i Xí nghi p kinh doanh d ch v : Phân tích báo cáo tài chính t ị ạ ệ ụ
ợ
ươ
ọ
ộ ụ ả ượ
ệ ưở ỗ ợ ợ
ệ
ơ ở c tình hình tài chính c a doanh nghi p đ t ủ ế ạ ố ượ ư ể ừ ủ ệ
Tên đ tàiề t ng h p. ổ SVTH: V ng Th Bích Thùy ị Email: cactusflower_129@yahoo.com GVHD: Lê Th Minh Tuy t ế ị g m:ồ N i dung : Phân tích báo cáo tài chính là c s quan tr ng giúp cho nhà M c tiêu ư qu n tr xác đ nh đ đó đ a ể ừ ị ị ng c a doanh c thích h p h tr cho k ho ch tăng tr ra các chi n l ế ượ ủ c tình ng khác th y đ nghi p. Đ ng th i nó còn giúp cho các đ i t ượ ấ ờ ồ hình tài chính c a doanh nghi p đ t đó đ a ra các quy t đ nh đúng đ n. ắ ế ị ệ : N i dung th c hi n ự ộ
ệ ữ ố ố
ả
- Phân tích tình hình tài chính qua các báo cáo tài chính. + Phân tích tình hình tài s n, ngu n v n và m i quan h gi a chúng. ồ ả + Phân tích báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ + Phân tích báo cáo l u chuy n ti n t ế ư ể
- Phân tích tình hình tài chính qua các ch s tài chính. . ề ệ ỉ ố
ả:
ệ ầ ư
ầ ể m nh vào tài s n c đ nh và đ u t ầ ư ạ ố ồ
ồ ả ụ
ệ ủ ả ố ị ứ ố ệ
ơ ộ ớ ả ả
ế ầ ư ỷ ọ ế
ế ấ ủ ả dài h n chi m t ệ ạ
ng m i d ch v nên đây là m t đi u ch a đ ạ ộ ư ắ ụ ượ ề
ả ả ố ợ ợ
ệ ệ ấ ầ ơ
ề ề ự ế ả ị
ạ ộ ể
ạ ư ủ ứ ệ
K t quế dài Trong năm 2004 Xí nghi p đ u t h n và ch y u s d ng ngu n v n vay đ đáp ng cho nhu c u này. Và ạ ủ ế ử ụ bi n đ ng các kho n m c trong tài s n, ngu n v n trong năm 2004 là phù ế ả ệ h p v i tình hình kinh doanh hi n nay c a Xí nghi p. Tuy nhiên Xí nghi p ợ c n ph i quan tâm h n đ n k t c u c a tài s n vì trong c 2 năm 2003 và ầ tr ng l n h n tài s n l u 2004 tài s n c đ nh và đ u t ả ư ớ ả ố ị ơ ạ đ ng và đ u t ự ng n h n mà Xí nghi p ho t đ ng ch y u bêb lĩnh v c ủ ế ộ ầ ư c h p lý. Còn trong th ợ ộ ạ ị ươ ngu n v n, tuy n ph i tr năm 2004 tăng lên là hoàn toàn h p lý nh ng ư ồ do trong năm này kh năng thanh toán ( tr kh năng thanh toán nhanh c a ủ ừ ả ả ể ẽ Xí nghi p) đ u th p h n yêu c u thông th ng nên Xí nghi p có th s ườ ch u áp l c v thanh toán kho các kho n n này đ n h n. Còn trong báo ợ ề ệ cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh cũng nh báo cáo l u chuy n ti n t ả ế ư ặ trong năm 2004 ho t đ ng kinh doanh c a Xí nghi p g p đ u ch ng t ạ ộ ỏ ề i. nhi u thuân l ợ ề
Ạ Ệ
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH T I XÍ NGHI P KINH DOANH D CH V T NG H P CÔNG TY TANIMEX Ụ Ổ Ợ Ị
Ề Ổ
Tân ẩ ậ ấ ấ ả ụ ầ ư
ị ử ể ủ
ệ
ứ ứ ệ
ị
t ra đ i và quá trình hình thành Xí nghi p. ế ệ
ệ ụ ạ ủ ề
ạ
ng, nhà kho, nhiên li u, căn h chung c . ư ệ ộ
ị
ệ
