ấ ủ ể ư ế ề ằ l ế

ng d v n đ đem cho vay, doanh thu t ử ụ ừ ạ ộ ả ỷ ọ ệ ượ ỏ ệ ướ ứ ế ấ ố ệ ử ụ ố ỷ ạ ộ lên 21 t ỷ ả ể ử ụ ề ồ ừ năm 2010 đ n nay, m c tăng t ừ ng vi c s d ng v n vay trong ườ ng s d ng v n vay giúp công ty ườ nhi u ngu n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình tuy ủ ả làm gi m t c đ tăng ệ ạ ộ ể ố ộ ả ử ụ ấ ộ ế ố ng lai. ự ề ệ ư ợ ưở ươ ệ i nhu n c a Doanh nghi p trong t ế ậ ủ ỷ ọ ử ụ ấ ấ ấ ặ ợ ộ ự ở ộ ự ạ ợ ướ c – tiêu chu n GMP.

ẩ ư ậ ợ h ướ r t th p ch a đ n 1% trong năm Doanh thu ho t đ ng tài chính c a công ty chi m t ạ ộ ỷ ệ ấ ố ấ 2010 và kho ng 1% trong năm 2011.Đi u này cho th y công ty đang s d ng v n r t ề ấ ả hi u qu không có hi n t ho t d ng tài chính ể ư ố ệ tr ng r t nh và không tr ng y u c a doanh nghi p. chi m t ế ủ ọ ấ ế Chi phí tài chính c a công ty có xu h ng tăng nhanh t ủ .Đi u này cho th y công ty đang tăng c 9 t ề ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình.Vi c tăng c ủ ấ có th s d ng v n t ố ừ nhiên áp l c v vi c thanh toán lãi vay cũng có th là m t y u t tr ng cũng nh l ạ tr ng r t th p (1%-3%) vì công ty s d ng r t ít n dài h n Chi phí lãi vay chi m t ả (do đ c thù ngành) Năm 2011, chi phí lãi vay tăng khá cao vì công ty có vay m t kho n n dài (các năm tr c vay và n dày h n không có) đ xây d ng m r ng d án Nhà ể ợ máy s n xu t d ấ ượ ệ ơ ấ ủ ớ ng chung c a OPC cũng t ủ ướ ng chung c a ngành d ủ ượ ầ ư ơ ủ ạ ư ớ ủ ộ ể ề ộ ầ ủ ả ố ấ ượ i c a ngành. ả Li u c c u chi phí nh v y đã h p lý ch a? Chúng ta cùng so sánh v i m t đ i ộ ố ư ự ng t th c nh tranh c a Traphaco là OPC. Ta th y xu h ấ ươ c. Tuy nhiên có nh v i c a Traphaco, và đây cũng là xu h ướ m t đi m c n l u ý, đó là t tr ng chi phí giá v n hàng bán c a Traphaco cao h n khá ố nhi u so v i OPC. M t l n n a cho th y đ ủ c chính sách gi m giá v n hàng bán c a công ty là h p v i tình hình hi n t ớ ỉ ọ ử ệ ạ ủ ớ ợ

GVHD: VŨ H U Đ C Ữ Ứ

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ

l ợ ầ ế ậ ủ ỷ ệ ấ L i nhu n c a công ty so v i Doanh thu thu n chi m t ớ ề ụ ể ự ấ su t sinh l r t cao c th năm 2010 là 30,67% và tăng lên 37,55% trong năm 2011.Đi u này cho th y lĩnh v c kinh doanh d ờ ự i cao. ỷ ấ c ph m là m t ngành đang tăng tr

c ph m là lĩnh v c có t ộ ẩ ề ặ ộ ề ộ ả ậ ổ ượ ề ấ m r ng s n xu t, tăng tr ưở ả ấ

ạ ộ ư ề ả ậ ẩ ượ ấ ng v i t c đ khá cao b t ch p Ngành d ấ ộ ớ ố ượ ưở c t c đ tăng c th hi n vĩ mô g p nhi u khó khăn. Đi u này đ tình hình kinh t ể ệ ở ả ố ượ ế i nhu n và t ng tài s n. T c đ tăng tr c a doanh thu, l ng kh quan và n đ nh cho ả ủ ị ổ ưở ố ợ đó khuy n khích Traphaco nói th y tính h p d n v dung l ng th ph n c a ngành, t ế ừ ầ ủ ị ẫ ấ ng quy riêng và các công ty trong ngành nói chung đ u t ầ ư ở ộ mô tài s n.ả Công ty có ho t đ ng thu nh p khác nh thanh lý tài s n c đ nh, ti n thu khác nh ng ư khoàn danh thu này không tr ng y u trong c c u doanh thu c a doanh nghi p. ố ị ủ ơ ấ ệ ế ọ

2.3. L i nhu n ròng: ợ ậ

Hình 2.

