
Phân tích hi u qu s d ng v n t iệ ả ử ụ ố ạ
T ng Công ty May Đ ng Nai (“DONAGAMEX”)ổ ồ
1 KHÁI QUÁT V ỀT ng Công ty May Đ ng Nai (“DONAGAMEX”)ổ ồ
L ch s ra đ i và phát tri n c a Công ty ị ử ờ ể ủ
Đ c thành l p t năm 1975, Công ty CP May Đ ng Nai nay là T ng Công ty Mayượ ậ ừ ồ ổ
Đ ng Nai (“DONAGAMEX”) có b dày l ch s hình thành, phát tri n và kinh nghi m lâuồ ề ị ử ể ệ
năm trong s n xu t kinh doanh ngành may m cả ấ ặ . Là thành viên c a T p Đoàn D t – Mayủ ậ ệ
Vi t Nam (“VINATEX”) thuôc Bô Công Th ng. ệ ươ
Năm 2010, đánh d u 35 năm hình hình và phát tri n, k t ngày 01/7/2010 Công ty CPấ ể ể ừ
May Đ ng Nai đã chuy n đ i mô hình ho t đ ng lên thành T ng Công ty May Đ ngồ ể ổ ạ ộ ổ ồ
Nai, ho t đ ng theo lo i hình Công ty c ph n và s n xu t kinh doanh đa ngành nghạ ộ ạ ổ ầ ả ấ ề
trong các lĩnh v c: May m c; b t đ ng s n; cho thuê nhà x ng, ph ng ti n v n t i;ự ặ ấ ộ ả ưở ươ ệ ậ ả
nh a bao bì; v i không d t; đ u t , xây d ng và kinh doanh h t ng khu công nghi p,ự ả ệ ầ ư ự ạ ầ ệ
khu đô th , khu ngh d ng,ị ỉ ưỡ mua ban, đai ly mua ban may moc, thiêt bi y tê ...
Th i gian đ u, xí nghi p ch s n xu t nh ng m t hàng k thu t trung bình, phùờ ầ ệ ỉ ả ấ ữ ặ ỹ ậ
h p v i các đ n đ t hàng tr n ho c đ i hàng cho Liên Xô và các n c Đông Âu.ợ ớ ơ ặ ả ợ ặ ổ ướ
Hi n nay, công ty có m t khu s n xu t liên hoàn trên di n tích 4,5 ha, t ng s cán bệ ộ ả ấ ệ ổ ố ộ
công nhân viên trong công ty g n 3000 ng i, t ng s v n kinh doanh trên 70 tầ ườ ổ ố ố ỷ
đ ng, năng l c s n xu t m i năm trên 7 tri u áo s mi quy đ i. S n ph m ch y uồ ự ả ấ ỗ ệ ơ ổ ả ẩ ủ ế
là áo s mi cao c p, áo Jacket, qu n Jean, qu n âu các lo i. Th tr ng xu t kh uơ ấ ầ ầ ạ ị ườ ấ ẩ
g m 22 n c trên th gi i nh Nh t B n, Hàn Qu c, Đài Loan, Hông Công, Kh iồ ướ ế ớ ư ậ ả ố ố
EU, Trung C n Đông, B c M . H th ng tiêu th trong c n c có 39 đ i lý cácậ ắ ỹ ệ ố ụ ả ướ ạ ở
t nh và thành ph ngoài ra đ n v còn có 4 đ n v liên doanh t i các t nh B c Ninh,ỉ ố ơ ị ơ ị ạ ỉ ắ
Thái Nguyên, Thanh Hoá, Thái Bình...
