ƯỜ
Ạ Ọ Ử
TR
NG Đ I H C C U LONG
Ả
Ị
KHOA QU N TR KINH DOANH
ọ
ầ
H c ph n
Ạ Ộ PHÂN TÍCH HO T Đ NG KINH DOANH
Chuyên đề
Ế Ố Ả PHÂN TÍCH CÁC Y U T NH
ƯỞ
Ế Ợ
Ậ
H
Ổ Ầ
Ấ
Ẩ
NG Đ N L I NHU N CÔNG TY Ủ Ậ C PH N XU T NH P KH U TH Y
Ả
S N AN GIANG
ả ướ ự ệ Gi ng viên h ẫ ng d n Sinh viên th c hi n
Nhóm 4, QTKD
PGS.,TS. BÙI VĂN TR NHỊ
Vĩnh Long, Tháng 9 năm 2018
ứ ộ M c đ (%)
Ngành, đv
ọ
STT
MSSV
H và tên
Ch c vứ ụ
ễ
1
ị Nguy n Th Thu Trân
Nhóm tr
ngưở
QT KD, K16
1 6 1 1 0 4 5 0 0 3
ị ồ
2
Lê Th H ng Nhung
QT KD, K16
1 6 1 1 0 4 3 0 0 3
3
ự Lê Nh t Huy
QT KD, K16
1 6 1 1 0 4 5 0 0 5
ế
ạ
4
Phan Ph m Tuy t Nhi
QT KD, K16
1 6 1 1 0 4 5 0 0 6
ễ
ẩ
5
Nguy n Bích Th m
QT KD, K16
1 6 1 1 0 4 5 0 2 9
ễ
Nguy n Minh Nhân
6
QT KD, K16
1 6 1 1 0 4 5 0 3 0
ạ
ưở
7
Ph m Thành Sáng
ớ L p tr
ng
QT KD, K16
1 6 1 1 0 4 5 0 3
4
ả
8
ọ Thái Ng c Th o
QT KD, K16
1 6 1 1 0 4 5 0 4 5
ễ
ớ
9
ế ị Nguy n Th Ánh Tuy t
ư L p: Bí th
QT KD, K16
1 6 1 1 0 4 5 0 4 7
ễ
ế
10
ị Nguy n Th Tuy t Nhi
Nhóm phó
QT KD, K16
1 6 1 1 0 4 5 0 5 1
ườ
11
ễ Nguy n Cát T
ng
QT KD, K16
1 6 1 1 0 4 5 0
5 8
ề
ạ
ị
12
Ngô Th Ki u H nh
Nhóm: Th kýư
QT KD, K16
1 6 1 1 0 4 5 0 6 4
DANH SÁCH NHÓM 4
Ụ Ụ M C L C
Ụ DANH M C HÌNH
Trang
6
ủ ả ấ ậ ẩ ầ ổ Hình 3.1 Công ty C ph n Xu t nh p kh u Th y s n An Giang ......28
Ả Ụ DANH M C B NG
Trang
ả ủ ả ơ ấ ả ồ B ng 4.1 ố ủ C c u tài s n – ngu n v n c a CTCP XNK Th y s n
ạ ộ ủ ế ả ả ả An Giang.................................................................................................41 B ng 4.2. B ng báo caó k t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty An
giang fish năm 2016 và năm 2017...........................................................42
ả ợ ậ ủ B ng 4.3 Tình hình l i nhu n c a công ty AGF (2016 2017) ..............45
ệ ủ ự ế ế ả ả ạ ỉ B ng 4.4 Ch tiêu k t qu kinh doanh k ho ch và th c hi n c a công
ty AGF năm 2017....................................................................................46
ỷ ố ợ ả ậ B ng 4.5 T s l i nhu n ròng trên doanh thu (2016 – 2017) ..............47
ỷ ố ợ ả ậ ả ổ B ng 4.6 T s l i nhu n ròng trên t ng tài s n (2016 – 2017) ..........49
ỷ ố ợ ả ủ ở ữ ậ ố B ng 4.7 T s l i nhu n trên v n ch s h u (2016 – 2017) ............50
ỷ ố ứ ả ợ ả B ng 4.8 T s s c sinh l i căn b n (2016 – 2017) ..............................51
ả ố ả ưở ế ợ ậ ủ B ng 4.9 Các nhân t nh h ng đ n l i nhu n c a CTCP XNK
7
Ủ Ả TH Y S N AN GIANG giá cá nguyên li u ệ .........................................53
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T
ầ ổ CTCP : Công ty C ph n
ạ ộ ả ấ HĐSXKD : Ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ả ấ SXKD : S n xu t kinh doanh
CPSX : ấ ả Chi phí s n xu t
ả BHXH : ộ ể B o hi m xã h i
ả ế BHYT : ể B o hi m y t
ể ả BHTN : ạ B o hi m tai n n
KPCĐ : Kinh phí công đoàn
ỷ ấ ợ ậ ROE : T su t l ủ ở ữ ố i nhu n trên v n ch s h u
ỷ ấ ợ ậ ả ROA : T su t l i nhu n trên tài s n
ỷ ấ ợ ậ ROE : T su t l i nhu n trên doanh thu
ế ạ KH : K ho ch
ự TH : ệ Th c hi n
TNHH : ữ ạ ệ Trách nhi m h u h n
TSCĐ : ả ố ị Tài s n c đ nh
8
ố VCSH : ủ ở ữ V n ch s h u
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ươ
Ch
ng 1
Ớ
Ệ
GI
I THI U
Ọ Ề
1.1 LÝ DO CH N Đ TÀI ậ ợ ệ ấ ọ ấ L i nhu n có vai trò r t quan tr ng trong vi c đánh giá ch t
ượ ạ ộ ủ ệ ả ấ ộ l ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a m t doanh nghi p. Nâng
ợ ậ ế ầ ủ ệ cao l ụ i nhu n là m c tiêu kinh t hàng đ u c a các doanh nghi p trong
ề ệ ạ ở ề n n kinh t ế ị ườ th tr ng. B i trong đi u ki n ho ch toán kinh doanh
ế ị ườ ơ ợ ế ố ậ ự ồ ạ ế ị theo c ch th tr ng, l i nhu n là y u t quy t đ nh s t n t i và
ủ ể ệ ế ậ ộ ợ ộ ọ ặ phát tri n c a m t doanh nghi p. L i nhu n tác đ ng đ n m i m t
ư ả ữ ệ ả ắ ạ ủ c a doanh nghi p nh đ m b o tình hình tài chính v ng ch c, t o
ờ ố ệ ề ộ đi u ki n nâng cao đ i s ng cho cán b công nhân viên, tăng tích lũy
ả ấ ả ầ ư đ u t ạ vào s n xu t kinh doanh, nâng cao uy tính và kh năng c nh
ị ườ tranh trên th tr ng.
ệ ợ ậ ồ ố ớ Ngoài vai trò đ i v i doanh nghi p l i nhu n còn là ngu n tích
ể ở ộ ơ ả ả ấ ồ ộ ỗ lũy c b n, là ngu n đ m r ng tái s n xu t xã h i. Sau m i chu kì
ệ ấ ả ạ ợ ả s n xu t kinh doanh, các doanh nghi p ph i ho ch toán l ậ i nhu n
ặ ỗ ồ ừ ả ộ ộ ướ (ho c l ) r i t ề đó n p m t kho n ti n vào ngân sách nhà n c. S ự
ệ ượ ở ố ế ủ tham gia đóng góp c a các doanh nghi p đ ả c ph n ánh s thu thu
ệ ế ệ ậ ậ ộ nh p mà doanh nghi p đã n p. Thu thu nh p doanh nghi p là m t s ộ ự
ế ủ ượ ủ ơ ề đi u ti t c a nhà n ướ ố ớ ợ c đ i v i l ậ i nhu n thu đ ị ả c c a các đ n v s n
ẩ ả ể ấ ầ ấ ộ xu t kinh doanh, góp ph n thúc đ y s n xu t phát tri n và đ ng viên
ầ ợ ộ ủ ơ ở ậ m t ph n l i nhu n c a c s kinh doanh cho ngân sách nhà n ướ c,
ả ự ữ ằ ầ ợ ả đ m b o s đóng góp công b ng, h p lý gi a các thành ph n kinh t ế ,
ữ ợ ướ ợ ủ ườ ộ ế ợ k t h p hài hòa gi a l i ích nhà n c và l i c a ng i lao đ ng.
ợ ệ ậ ả ị Phân tích l ắ i nhu n giúp cho các nhà qu n tr doanh nghi p n m
ượ ộ ự ạ ả ấ ặ đ c toàn b th c tr ng s n xu t kinh doanh, các m t còn t n t ồ ạ i
SVTH: Nhóm 4 Trang 9
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ủ ư ừ ướ ả cũng nh nguyên nhân c a nó, t đó tìm ra h ng gi ắ ế i quy t kh c
ạ ượ ụ ệ ụ ố ợ ậ ph c cho doanh nghi p đ t đ c m c tiêu t i đa hóa l i nhu n. Chính
ệ ậ ả ườ ế ệ ả vì v y, doanh nghi p ph i th ng xuyên quan tâm đ n hi u qu kinh
ợ ậ doanh nói chung và phân tích tình hình l ộ i nhu n nói riêng. Đó là m t
ự ế ấ ế ố ớ ấ ỳ ệ ầ nhu c u th c t c p thi ờ t đ i v i b t k doanh nghi p nào trong th i
ợ ậ ả ị ỳ k này. Phân tích l ệ i nhu n giúp cho các nhà qu n tr doanh nghi p
ượ ộ ự ạ ả ặ ắ n m đ ồ ấ c toàn b th c tr ng s n xu t kinh doanh, các m t còn t n
ạ ủ ư ừ ướ ả t i cũng nh nguyên nhân c a nó, t đó tìm ra h ng gi ắ ế i quy t kh c
ạ ượ ụ ệ ụ ố ợ ậ ph c cho doanh nghi p đ t đ c m c tiêu t i đa hóa l i nhu n. Chính
ệ ậ ả ườ ế ệ ả vì v y, doanh nghi p ph i th ng xuyên quan tâm đ n hi u qu kinh
ợ ậ doanh nói chung và phân tích tình hình l ộ i nhu n nói riêng. Đó là m t
ự ế ấ ế ố ớ ấ ỳ ệ ầ nhu c u th c t c p thi ờ t đ i v i b t k doanh nghi p nào trong th i
ỳ k này.
ủ ả ầ ấ ậ ẩ ổ Công ty c ph n xu t nh p kh u th y s n An Giang –vi ế ắ t t t là
ể ả AGIFISH có quá trình hình thành và phát tri n trên 30 năm, chuyên s n
ủ ả ấ ặ ạ ệ xu t và kinh doanh các m t hàng th y s n đông l nh t ạ Vi i t Nam,
ị ườ ệ ặ ồ ớ v i các m t hàng chính g m cá basa, cá fillet. Hi n nay th tr ủ ng th y
ề ế ầ ả ưở ộ ả s n đang có nhi u bi n đ ngcũng ph n nào làm nh h ạ ế ng đ n ho t
ủ ằ ố ả ưở ộ đ ng kinh doanh c a công ty. Nh m tìm ra các nhân t nh h ế ng đ n
ợ ậ ừ ữ ề ả ầ ợ l i nhu n t ấ đó đ xu t nh ng gi i pháp thích h p góp ph n gia tăng
́ ̀ ̀ ợ ề ậ l ợ ọ i nhu n cho Công ty, nhóm đã ch n đ tài “Phân tich tinh hinh L i
ậ ủ ủ ả ầ ấ ậ ẩ ổ nhu n c a Công ty C ph n xu t nh p kh u th y s n An Giang” làm
ạ ộ ề chuyên đ môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
ụ 1.2.1 M c tiêu chung
SVTH: Nhóm 4 Trang 10
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ợ ấ ầ ổ Phân tích tình hình l ậ i nhu n c a ậ ủ Công ty C ph n xu t nh p
ủ ả ẩ ố kh u th y s n An Giang ạ giai đo n 201 6 – 2017 và nhân t ộ tác đ ng
ợ ậ ừ ề ả ầ ế đ n tình hình l i nhu n t ấ đó đ xu t các gi i pháp góp ph n làm gia
ợ tăng l ậ i nhu n cho Công ty.
ụ ụ ể
ụ ợ ủ ầ ậ 1.2.2 M c tiêu c th M c tiêu 1: Phân tích tình hình l ấ ổ i nhu n c a C ng ph n xu t
ủ ả ậ ẩ nh p kh u th y s n An Giang trong 2 năm 2016 2017
ụ ố ộ M c tiêu 2: Phân tích các nhân t ế tác đ ng đ n tình hình l ợ i
ậ ủ ủ ả ẩ ầ ậ ổ ấ nhu n c a Công ty C ph n xu t nh p kh u th y s n An Giang
ụ ề ả ợ ậ M c tiêu 3: ấ Đ xu t các gi i pháp nâng cao l i nhu n cho Công
ươ ty trong t ng lai
ƯƠ Ứ 1.3 PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ươ ậ ố ệ 1.3.1 Ph ng pháp thu th p s li u
ượ ử ụ ố ệ ứ ấ ậ ừ ố ệ S li u đ c s d ng là s li u th c p thu th p t Báo cáo tài
ườ chính, Báo cáo th ng niên qua các năm 2016 và 2017. Ngoài ra, còn
ủ ứ có các bài báo trên Website chính th c c a Công ty
http://agifish.com.vn
1.3.2 Phương pháp phân tích số liệu
ươ ợ ữ ậ ử ụ S d ng ph ng pháp so sánh: so sánh l i nhu n gi a 2 năm
ể ấ ượ ướ ể 2016 và 2017 đ th y đ c xu h ệ ủ ng phát tri n c a doanh nghi p
ỗ ợ ị ệ ằ ờ nh m có các bi n pháp h tr k p th i. Ngoài ra, nhóm còn so sánh
ữ ợ ự ế ạ ượ ế ậ gi a l ạ i nhu n k ho ch và th c t đ t đ ủ c trong năm 2017 c a
ủ ả ể ầ ấ ậ ẩ ổ ứ Công ty C ph n xu t nh p kh u th y s n An Giang đ xem xét m c
ạ ượ ữ ế ữ ế ạ ộ đ hoàn thành k ho ch, nh ng gì đ t đ c, nh ng gì còn thi u sót đ ể
ế ượ ề ế ạ ợ ự ệ Công ty có k ho ch phù h p và đ ra chi n l c th c hi n trong giai
ạ ắ ớ đo n s p t i.