ậ ạ ưở L i nhu n ròng sau thu c a công ty Traphaco tăng tr ế ủ đ ng lên 90 t ứ ừ ỷ ồ ướ ưở ượ 66 t ng s n xu t ngành d ấ ớ ư ố ộ ng trong giai đo n 2010 – ướ c đ ng m c tăng kho ng 37% ,trong khi ả c 2011 so v i 2010 là 24,04%. So v i ớ ưở ng năm 2010, 2011 trong khi các công ty cùng

ấ c trong giai đo n g n đây. trong n ạ ộ ế ủ ầ ả ướ ươ ứ ế ạ ng ng v i t c đ tăng c a doanh thu tao đi u ki n cho ủ ề ệ ng c a công ty trong t ợ 2011 khá cao, tăng t ỷ ồ tính tăng tr c trong n ả m t s công ty cùng ngành nh OPC, DHT, DCL,…thì Traphaco có t c đ tăng tr ộ ố t tăng m nh đ u và b n v ng, đ c bi ạ ở ệ ặ ữ ề ề ng gi m ho c âm. ngành có t c đ tăng tr ưở ố ộ ặ ả Đi u này cho th y chi n l c ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty là ề ế ượ ấ ng và phù h p v i tình hình kinh t ớ ợ ướ ớ ố ộ ỗ ổ ơ ả i nhu n ( m c tăng là 19% ), m c lãi cao thu hút các nhà đ u t ứ ứ ầ ư ng lai. ủ đúng h Lãi c b n trên m i c phi u cũng tăng nhanh t và l ợ s tăng tr ự ậ ưở ươ

3. Phân tích BCLCTT.

Dòng ti n c a doanh nghi p ề ủ ệ ho t đ ng kinh doanh. 3.1. H at đ ng mang l ộ ọ ạ ề i ti n cho doanh nghi p ch y u là ti n t ệ ủ ế ề ừ ạ ộ

GVHD: VŨ H U Đ C Ữ Ứ

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ

GVHD: VŨ H U Đ C Ữ Ứ

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ

đàu t gi m 62.63 t ư ả ầ ư ầ ừ ấ ằ cho ta th y r ng DN đang gi m đ u t ỷ ắ c. Trong năm 2011 DN đ u t cho ng lai. Doanh nghiêp không chi mua s p TSCĐ ph c v cho Ho t đ ng kinh doanh góp v n vàp đ n v khác là 191.685 ơ ướ ầ ư ụ ụ ố ả ạ ộ ị

i dòng ti n ch y u cho đ n v tăng t ị ị ơ ề ừ ủ ơ ỷ ậ ủ ế i l ạ ợ ỷ ệ ạ ủ ơ ự ạ ậ ụ ấ ằ ệ ấ ả ệ ả ồ ở ệ ng đ 27.059 i nhu n cao h n năm 2010 ơ ị ở ộ tăng 280% tăng đ t bi n. S gia tăng này do doanh nghi p đang m r ng i nhu n cao h n, ngoài ra thì ta th y r ng ti n chi ề ơ i cung c p hàng hóa d ch v không cao. Cho th y doanh nghi p đang tăng ấ hai quy mô s n xu t ấ ấ ng nhau cho nhà cung c p c ngu n nguyên li u. Khi ươ ươ ư

ỷ ho t đ ng tài chính gi m t năm 2010 đ n 5.397 t ả ầ năm 2010. ả ư ỷ ỷ ề ừ i doanh nghi p vay khá nhi u lên đ n 242.696 t ạ ộ ệ ề ệ ấ ỷ các kho n n g c và lãi vay t ợ ố ắ ớ ữ