ch c b máy qu n lý c a Xí nghi p ệ ả
PH N IẦ . T NG QUAN V CÔNG TY TANIMEX I. Công ty s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u d ch v và đ u t ị Bình 1. L ch s hình thành và phát tri n c a công ty Tanimex 2. Ch c năng và nhi m v c a công ty Tanimex ụ ủ 2.1. Ch c năng c a công ty Tanimex ủ 2.2. Nhi m v c a công ty Tanimex ụ ủ II. Xí nghi p kinh doanh d ch v t ng h p ợ ụ ổ ệ 1. S c n thi ờ ự ầ 2. Ch c năng, nhi m v , quy n h n c a Xí nghi p ứ ệ 2.1. Ch c năng c a Xí nghi p ệ ứ ủ 2.2. Nhi m v c a Xí nghi p. ệ ụ ủ ệ 2.3. Quy n h n c a Xí nghi p. ệ ạ ủ ề i Xí nghi p 3. Các lo i hình kinh doanh t ệ ạ 3.1. Kinh doanh cho thuê kho x ưở 3.2. D ch v du l ch, khách s n, nhà hàng. ị ụ ạ 3.3. S n xu t – gia công. ấ ả 3.4. D ch v ph c v các doanh nghi p. ụ ụ ụ ị 4. C c u t ơ ấ ổ ứ ộ ủ 4.1. Hình th c t ch c. 4.2. C c u t 4.3. Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n, phòng ban trong Xí nghi p ệ ứ ổ ứ ch c. ệ ộ ậ
ố ụ ủ ừ ệ
ệ
ưở
i Xí nghi p. ạ ệ
ơ ấ ổ ứ ứ - Giám đ c Xí nghi p. - Phó giám đ c Xí nghi p. ố - Phòng t ch c hành chính. ổ ứ - Phòng k toán tài v . ụ ế - Phòng kinh doanh t ng h p. ợ ổ ng s n xu t, c a hàng. - Các đ i, x ấ ử ả ộ ch c b máy k toán t ơ ấ ổ ứ ộ ế ch c.
ơ ấ ổ ứ
5. C c u t 5.1. Hình th c t 5.2. C c u t 5.3. Nhi m v c a t ng b ph n trong phòng k toán. ộ ế ậ ệ
ng. ợ
ứ ổ ứ ch c. ụ ủ ừ - K toán tr ưở - K toán t ng h p. ổ - K toán thanh toán. - K toán công n . ợ ế ế ế ế
, hành hoá. ậ ư
- K toán v t t ế - K toán ngân hàng. ế - K toán XDCB + TSCĐ + CCDC ế - Th qu . ủ ỹ
ế
ệ ố ệ ố
ệ ụ
ứ ế ứ ổ
s d ng. ghi chép và x lý ch ng t ừ ử ụ ử ứ ừ
i Xí nghi p. ạ ệ ự ể ụ ế
ủ ệ ệ
. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH T I XÍ NGHI P KINH Ạ Ệ
ch c công tác k toán. 6. Tình hình t ổ ứ 6.1. H th ng ch ng t . ừ ứ 6.2. H th ng tài kho n. ả 7. Hình th c k toán doanh nghi p áp d ng. 7.1. Hình th c s sách. 7.2. S đ ch ng t ơ ồ ứ 7.3. Trình t 8. Đ c đi m v áp d ng máy tính trong công tác k toán t ặ ề i và khó khăn hi n nay c a Xí nghi p. 9. Nh ng thu n l ữ ậ ợ 9.1. Thu n l i. ậ ợ 9.2. Khó khăn. PH N IIẦ DOANH D CH V Ụ Ị
T NG H P Ợ Ổ
ậ ữ
ộ ệ ệ ụ ủ
ệ
ộ
ụ
ệ ử ụ
ng pháp phân tích báo cáo tài chính. ệ ư ươ
A. Nh ng lý lu n chung v Phân tích báo cáo tài chính ề I. Khái ni m, n i dung, ý nghĩa, nhi m v c a phân tích báo cáo tài chính 1. Khái ni m phân tích báo cáo tài chính. 2. N i dung phân tích báo cáo tài chính. 3. Ý nghĩa phân tích báo cáo tài chính. 4. Nhi m v phân tích báo cáo tài chính. II. Ph ong pháp và tài li u s d ng phân tích báo cáo tài chính. 1. Ph .