SVTH: Nhóm 4 Trang 11
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ươ ượ ử ụ So sánh cũng là ph ng pháp đ ổ ế c s d ng ph bi n trong phân
ể ị ướ ộ ế ứ ủ ộ ỉ tích đ xác đ nh xu h ng, m c đ bi n đ ng c a ch tiêu phân tích.
ể ế ậ ả ả ữ ế ấ Vì v y, đ ti n hành so sánh, ph i gi ề ơ ả i quy t nh ng v n đ c b n
ố ố ể ư ề ệ ị ị ị nh xác đ nh s g c đ so sánh, xác đ nh đi u ki n so sánh và xác đ nh
ụ m c tiêu so sánh.
a) Xác đ nh s g c đ so sánh
ố ố ể ị ụ ụ ộ ph thu c các m c đích c th ụ ể
ố ố ố ế ể ạ ồ ỉ ị ủ c a phân tích. Ch tiêu s g c đ so sánh bao g m: s k ho ch, đ nh
ỳ ướ ứ ự ụ ẩ m c, d toán k tr ự c. Tùy theo m c đích (tiêu chu n) so sánh mà l a
ọ ố ố ch n s g c so sánh:
ế ố ố ố ỳ ướ ẩ + N u s g c là s k tr ụ c: tiêu chu n so sánh này có tác d ng
ứ ộ ướ ạ ộ ỉ ế đánh giá m c bi n đ ng, khuynh h ủ ng ho t đ ng c a ch tiêu phân
ề ỳ tích qua hai hay nhi u k .
ố ế ố ố ế ạ ẩ + N u s g c là s k ho ch: Tiêu chu n so sánh này có tác
ự ụ ệ ặ ụ d ng đánh giá tình hình th c hi n m c tiêu đ t ra.
ố ố ẩ ố + S g c là s trung bình ngành: Tiêu chu n so sánh này th ườ ng
ả ủ ứ ệ ế ớ ử ụ s d ng khi đánh giá k t qu c a doanh nghi p so v i m c trung bình
ế ủ ệ tiên ti n c a các doanh nghi p có cùng quy mô trong cùng ngành.
ệ ị ỉ ế Các ch tiêu kinh t ả ph i đáp ề b) Xác đ nh đi u ki n so sánh:
ứ ầ ng các yêu c u sau:
ộ ộ ả ả ế + Ph i ph n ánh cùng m t n i dung kinh t .
ả ộ ươ + Ph i có cùng m t ph ng pháp tính toán.
ộ ơ ả ị + Ph i có cùng m t đ n v tính.
ậ ị : ỷ c) Xác đ nh k thu t so sánh
ệ ố ữ ị ố ỳ ằ ố + So sánh b ng s tuy t đ i ệ ố : Là hi u s gi a tr s k phân tích
ị ố ỳ ố ủ ỉ ế ệ ấ và tr s k g c c a ch tiêu kinh t . Vi c so sánh này cho th y s ự
ố ượ ề ế ộ ủ ỉ bi n đ ng v kh i l ng, quy mô c a ch tiêu phân tích.
SVTH: Nhóm 4 Trang 12
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ố ươ ằ ươ ị ố ỳ ố ữ + So sánh b ng s t ng đ i ố : Là th ng s gi a tr s k phân
ị ố ỳ ố ủ ỉ ế ể ệ tích và tr s k g c c a ch tiêu kinh t ệ . Vi c so sánh này bi u hi n
ệ ố ộ ủ ể ố ỉ ế ấ k t c u, m i quan h , t c đ phát tri n… c a ch tiêu phân tích .
ằ ố ể ể ố + So sánh b ng s bình quân : S bình quân có th bi u th d ị ướ i
ệ ề ố ố ộ ươ ấ ạ d ng s tuy t đ i(năng su t lao đ ng bình quân, ti n l ng bình
ặ ướ ạ ố ươ ố ỷ ấ ợ ậ quân….) ho c d i d ng s t ng đ i(t su t l i nhu n bình quân, t ỷ
ấ ằ ả ằ ố su t chi phí bình quân…). So sánh b ng s bình quân nh m ph n ánh
ộ ộ ộ ơ ộ ổ ủ ể ể ậ ị ặ đ c đi m chung c a m t đ n v , m t b ph n hay m t t ng th chung
ấ ộ có cùng m t tính ch t.
ử ụ S d ng ph ưở ế
ươ ng c a các nhân t ầ ế ả làm nh h ậ ưở ủ ả ẩ
ấ ụ ể ờ ề ệ ấ ậ ợ ị ể ng pháp thay th liên hoàn: đ xác đ nh chính xác ố ứ ộ ả ủ ợ m c đ nh h i ng đ n tình hình l ồ ổ ậ ủ nhu n c a Công ty C ph n xu t nh p kh u th y s n An Giang, đ ng th i đ xu t các bi n pháp c th giúp Công ty nâng cao l i nhu n.
ươ ươ ở Ph ế ng pháp thay th liên hoàn là ph ng pháp mà đó các
ố ầ ượ ượ ế ộ ự ấ ị ể ị nhân t l n l t đ c thay th theo m t trình t nh t đ nh đ xác đ nh
ứ ộ ả ưở ủ ế ầ ỉ chính xác m c đ nh h ng c a chúng đ n các ch tiêu c n phân tích
ố ượ ằ ị ố (đ i t ng phân tích) b ng cách xác đ nh các nhân t ỗ khác trong m i
ế ầ l n thay th . [3, 20].
ệ ươ ế ồ ướ ự Quá trình th c hi n ph ng pháp thay th liên hoàn g m các b c sau:
ố ượ ị c 1 ng phân tích * B ướ : Xác đ nh đ i t
ọ ỉ G i Q là ch tiêu phân tích.
ọ ự ố ả ưở ế G i a, b, c là trình t các nhân t nh h ỉ ng đ n ch tiêu phân
tích.
ế ệ ằ ươ Th hi n b ng ph ng trình: Q = a x b x c
1 = a1 x b1 x c1
ệ ỉ Đ t Qặ ự 1: ch tiêu th c hi n, Q
ế ạ ỉ Q0: ch tiêu k ho ch, Q0 = a0 x b0 x c0
SVTH: Nhóm 4 Trang 13
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ố ượ ứ ữ ệ ỉ ệ 1 – Q0 m c ch nh l ch gi a ch
=> Đ i t ự ệ ng phân tích ∆Q = Q ạ ớ ế tiêu th c hi n so v i k ho ch.
∆Q = Q1 – Q0 = a1 x b1 x c1 a0 x b0 x c0
ướ ố ả ưở c 2: Phân tích các nhân t nh h ng * B
ự ệ ươ ể Th c hi n ph ng pháp thay th liên hoàn:
Thay th b
ể ướ ố c l (cho nhân t a):
1 x b0 x c0
ượ ể ằ c thay th b ng a a0 x b0 x c0 đ
ưở ủ ố ng c a nhân t ẽ “a” s là: ứ ộ ả => M c đ nh h
∆a = a1 x b0 x c0 – a0 x b0 x c0
ể ố ớ Thay th bu c 2 (cho nhân t b):
1 x b1 x c0
ượ ế ằ c thay th b ng a a1 x b0 x c0 đ
ưở ủ ố ẽ ứ ộ ả => M c đ nh h ng c a nhân t “b” s là:
∆b = a1 x b1 x c0 – a1 x b0 x c0
Thay th b
ế ướ ố c 3 (cho nhân t c):
1 x b1 x c1
ượ ể ằ c thay th b ng a a1 x b1 x c0 đ
ưở ủ ố ứ ộ ả => M c đ nh h ng c a nhân t ẽ “c” s là:
∆c = a1 x b1 xc1 – a1 x b1 x c0
ứ ộ ả ậ ổ ợ ưở ủ ố V y t ng h p m c đ nh h ng c a các nhân t , ta có:
∆Q = ∆a + ∆b +∆c
= (a1 x b0 x c0 – a0 x b0 x c0) + (a1 x b1 x c0 – a1 x b0 x c0 ) + (a1 x b1
xc1 – a1 x b1 x c0)
= a1 x b1 x c1 – a0 x b0 x c0
ố ượ => ∆Q: Đ i t ng phân tích
Ứ Ạ 1.4 PH M VI NGHIÊN C U
ạ 1.4.1 Ph m vi không gian
SVTH: Nhóm 4 Trang 14
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ề ố ả ưở ế ợ Đ tài phân tích các nhân t nh h ng đ n tình hình l ậ i nhu n
ủ ả ầ ẩ ấ ổ ượ ậ ủ c a Công ty C ph n xu t nh p kh u th y s n An Giang đ ự c th c
ệ ạ ủ ả ấ ậ hi n t ẩ i CTCP xu t nh p kh u Th y s n An Giang.
ờ ạ 1.4.2 Ph m vi th i gian
ạ ộ ố ệ ử ụ ề ế ề ả ủ Đ tài s d ng s li u v k t qu ho t đ ng kinh doanh c a
Công ty trong 2 năm 2016 và 2017
ề ượ ự ệ ả ờ ừ Đ tài đ c th c hi n trong kho ng th i gian t ế 25/8/2018 đ n
05/9/2018.
Ố ƯỢ Ứ 1.5 Đ I T NG NGHIÊN C U
ố ượ ứ ợ ậ Đ i t ng nghiên c u là tình hình l i nhu n, các nhân t ố ả nh
ưở ế ợ ậ ủ ầ ấ ậ h ng đ n tình hình l ẩ ổ i nhu n c a Công ty c ph n xu t nh p kh u
ủ ả th y s n An Giang năm 2016 2017.
ổ ế ươ ề ọ Nhóm ch n đ tài T ng k t ch ng 1: “Phân tích các nhân tố
ả ưở ế ợ ậ ủ ầ ấ ậ nh h ng đ n l ẩ ổ i nhu n c a Công ty c ph n xu t nh p kh u
ủ ả ể ự ử ụ ệ ề . Đ th c hi n đ tài này, nhóm đã s d ng s ố th y s n An Giang”
ề ế ứ ấ ủ ệ ả ấ ầ ổ ậ li u th c p v k t qu kinh doanh c a Công ty C ph n xu t nh p
ủ ả ẩ ồ ờ kh u th y s n An Giang năm 2016 2017. Đ ng th i, nhóm dùng hai
ươ ươ ươ ph ng pháp phân tích chính là ph ng pháp so sánh và ph ng pháp
ế ợ ậ ể thay th liên hoàn đ phân tích tình hình l ằ i nhu n nh m tìm ra các
ố ả ưở ế ợ ừ ữ ề ả nhân t nh h ng đ n l ậ i nhu n, t ấ đó đ xu t nh ng gi i pháp
ầ ợ ợ ậ ủ ầ ấ ổ thích h p góp ph n gia tăng l ậ i nhu n c a Công ty C ph n xu t nh p
ủ ả ẩ kh u th y s n An Giang.
SVTH: Nhóm 4 Trang 15
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ươ
Ch
ng 2
Ơ Ở
Ậ
C S LÝ LU N CHUNG
Ộ Ố Ệ 2.1 M T S KHÁI NI M
2.1.1 Doanh thu
ủ ộ ệ 2.1.1.1 Khái ni m, n i dung và vai trò c a doanh thu
a. Khái ni m:ệ
ọ ố ổ ổ ố Doanh s (còn g i là doanh thu, t ng doanh s hay t ng doanh
ượ ề ừ ệ ủ ạ ộ thu) là l ng ti n Công ty thu vào t các ho t đ ng tác nghi p c a nó,
ướ ấ ỳ ừ ề ả tr c khi tr đi b t k kho n chi phí nào. Đi u này có nghĩa là doanh
ồ ừ ệ ả ề ố s không bao g m ti n Công ty thu vào t ấ ộ vi c bán b t đ ng s n, máy
ế ị ẽ ượ ả ụ móc và thi t b cũ. Các kho n đó s đ c trình bày trong m c thu
ề ậ ố ồ ượ nh p khác. Doanh s cũng không bao g m ti n lãi thu đ c trên các
ả ạ ẽ ượ ứ ề ả ch ng khoán kh m i, kho n ti n đó s đ ậ c thu nh p lãi.
ủ ụ ệ ố M c đích cu i cùng trong HĐSXKD c a doanh nghi p là tiêu
ụ ượ ả ụ ả ẩ ấ ả th đ ẩ c s n ph m do mình s n xu t ra và có lãi. Tiêu th s n ph m
ệ ậ ấ là quá trình doanh nghi p xu t giao hàng cho bên mua và nh n đ ượ c
ữ ề ậ ợ ồ ỏ ế ti n bán hàng theo h p đ ng th a thu n gi a hai bên mua bán. K t
ụ ệ thúc quá trình tiêu th doanh nghi p có doanh thu bán hàng.