1

Trong năm 2000 công ty là đ n v d n đ u ngành May Vi t Nam, đ c c pơ ị ẫ ầ ệ ượ ấ
ch ng ch qu c t ISO 9002 , giành đ c 26 huy ch ng vàng h i ch qu c t hàngứ ỉ ố ế ượ ươ ộ ợ ố ế
công nghi p, đ t danh hi u s n ph m d t may ch t l ng cao.ệ ạ ệ ả ẩ ệ ấ ượ
2.TH C TR NG S D NG V N C A CÔNG TYỰ Ạ Ử Ụ Ố Ủ
2.1 Th c tr ng s d ng v n t i công tyự ạ ử ụ ố ạ
a. C c u v n:ơ ấ ố
B ng 1ả : C c u v n c a công ty ơ ấ ố ủ
(Đ n v tính 1000đ)ơ ị
Năm 2007 2008 2009
Ch tiêuỉ S ti nố ề % S ti n ố ề % S ti n ố ề %
T ng v nổ ố 39.728.690 100 52.726.563 100 72.959.170 100
V n c đ nhố ố ị 22.701.897 57,14 33.579.103 63,68 30.604.308 41,95
V n l uố ư
đ ngộ
17.026.793 42,68 19.047.459 36,32 42.354.862 58,05
Ngu n trích : B ng cân đ i k toán (2007- 2009)ồ ả ố ế
Qua b ng s li u trên cho th y t ng v n c a công ty qua các năm đ u có s tăngả ố ệ ấ ổ ố ủ ề ự
tr ng ch ng t s l n m nh c a công ty.ưở ứ ỏ ự ớ ạ ủ
+ Năm 2008 là năm công ty ti p t c đ u t ti n c a vào xây d ng nhà x ng đ u tế ụ ầ ư ề ủ ự ưở ầ ư
thêm ph ng ti n s n xu t làm vi c nâng v n c đ nh tăng so v i năm 2007 làươ ệ ả ấ ệ ố ố ị ớ
10.877.206 nghìn đ ng, t ng ng v i t l tăng là 6,54% trong đó vi c tăng ch y uồ ươ ứ ớ ỷ ệ ệ ủ ế
2

là do công ty đã đ u t vào vi c mua s m đ i m i, nâng c p TSCĐ, chi m t tr ngầ ư ệ ắ ổ ớ ấ ế ỷ ọ
r t l n là 94,15% trong v n c đ nh năm 2008 và chi m t i 93,18% trong m c tăngấ ớ ố ố ị ế ớ ứ
lên c a v n c đ nh. Trong khi đó các kho n đ u t tài chính dài h n và chi phí xâyủ ố ố ị ả ầ ư ạ
d ng c b n d dang tăng lên không đáng k , nó chi m 6,82% trong m c tăng lên đó.ự ơ ả ở ể ế ứ
Hi n t ng này đã hoàn hoàn ch m d t vào năm 2009, đ c th hi n rõ qua c c uệ ượ ấ ứ ượ ể ệ ơ ấ
v n. V n c đ nh ch còn chi m 41,95% trong t ng v n kinh doanh và v n l u đ ngố ố ố ị ỉ ế ổ ố ố ư ộ
đã chi m t i 58,15% tăng 21,73% t ng ng v i m c tăng tuy t đ i là 23370403ế ớ ươ ứ ớ ứ ệ ố
nghìn đ ng so v i năm 2007. Vi c tăng này ch y u là do các kho n ph i thu tăngồ ớ ệ ủ ế ả ả
26.441.288 nghìn đ ng t ng ng v i t l tăng là 342,04%, và do hàng t n kho cũngồ ươ ứ ớ ỷ ệ ồ
tăng 7.826.249 nghìn đ ng t ng ng v i t l tăng 18,32% . Trong khi đó ti n m tồ ươ ứ ớ ỷ ệ ề ặ
l i gi m –4.271.842 nghìn đ ng t ng ng v i t l gi m là -63,82% so v i nămạ ả ồ ươ ứ ớ ỷ ệ ả ớ
2008 => K t q a này cho th y năm 2008 công ty đã s n xu t và tiêu th đ c kháế ủ ấ ả ấ ụ ượ
nhi u s n ph m hàng hoá và l ng hàng t n kho tăng lên không đáng k so v i m cề ả ẩ ượ ồ ể ớ ứ
tăng c a các kho n ph i thu. ủ ả ả