- Ph ng pháp so sánh ng đ i. ươ ố ố
so sánh s tuy t đ i, s t ệ ố ố ươ so sánh theo quy mô chung
ế
- Ph - Ph ệ
ng pháp thay th liên hoàn. ng pháp s chênh l ch ố 2. Tài li u s d ng phân tích báo cáo tài chính.
ươ ươ ệ ử ụ ả ố ế
. ề ệ
ế ả
- B ng cân đ i k toán. - Báo cáo l u chuy n ti n t ể ư - B ng k t qu ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ả - Thuy t minh báo cáo tài chính. ế
III. Phân tích khái quát tình hình tài chính qua báo cáo tài chính. 1. Phân tích khái quát v tài s n ( b ng cân đ i k toán ). ả ố ế ề ả
ư ọ
Dùng ph ong pháp phân tích theo chi u d c và theo chi u ngang đ : ể tài chính ng n h n c a doanh + Xem xét, đánh giá các kho n đ u t ề ạ ủ ắ
ệ ệ
ề ả ầ ư ng nh th nào ư ế nghi p hi n nay trên th tr ị ườ + Xem xét các kho n ph i thu ả ả
+ Xem xét các m c HTK ụ
c a nó trên th ị ữ ụ ế ủ ể ị ị
ng. ườ
+ Xem xét TSLĐ khác + Xem xét TSCĐ đ xem giá tr h u d ng và giá tr kinh t tr 2. Phân tích khái quát v ngu n v n ( b ng cân đ i k toán ). ồ ố ố ế ề ả
ư ề
ề ụ
Dùng ph ong pháp phân tích theo chi u d c và theo chi u ngang đ : ể ệ + Xem xét và đánh giá các kho n m c n ng n h n doanh nghi p ả ả ề i mua tr ti n ả ả ọ ạ ắ ợ i bán, ng ườ ườ ạ
đang khai thác nh vay ng n h n, ph i tr ng tr ắ c,…có phù h p không? ư ợ ướ
+ Xem xét, đánh giá các kho n n dài h n doanh nghi p đang s ệ ả ạ ợ ử
d ng nh th nào. ụ ư ế
c,..có ả ướ ư ả ợ
phù h p v i m c đích s d ng v n hay không? ử ụ ụ ớ ố
+ Xem xét và đánh giá các kho n n khác nh chi phí tr tr ợ + Xem xét và đánh giá ngu n v n ch s h u doanh nghi p đang ố ủ ở ữ ệ ồ
ố ữ ả ớ ệ
khai thác… ồ ố 3. Phân tích m i quan h cân đ i gi a tài s n v i ngu n v n ( b ng cân đ i k toán ). ố ố ế ả
ắ ạ ạ ợ
ệ ữ ệ ữ ố ố ạ
+ Phân tích m i quan h gi a tài s n ng n h n và n ng n h n. ả + Phân tích m i quan h gi a tài s n dài h n và n dài h n. ả Và đ xem xét tình hình tài chính c a doanh nghi p nh th nào, ta ắ ạ ư ế ợ ệ ủ ể
th ườ ỉ
ng đi sâu vào phân tích ch tiêu luân chuy n v n. ể V n luân chuy n = Tài s n ng n h n - N ng n h n ạ ả ể ắ ố ạ ắ ố ợ
Tài s n ng n h n + Tài s n dài h n = N ng n h n + N dài h n + ạ ả ạ ắ ạ ợ ợ
ắ ạ ả Ngu n v n ch s h u ủ ở ữ ố ồ
Tài s n ng n h n - N ng n h n = N dài h n + Ngu n v n ch ạ ắ ắ ạ ợ ợ ồ ố ủ
ạ ả s h u – Tài s n dài h n ạ ở ữ ả
ả V n luân chuy n = N dài h n + Ngu n v n ch s h u – Tài s n ủ ở ữ ể ạ ố ợ ồ ố
dài h nạ
ế ộ ậ ợ i nhu n ( b ng báo cáo ả ậ
4. Phân tích bi n đ ng thu nh p, chi phí, l k t qu ho t đông kinh doanh). ả ạ ế
S d ng ph ử ụ ươ ng pháp so sánh theo chi u d c và theo chi u ngang ề ề ọ
đ :ể
+ Xem xét, thu nh p, chi phí, l ậ ợ ự i nhu n c a doanh nghi p có th c ủ ệ ậ
hay không?