ậ ủ ệ ọ Doanh thu hay còn g i là thu nh p c a doanh nghi p, đó là toàn
ượ ụ ả ụ ấ ẩ ị ộ ố ề ẽ b s ti n s thu đ c do tiêu th s n ph m, cung c p lao v và d ch
ệ ụ ủ v c a doanh nghi p.
ộ
ủ ậ ộ ộ ồ ủ b. N i dung c a doanh thu: N i dung c a doanh thu bao g m hai b ph n sau:
ề ề ả ẩ Doanh thu v bán hàng : Là doanh thu v bán s n ph m hàng
ạ ộ ữ ả ộ ấ hoá thu c nh ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh chính và doanh thu v ề
SVTH: Nhóm 4 Trang 16
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ạ ộ ụ ị ứ ụ ấ cung c p lao v , d ch v cho khách hàng theo ch c năng ho t đ ng và
ủ ệ ấ ả s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ừ ụ tiêu th khác Doanh thu t , bao g m:ồ
ế + Doanh thu do liên doanh liên k t mang l ạ . i
ậ ừ ệ ụ ạ ộ ộ + Thu nh p t ư các ho t đ ng thu c các nghi p v tài chính nh :
ề ề ề ề ử ơ ị thu v ti n lãi g i ngân hàng, lãi v ti n vay các đ n v và các t ổ ứ ch c
ế ế khác, thu nh p t ậ ừ ầ ư ổ đ u t c phi u, trái phi u.
ấ ườ ừ ề ề ạ ồ ườ ậ + Thu nh p b t th ư ng nh : thu t ti n ph t, ti n b i th ng,
ể ệ ạ ợ n khó đòi đã chuy n vào thi t h i.
ậ ừ ạ ộ ư ề ượ + Thu nh p t các ho t đ ng khác nh : thu v nh ng bán,
ậ ư ả ị ừ ả ả ố ị thanh lý tài s n c đ nh; giá tr các v t t ấ , tài s n th a trong s n xu t;
ừ ả ữ ụ ề ẩ ả thu t ế b n quy n phát minh, sáng ch ; tiêu th nh ng s n ph m ch ế
ế ừ ế ệ ế ẩ bi n t ph li u, ph ph m.
ộ ố ể ề ế ể ậ ơ Đ tìm hi u rõ h n v doanh thu, chúng ta ti p c n m t s khái
ệ ni m có liên quan:
ề ầ ấ ị Doanh thu thu n v bán hàng, cung c p d ch v ụ: là doanh thu
ụ ừ ừ ấ ả ả ị ả ề v bán hàng và cung c p d ch v tr đi các kho n gi m tr , các kho n
ừ ồ ế ả ả ả thu . Các kho n gi m tr g m gi m giá hàng bán, hàng bán b g i tr ị ử ả
ạ ế ươ ạ l i, chi ấ t kh u th ng m i.
ề ầ ấ Doanh thu thu nầ : là doanh thu thu n v bán hàng và cung c p
ư ự ụ ộ ả ả ậ ị d ch v c ng cho các kho n hoàn nh p nh d phòng gi m giá hàng
ả ợ ỳ ồ t n kho, ph i thu n khó đòi không phát sinh trong k báo cáo.
ủ c) Vai trò c a doanh thu:
ủ ệ ộ ọ ỉ ỉ Doanh thu là m t ch tiêu quan tr ng c a doanh nghi p, ch tiêu
ớ ả ữ ệ này không nh ng có ý nghĩa v i b n thân doanh nghi p mà còn có ý
ố ớ ề ọ ế ố nghĩa quan tr ng đ i v i n n Kinh t qu c dân.
SVTH: Nhóm 4 Trang 17
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ế ỷ ọ ấ ớ ộ Doanh thu bán hàng chi m t tr ng l n nh t trong toàn b doanh
ủ ủ ệ ả ả ấ thu c a doanh nghi p. Nó ph n ánh quy mô c a quá trình tái s n xu t,
ộ ổ ả ỉ ạ ứ ủ ả ph n ánh trình đ t ấ ch c ch đ o s n xu t kinh doanh c a doanh
ở ẽ ệ ượ ứ ỏ nghi p. B i l có đ c doanh thu bán hàng ch ng t ệ doanh nghi p
ấ ả ẩ ượ ườ ấ ằ ả ả s n xu t s n ph m đ c ng ẩ ậ i tiêu dùng ch p nh n: r ng s n ph m
ề ặ ố ượ ấ ượ ả đó v m t kh i l ị ử ụ ng, giá tr s d ng, ch t l ng và giá c đã phù
ị ế ủ ầ ớ ườ ợ h p v i nhu c u th hi u c a ng i tiêu dùng.
ể ồ ố ọ Doanh thu bán hàng còn là ngu n v n quan tr ng đ doanh
ề ư ệ ố ượ ệ ả ả nghi p trang tr i các kho n chi phí v t ộ li u lao đ ng, đ i t ng lao
ấ ả ộ đ ng đã hao phí trong quá trình s n xu t kinh doanh (SXKD), đ tr ể ả
ươ ưở ườ ể ả ộ ộ ộ l ng, th ng cho ng i lao đ ng, trích B o hi m xã h i, n p thu ế
ậ ị theo Lu t đ nh…
ự ế ệ ạ ố Th c hi n doanh thu bán hàng là k t thúc giai đo n cu i cùng
ậ ợ ể ề ệ ạ ố ủ c a quá trình chu chuy n v n, t o đi u ki n thu n l i cho quá trình
ự ệ ệ ấ ậ ả ả s n xu t sau. Vì v y vi c th c hi n doanh thu bán hàng có nh h ưở ng
ấ ủ ế ả ấ ớ r t l n đ n tình hình tài chính và quá trình tái s n xu t c a doanh
ế ệ ệ ả ấ ự nghi p. N u vì lý do nào đó mà doanh nghi p s n xu t không th c
ượ ự ệ ề ặ ậ ỉ ệ hi n đ c ch tiêu doanh thu bán hàng ho c th c hi n ch m đ u làm
ủ ệ ặ ả cho tình hình tài chính c a doanh nghi p g p khó khăn và nh h ưở ng
ủ ệ ế đ n quá trình SXKD c a doanh nghi p.
ữ ố ả ưở ế d) Nh ng nhân t nh h ng đ n doanh thu:
ề ề ằ Doanh thu bán hàng h ng năm nhi u hay ít do nhi u nhân t ố
ế ị ữ ố ưở ế quy t đ nh. Nh ng nhân t ủ ế ả ch y u nh h ng đ n doanh thu bán
hàng là:
ố ượ ả ẩ ấ ố ượ ả ng s n ph m s n xu t và tiêu th Kh i l ụ: kh i l ả ng s n
ụ ị ụ ứ ề ẩ ả ấ ặ ứ ph m s n xu t ho c lao v , d ch v cung ng càng nhi u thì m c
SVTH: Nhóm 4 Trang 18
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ố ượ ớ ả doanh thu bán hàng càng l n. Tuy nhiên, kh i l ẩ ng s n ph m tiêu th ụ
ố ượ ụ ộ ỉ ẩ ả ả ấ không ch ph thu c vào kh i l ng s n ph m s n xu t mà còn ph ụ
ộ ổ ứ ư ệ ẩ thu c vào tình hình t ụ ả ch c công tác tiêu th s n ph m nh : vi c ký
ụ ớ ệ ế ả ồ ị ế ợ k t h p đ ng tiêu th v i các khách hàng, vi c qu ng cáo, ti p th ,
ề ệ ậ ấ ữ ữ ể vi c xu t giao hàng, v n chuy n và thanh toán ti n hàng, gi v ng k ỷ
ấ ả ệ ế ậ ố ề lu t thanh toán…T t c các vi c trên n u làm t ộ t đ u có tác đ ng
ế ạ ụ ệ nâng cao doanh thu bán hàng. Vi c hoàn thành k ho ch tiêu th là
ố ế ị ọ nhân t quan tr ng quy t đ nh doanh thu bán hàng.
ế ấ ặ ữ ể ặ ấ ả K t c u m t hàng ả : khi s n xu t, có th có nh ng m t hàng s n
ấ ươ ả ố ơ ươ ư ấ ố xu t t ng đ i gi n đ n, chi phí t ng đ i th p nh ng giá bán l ạ i
ươ ữ ư ấ ả ặ ố t ứ ạ ng đ i cao nh ng cũng có nh ng m t hàng tuy s n xu t ph c t p,
ả ạ ấ ấ chi phí s n xu t cao, giá bán l ổ ế ấ ệ i th p. Do đó, vi c thay đ i k t c u
ặ ả ấ ả ưở ế ỗ m t hàng s n xu t cũng nh h ạ ng đ n doanh thu bán hàng. M i lo i
ấ ị ứ ụ ụ ề ẩ ằ ị ả s n ph m, d ch v cung ng đ u có tác d ng nh t đ nh nh m tho ả
ầ ả ấ ậ ấ ấ ộ mãn nhu c u s n xu t và tiêu dùng xã h i. Vì v y khi ph n đ u tăng
ự ủ ệ ệ ả ầ ợ ả ả doanh thu, các doanh nghi p ph i đ m b o th c hi n đ y đ các h p
ẽ ấ ế ớ ứ ồ đ ng đã ký v i khách hàng n u không s m t khách hàng, khó đ ng
ữ ạ v ng trong c nh tranh.
ấ ượ ấ ượ ả ả ng s n ph m Ch t l ẩ : ch t l ẩ ng s n ph m và ch t l ấ ượ ng
ụ ượ ữ ả ưở ớ ị d ch v đ c nâng cao không nh ng có nh h ng t i giá bán mà còn
ả ưở ớ ố ượ ụ ả ấ ượ ẩ nh h ng t i kh i l ng tiêu th . S n ph m có ch t l ng cao, giá
ấ ượ ẽ ấ ượ ả bán s cao. Nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m và ch t l ứ ng cung ng
ụ ạ ụ ẽ ị ả ề ị ị ệ ẩ ị d ch v s tăng thêm giá tr s n ph m và giá tr d ch v , t o đi u ki n
ụ ễ ượ ề tiêu th d dàng, nhanh chóng thu đ c ti n bán hàng và tăng doanh
thu bán hàng.
SVTH: Nhóm 4 Trang 19
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ả ườ ợ ố Giá bán s n ph m ẩ : trong tr ng h p các nhân t khác không
ệ ả ưở ự ệ ế ổ ổ đ i, vi c thay đ i giá bán có nh h ế ng tr c ti p đ n vi c tăng hay
ả ườ ữ ẩ ỉ gi m doanh thu bán hàng. Thông th ữ ả ng ch nh ng s n ph m, nh ng
ế ượ ấ ố ớ ề ế ố công trình có tính ch t chi n l c đ i v i n n Kinh t qu c dân thì
ướ ớ ị ạ ệ ầ Nhà n c m i đ nh giá, còn l i do quan h cung c u trên th tr ị ườ ng
ế ị ệ ặ ẩ ả ị ị quy t đ nh. Doanh nghi p khi đ nh giá bán s n ph m ho c giá d ch v ụ
ả ắ ả ượ ầ ư ệ ậ ấ ph i cân nh c sao cho giá bán ph i bù đ c ph n t li u v t ch t tiêu
ủ ả ươ ườ ộ ợ ệ ậ hao, đ tr l ng cho ng i lao đ ng và có l ể ự i nhu n đ th c hi n tái
ầ ư đ u t .
ươ ậ ế ạ 2.1.1.2 Ph ng pháp l p k ho ch doanh thu bán hàng
ể ậ ươ Đ l p doanh thu bán hàng có hai ph ng pháp:
ươ ặ ậ ơ a) Ph ủ ng pháp l p doanh thu bán hàng theo đ n đ t hàng c a
khách hàng:
ươ ứ ủ ặ ồ Ph ợ ng pháp này căn c vào các h p đ ng đ t hàng c a khách
ể ậ ứ ế ạ ặ ị ụ ủ hàng đ l p k ho ch doanh thu bán hàng ho c cung ng d ch v c a
doanh nghi p.ệ
ợ ươ ả ả ủ ả ẩ ế ủ L i th c a ph ng pháp này là đ m b o s n ph m c a doanh
ụ ượ ẽ ệ ấ ả ươ ẽ nghi p s n xu t ra s tiêu th đ ế c h t. Ph ng pháp này s khó
ự ư ế ệ ặ ơ ướ ủ th c hi n n u nh không có đ n đ t hàng tr c c a khách hàng.
ứ ế ế ậ ạ ạ ả b) L p k ho ch doanh thu bán hàng căn c vào k ho ch s n
ấ ủ ệ xu t c a doanh nghi p:
ươ ụ ộ Theo ph ng pháp này, doanh thu bán hàng ph thu c vào s ố
ượ ủ ơ ặ ị ứ ụ ẩ ả l ụ ng s n ph m tiêu th ho c d ch v cung ng và giá bán c a đ n v ị
ặ ướ ẩ ả s n ph m ho c c ị ủ ơ c phí c a đ n v .