Tuy nhiên th c t cho th y m c dù công ty tiêu th t t hàng hoá s n xu t raự ế ấ ặ ụ ố ả ấ
nh ng ti n m t th c s thu v n m trong két l i gi m so v i năm 2008 vì doanh thuư ề ặ ự ự ề ằ ạ ả ớ
( l i nhu n) t o đ c trong quá trình s n xu t kinh doanh đã n m h u h t trongợ ậ ạ ượ ả ấ ằ ầ ế
kho n ph i thu. => Đi u này ch ng t công ty đang b chi m d ng v n khá nhi u,ả ả ề ứ ỏ ị ế ụ ố ề
gây b t l i cho công ty trong vi c quay vòng v n. Trên đây là v n đ mà công ty c nấ ợ ệ ố ấ ề ầ
ph i gi i quy t trong năm 2010 đ c bi t là kho n ph i thu c a khách hàng vì nóả ả ế ặ ệ ả ả ủ
chi m t i 93,79% trong t ng s ph i thu. Công ty c n có nh ng gi i pháp th t h p lýế ớ ổ ố ả ầ ữ ả ậ ợ
làm sao thu đ c ti n v két, gi m thi u s ti n trong l u thông mà không làm nhượ ề ề ả ể ố ề ư ả
h ng t i khách hàng, đ i tác. Đi u này h t s c quan tr ng b i h chính là ng iưở ớ ố ề ế ứ ọ ở ọ ườ
tr c ti p ho c gián ti p t o công vi c làm cho ng i lao đ ng là nhân t tích c cự ế ặ ế ạ ệ ườ ộ ố ự
trong chi n l c phát tri n c a công ty.ế ượ ể ủ
3

b. C c u ngu n v n c a công ty ơ ấ ồ ố ủ
Ngu n v n huy đ ng c a công ty ch y u là vay ngân hàng. Trong ho t đ ngồ ố ộ ủ ủ ế ạ ộ
này ch y u là vay dài h n và vay ng n h n nh ng vay dài h n v n chi m t tr ngủ ế ạ ắ ạ ư ạ ẫ ế ỷ ọ
l n h n vay ng n h n trong t ng s n ph i tr .ớ ơ ắ ạ ổ ố ợ ả ả
B ng 2ả: C c u ngu n v n c a công ty ơ ấ ồ ố ủ
(Đ n v tính : 1000đ)ơ ị
Năm 2007 2008 2009
Ch tiêuỉ S ti nố ề % S ti n ố ề % S ti n ố ề %
T ng v nổ ố 39.728.690 100 52.726.563 100 72.959.170 100
V n c đ nhố ố ị 22.701.897 57,14 33.579.103 63,68 30.604.308 41,95
V n l uố ư
đ ngộ
17.026.793 42,68 19.047.459 36,32 42.354.862 58,05
(Ngu n trích : B ng cân đ i k toán (ồ ả ố ế 2007-2009)
Qua s li u trên cho th y công ty đã khá ch đ ng trong vi c huy đ ng v n. V i tìnhố ệ ấ ủ ộ ệ ộ ố ớ
hình chung n c ta thì th tr ng ch ng khoán ch a phát tri n nên vi c phát hànhở ướ ị ườ ứ ư ể ệ
các lo i c phi u, trái phi u ra bên ngoài đ thu hút v n t ngu n v n r i rãi trongạ ổ ế ế ể ố ừ ồ ố ỗ
dân chúng là khó th c hi n đ c chính vì v y công ty ch y u là vay n ngân hàngự ệ ượ ậ ủ ế ợ
đ đáp ng nh c u v n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Kho n n ph i tr đãể ứ ư ầ ố ạ ộ ả ấ ả ợ ả ả
liên t c tăng qua các năm, đi u này ch ng cho th y công ty có nhu c u v n l n vàụ ề ứ ấ ầ ố ớ
các t ch c tín d ng đã th c s tin t ng b i uy tín, trách nhi m mà công ty đã t oổ ứ ụ ự ự ưở ở ệ ạ
d ng đ c trong nh ng năm qua, thì nay l i đ c ch ng minh rõ nét h n khi mà nự ượ ữ ạ ượ ứ ơ ợ