+ Xem xét, thu nh p, chi phí, l
ng h ớ ặ ợ ậ ể i nhu n c a doanh nghi p thay đ i ổ ợ ướ ng ệ ậ ủ ả ệ ươ
có phù h p v i đ c đi m chi phí, hi u qu kinh doanh, ph kinh doanh...
ề 5. Phân tích bi n đ ng các dòng ti n qua báo cáo l u chuy n ti n ế ộ ư ề ể
t .ệ
L u chuy n ti n t ể
ề ừ ạ ộ ho t đ ng
ư
T ng dòng ti n t
các ho t đ ng
T tr ng l u chuy n ể ư ỷ ọ SXKD ti n t ho t đ ng = ề ừ ạ ộ s n xu t kinh doanh ấ ả
ề ừ
ổ
ạ ộ
ỷ ọ
L u chuy n ti n t ể
ề ừ ạ ộ
ầ ho t đ ng đ u
ư
T ng dòng ti n t
các ho t đ ng
T tr ng l u chuy n ể ư tư ti n ề từ ho t đ ng = ạ ộ đ u t ầ ư
ề ừ
ổ
ạ ộ
ho t đ ng tài
L u chuy n ti n t ể
ề ừ ạ ộ
ư
ho t đ ng =
ề ừ ạ ộ
T tr ng l u chuy n ể ư ỷ ọ chính ti n t tài chính
T ng dòng ti n t
các ho t đ ng
ề ừ
ổ
ạ ộ
ho t đ ng đ u t
ỷ ọ
Dòng ti n thu t ề
ừ ạ ộ
ầ ư
ho t đ ng =
T ng dòng ti n thu t
các ho t đ ng
T tr ng dòng ti n ề thu t ừ ạ ộ đ u tầ ư
ề
ổ
ừ
ạ ộ
ho t đ ng SXKD
ỷ ọ
Dòng ti n thu t ề
ừ ạ ộ
ho t đ ng =
T tr ng dòng ti n ề thu t ừ ạ ộ SXKD
T ng dòng ti n thu t
các ho t đ ng
ề
ổ
ừ
ạ ộ
ho t đ ng tài chính
ỷ ọ
Dòng ti n thu t ề
ừ ạ ộ
ho t đ ng =
T tr ng dòng ti n ề thu t ừ ạ ộ tài chính
T ng dòng ti n thu t
các ho t đ ng
ề
ổ
ừ
ạ ộ
Dòng ti n chi ho t đ ng SXKD
ỷ ọ
ạ ộ
ề
T ng dòng ti n chi các ho t đ ng
T tr ng dòng ti n ề chi ho t đ ng = ạ ộ s n xu t kinh doanh ấ ả
ạ ộ
ề
ổ
Dòng ti n chi ho t đ ng đ u t
ỷ ọ
ạ ộ
ầ ư
ề
ề
ổ
T ng dòng ti n chi các ho t đ ng ạ ộ Dòng ti n chi ho t đ ng tài chính
ạ ộ
ề
T tr ng dòng ti n ề chi ho t đ ng = ạ ộ đ u tầ ư T tr ng dòng ti n ề ỷ ọ chi ho t đ ng = ạ ộ Tài chính
