NG 3

ƯƠ

CH MÔ HÌNH NGHI P V H TH NG

Ệ Ụ Ệ Ố

ụ các ch c năng nghi p v ụ ứ ệ ả

ứ ệ

ố ư ữ ữ ớ ứ

ể ệ ữ ụ ệ

1

1. KHÁI NI MỆ - Mô hình ngi p v là mô t ệ ch c và các m i quan h bên trong gi a các c a t ủ ổ ch c năng đó cũng nh gi a các ch c năng v i môi ứ ng bên ngoài. tr ườ - M t trong nh ng cách th hi n mô hình nghi p v là ộ bi u đ phân rã ch c năng ứ ể ồ

2. BI U Đ PHÂN RÃ CH C NĂNG

Ể Ồ

2.1 Khái ni m và ký pháp Bi u đ ch c năng cho th y các ch c năng c a t ấ ủ ổ ệ ứ ứ

ồ c phân chia thành các ch c năng nh h n theo m t ứ ch c ứ ộ ỏ ơ

ể đ th b c xác đ nh ượ ứ ậ ị

ể ệ ậ

ứ mà t Ch c năng nghi p v đ ụ ượ ự ứ c hi u là t p h p các công vi c ệ ợ ệ ch c ph i th c hi n ả ổ

ượ ở các m c đ t ứ ộ ừ

t theo th t c xem xét : ứ ự ợ ế

ng do 1 ng i làm) ườ

2

Ch c năng (công vi c) đ ệ ứ t ng h p đ n chi ti ế ổ - M t lãnh v c ộ ự - M t ho t đ ng ạ ộ ộ - M t nhi m v ụ ệ ộ - M t hành đ ng (th ườ ộ ộ

ự ạ ộ ị

ế ệ ậ ọ ộ ộ

ụ ủ ộ ố ộ

Ví dụ - Trong lãnh v c du l ch thì kinh doanh khách s n là m t h at đ ng và ti p nh n khách là m t nhi m v c a KDKS cu i cùng thì vào s , phân phòng là m t là m t ổ hành đ ng c a nh êm v TNK. ủ ụ ộ ị

Tên ch c năng ứ

Ký pháp s d ng: ử ụ

ể ố ộ

- Ghi tên ch c năng trong khung hình. Hình cây đ n i m t m c trên v i các ch c năng m c d i ướ ứ

3

ứ ch c năng đ ở ứ phía trên ch c năng ứ ượ ớ ế ừ ứ ở ở ứ c phân rã tr c ti p t ự

2.2 Xây d ng mô hình

2.2.1 Nguyên t c phân rã ch c năng ứ ắ

ượ ộ ộ ậ ả

m c d ở ứ c ch c năng ứ ượ ự

- M i ch c năng đ c phân rã ph i là m t b ph n th c ứ ự ỗ s tham gia th c hi n ch c năng đã phân rã ra nó và ứ ệ ự ự i tr c t c các ch c năng vi c th c hi n t ự ướ ự ệ ấ ả ệ m c ti p ph i đ m b o th c hi n đ ở ứ ệ ả ả ả ế trên

- Quá trình phân rã ti p t c cho đ n khi ta nh n đ c m t ế ụ ế

ậ ộ c cách th c hi n các ự ượ ệ t đ ế ượ ồ

4

bi u đ mà ta hoàn toàn bi ch c năng ở ứ m c cu i ố ể ứ

2.2.2 B trí, s p x p, đ t tên ch c năng

ế

- Không nên phân rã quá 6 m cứ - các ch c năng cùng m c x p trên cùng 1 hàng (hay cùng ế ứ

- Tên ch c năng là duy nh t và ph i là m t m nh đ đ ng ả ấ

5

ph n ánh n i dung công vi c th c t t ề ộ ộ ph i th c hi n ệ ự ự ế ệ ả ệ ộ ứ 1 d ng)ạ ứ ả ừ