ượ ể ệ ứ * Doanh thu đ c th hi n qua công th c sau:
SVTH: Nhóm 4 Trang 20
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ả ứ ầ Gi i thích ý nghĩa các thành ph n trong công th c:
ị ả ẩ ồ ộ ậ + Doanh thu bán hàng: bao g m toàn b giá tr s n ph m v t
ủ ụ ấ ấ ả ộ ị ệ ch t và d ch v mà lao đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p
ỳ làm ra trong k phân tích;
ị ả ượ ổ ể ề ệ ằ ỉ + T ng giá tr s n l ả ng: là ch tiêu bi u hi n b ng ti n, ph n
ả ự ộ ế ủ ủ ữ ế ánh toàn b k t qu tr c ti p, h u ích c a HĐSXKD c a doanh
ờ ỳ ấ ị ệ ộ nghi p trong m t th i k nh t đ nh;
ệ ề ể ằ ả ấ ỉ ị + Giá tr hàng hóa s n xu t : là ch tiêu bi u hi n b ng ti n, bao
ị ả ụ ậ ẩ ấ ả ẩ ộ ị ồ g m toàn b giá tr s n ph m v t ch t, s n ph m d ch v mà doanh
ị ư ệ ả ấ ẩ ỳ nghi p đã s n xu t và hoàn thành trong k phân tích, chu n b đ a ra
ị ườ ổ trao đ i trên th tr ng hàng hóa;
ệ ố ả ấ ấ ả ổ ị ả H s s n xu t hàng hoá = Giá tr HH s n xu t /T ng GT s n
ngượ l
ệ ố ụ ấ H s tiêu th hàng hoá = Doanh thu bán hàng và cung c p
ị ả ụ ẩ ả ấ ị d ch v / Giá tr s n ph m s n xu t.
SVTH: Nhóm 4 Trang 21
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ủ
ụ ề ố ể ệ 2.1.1.3 Ý nghĩa c a vi c phân tích doanh thu ộ Doanh thu ph thu c vào nhi u nhân t khác nhau, do đó đ có
ề ế ể ằ ầ th khai thác các ti m năng nh m tăng doanh thu, c n ti n hành phân
ườ ề ệ ặ ắ tích th ng xuyên đ u đ n. Vi c đánh giá đúng đ n tình hình doanh
ụ ề ặ ố ượ ấ ượ ặ thu tiêu th v m t s l ng, ch t l ng và m t hàng, đánh giá tính
ờ ủ ụ ả ấ ượ ị k p th i c a tiêu th giúp cho các nhà qu n lý th y đ ư ữ c nh ng u,
ể ề ự ể ệ ể ế khuy t đi m trong quá trình th c hi n doanh thu đ có th đ ra
ữ ố ữ ố ừ ả nh ng nhân t làm tăng và nh ng nhân t làm gi m doanh thu. T đó,
ạ ỏ ữ ế ố ữ ự ẩ ơ ạ h n ch , lo i b nh ng nhân t ữ tiêu c c, đ y nhanh h n n a nh ng
ố ế ạ ủ ự ệ ằ nhân t tích c c, phát huy th m nh c a doanh nghi p nh m tăng
ợ ậ ố doanh thu, nâng cao l i nhu n, vì doanh thu là nhân t ạ ế ị quy t đ nh t o
ợ ậ ra l i nhu n.
ả ố ấ ọ Doanh thu đóng vai trò quan tr ng trong su t quá trình s n xu t
ớ ợ ủ ệ ậ kinh doanh c a doanh nghi p. Doanh thu càng l n l i nhu n càng cao,
ơ ở ể ỉ ị ỗ ộ ở ậ b i v y ch tiêu này là c s đ xác đ nh lãi, l ả sau m t quá trình s n
ấ ố ơ ị ợ ậ ấ xu t kinh doanh. Do đó, đ n v mu n tăng l i nhu n thì v n đ tr ề ướ c
ế ả ầ tiên c n ph i quan tâm đ n là doanh thu.
2.1.2 Chi phí
ệ
ệ ề ằ ộ 2.1.2.1 Khái ni m chi phí ộ ề ủ ể Chi phí là bi u hi n b ng ti n c a toàn b hao phí v lao đ ng
ệ ậ ộ ố s ng, lao đ ng v t hóa và các chi phí khác mà doanh nghi p chi ra đ ể
ộ ỳ ế ạ ộ ấ ị ế ả ấ ti n hành ho t đ ng s n xu t trong m t k k toán nh t đ nh (tháng,
quý, năm)
ạ 2.1.2.2 Phân lo i chi phí
ạ ấ ộ ế ủ a. Phân lo i theo tính ch t, n i dung kinh t c a chi phí
SVTH: Nhóm 4 Trang 22
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ứ ạ ạ ộ Theo cách phân lo i này, phân lo i căn c vào n i dung, tính
ấ ế ủ ệ ở ch t kinh t c a chi phí không phân bi t chúng phát sinh đâu, dùng
ế ố ụ ể ạ ồ vào m c đích gì đ chia thành các y u t chi phí, bao g m 5 lo i:
ậ ệ ộ ị ậ ệ là toàn b giá tr nguyên v t li u, công Chi phí nguyên v t li u:
ử ụ ụ ụ ế ệ ụ ụ c d ng c , nhiên li u, ph tùng thay th ,… s d ng cho kinh doanh
trong k .ỳ
ề ươ ề ươ ng chính, ti n l ụ ng ph các Chi phí nhân công: là ti n l
ả ươ kho n trích theo l ả ng (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ) và các kho n
ả ả ứ ỳ ph i tr khác cho công nhân viên ch c trong k .
ố ị ấ ả ầ Chi phí kh u hao tài s n c đ nh: ủ ị là ph n giá tr hao mòn c a
ả ố ị ể ị ỳ tài s n c đ nh chuy n d ch vào chi phí SXKD trong k .
ề ệ ả ướ Chi phí mua ngoài: là các kho n ti n đi n, n ặ c, thuê m t
b ng…ằ
ữ ằ ả ấ Chi phí khác b ng ti n: ề là nh ng chi phí s n xu t kinh doanh
ư ượ ư ả khác ch a đ ằ c ph n ánh trong các chi phí nói trên nh ng đã chi b ng
ư ế ề ộ ị ti n nh : chi phí ti p khách, h i ngh ,…[7, 1112]
ạ ộ ứ ạ b. Phân lo i chi phí theo ch c năng ho t đ ng
ạ ả ấ ả chi phí s n xu t Có 2 lo i chi phí là ấ và chi phí ngoài s n xu t.
ệ ế ả ộ Chi phí s n xu t: ế ạ ấ là toàn b chi phí liên quan đ n vi c ch t o
ờ ỳ ặ ị ấ ị ụ ẩ ộ ả s n ph m ho c d ch v trong m t th i k nh t đ nh.
ệ ả ố ớ ấ Đ i v i doanh nghi p s n xu t:
ậ ệ ụ ự ế ả + Chi phí nguyên v t li u tr c ti p: kho n m c chi phí này bao
ậ ệ ự ế ệ ạ ế ạ ấ ồ g m các lo i nguyên v t li u xu t dùng tr c ti p cho vi c ch t o
ể ấ ạ ậ ệ ẩ ự ả s n ph m. Trong đó, nguyên v t li u chính dùng đ c u t o nên th c
ạ ậ ệ ủ ả ụ ụ ể ẩ ế th chính c a s n ph m và các lo i v t li u ph khác có tác d ng k t
SVTH: Nhóm 4 Trang 23
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ậ ệ ề ặ ể ả ẩ ớ ỉ ấ ợ h p v i nguyên v t li u chính đ hoàn ch nh s n ph m v m t ch t
ượ l ng và hình dáng.
ự ế ấ ả + Chi phí nhân công tr c ti p: t ế t c các chi phí có liên quan đ n
ư ề ươ ế ả ấ ả ự ậ ẩ ộ ộ b ph n lao đ ng tr c ti p s n xu t s n ph m nh ti n l ề ng, ti n
ụ ấ ề ả ả công, các kho n ph c p, các kho n trích v BHXH, BHYT, BHTN,
ự ế ị KPCĐ vào chi phí theo quy đ nh. Chi phí nhân công tr c ti p đ ượ c
ự ế ố ượ ị ạ h ch toán tr c ti p vào các đ i t ng ch u chi phí.
ả ấ ộ ồ ổ ứ + Chi phí s n xu t chung: g m toàn b chi phí t ụ ch c và ph c
ụ v
ắ ạ ưở ư xây l p phát sinh trong ph m vi phân x ng nh chi phí nhân viên
ưở ấ ả ủ ả phân x ng, t t c các kho n BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ c a các
ậ ệ ậ ệ ụ ụ ụ ể ữ nhân viên, chi phí v t li u (v t li u, công c d ng c dùng đ s a
ữ ả ưỡ ố ị ả ả ộ ch a, b o d ng tài s n c đ nh (TSCĐ), dùng cho đ i qu n lý, chi
ạ ạ ụ ờ ị phí lán tr i t m th i,...), chi phí d ch v mua ngoài.
ả ữ ấ là nh ng chi phí phát sinh trong quá Chi phí ngoài s n xu t:
ụ ả ệ ẩ ả trình tiêu th s n ph m và qu n lý chung toàn doanh nghi p.
ụ ụ ồ + Chi phí bán hàng: g m các chi phí phát sinh ph c v cho khâu
ụ ả ư ể ẩ ậ ả ỡ ố tiêu th s n ph m nh chi phí qu n lý, v n chuy n, b c d thành
ề ươ ẩ ph m giao cho khách hàng, chi phí bao bì, ti n l ng bán hàng, hoa
ữ ấ ồ h ng bán hàng, chi phí kh u hao TSCĐ và nh ng chi phí có liên quan
ế ự ữ ả ả ả ẩ đ n d tr , b o qu n s n ph m,...
ệ ả ồ ấ ả + Chi phí qu n lý doanh nghi p: là g m t ụ t c các chi phí ph c
ổ ứ ủ ả ụ v cho công tác t ch c và qu n lý quá trình SXKD nói chung c a toàn
ể ể ế ư ệ doanh nghi p. Có th k đ n các chi phí nh : chi phí hành chính, k ế
ề ươ ươ ủ ả toán, ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng c a nhân viên qu n lý
ụ ệ ấ ị doanh nghi p, kh u hao, các chi phí d ch v mua ngoài khác.[7, 1214]
SVTH: Nhóm 4 Trang 24
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ờ ỳ ệ ớ ạ ố ị ợ ậ i nhu n c. Phân lo i theo m i quan h v i th i k xác đ nh l
ớ ả ữ ề ả Chi phí s n ph m: ẩ ẩ là nh ng chi phí g n li n v i s n ph m ắ
ượ ả ặ ượ đ ấ c s n xu t ra ho c đ c mua vào.
ớ ả ẩ ấ ả ấ ả ố ổ Đ i v i s n ph m s n xu t: chi phí s n xu t g m chi phí
ậ ệ ự ự ế ế ả ấ nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t
chung.
ố ớ ẩ ả ồ Đ i v i hàng mua: chi phí s n ph m g m có giá mua, chi phí
mua.
ữ ả ưở Chi phí th i k : ờ ỳ là nh ng chi phí phát sinh và nh h ự ng tr c
ế ợ ế ộ ỳ ế ờ ỳ ậ ti p đ n l ạ i nhu n trong m t k k toán. Chi phí th i k trong ho t
ệ ồ ạ ủ ổ ế ư ộ đ ng SXKD c a doanh nghi p t n t i khá ph bi n nh chi phí hoa
ả ồ h ng bán hàng, chi phí qu ng cáo, chi phí thuê nhà, chi phí văn phòng,
ữ ượ ỳ ể ế ị … Nh ng chi phí này đ ổ c tính h t thành phí t n trong k đ xác đ nh
ả ế k t qu kinh doanh.
ệ ớ ố ượ ạ ị ố d. Phân lo i theo m i quan h v i đ i t ng ch u chi phí
ộ ố ượ ự ế ế ng. Chi phí tr c ti p: là chi phí có liên quan đ n m t đ i t
ố ượ ề ế ế ng. Chi phí gián ti p: là chi phí có liên quan đ n nhi u đ i t
ạ ả ị e. Phân lo i theo cách qu n tr chi phí
ả ế ự ữ ế ổ ề Chi phí kh bi n (bi n phí): là nh ng chi phí có s thay đ i v
ượ ươ ươ ỉ ệ ớ ự ố ượ ậ ổ ả l ng t ng đ ng t l thu n v i s thay đ i kh i l ẩ ng s n ph m
ậ ệ ự ư ế ấ ỳ ả s n xu t trong k nh : chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân
ự ế công tr c ti p.
ữ ế ấ ị ổ ề Chi phí b t bi n (đ nh phí): là nh ng chi phí không thay đ i v
ố ượ ố ổ ứ ộ ả ấ ự ổ t ng s khi có s thay đ i kh i l ấ ng SP s n xu t trong m c đ nh t
ư ươ ấ ị đ nh nh chi phí kh u hao TSCĐ theo ph ng pháp bình quân, chi phí
ệ ắ đi n th p sáng…
SVTH: Nhóm 4 Trang 25
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ả ế Chi phí bán kh bi n [7, 1620]
ệ ớ ệ ả ấ ố ế ạ Theo m i quan h v i quy trình công ngh s n xu t, ch t o
ả ượ ạ ả s n ph m ẩ , chi phí s n xu t ấ (CPSX) đ c chia thành 2 lo i:
ơ ả ữ ộ + Chi phí c b n: là nh ng chi phí thu c các y u t ế ố ơ ả ủ c b n c a
ậ ệ ư ự ế quá trình kinh doanh nh chi phí v t li u tr c ti p, chi phí nhân công
ữ ự ế ấ ả ấ tr c ti p, chi phí kh u hao TSCĐ dùng vào s n xu t và nh ng chi phí
ự ế tr c ti p khác;
ộ + Chi phí chung: là toàn b chi phí phát sinh trong phân x ưở ng
ề ươ ồ ươ ủ bao g m ti n l ả ng và các kho n trích theo l ả ng c a nhân viên qu n
ưở ệ ệ ạ ấ ướ lý phân x ng, chi phí kh u hao, chi phí cho đi n tho i, đi n n c, và
ề ằ các chi phí b ng ti n khác.