T ng dòng ti n chi các ho t đ ng
ạ ộ
ề
ổ
ỉ ố
IV. Phân tích báo cáo tài chính qua các ch s tài chính. 1. Phân tích n ng n h n.
ợ ắ ố ạ ệ ạ ắ ả ợ ố
ả So sánh m i quan h cân đ i gi a n ph i thu ng n h n và n ph i ữ ợ tr ng n h n. ắ ạ ả
ợ
= ế ạ ị ợ ắ N ph i thu ả ng n h n ạ
ố ả ả N ph i ợ tr ắ ng n ả h nạ ệ
ụ
ạ ấ
> ợ ắ N ph i thu ả ng n h n ạ ị
ề ơ ố
ạ ấ
< N ph i ả ắ ng n N ph i thu ả ng n h n ạ ợ ắ ế
ơ
N ph i ả ợ tr ắ ng n ả h nạ ợ tr ả h nạ ệ ố
C c u n ng n h n cân b ng, ằ ắ ơ ấ ụ v n doanh nghiêp b chi m d ng ố b ng kho n v n doanh nghi p đi ằ chi m d ng. ế C c u n ng n h n m t cân ắ ợ ơ ấ b ng, doanh nghiêp b chi m ế ằ d ng v n nhi u h n. ụ C c u n ng n h n m t cân ắ ợ ơ ấ b ng, doanh nghiêp chi m d ng ụ ằ v n nhi u h n. ề ố 2. Phân tích các h s thanh toán. 2.1. H s thanh toán ng n h n ệ ố ắ ạ
TSLĐ & ĐTNH
H s thanh toán ng n h n =
ệ ố
ắ
ạ
N ng n h n ắ
ạ
ợ
ộ ồ ượ ả c đ m b o b i bao nhiêu đ ng tài s n ả ả ở ồ
l u đ ng và đ u t ư ộ
M t d ng n ng n h n đ ạ ắ ợ ng n h n. ạ ầ ư ắ 2.2. H s thanh toán nhanh ệ ố
T ng TSLĐ và ĐTNH - HTK
ổ
H s thanh toán nhanh =
ệ ố
N ph i tr ng n h n
ả ả
ạ
ắ
ợ
Ho cặ
Ti n + đ u t
tài chính ng n h n + kho n ph i thu
ầ ư
ề
ả
ạ
ả
ắ
H s thanh toán nhanh =
ệ ố
N ph i tr ng n h n
ả ả
ạ
ắ
ợ
ủ Trong m t đ ng n ng n h n thì kh năng thanh toán nhanh c a ộ ồ ạ ắ ả
ợ doanh nghi p là bao nhiêu.
2.3. H s thanh toán b ng ti n ệ ệ ố ề ằ
Ti n + đ u t
tài chính ng n h n
ầ ư
ề
ạ
ắ
H s thanh toán b ng ti n =
ệ ố
ề
ằ
N ph i tr ng n h n
ả ả
ắ
ạ
ợ
ộ ồ ắ ạ ợ ượ ả ồ c đ m b o b i bao nhiêu đ ng ả ở
ti n m t. Trong m t đ ng n ng n h n thì đ ặ ề
2.4. H s thanh toán lãi vay ệ ố
L i nhu n tr
c thu + lãi vay
ậ
ợ
ướ
ế
H s thanh toán lãi vay =
ệ ố
Lãi vay
M t đ ng lãi vay đ c đ m b o b i bao nhiêu đ ng l ượ ả ả ồ ở ợ ậ i nhu n
tr c thu và lãi vay. ướ ộ ồ ế
3. Phân tích các ch tiêu v luân chuy n v n. ể ố ề ỉ
• Phân tích ch tiêu luân chuy n hàng t n kho ể ồ ỉ
Giá v n hàng bán trong kỳ
ố
Vòng quay hàng t n kho =
ồ
Hàng t n kho bình quân
ồ
S ngày trong kỳ (360 ngày)
ố
ể
ồ
Kỳ luân chuy n hàng t n kho = S vòng quay hàng t n kho
ồ
ố
ố ặ ố ớ ộ
ộ ồ
ồ ố ể ệ ự ụ ể ặ ạ ấ
ứ ứ ấ