2.3 Các d ng bi u đ phân rã

ể ồ ạ

ườ ộ ệ ố ỏ

ng dùng đ bi u di n cho m t h th ng nh ể

ứ ứ ấ ố

2.3.1 Bi u đ d ng chu n ẩ Th ễ ể ể - Là bi u đ hình cây ồ - M c cao nh t ch là 1 ch c năng (ch c năng g c) - Các ch c năng ứ ỉ m c cu i cùng g i là ch c năng lá ọ ở ứ ứ ố ứ

t ng th toàn b các ch c năng c a m t t 2.3,2. Bi u đ d ng công ty Dùng đ mô t ộ ổ ủ ứ ộ ồ ạ ả ổ ể ể ể

ớ ứ

toàn b các ch c năng ứ ộ

các ch c năng lá c a bi u ộ ế ế ẽ ứ ủ ể

6

ch c có qui mô l n - M t bi u đ d ng “g p” mô t ồ ạ ể ộ ả c a công ty (t 2 đ n 3 m c) ứ ừ ủ t s mô t - Các bi u đ chi ti ả ể đ d ng g p ồ ạ ồ ộ

Bi uđ m c g p

ể ồ ứ

1. B ph n k ho ch

ế

1.1 L p k h ach

ế ọ

1.2 Xét c p phát v t t ấ

ậ ư

2. B ph n tài chính ậ

2.1 Qu n lý thu chi

2.2 Qu n lý thanh quy t toán

ế

2.3 H ch toán giá thành

2.4 T ng h p báo cáo ợ

3.B ph n ti p th ị ậ

ế

3.1 Thu th p thông tin th tr

ng

ị ườ

3.2 Phân tích, đ xu t chính sách tiêu thu ậ

3.3 T ch c qu ng cáo

ổ ứ

……

…….

7

Bi u đ chi ti ồ

t ế

T ch c qu ng cáo

Th c hi n

Tính chi phí

So n n i dung ộ

In nấ

TIVI

Báo

T r iờ ơ

8

t ngay t ể ế ạ ỏ

ố ớ ự ộ các công vi c chi ti

Các ch c năng chi ti

t (lá)

ế

Nhóm l n 1ầ

Nhóm l n 2ầ

So n n i dung QC trên TV

So n n i dung ộ

ạ QC

So n n i dung QC trên Báo

So n n i dung QC trên t

r i ờ ơ

T ch c qu ng cáo

ổ ứ

Nh n b n g c, dàn trang ố

In qu ng cáo ả

Th c hi n im

…….

…..

9

Đ i v i m t lãnh v c, ph m vi nh , có th bi ể ế ho c bi u đ d ng công ty t ồ ạ t c ấ ả t thì có th xây d ng theo hình cây ự h ng ng ừ ướ i. c l ượ ạ ệ ể ặ

K t lu n:

ế

- Mô hình phân rã ch c năng xây d ng cùng v i ớ

ch c và làm

ự c t ượ ổ

ả ị

quá trình kh o sát giúp hi u đ c s cho các kh o sát ti p theo ơ ở ủ và v trí c a m i công vi c trong t

ể ế - Nó cho phép xác đ nh ph m vi c a các ch c năng ạ ệ

ch c ứ

10

Bài t pậ

ứ ự ứ ễ ể

các ho t đ ng c a m t bãi gi ạ ộ ả

Xây d ng mô hình DFD (m c 0, m c 1, m c 2) bi u di n nh sau: ư ế c mô t ậ ộ ở

ứ xe đ ượ ữ ậ ộ ế ủ ầ ể ạ ổ

• Khi khách yêu c u g i xe thì b ph n nh n xe ti n hành phân lo i xe, ki m tra ch tr ng. n u còn ch thì ghi vé ổ ố cho khách, vào s g i và cho xe vào bãi.

• Khi khách yêu c u l y xe ra thì b ph n tr xe có nhi m ộ

ệ ậ c a vé xe, đ i chi u vé xe, thu ả ế ố ợ ệ ủ

ổ ở ầ ấ v ki m tra tính h p l ụ ể ti n, l u s xe ra và cho xe ra. ổ ư ề

ế ự ố ậ ả ầ ộ

11

i ả ầ ng. • Khi khách yêu c u gi quy t s c ti n hành: ki m tra s c khách yêu c u, ế ự ố ế l p biên b n, l u biên b n và gi ư ậ i quy t s c thì b ph n gi ự ố i quy t b i th ế ồ ườ ả ả ả