ụ ạ ả Ý nghĩa: Cách phân lo i này có tác d ng giúp cho các nhà qu n
ệ ị ươ ướ ệ lý doanh nghi p xác đ nh đúng ph ng h ử ụ ng và bi n pháp s d ng
ế ố ớ ừ ệ ạ ả ẩ ạ ằ ti t ki m chi phí đ i v i t ng lo i, nh m h giá thành s n ph m, lao
ụ ụ ị v d ch v
ươ ố ượ ậ ợ Theo ph ng pháp t p h p chi phí vào các đ i t ị ng ch u chi
ượ ộ phí, toàn b CPSX đ c chia thành:
ữ ự ế ấ ả ả + Chi phí tr c ti p: là nh ng kho n chi phí s n xu t quan h ệ
ệ ả ạ ả ấ ị ụ ự ế ế ẩ ấ ộ ị tr c ti p đ n vi c s n xu t ra m t lo i s n ph m, d ch v nh t đ nh.
ố ệ ủ ứ ứ ể ế ừ ế K toán có th căn c vào s li u c a ch ng t ự ể k toán đ ghi tr c
ố ượ ữ ế ị ti p cho nh ng đ i t ng ch u chi phí;
ữ ế ả ế + Chi phí gián ti p: là nh ng kho n chi phí có liên quan đ n
ụ ế ạ ả ả ậ ề ẩ ợ ị ế nhi u lo i s n ph m, d ch v . K toán ph i t p h p chung sau đó ti n
ố ượ ẩ ộ ổ hành phân b cho các đ i t ng có liên quan theo m t tiêu chu n thích
h p.ợ
SVTH: Nhóm 4 Trang 26
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ố ớ ệ ạ ị Ý nghĩa: Cách phân lo i này có ý nghĩa đ i v i vi c xác đ nh
ươ ế ậ ợ ổ ph ng pháp k toán t p h p và phân b CPSX cho các đ i t ố ượ ng
ắ ộ ợ m t cách đúng đ n và h p lý.
ậ ợ 2.1.3 L i nhu n
2.1.3.1 Khái ni mệ
ệ ẽ ạ ộ ấ ị ờ ộ Sau m t th i gian ho t đ ng nh t đ nh doanh nghi p s có thu
ủ ề ệ ệ ằ ậ ậ ợ ố ữ nh p b ng ti n. L i nhu n c a doanh nghi p là s chênh l ch gi a
ố ủ ớ ị ầ doanh thu thu n v i tr giá v n c a hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí
ệ ả ợ ụ ậ qu n lý doanh nghi p. Do đó, l ạ ộ ộ i nhu n ph thu c vào ho t đ ng
ủ ệ ộ ả SXKD và trình đ qu n lý c a doanh nghi p.
ầ ộ ạ ủ ừ Lãi g p là ph n còn l i c a doanh thu sau khi tr chi phí kh ả
ế ế ầ ả ấ ả ả bi n, là ph n đóng góp dùng đ m b o trang tr i cho chi phí b t bi n.
ủ ợ ộ ậ 2.1.3.2 N i dung c a l i nhu n
ự ầ ư ỳ Trong quá trình SXKD, tu theo các lĩnh v c đ u t khác nhau,
ợ ậ ượ ạ ừ ạ ộ ề l i nhu n cũng đ c t o ra t nhi u ho t đ ng khác nhau:
ệ ề ậ ấ ợ ợ ậ i nhu n có ụ ả L i nhu n v nghi p v s n xu t kinh doanh: Là l
ứ ạ ả ấ ộ đ ượ ừ c t ủ ho t đ ng s n xu t kinh doanh theo đúng ch c năng c a
doanh nghi p.ệ
ậ ừ ạ ộ ế ợ ho t đ ng liên doanh liên k t. L i nhu n t
ạ ộ ề ề ậ ả ợ ề L i nhu n v ho t đ ng tài chính: Là các kho n thu v lãi ti n
ạ ệ ử ừ ố ị ả g i, thu lãi bán ngo i t , thu t cho thuê tài s n c đ nh, thu nh p t ậ ừ
ế ế ổ ầ ư đ u t trái phi u, c phi u.
ợ ợ ữ ậ i nhu n thu đ ượ ừ c t ạ ộ nh ng ho t đ ng ậ L i nhu n khác: Là l
ườ ả ọ ừ ạ ộ ấ b t th ng hay còn g i là các kho n thu t các ho t đ ng riêng bi ệ t
ạ ộ ườ ủ ữ ả ơ ị ớ v i ho t đ ng SXKD thông th ng c a đ n v . Nh ng kho n này
ườ ư ề ề ề ạ ặ ồ th ng phát sinh không đ u đ n nh : Thu ti n ph t, ti n b i th ườ ng
SVTH: Nhóm 4 Trang 27
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ồ ợ ượ ả ạ do khách hàng vi ph m h p đ ng, thu đ ợ c các kho n n khó đòi mà
ướ ể ệ ạ ả ợ ị tr c đây đã chuy n vào thi t h i, thu các kho n n không xác đ nh
ượ ả ợ ủ ữ ậ ị ướ đ c ch , các kho n l i nhu n b sót nh ng năm tr ớ c nay m i phát
hi n.ệ
ủ ợ ậ 2.1.3.3 Vai trò c a l i nhu n
ả ủ ế ể ệ ậ ợ ổ ợ ỉ L i nhu n là ch tiêu t ng h p bi u hi n k t qu c a quá trình
ặ ố ượ ủ ả ầ ấ ượ SXKD. Nó ph n ánh đ y đ các m t s l ng, ch t l ạ ộ ng ho t đ ng
ả ệ ử ụ ệ ả ế ủ c a doanh nghi p, ph n ánh k t qu vi c s d ng các y u t ế ố ơ ả c b n
ậ ư ư ấ ộ ả s n xu t nh lao đ ng, v t t ả ố ị , tài s n c đ nh…
ề ậ ộ ợ ồ ế ọ L i nhu n là m t ngu n thu đi u ti ủ t quan tr ng c a Ngân sách
ướ ướ ự ươ ế Nhà n c, giúp Nhà n ệ c th c hi n các ch ng trình kinh t ộ xã h i,
ấ ướ ể phát tri n đ t n c.
ể ậ ấ ả ồ ợ ố ở ộ ọ L i nhu n là ngu n v n quan tr ng đ tái s n xu t và m r ng
ế ệ ố ộ ề toàn b n n Kinh t qu c dân và doanh nghi p.
ậ ượ ể ạ ợ ỹ ạ ệ ậ L i nhu n đ c đ l ề i doanh nghi p thành l p các qu t o đi u
ờ ố ở ộ ệ ả ấ ộ ki n m r ng quy mô s n xu t, nâng cao đ i s ng cán b công nhân
viên.
ậ ẩ ợ ế ụ ọ L i nhu n là đòn b y kinh t ế quan tr ng có tác d ng khuy n
ườ ể ả ấ ộ ơ ị khích ng ứ i lao đ ng và các đ n v ra s c phát tri n s n xu t, nâng
ạ ộ ủ ệ ệ ả ả ấ cao hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p trên c ơ
ắ ố ở ủ s c a chính sách phân ph i đúng đ n.
ấ ỳ ủ ụ ệ ố ả M c đích cu i cùng c a b t k doanh nghi p nào cũng là s n
ấ ượ ấ ậ ẩ ả ả ề ả xu t kinh doanh th t nhi u s n ph m, đ m b o ch t l ẩ ng tiêu chu n
ủ ị ướ ấ ớ theo quy đ nh c a Nhà n ấ c v i giá thành th p nh t và mang l ạ ợ i l i
ỹ ở ộ ề ậ ấ ả ấ ệ nhu n nhi u nh t cho doanh nghi p, tăng tích lu m r ng s n xu t,
ấ ủ ờ ố ệ ề ệ ả ậ ườ là đi u ki n c i thi n đ i s ng v t ch t c a ng ộ i lao đ ng trong
SVTH: Nhóm 4 Trang 28
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ấ ướ ệ ạ ầ doanh nghi p, góp ph n làm giàu m nh đ t n c. Ng ượ ạ c l i, doanh
ệ ỗ ẽ ẫ ủ ế nghi p kinh doanh thua l s d n đ n tình hình tài chính c a doanh
ế ệ ả nghi p khó khăn, thi u kh năng thanh toán, tình hình này kéo dài
ả ệ ẽ ị doanh nghi p s b phá s n.
SVTH: Nhóm 4 Trang 29
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ố ả ưở ế ợ ậ 2.1.3.4 Các nhân t nh h ng đ n l i nhu n
ạ ộ ề ấ ố Trong quá trình ho t đ ng có r t nhi u nhân t khách quan và
ủ ả ưở ế ợ ủ ệ ậ ch quan nh h ng đ n l i nhu n c a doanh nghi p. Các nhân t ố
ủ ế ch y u là:
ố ượ ả ủ ả ẩ ẩ ng s n ph m tiêu th ụ: s n ph m, hàng hoá c a doanh Kh i l
ụ ượ ệ ớ ị ượ ỗ nghi p có tiêu th đ c m i xác đ nh đ c lãi hay l và lãi, l ỗ ở ứ m c
ả ượ ả ẩ ộ đ nào. S n ph m, hàng hoá ph i đ c tiêu th ụ ở ộ ố ượ m t s l ng nào
ợ ố ượ ậ ụ ề ợ ẽ đó s có l i nhu n, kh i l ng tiêu th càng nhi u thì l ạ ậ i nhu n đ t
ượ đ ớ c càng l n
ấ ủ ả ả ấ ả ẩ : giá thành s n xu t có vai trò Giá thành s n xu t c a s n ph m
ế ượ ạ ề ấ ả ấ ớ to l n trong chi n l c c nh tranh v giá. Giá thành s n xu t th p cho
ư ủ ụ ệ ấ ơ ố phép doanh nghi p áp d ng giá bán th p h n đ i th nh ng thu đ ượ c
ợ ậ ả ấ ơ ộ ượ l i nhu n cao h n. Giá thành s n xu t có tác đ ng ng ớ ề c chi u v i
ợ ấ ợ ế ậ ậ ẽ ơ l i nhu n, n u giá thành th p l i nhu n s cao h n và ng ượ ạ c l ố i. Đ i
ữ ề ố ộ ả ớ v i nh ng ngành có s lao đ ng nhi u, chi phí nhân công có nh
ưở ỏ ế ợ ậ ủ ệ h ng không nh đ n l ệ i nhu n c a doanh nghi p. Hi n nay, giá nhân
ộ ế ố ẻ ậ ợ ủ ướ ệ ả công r là m t y u t thu n l i c a n c ta trong vi c tăng kh năng
ị ườ ố ế ể ẩ ớ ạ c nh tranh trên th tr ng qu c t ụ ả , vì có th tiêu th s n ph m v i giá
ợ ậ ả ẻ ư r nh ng l i nhu n không gi m.
ả ả ấ ệ ẩ : trong s n xu t kinh doanh, doanh nghi p Giá bán s n ph m
ố ồ ạ ả ươ ể ứ ớ ị mu n t n t i và phát tri n thì giá bán ph i t ng ng v i giá tr , nghĩa
ả ả ả ả ẩ ắ ả ượ ấ là giá c s n ph m ph i đ m b o bù đ p đ ả c chi phí s n xu t và
ả ợ ầ ư ể ả ậ ph i có l i nhu n tho đáng đ tái đ u t ủ . Trong chính sách giá c a
ố ượ ệ ệ ữ doanh nghi p, gi a giá bán và kh i l ặ ố ng bán có m i quan h ch t
ố ượ ẽ ể ả ch , khi kh i l ng hàng hoá bán tăng thì giá bán có th gi m và
ng ượ ạ c l i.
SVTH: Nhóm 4 Trang 30
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ế ấ ạ ả ẩ ỗ ủ ụ: m i lo i s n ph m hàng hoá c a ặ K t c u m t hàng tiêu th
ứ ợ ệ ấ ộ ả doanh nghi p có m t chi phí s n xu t riêng, do đó có m c l ậ i nhu n
ế ố ụ ề ộ ư ứ ộ ạ riêng ph thu c vào nhi u y u t nh m c đ c nh tranh trên th ị
ườ ở ậ ế ấ ố tr ng, giá bán, giá v n, thu ,…r t khác nhau. B i v y, khi doanh
ổ ẽ ơ ấ ệ ả ưở nghi p có c c u hàng hoá kinh doanh thay đ i s làm nh h ế ng đ n
ợ ậ ủ ệ l i nhu n c a doanh nghi p.