S vòng quay hàng t n kho càng l n ho c s ngày m t vòng quay hàng t n kho càng nh thì t c đ luân chuy n hàng t n kho càng nhanh. ỏ ồ Tuy nhiên n u quá cao l i th hi n s tr c tr c trong khâu cung c p, hàng ế hoá cung ng không k p cung ng cho khách hàng, gây m t uy tín doanh ị nghi p.ệ
• Phân tích ch tiêu luân chuy n n ph i thu ể ả ợ ỉ
Doanh thu thu nầ
S vòng quay n ph i thu =
ả
ố
ợ
Các kho n ph i thu ả
ả
S ngày trong kỳ (360 ngày)
ề
Doanh thu thu nầ
S vòng quay n ph i thu
ộ
Doanh thu BQ trong ngày
Kỳ thu ti n bình quân ố (S ngày c a m t vòng = = ủ n ph i thu) ố ả
ố ợ
ả
ợ
ợ ả ộ ố
ể ả
ố ỏ ể ệ ố ồ ợ ả ụ ấ ả ộ
S vòng quay n ph i thu càng l n và s ngày m t vòng quay càng ớ nh th hi n t c đ luân chuy n n ph i thu càng nhanh, kh năng thu ộ ợ h i n nhanh. T s vòng quay n ph i thu cao hay th p ph thu c vào ỷ ố chính sách bán ch u c a doanh nghi p. ị ủ
• Phân tích ch tiêu tài s n ng n h n ( tài s n l u đ ng và đ u ầ ắ ả ư ộ ạ ợ ệ ả
ỉ ng n h n). t ư ắ ạ
T ng doanh thu thu n trong kỳ
ầ
ổ S vòng quay tài s n ng n h n =
ắ
ạ
ả
ố
Tài s n ng n h n bình quân trong kỳ
ạ
ả
ắ
S ngày trong kỳ ( 360 ngày)
ố
S ngày c a m t vòng quay tài s n ng n h n =
ủ
ạ
ả
ắ
ộ
ố
S vòng quay tài s n ng n h n ạ
ả
ắ
ố
ố ủ ớ
ặ ố ạ ạ ể ả ỏ ố
ả ộ ầ ả ắ ạ ấ
ộ S vòng quay c a tài s n ng n h n càng l n ho c s ngày m t ắ vòng quay càng nh thì t c đ luân chuy n tài s n ng n h n nhanh góp ph n ti ế ự ứ ọ đ ng t ki m v n cho nhu c u s n xu t kinh doanh, h n ch s ệ ế ầ ho c b chi m d ng v n. ế ặ ị ố ụ ố
• Phân tích ch tiêu luân chuy n tài s n c đ nh. ả ố ị ể ỉ
T ng doanh thu thu n trong kỳ
ầ
ổ
S vòng quay tài s n c đ nh =
ả ố ị
ố
ạ i
Giá tr còn l ị TSCĐ bình quân trong kỳ
ố
S ngày trong kỳ ( 360 ngày) S ngày c a m t vòng quay TSCĐ =
ủ
ộ
ố
S vòng quay TSCĐ
ố
ố ủ ớ
ả ố ị ố ồ ố ả
S vòng quay c a tài s n c đ nh càng l n và s ngày môt vòng ố ả ầ ư ủ ề ệ
ố ị ả quay tài s n c đ nh càng nh th hi n kh năng thu h i v n tài s n c ỏ ể ệ đ nh c a doanh nghi p nhanh h n , t o đi u ki n tích lũy, tái đ u t ạ ơ ệ ị li u s n xu t,.... TSCĐ m i c i thi n t ấ ớ ả • Phân tích ch tiêu luân chuy n t ng tài s n. ệ ư ệ ả ỉ ả
ể ổ ổ
ầ
ố
ả
ổ
ảS ngày trong kỳ (360 ngày) ố
ị
ủ
ố
T ng doanh thu thu n trong kỳ S vòng quay t ng tài s n = Giá tr tài s n bình quân trong kỳ S ngày c a môt vòng quay t ng TS = ổ S vòng quay t ng tài s n