Dòng ti n thu n t ề t ươ nh nh ng năm tr ữ ư .ỷ t Ho t đ ng kinh doanh c a đ n v mang l ạ ộ đ n 102.803 t ho t đ ng kinh doanh c a đ n v mang l ạ ộ ế là 75.744 t ế ộ quy mô kinh doanh mang l i m c l ứ ợ tr cho ng ườ ấ ị s n xu t đ hi u qu s n su t và t ấ ượ ự ả ả ả khác nhau mà doanh nghi p ch chi tr g n nh là t ỉ ệ năm 2011 và 693.789 t 710.235 t ỷ năm 28.219 t L u chuy n ti n t ế ừ ể đ chi tr n g c và lãi 2011. Hi n t ả ợ ố ỷ ể ế ệ ạ . DN đang có d u hi u x u v tình hình tài chính khi đi vay t ng năm 2011 là 212.759 t ấ ỏ ề i h n. Trong nh ng năm s p t vay tr i doanh đ tr ớ ạ ả ể ả nghi p s ch u áp l c r t n ng v kh năng thanh toán các kho n vay năm nay. ả ề ả ệ ẽ ị ằ ụ c s d ng nh m vào m c đích gì? ử ụ ạ ộ ự ề ở ỷ ự ế ở ớ ở ộ ư ng đ u t ơ ư ỏ . Ngoài ra doanh nghi p cũng đang ph i ch u m t áp l c t lĩch v c ho t đ ng kinh doanh. , và gia tăng trong 2 năm 2010- vào ầ ư ướ góp v n vào đ n v khác là ị ố tr n g c và lãi ự ừ ả ợ ố ộ ệ ả ỷ ị ả ự ấ ặ 3.2. Ti n đ ề ượ ử ụ Dòng ti n chi c a doanh nghi p đang s d ng nhi u ề ệ ủ Các kh o chi lĩnh v c này khá là l n lên đ n 930 t ả 2011. DN đang m r ng quy mô kinh doanh nh ng cũng đang có xu h các công ty khác tính t ng năm 2011 công ty đã đàu t 191.686 t vay khá là l n.ớ

Các ch s c a TRAPHACO

20 2 ỉ ố ủ C Công th cứ 11 010 h sỉ ố

0.1 0 .03 T ấ su t

ỷ dòng ti n/ề l iợ nhu nậ

GVHD: VŨ H U Đ C Ứ Ữ

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N TRAPHACO Ổ Ầ

0.0 0 96 .031 T ấ su t

ỷ dòng ti n / ề doanh thu

0.1 0 4 .038 T ấ su t

- - ỷ dòng ti n/ề Tài s nả D

16.037 tỷ 4.80tỷ

òng ti n tề ự do

0.1 0 4 .067

T ấ su t ỷ tái đ uầ ti n t ư ề

ả ươ 3.3. Kh năng t o ra ti n trong t ạ ậ ề ng lai. ề ỷ ấ ấ ề ề ỷ ấ ứ ủ ế ươ Ty su t dòng ti n/ L i nhu n và T su t dòng ti n / doanh thu và T su t dòng ti n/ Tài ợ ề ề ừ ạ ho t r ng DN đang có kh năng thu ti n t s n ả đ u đang có chuy n bién tăng. Ch ng t ả ỏ ằ ể ng lai ch y u c a doanh nghi p v n là đ ng kinh doanh tăng. Dòng thu trong t ẫ ệ ủ ộ HĐKD. 3.4. Kh năng tr n / chia lãi trong t ng lai ả ợ ả ươ ạ ộ ở ộ ệ ả ấ ề ấ ả ợ ủ ệ ệ ỉ ố ả DN đang có khó khăn trong m r ng quy mô ho t đ ng, s d ng tài s n kém hi u qu HTK quá nhi u, ngoài ra DN còn đang đi vay r t nhìu khoán đ bù đáp cho chi phí ng n ắ ả h n. Cho th y kh năng tr n c a doanh nghi p có th s g p khó khăn trong kho n ạ th i gian săp t đìu đó có nghĩ là doanh ờ nghi p đang gi ử ụ ể ể ẽ ặ ầ ư và hoat đ ng kinh doanh. i l ả i. Doanh nghi p đang tăng ch s tái đ u t ớ i nhu n đ típ t c m r ng đ u t l ụ ữ ạ ợ ầ ư ở ộ ể ệ ậ ộ

GVHD: VŨ H U Đ C Ữ Ứ