ế ướ ữ ị ấ ấ : thu su t do Nhà n ổ c quy đ nh, nh ng thay đ i ế Thu su t
ế ẽ ả ưở ự ế ợ trong chính sách thu s nh h ế ng tr c ti p đ n l ậ i nhu n, các
ắ ị ự ệ ể ầ ắ ổ ữ ờ doanh nghi p c n n m b t k p th i các s thay đ i này đ có nh ng
ờ ả ệ ệ ả ị ậ bi n pháp can thi p k p th i đ m b o đ ượ ợ c l ế ổ ạ i nhu n, h n ch t n
th t.ấ
ủ ợ ứ ậ * Công th c chung c a l i nhu n:
ả ứ * Gi ủ i thích ý nghĩa c a công th c :
ị ủ ậ ợ ế ổ + Thu nh p: là t ng giá tr c a các l i ích kinh t ệ doanh nghi p
ượ ượ ỳ ế đã thu đ ặ ẽ c ho c s thu đ c trong k k toán, phát sinh t ừ ạ ộ ho t đ ng
ườ ủ ệ SXKD thông th ng c a doanh nghi p;
ủ ộ ộ ố ộ ậ ề + Chi phí: c a toàn b hao phí v lao đ ng s ng và lao đ ng v t
ề ệ ằ ể ế hóa, và các chi phí b ng ti n khác mà doanh nghi p đã chi ra đ ti n
ế ạ ự ệ ả ấ ả ẩ ặ ấ ụ hành s n xu t, ch t o s n ph m ho c th c hi n cung c p lao v ,
ộ ỳ ấ ị ụ ị d ch v trong m t k nh t đ nh.
ế ấ ợ ự ỗ ộ ế ấ ậ ậ D a trên k t c u l i nhu n mà m i b ph n k t c u nên l ợ i
ậ ươ nhu n có ph ị ng pháp xác đ nh khác nhau.
ố ớ ạ ộ ấ ợ ượ ậ i nhu n đ c tính ả Đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh, l
ư nh sau:
SVTH: Nhóm 4 Trang 31
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ả ứ ủ i thích ý nghĩa c a công th c: Gi
ậ ừ ợ ụ ị ợ + L i nhu n t kinh doanh hàng hóa, d ch v : đây là là l ậ i nhu n
ượ ượ ụ ả ụ ẩ ị thu đ c do thu đ c do tiêu th s n ph m hàng hóa, d ch v , lao v ụ
ừ ạ ộ ủ ệ t các ho t đ ng SXKD c a doanh nghi p;
ạ ộ ậ ợ ợ + L i nhu n ho t đ ng tài chính (HĐTC): là l ậ i nhu n thu đ ượ c
ừ ạ ộ ầ ư ầ ư ố ệ t ho t đ ng đ u t tài chính, đ u t v n bên ngoài doanh nghi p;
ạ ộ ụ ổ ị + Doanh thu ho t đ ng kinh doanh hàng hóa, d ch v : là t ng s ố
ề ượ ạ ộ ừ ị ti n thu đ ặ ẽ c ho c s thu đ ượ ừ c t các ho t đ ng t các giao d ch bán
ẩ ấ ị ụ ả s n ph m, cung c p d ch v ;
ự ợ ứ + Chi phí kinh doanh h p lý: là chi phí th c chi và có các ch ng
ừ ứ ụ ụ ệ ệ t ch ng minh vi c chi đó ph c v cho doanh nghi p;
ả ộ ở ế ụ ề ế + Thu ph i n p ệ khâu tiêu th : là ti n thu mà doanh nghi p
ụ ố ớ ể ự ả ộ ệ ướ ph i n p đ th c hi n nghĩa v đ i v i Nhà n c.
ậ ợ ủ * Ý nghĩa c a L i nhu n:
ế ậ ấ ả Theo lý thuy t kinh t ế ợ , l i nhu n trong s n xu t kinh doanh
ế ị ở ộ ậ ả ộ ợ ượ ấ quy t đ nh quá trình tái s n xu t m r ng xã h i. L i nhu n đ c b ổ
ố ượ ư ả ấ ơ ướ sung vào kh i l ng t ả b n cho chu trình s n xu t sau, cao h n tr c.
ố ớ ệ ợ ế ị ự ồ ậ Đ i v i doanh nghi p: l ẳ i nhu n quy t đ nh s t n vong, kh ng
ộ ề ệ ạ ả ả ị đ nh kh năng c nh tranh, b n lĩnh doanh nghi p trong m t n n kinh
SVTH: Nhóm 4 Trang 32
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ế ấ ắ ầ ắ ố ệ ậ ạ ợ t mà v n dĩ đ y b t tr c và kh c nghi t. Vì v y, t o ra l ậ i nhu n là
ứ ệ ấ ủ ch c năng duy nh t c a doanh nghi p.
ậ ợ ượ ữ ẩ ộ ế L i nhu n đ c xem là m t trong nh ng đòn b y kinh t quan
ấ ượ ọ ả ế ỉ tr ng, là ch tiêu ch t l ệ ng đánh giá hi u qu kinh t ạ ộ các ho t đ ng
ế ụ ệ ợ ụ ậ ủ c a doanh nghi p vì th m c tiêu l i nhu n luôn là m c tiêu quan
ự ệ ẩ ộ ọ ươ ứ ợ tr ng, là đ ng l c thúc đ y doanh nghi p v n lên. M c l ậ i nhu n
ự ầ ế ự ồ ạ ệ ả ả ể cao là s c n thi t cho vi c đ m b o s t n t ủ i và phát tri n c a
ờ ố ủ ệ ả ườ ộ ả doanh nghi p, đ m b o cho đ i s ng c a ng i lao đ ng.
ệ ợ ằ ậ Vi c phân tích tình hình l ệ i nhu n cũng nh m giúp doanh nghi p
ự ế ứ ậ ộ ổ ợ ậ ỳ nh n th c và đánh giá s bi n đ ng t ng l i nhu n qua các k và các
ậ ấ ợ ậ ộ b ph n khác c u thành l i nhu n.
ơ ả ể ậ ấ ả ợ ồ ở ộ L i nhu n còn là ngu n tích lũy c b n đ tái s n xu t m r ng
ế ể ầ ư ố ấ ồ ọ ề n n kinh t , là ngu n v n r t quan tr ng đ đ u t ể phát tri n doanh
ị ườ ế ệ ả nghi p, nâng cao kh năng chi m lĩnh th tr ng.
ế ệ ậ ợ ồ ộ ể L i nhu n là ngu n tài chính đ doanh nghi p n p thu cho Nhà
ướ ậ ầ ợ ồ n c. L i nhu n tăng góp ph n tăng ngu n thu cho ngân sách nhà
ướ ợ ấ ố ớ ự ụ ậ n ể c. Có th nói, l ể i nhu n là m c tiêu cao nh t đ i v i s phát tri n
ồ ạ ủ ệ ỗ và t n t i c a m i doanh nghi p.
ạ ự ả ậ ượ ợ ấ : L i nhu n đ ạ c phân thành 3 lo i Phân lo i d a vào b n ch t
ấ
ả ụ ả ượ ị
c t c do thu đ ạ ộ ợ ượ ừ ạ ộ ho t đ ng s n xu t kinh doanh: đây là là l i ụ ẩ ượ c do tiêu th s n ph m hàng hóa, d ch v , ệ ủ ậ ợ + L i nhu n thu đ ậ nhu n thu đ ụ ừ lao v t các ho t đ ng SXKD c a doanh nghi p;
SVTH: Nhóm 4 Trang 33
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ừ ố ề ượ Doanh thu t ổ HĐSXKD: là t ng s ti n thu đ ặ ẽ c ho c s thu
ạ ộ ừ ấ ả ẩ ị ị đ ượ ừ c t các ho t đ ng t các giao d ch bán s n ph m, cung c p d ch
v .ụ
ữ ệ ỏ Chi phí HĐSXKD: là nh ng chi phí mà doanh nghi p b ra đ ể
ấ ị ế ộ ồ ờ ỳ ti n hành HĐSXKD trong m t th i k nh t đ nh, g m: chi phí nguyên
ả ố ị ấ ậ ệ v t li u, chi phí nhân công, chi phí kh u hao tài s n c đ nh…
ậ ừ ợ ạ ộ ợ + L i nhu n t ho t đ ng tài chính: là l ậ i nhu n thu đ ượ ừ c t
ạ ộ ầ ư ầ ư ố ệ ho t đ ng đ u t tài chính, đ u t ư v n bên ngoài doanh nghi p nh :
ế ầ ố ố ổ góp v n liên doanh, liên k t kinh doanh, góp v n c ph n, kinh doanh
ạ ệ ả ạ ộ ế ấ ộ b t đ ng s n, mua bán ngo i t , ho t đ ng mua bán tín phi u, trái
ế ế ổ phi u, c phi u;
ả ợ ậ ợ + L i nhu n khác: là kho n l ậ i nhu n thu đ ượ ừ c t ạ các ho t
ấ ườ ệ ộ đ ng mang tính ch t không th ng xuyên, doanh nghi p không d ự
ướ ự ế ự ư ệ ặ ả ế ki n tr c ho c có d ki n nh ng không có kh năng th c hi n.
Trong đó:
ư ệ ậ ượ + Thu nh p khác nh : chênh l ch nh ả ng bán thanh lý tài s n,
ượ ừ ệ ậ ư ế ệ ừ ề ượ thu đ vi c bán v t t c t ả , ph li u tài s n th a, ti n đ ồ c b i
ườ ế ượ ả ướ ạ th ng, các kho n thu đ c ngân sach nhà n c hoàn l i;
ư ề ạ ợ ồ ế ạ + Chi phí khác nh : ti n ph t do vi ph m h p đ ng kinh t , các
ế ả ầ ị kho n chi phí do k toán b nh m...
ợ ệ ậ ượ ẽ ằ ổ ợ ổ T ng l i nhu n doanh nghi p thu đ c s b ng t ng l ậ i nhu n
ạ ộ ạ ộ thu đ ượ ừ c t các ho t đ ng: kinh doanh, tài chính và ho t đ ng khác.
SVTH: Nhóm 4 Trang 34
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ợ ậ ượ ạ c phân thành các lo i sau:
i nhu n đ ợ ợ ượ ủ ế Trong k toán, l ộ ậ + L i nhu n g p: là l ậ i nhu n thu đ ấ c c a công ty sau khi l y
ừ ả ừ ư ế ổ t ng doanh thu tr ả đi các kho n gi m tr doanh thu nh : chi ấ t kh u
ươ ị ả ạ ạ ả ố th ng m i, gi m giá hàng bán, hàng bán b tr l i và giá v n hàng
ầ ợ ậ ả ả ừ bán…Đây là ph n l i nhu n ph n ánh kh năng sinh lãi t ạ ộ ho t đ ng
ả ớ ừ ạ ộ kinh doanh, nó càng l n thì kh năng sinh lãi t ho t đ ng kinh doanh
ớ càng l n và ng ượ ạ c l i;
ầ ừ ợ ạ ộ ợ ậ + L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh: Là l ộ ậ i nhu n g p
ợ ậ ừ ạ ờ ồ ộ ừ ộ c ng thêm l i nhu n t ho t đ ng tài chính, đ ng th i tr đi các
ệ ả ả kho n chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p;
ậ ợ ướ ợ ạ ượ + L i nhu n tr ế c thu : Là l ậ i nhu n đ t đ c trong quá trình
ạ ộ ho t đ ng kinh doanh;
ế ậ ợ ợ ạ ủ + L i nhu n sau thu : Là l ậ i nhu n còn l ệ i c a doanh nghi p
ụ ố ớ ự ệ ướ sau khi đã th c hi n nghĩa v đ i v i nhà n c.
ơ ở ể ệ ả ỉ ạ Ch tiêu này là c s đ phân tích và đánh giá hi u qu ho t
ờ ủ ệ ả ộ đ ng và kh năng sinh l i c a doanh nghi p. Đây cũng là ph n l ầ ợ i
ỹ ự ệ ể ậ ậ nhu n doanh nghi p dùng đ trích l p các qu d phòng và chia c ổ
ổ ứ t c cho c đông.
ỉ ố ợ ậ 2.1.4 Các ch s l i nhu n
ỷ ố ợ ậ 2.1.4.1 T s l i nhu n trên doanh thu (ROS)
ỷ ấ ợ ỷ ấ ợ ậ T su t l i nhu n trên doanh thu (ROS) T su t l ậ i nhu n trên
ượ ằ ị doanh thu (ROS – Return on sales) đ c xác đ nh b ng t ỷ ệ ủ ợ c a l i l
ủ ậ ầ ỳ ệ nhu n trên doanh thu thu n trong k kinh doanh c a doanh nghi p.