ả
ố
ổ
ố ộ
ủ ổ ả ệ
ề ố ỏ ể ệ ạ ệ S vòng quay c a t ng tài s n càng l n và s ngày m t vòng quay ơ càng nh th hi n kh năng thu h i v n c a doanh nghi p nhanh h n, t o đi u ki n h n ch v n d tr , b chi m d ng,.... ạ ế ố ự ữ ị ớ ủ ụ
ỉ
ả ồ ố ế • Phân tích ch tiêu luân chuy n v n ch s h u. ể ố ủ ở ữ T ng doanh thu thu n trong kỳ ầ ổ S vòng quay v n ch s h u =
ủ ở ữ
ố
ố
V n ch s h u bình quân trong kỳ
ủ ở ữ
ố
S ngày trong kỳ ( 360 ngày )
ố
S ngày c a m t vòng quay v n ch s h u =
ủ ở ữ
ủ
ộ
ố
ố
S vòng quay v n ch s h u ủ ở ữ ố
ố
ố ủ ở ữ ố ớ ộ
ủ ả ố ỏ ể ệ ố ệ
S vòng quay v n ch s h u càng l n và s ngày c a m t vòng quay càng nh th hi n doanh nghi p s d ng có hi u qu v n CSH trong ệ ử ụ kinh doanh.
4. Phân tích các ch tiêu sinh l i. ỉ ờ
• Phân tích ch tiêu t i nhu n trên doanh thu ỉ su t l ỷ ấ ợ ậ
L i nhu n sau thu
ậ
ợ
ế
T su t l
i nhu n trên doanh thu =
ỷ ấ ợ
ậ
Doanh thu thu nầ
ỉ ế ớ
Ch tiêu này cho bi ấ ộ ồ ồ ậ ị
cung c p d ch v s t o ra bao nhiêu đ ng l thì vai trò, hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p càng t ệ
ụ ẽ ạ ả • Phân tích ch tiêu t ạ ộ ỉ t v i m t đ ng doanh thu thu n t bán hàng và ầ ừ i nhu n.T su t này càng l n ơ ỷ ấ ợ t h n. ố ơ ệ ả i nhu n trên tài s n ng n h n ạ ủ su t l ỷ ấ ợ ậ ắ
L i nhu n sau thu ậ
ợ
ế
T su t l
i nhu n trên TS ng n h n =
ỷ ấ ợ
ắ
ạ
ậ
Tài s n ng n h n bình quân trong ạ
ả
ắ
kỳ
ệ ạ
t m t đ ng tài s n ng n h n doanh nghi p s ắ i nhu n. T s này càng cao thì trình đ s ộ ồ ợ ả ỷ ố ử ộ ử ậ
ắ
ả • Phân tích ch tiêu t T s này cho bi ế ỷ ố d ng t o ra bao nhiêu đ ng l ồ ạ ụ d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p càng cao. ạ ủ ụ ỉ ệ su t l ỷ ấ ợ ậ ạ ả
dài h n) i nhu n trên tài s n dài h n (tài ạ s n c đ nh và đ u t ả ố ị ầ ư
L i nhu n sau thu ậ
ợ
ế
T su t l
i nhu n trên tài s n dài h n =
ỷ ấ ợ
ạ
ả
ậ
Tài s n dài h n quân trong kỳ ạ
ả
ỷ ố ố ị
ộ ồ ậ ồ
t m t đ ng v n c đ nh doanh nghi p s d ng T s này cho bi ệ ử ụ ế ộ ử ụ t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n. T s này càng cao thì trình đ s d ng ợ ạ v n c đ nh t ố ố ị ạ
• Phân tích ch ti u t ố ỷ ố i doanh nghi p càng cao. ệ su t l ỉ ế ỷ ấ ợ ậ