ph i tr chi m t tr ng ngày càng gi m đi trong t ng ngu n v n đi u đó kh ng đ nhả ả ế ỷ ọ ả ổ ồ ố ề ẳ ị
s phát tri n đi lên c a công ty trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ự ể ủ ạ ộ ả ấ
4

Năm 2008 n ph i tr tăng 4.727.398 nghìn đ ng, t ng ng v i t l tăng làợ ả ả ồ ươ ứ ớ ỷ ệ
14,94% so v i năm 2007, nh ng t tr ng n ph i tr trong t ng v n l i gi m -ớ ư ỷ ọ ợ ả ả ổ ố ạ ả
10,66%. Năm 2009 n ph i tr ti p t c tăng so v i năm 2008 v i m c tăng ty t đ iợ ả ả ế ụ ớ ớ ứ ệ ố
là 8.377.754 nghìn đ ng t ng ng v i t l tăng 23,06%, nh ng t tr ng n ph iồ ươ ứ ớ ỷ ệ ư ỷ ọ ợ ả
tr trong t ng v n đã gi m là -7,65%. Qua s so sánh trên ta th y s dĩ có hi n t ngả ổ ố ả ự ấ ở ệ ượ
n ph i tr tăng nh ng t tr ng c a nó l i gi m trong t ng v n là do s tăng lên r tợ ả ả ư ỷ ọ ủ ạ ả ổ ố ự ấ
m nh m c a v n ch s h u. Năm 2008 v n ch s h u tăng 8.270.475 nghìnạ ẽ ủ ố ủ ở ữ ố ủ ở ữ
đ ng, t ng ng v i t l tăng so v i năm 2007 là 102,26%. Năm 2009 l i ti p t cồ ươ ứ ớ ỷ ệ ớ ạ ế ụ
tăng so v i năm 2008, v i m c tăng tuy t đ i là 11.854.853 nghìn đ ng t ng ngớ ớ ứ ệ ố ồ ươ ứ
v i t l tăng 72,47%.ớ ỷ ệ
=> Đây là k t qu r t đáng khích l đ i v i công ty vì nó th hi n đ c vi c sế ả ấ ệ ố ớ ể ệ ượ ệ ử
d ng các kho n vay đã mang l i nh ng k t qu r t kh quan t đó góp ph n làmụ ả ạ ữ ế ả ấ ả ừ ầ
tăng v n ch s h u, gi m b t s ph thu c vào các ngu n v n v n vay, ti t ki mố ủ ở ữ ả ớ ự ụ ộ ồ ồ ố ế ệ
đ c m t kho n chi phí tài chính và tăng kh năng ch đ ng v v n c a công tyượ ộ ả ả ủ ộ ề ố ủ
trong ho t đ ng s n xu t kinh doanhạ ộ ả ấ
Có đi m đáng chú ý là các kho n n c a công ty chi m t tr ng không đ uể ả ợ ủ ế ỷ ọ ề
nhau. N dài h n luôn chi m t tr ng cao h n n ng n h n và có xu h ng gi mợ ạ ế ỷ ọ ơ ợ ắ ạ ướ ả
d n nh ng không đáng k . Đi u này có th đ c gi i thích là trong ba năm 2007-ầ ư ể ề ể ượ ả
2009 công ty đã chú tr ng nhi u h n vào vi c đ u t đ i m i nâng c p tài s n cọ ề ơ ệ ầ ư ổ ớ ấ ả ố
đ nh nh m nâng cao năng l c s n xu t, mà mu n làm đ c đi u đó thì c n ph i cóị ằ ự ả ấ ố ượ ề ầ ả
m t l ng v n l n và dĩ nhiên nó l n h n s v n c n cho vi c b xung vào v n l uộ ượ ố ớ ớ ơ ố ố ầ ệ ổ ố ư
đ ng. Tuy nhiên nhìn chung thì c hai lo i n ng n và dài h n đ u có xu h ngộ ả ạ ợ ắ ạ ề ướ
gi m đó là do s tăng lên c a v n ch s h u đã đáp ng m t ph n nhu c u v n choả ự ủ ố ủ ở ữ ứ ộ ầ ầ ố
công ty. Đây là m t xu h ng t t c n phát huy trong th i gian t i đ công ty đ tộ ướ ố ầ ờ ớ ể ạ
đ c m t c c u v n hoàn h o, h p lý h n.ượ ộ ơ ấ ố ả ợ ơ
5