Công th c:ứ
SVTH: Nhóm 4 Trang 35
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ợ ậ L i nhu n
Doanh thu thu nầ
ROS =
ử ố ủ ụ ợ ứ ể ả T s c a công th c trên có th là các kho n m c l ậ i nhu n
ượ ấ ừ ế ả ỳ khác nhau, đ c l y ra t Báo cáo k t qu kinh doanh trong k , tùy
ố ượ ụ ứ ự theo m c đích và đ i t ọ ng phân tích mà nhà nghiên c u l a ch n,
ạ ợ ẳ ậ ộ ợ ướ ấ ch ng h n l i nhu n g p, l ậ i nhu n tr ế c lãi vay, thu , kh u hao tài
ữ ợ ướ ả ố ị s n c đ nh h u hình và vô hình (EBITDA), l ậ i nhu n tr c lãi vay và
ợ ậ ợ ướ ế ế thu hay l ạ ộ i nhu n ho t đ ng (EBIT), l ậ i nhu n tr c thu (EBT), l ợ i
ế ậ ợ ậ ườ nhu n sau thu hay l i nhu n ròng (EAT). Thông th ng các nhà phân
ọ ợ ự ế ậ ử ố ỷ ấ tích l a ch n l i nhu n sau thu làm t s , khi đó t su t này tr ở
ế ậ ộ ổ ỉ thành t ỷ ấ ợ su t l ợ i nhu n sau thu trên doanh thu – m t ch tiêu t ng h p
ả ờ ủ ạ ộ ủ ệ ộ ả ph n ánh kh năng sinh l i c a toàn b ho t đ ng c a doanh nghi p:
ợ ế ậ L i nhu n sau thu
Doanh thu thu nầ
ROS =
ỷ ấ ế ợ ậ ượ ạ T su t trên cho bi t quy mô l i nhu n đ c t o ra t ừ ỗ ồ m i đ ng
doanh thu thu n. ầ
ỷ ấ ợ ả ậ 2.1.4.2 T su t l i nhu n trên tài s n (ROA)
ỷ ả
ậ ả
ệ ượ ấ ợ ậ i nhu n trên tài s n (ROA – Return on assets) đ T su t l c ổ ế ỷ ệ ủ ợ ằ l tính b ng t c a l i nhu n sau thu trên t ng tài s n bình quân ứ ủ ỳ trong k kinh doanh c a doanh nghi p. Công th c:
SVTH: Nhóm 4 Trang 36
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ợ ế ậ L i nhu n sau thu
ổ ả T ng tài s n bình quân
ROA =
ỳ ượ ả ổ ằ T ng tài s n bình quân trong k đ ộ c tính b ng trung bình c ng
ố ỳ ủ ệ ầ ả ỳ ủ ổ c a t ng tài s n đ u k và cu i k c a doanh nghi p. Trong tr ườ ng
ủ ố ệ ể ử ụ ổ ợ h p không có đ s li u, nhà phân tích có th s d ng t ng tài s n t ả ạ i
ụ ờ ố ỳ ể ể ờ ộ ổ ả m t th i đi m nào đó, ví d th i đi m cu i k , thay cho t ng tài s n
ế ợ ậ ỷ ấ bình quân). T su t này cho bi t quy mô l i nhu n sau thu đ ế ượ ạ c t o
ừ ỗ ồ ả ủ ệ ổ ra t m i đ ng đ ượ ầ ư c đ u t vào t ng tài s n c a doanh nghi p, qua đó
ả ợ ủ ấ ả ả ph n ánh kh năng sinh l ặ ầ i c a các tài s n ho c t n su t khai thác các
ả ủ ệ tài s n c a doanh nghi p.
ỷ ấ ợ ủ ở ữ ố ậ 2.1.4.3 T su t l i nhu n trên v n ch s h u (ROE)
ỷ ấ ợ ủ ở ữ ố T su t sinh l i trên v n ch s h u (ROE – Return on equity)
ượ ằ ị ỷ ệ ủ ợ ế ậ ố đ c xác đ nh b ng t c a l l ủ ở ữ i nhu n sau thu trên v n ch s h u
ỳ ủ ứ ệ bình quân trong k c a doanh nghi p. Công th c:
ợ ế ậ L i nhu n sau thu
ủ ở ữ ố V n ch s h u bình quân
ROE =
ủ ở ữ ỳ ượ ố V n ch s h u (VCSH) bình quân trong k đ ằ c tính b ng
ỳ ủ ủ ầ ộ ố ỳ ệ trung bình c ng c a VCSH đ u k và cu i k c a doanh nghi p.
ườ ủ ố ệ ợ Trong tr ể ử ụ ng h p không có đ s li u, nhà phân tích có th s d ng
SVTH: Nhóm 4 Trang 37
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ạ ụ ờ ố ỳ ể ể ờ ộ VCSH t i m t th i đi m nào đó, ví d th i đi m cu i k , thay cho
ấ ỷ ế ợ ậ VCSH bình quân. T su t này cho bi t quy mô l i nhu n sau thu ế
ượ ạ ừ ỗ ồ ầ ư ủ ủ ở ữ ố ừ đ c t o ra t m i đ ng v n đ u t c a các ch s h u, t ả đó ph n
ả ử ụ ứ ệ ệ ủ ánh hi u qu s d ng VCSH c a doanh nghi p và m c doanh l ợ i
ươ ố ổ ầ ư t ng đ i mà các c đông đ ượ ưở c h ng khi đ u t ệ vào doanh nghi p.
ộ ỉ ượ ầ ư ặ ệ Do đó, ROE là m t ch tiêu đ c các nhà đ u t đ c bi t quan tâm,
ườ ượ ử ụ ơ ở ả th ng xuyên đ c s d ng làm c s đánh giá kh năng sinh l ợ ủ i c a
ầ ư ề ế ị ệ doanh nghi p, giúp các nhà đ u t ạ ti m năng ra quy t đ nh trong ho t
ầ ư ế ủ ệ ổ ộ đ ng đ u t vào c phi u c a doanh nghi p.
ươ 2.2.1 Ph ng pháp so sánh
ươ ượ ử ụ So sánh cũng là ph ng pháp đ ổ ế c s d ng ph bi n trong phân
ể ị ướ ộ ế ứ ủ ộ ỉ tích đ xác đ nh xu h ng, m c đ bi n đ ng c a ch tiêu phân tích.
ể ế ậ ả ả ữ ế ấ Vì v y, đ ti n hành so sánh, ph i gi ề ơ ả i quy t nh ng v n đ c b n
ố ố ể ư ề ệ ị ị ị nh xác đ nh s g c đ so sánh, xác đ nh đi u ki n so sánh và xác đ nh
ụ m c tiêu so sánh.
b) Xác đ nh s g c đ so sánh
ố ố ể ị ụ ụ ộ ph thu c các m c đích c th ụ ể
ố ố ố ế ể ạ ồ ỉ ị ủ c a phân tích. Ch tiêu s g c đ so sánh bao g m: s k ho ch, đ nh
ỳ ướ ứ ự ụ ẩ m c, d toán k tr ự c. Tùy theo m c đích (tiêu chu n) so sánh mà l a
ọ ố ố ch n s g c so sánh:
ế ố ố ố ỳ ướ ẩ + N u s g c là s k tr ụ c: tiêu chu n so sánh này có tác d ng
ứ ộ ướ ạ ộ ỉ ế đánh giá m c bi n đ ng, khuynh h ủ ng ho t đ ng c a ch tiêu phân
ề ỳ tích qua hai hay nhi u k .
ố ế ố ố ế ạ ẩ + N u s g c là s k ho ch: Tiêu chu n so sánh này có tác
ự ụ ệ ặ ụ d ng đánh giá tình hình th c hi n m c tiêu đ t ra.
ố ố ẩ ố + S g c là s trung bình ngành: Tiêu chu n so sánh này th ườ ng
ả ủ ứ ệ ế ớ ử ụ s d ng khi đánh giá k t qu c a doanh nghi p so v i m c trung bình
ế ủ ệ tiên ti n c a các doanh nghi p có cùng quy mô trong cùng ngành.
SVTH: Nhóm 4 Trang 38
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ệ ị ỉ ế Các ch tiêu kinh t ả ph i đáp ề b) Xác đ nh đi u ki n so sánh:
ứ ầ ng các yêu c u sau:
ộ ộ ả ả ế + Ph i ph n ánh cùng m t n i dung kinh t .
ả ộ ươ + Ph i có cùng m t ph ng pháp tính toán.
ộ ơ ả ị + Ph i có cùng m t đ n v tính.
ậ ị : ỷ c) Xác đ nh k thu t so sánh
ệ ố ữ ị ố ỳ ằ ố + So sánh b ng s tuy t đ i ệ ố : Là hi u s gi a tr s k phân tích
ị ố ỳ ố ủ ỉ ế ệ ấ và tr s k g c c a ch tiêu kinh t . Vi c so sánh này cho th y s ự
ố ượ ề ế ộ ủ ỉ bi n đ ng v kh i l ng, quy mô c a ch tiêu phân tích.
ố ươ ằ ươ ị ố ỳ ố ữ + So sánh b ng s t ng đ i ố : Là th ng s gi a tr s k phân
ị ố ỳ ố ủ ỉ ế ệ ể tích và tr s k g c c a ch tiêu kinh t ệ . Vi c so sánh này bi u hi n
ệ ố ộ ủ ể ố ỉ ế ấ k t c u, m i quan h , t c đ phát tri n… c a ch tiêu phân tích .
ằ ố ể ể ố + So sánh b ng s bình quân : S bình quân có th bi u th d ị ướ i
ệ ề ố ố ộ ươ ấ ạ d ng s tuy t đ i(năng su t lao đ ng bình quân, ti n l ng bình
ặ ướ ạ ố ươ ố ỷ ấ ợ ậ quân….) ho c d i d ng s t ng đ i(t su t l i nhu n bình quân, t ỷ
ấ ằ ằ ả ố su t chi phí bình quân…). So sánh b ng s bình quân nh m ph n ánh
ộ ộ ộ ơ ộ ổ ủ ể ể ậ ị ặ đ c đi m chung c a m t đ n v , m t b ph n hay m t t ng th chung
ấ ộ có cùng m t tính ch t.
ổ ế ươ ề ấ ị Có r t nhi u cách đ nh nghĩa và phân lo i l ạ ợ i T ng k t ch ng 2:
ề ặ ậ ậ nhu n khác nhau. Tuy nhiên, xét v m t kinh t ế ợ , l i nhu n chính là giá
ậ ố ị ượ ể ượ tr ròng cu i cùng mà công ty nh n đ c. Đ đánh giá đ ệ c toàn di n
ợ ườ ộ ố ả tình hình l ậ i nhu n, ng ỉ i ta dùng m t s ch tiêu căn b n nh : l ư ợ i
ủ ở ữ ậ ợ ậ ố nhu n ròng trên v n ch s h u, l i nhu n ròng trên doanh thu, l ợ i
ậ ả ổ ỷ ố ứ ợ ả nhu n ròng trên t ng tài s n và t s s c sinh l i căn b n. Ngoài ra, đ ể
ứ ộ ả ị ưở ủ ố ả ưở xác đ nh chính xác m c đ nh h ng c a các nhân t nh h ế ng đ n
ợ ườ ươ tình hình l ậ i nhu n, ng i ta dùng ph ế ế ng pháp thay th liên hoàn k t
SVTH: Nhóm 4 Trang 39
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ươ ể ấ ể ượ ướ ớ ợ h p v i ph ng pháp so sánh đ có th th y đ c xu h ng phát
ể ủ ể ề ơ tri n c a Công ty.Đ đánh giá chính xác h n v tình hình kinh doanh
ử ả ầ ị ể ể ủ c a Công ty, chúng ta c n ph i hi u rõ l ch s hình thành và phát tri n
ữ ề ầ ế ủ c a công ty, ngành ngh kinh doanh và nh ng thông tin c n thi t khác
ớ ẽ ượ s đ c gi i thi u ệ ở ươ ch ng 3.
SVTH: Nhóm 4 Trang 40
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ươ
Ch
ng 3
Ổ Ầ Ậ
Ớ
Ệ
Ẩ Ấ C PH N XU T NH P KH U
GI
Ề I THI U V CÔNG TY
Ủ Ả TH Y S N AN GIANG
Ổ Ầ Ổ Ẩ Ậ Ấ Ề 3.1 T NG QUAN V CÔNG TY C PH N XU T NH P KH U
Ủ Ả
TH Y S N AN GIANG 3.1.1 Quá trình hình thành và phát tri nể
ổ ầ ủ ấ ậ ẩ ớ ệ ề i thi u v Công ty C ph n Xu t nh p kh u Th y
a) Gi ả s n An Giang
ổ ầ ủ ả ấ ẩ ậ Hình 3.1 Công ty C ph n Xu t nh p kh u Th y s n An
Giang
(Ngu n: ồ www.agifish.com.vn) ấ
ủ ẩ ậ ổ ị ả ầ Tên giao d ch: Công ty c ph n xu t nh p kh u th y s n An
Giang (Angiang Fisheries Import Export Join Stock Company).
Tên vi ế ắ t t t: AGIFISH Co.
ệ ầ ầ ố Mã s doanh nghi p: 1600583588 đăng ký l n đ u vào ngày 10
ổ ầ ứ tháng 08 năm 2001, đăng ký và thay đ i l n th 20, ngày 09 tháng 07
ầ ư ỉ ạ ở ế năm 2015 do S k ho ch và đ u t t nh An Giang.
SVTH: Nhóm 4 Trang 41
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ươ ố ồ V n đi u l ề ệ: 281.097.430.000 đ ng (Hai trăm tám m i m t t ố ỷ
ươ ả ươ ệ ẵ ồ ố không trăm chín m i b y tri u, b n trăm ba m i nghìn đ ng ch n).
ị ư ạ ầ ườ Đ a ch ỉ: 1234 Tr n H ng Đ o, ph ứ ng Bình Đ c, thành ph ố
ỉ Long Xuyên, T nh An Giang.
ệ Đi n tho i: ạ (84.2963) 852393 852368
Fax: (84.2963) 852202
Email: agifish.co@agifish.com.vn
Website: www.agifish.com.vn
b) Quá trình hình thành và phát tri nể
ứ Mã ch ng khoán : AGF
ề ướ ủ ạ ủ Ti n thân c a Công ty tr c đây là nhà máy đông l nh c a Công
ỷ ả ượ ự ở ty thu s n An Giang đ c kh i công xây d ng năm 1985 và đi vào
ạ ộ ho t đ ng vào tháng 03 năm 1987.