ế
i nhu n trên tài s n ả L i nhu n sau thu ậ
T su t l
ợ i nhu n trên tài s n =
ỷ ấ ợ
ả
ậ
Giá tr tài s n bình quân trong kỳ
ả
ị
T s này cho bi ế ệ ử ụ
ỷ ố ạ ả ậ t m t đ ng tài s n doanh nghi p s d ng trong i nhu n. T s này càng cao thì trình ỷ ố
ả ủ • Phân tích ch tiêu t ộ ồ ho t đ ng t o ra bao nhiêu đ ng l ợ ồ ạ ộ đ s d ng tài s n c a doanh nghi p càng cao. ệ ộ ử ụ su t l ậ ỷ ấ ợ ỉ i nhu n trên v n ch s h u ủ ở ữ ố
L i nhu n sau thu ậ
ợ
ế
T su t l
ỷ ấ ợ
ậ
ủ ở ữ
ố
V n ch s h u s d ng bình quân trong kỳ
i nhu n trên v n ch s h u = ố
ủ ở ữ ử ụ
ỷ ố ộ ồ ệ ố
t m t đ ng v n ch s h u doanh nghi p s ủ ở ữ ậ ợ ử i nhu n. T s này càng ỷ ố
T s này cho bi ế d ng trong ho t đ ng t o ra bao nhiêu đ ng l ạ ụ cao thì trình đ s d ng v n ch s h u c a doanh nghi p càng cao. ồ ủ ở ữ ủ ạ ộ ộ ử ụ ệ ố
• Phân tích các ch tiêu sinh l i khác ỉ ờ
L i nhu n sau thu ế
ậ
ợ
Thu nh p c a m i c phi u th
ng =
ậ ủ
ỗ ổ
ế
ườ
S c phi u th
ng đang l u hành
ố ổ
ế
ườ
ư
L i nhu n đ
ậ ượ
c chia cho m i c phi u ế
ỗ ổ
C t c c a m i c phi u th
ợ ng =
ổ ứ ủ
ỗ ổ
ế
ườ
S c phi u th
ng đang l u hành
ố ổ
ế
ườ
ư
5. Phân tích kh năng sinh l i qua các ch s Dupont. ả ờ ỉ ố
L i nhu n sau thu ế
ậ
T su t sinh l
ợ i trên v n CSH =
ỷ ấ
ờ
ố
V n CSH ố
Doanh thu thu nầ
ợ
ậ
ế
T su t sinh l
i trên v n CSH =
ỷ ấ
ờ
ố
V n CSH
ố
L i nhu n sau thu Doanh thu thu nầ
Doanh thu thu nầ
L i nhu n sau thu ậ
ợ
ế
ổ
ả
T su t sinh l
T ng tài s n
ỷ ấ
ờ
ố
i trên v n CSH = V n CSH T ng tài s n ố
ả
ổ
Doanh thu thu nầ
B. Phân tích báo cáo tài chính t i Xí nghi p kinh doanh d ch v ạ ệ ị ụ
t ng h p. ổ ợ
ố
ố ề ề ệ ố ồ
ớ ả i nhu n. ậ ợ
ố ế ế ề
ỉ ố
ạ ợ
ề ể ố
i. ắ ệ ố ỉ ỉ
I. Phân tích khái quát tình hình tài chính 1. Phân tích khái quát v tài s n ả 2. Phân tích khái quát v ngu n v n. ồ 3. Phân tích m i quan h cân đ i gi a tài s n v i ngu n v n. ữ 4. Phân tích bi n đ ng thu nh p, chi phí, l ậ ộ 5. Phân tích bi n đ ng các dòng ti n. ộ II. Phân tích báo cáo tài chính qua các ch s tài chính. 1. Phân tích n ng n h n. 2. Phân tích các h s thanh toán. 3. Phân tích các ch tiêu v luân chuy n v n. 4. Phân tích các ch tiêu sinh l 5. Phân tích kh năng sinh l ờ ả ờ i qua các ch s ỉ ố
PH N III. NH N XÉT và K T LU N Ậ Ậ Ầ Ế