ỷ ả ậ ẩ ấ Tháng 11 năm 1995 Công ty xu t nh p kh u thu s n An Giang
ượ ế ị ủ ậ ố (AGIFISH) đ c thành l p theo quy t đ nh s 964/QĐQU c a UBND
ỉ T nh An Giang ký ngày 20/11/1995.
ượ ướ ặ ệ Năm 2000, Công ty Agifish đ c Nhà n c t ng danh hi u “Anh
ữ ệ ộ ở ộ Hùng Lao Đ ng” và đã tr thành m t trong nh ng doanh nghi p hàng
ệ ủ ả ầ ủ đ u c a Vi t Nam trong ngành th y s n.
ủ ả ầ ấ ậ ổ ẩ Công ty c ph n xu t nh p kh u th y s n An giang (AGIFISH
ượ ế ị ủ ậ ố Co.) đ c thành l p theo quy t đ nh s 792/QĐTTg c a Th t ủ ướ ng
ủ Chính ph ký ngày 28 tháng 06 năm 2001.
ứ ạ ộ Ngày 01/09/2001, Công ty Agifish chính th c ho t đ ng theo
ứ ầ ổ ượ ấ ế ổ ế hình th c Công ty c ph n và đ c c p phép niêm y t c phi u trên
ị ườ ứ ệ ứ ớ th tr ng ch ng khoán Vi t Nam ngày 8/3/2002 v i mã ch ng khoán
là AGF.
SVTH: Nhóm 4 Trang 42
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ủ ươ ạ Công ty Agifish là thành viên c a Phòng th ng m i và công
ệ ế ế ệ ẩ ấ ộ ệ nghi p Vi ủ ả t Nam (VCCI), Hi p h i ch bi n và xu t kh u th y s n
ệ ệ ộ ệ ệ ộ Vi t Nam (VASEP), Hi p h i cá tra Vi t Nam (VPA), Hi p h i ngh ề
ế ế ỷ ả nuôi và ch bi n thu s n An Giang (AFA).
ệ ố ấ ượ ụ ả Agifish áp d ng các h th ng qu n lý ch t l ng trong toàn b ộ
ả ấ quá trình s n xu t: HACCP, CoC, Global Standard For Food Safety
ẩ (BRC), ISO 17025: 2005, ISO 14001:2004. Các tiêu chu n ASC, BAP
ế ế ủ ệ cho vùng nuôi cá tra nguyên li u và nhà máy ch bi n c a Công ty đã
ượ ấ ứ ấ ậ ở ổ ứ ố ế đ c c p gi y ch ng nh n b i các t ch c qu c t .
ượ ủ ả ẩ ả ấ ẩ Agifish đ c phép xu t kh u s n ph m th y s n vào th tr ị ườ ng
ớ ượ ứ ấ EU v i 4 code: DL07, DL08, DL09, DL360; đ c c p ch ng ch ỉ
ể ấ ồ ộ ườ ồ ẩ HALAL đ xu t kh u sang c ng đ ng ng i H i giáo trong và ngoài
n c.ướ
ị ườ ướ ả ế ế ừ ẩ Trên th tr ng trong n c s n ph m ch bi n t cá tra, basa
ấ ượ ụ ừ Agifish là “Hàng Vi tệ Nam ch t l ng cao” liên t c t ế năm 2003 đ n
ườ ọ 2015 do ng i tiêu dùng bình ch n.
ủ ệ ấ ả Agifish là doanh nghi p duy nh t trong ngành th y s n đ ượ c
ệ ươ ệ ố ặ t ng danh hi u “Th ng hi u Qu c gia 2012” (Vietnam Value) liên
t cụ trong các năm 2008, 2010, 2012.
ệ ề ầ ố ặ Agifish có truy n th ng là doanh nghi p đi đ u trong các m t
ạ ộ ọ ở ứ ấ ả ho t đ ng s n xu t kinh doanh, nghiên c u khoa h c ự ả lĩnh v c s n
ế ế ỷ ả ể ệ ấ ố ả xu t cá gi ng, công ngh ch bi n thu s n và phát tri n các s n
ế ế ừ ẩ ị ph m gía tr gia tăng ch bi n t cá basa, cá tra.
ế ắ ự ữ ầ Agifish quan tâm xây d ng tinh th n đoàn k t g n bó gi a các
ạ ả ấ ấ ộ ộ ấ c p cán b lãnh đ o, qu n lý và công nhân lao đ ng ph n đ u vì s ự
ể ủ phát tri n c a Công ty.
SVTH: Nhóm 4 Trang 43
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ề 3.1.2 Ngành ngh kinh doanh
Mã Ngành
ế ế
ủ ả ả
ạ
(151)
1
STT Tên Ngành ả ự
ụ ụ
ấ
ả
ấ nguyên li u, hóa ch t ph c v cho s n xu t
(516)
2
ấ S n xu t, ch bi n và mua bán th y h i s n đông l nh, ẩ th c ph m ệ ậ ư Mua v t t ộ ạ (không mang tính đ c h i) ạ ồ ố Mua bán đ u ng các lo i
(5125)
3
ả
ấ
ố
ủ ả S n xu t và mua bán thu c thú y, th y s n
(24232242320)
4
ứ
ầ
ả
ấ
ủ ả S n xu t kinh doanh th c ăn gia súc, gia c m, th y s n
(1533)
5
ơ ệ
ặ ệ ố
ề
(45319453190)
6
ặ ệ ố
ề
ạ
ạ
(4534453400)
7
ặ ệ ố
ướ
ề
ơ
ố
ắ L p đ t h th ng c đi n, thông gió, đi u hòa trung tâm ắ L p đ t h th ng làm l nh, kho l nh, đi u hòa trung tâm ắ L p đ t h th ng b m, ng n
c, đi u hòa không khí
(4532)
8
ế ị
ự
ẩ
ủ ế ế t b cho ngành ch bi n th c ph m, th y
(2925)
9
ế ạ Ch t o thi s nả ủ ả Nuôi th y s n
(05)
10
ắ
ặ
ệ L p đ t đi n trong nhà
(4531)
11
ấ ướ
ặ ố
ắ
ướ
L p đ t ng c p n
c, thoát n
ơ c, b m n
ướ c
(45321453210)
12
ặ ằ
ắ
San l p m t b ng
(4511)
13
ụ
ự
Xây d ng công trình dân d ng
(4521)
14
ự
ệ
Xây d ng công trình công nghi p
(45211452110)
thi
ế ị ấ ướ t b c p n
c trong nhà
(5143)
ế ị ụ
ụ ệ ố
ệ
thi
t b , d ng c h th ng đi n
(514315143110)
15 ậ ư 16 Mua bán v t t ậ ư 17 Mua bán v t t
ấ ộ
ở ữ
ề
ả
ặ
ớ
(711)
18
Kinh doanh b t đ ng s n v i quy n s h u ho c đi thuê ấ ụ ị D ch v nhà đ t
(7121712100)
19
ế ế
ầ
ả
ấ
ừ ỡ
S n xu t, ch bi n và mua bán d u Biodiesel t
m cá
/
20
ầ ư
ự
ể
ặ
Đ u t
xây d ng đ bán ho c cho thuê
/
21
ủ ả
ồ
(Ngu n: Công ty CP XNK th y s n An Giang)
ự ượ ấ ạ ộ Các lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh đ c c p phép:
3.1.3 Các nhóm s n ph m chính
ả ẩ
Hàng xu t kh u
ấ ẩ
SVTH: Nhóm 4 Trang 44
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ộ ồ Tra xiên que cu n hoa h ng
ế ắ Basa c t mi ng
Tra nguyên con không đ uầ
Basa nguyên con
ẻ ướ Tra nguyên con x b m
ẩ Basa fillet t m x ả ớ t
ắ Tra c t khoanh
Basa fillet
Hàng n i đ a
ộ ị
ủ ủ Tàu h Basa rau c
ắ ợ ẩ ộ Basa fillet c t s i, t m b t
Basa kho tộ
ử Bao t Basa
ắ Basa b p non
ạ Ch o cá basa
ế ả Ch giò r Basa
ủ Tàu h Basa
ủ ả ố Thu c th y s n
Yuca Liquid
Kho l nhạ
ư ữ ị L u tr hàng hóa theo v trí.
Ủ Ầ Ứ Ệ 3.2 T M NHÌN VÀ S M NH C A CÔNG TY
ấ ượ ị ế ố ả ứ Công ty luôn xác đ nh ch t l ẩ ng s n ph m là y u t ch ng minh
ị ươ ạ ờ thành công cho công ty th i gian qua. Bên c nh đó giá tr th ệ ng hi u
ế ố ự ồ ạ ế ị ể ủ ớ là y u t quy t đ nh cho s t n t i và phát tri n c a công ty v i tiêu
SVTH: Nhóm 4 Trang 45
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ấ ượ ấ ể ầ ấ ấ chí l y ch t l ự ng làm hàng đ u, công ty luôn ph n đ u đ xây d ng
ươ ữ ệ ạ ươ th ng hi u này ngày càng v ng m nh theo ph ng châm:
ệ ấ ả “Năng su t – An toàn – Hi u qu ”
ấ ượ ủ ế ấ ạ ả ứ Và cam k t cung c p th c ăn th y s n đ t ch t l ả ả ng đ m b o
ư ượ ụ ấ ấ không có d l ủ ng kháng sinh và hóa ch t trong danh m c c m c a
ộ ủ ả ầ ủ ơ B th y s n. Ngày càng cao h n nhu c u c a khách hàng.
ự ế ể ậ ườ ộ ự ệ Xây d ng t p th đoàn k t, ng i lao đ ng t hào làm vi c cho
ứ ể ấ ấ ữ ữ ị công ty luôn ra s c ph n đ u đ công ty luôn gi ầ v ng v trí hàng đ u
ủ ả ự ả ứ ủ ấ trong lĩnh v c s n xu t th c ăn c a th y s n.
ớ ươ ợ Trong kinh doanh v i ph ng châm “h p tác lâu dài đôi bên cùng có
ợ ậ ợ ớ ề ệ ạ ố l i” công ty luôn t o đi u ki n thu n l i v i các đ i tác, nhà cung
ứ ữ ế ố ơ ợ ể ạ ự ỏ ng, nhà phân ph i nh ng c ch , chính sách phù h p đ t o s th a
mãn cho đôi bên.
ầ 3.2.1 T m nhìn
ở ầ ấ ẩ ậ ệ Tr thành công ty xu t nh p kh u hàng đ u Vi t Nam và
ươ ế ớ ệ ặ th ng hi u uy tín trên th gi i. Trong đó cá BaSa là m t hàng ch ủ
ữ ế ề ể ạ ầ ự l c, t o th phát tri n b n v ng. Làm khách hàng hài lòng, góp ph n
ủ ả ươ ư ố ị ườ h ng th nh qu c gia. Mang th y s n t i ngo và an toàn cho ng i tiêu
ệ ế ớ dùng Vi t Nam và th gi i.
ứ ệ 3.2.2 S m nh
ấ ạ ữ ừ ẩ ấ ả ạ Không ng ng sáng t o, ph n đ u t o ra nh ng s n ph m và
ụ ấ ượ ế ộ ệ ớ ợ ị d ch v ch t l ộ ỏ ự ng cao v i giá h p lý. Th c hi n ch đ đãi ng th a
ề ậ ế ấ ầ ộ ằ mãn v v t ch t và tinh th n nh m khuy n khích cán b công nhân
ị ớ ề ạ ộ ổ viên t o ra nhi u giá tr m i cho c đông nói riêng và toàn xã h i nói
chung.
SVTH: Nhóm 4 Trang 46
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
Ơ Ấ Ổ Ứ 3.3 C C U T CH C
3.3.1 C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ơ ấ ổ ứ ủ ấ ậ Hình 3.1 C c u t ẩ ổ ầ ch c c a Công ty C ph n xu t nh p kh u
ồ
(Ngu n: http://agifish.com.vn)
ủ ả th y s n An giang
ổ ầ ủ ả ụ ở ậ ẩ ấ Tr s chính Công ty C ph n Xu t Nh p Kh u Th y s n
An giang
ư ứ ầ ạ ị ỉ Đ a ch : 1234 Tr n H ng Đ o, P. Bình Đ c, TP. Long xuyên
An Giang.
ệ ạ Đi n tho i: (84.296) 3852 368 – 3852 939
Fax: (84.296) 3852 202
SVTH: Nhóm 4 Trang 47
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ạ Chi nhánh Công ty t i TP. HCM
ị ễ ế ầ ố ỉ L u 7, Tòa nhà RESCO, s 94 96 Nguy n Du, P. B n
Đ a ch : ậ Nghé, Qu n 1, TP. HCM
ệ ạ Đi n tho i: (84.28) 3825 1100 – (84.28) 3829 9767
Fax: (84.28) 3822 5022
ệ ạ Xí nghi p Đông l nh AGF 7
ư ạ ườ ỉ ầ Đ a ch : 1234 Tr n H ng Đ o, Ph ứ ng Bình Đ c, TP. Long
ị Xuyên An Giang.
ệ ạ Đi n tho i: (84.296) 3854 241
ệ ạ Xí nghi p Đông l nh AGF 8
ố ộ ị ị ấ ệ ỉ ỉ Đ a ch : Qu c l 91, Th tr n An Châu, huy n Châu Thành, T nh
An Giang.
ệ ạ Đi n tho i: (84.296) 3836 221
Fax: (84.296) 3836 254
ệ ạ Xí nghi p Đông l nh AGF 9
ư ạ ườ ỉ ầ Đ a ch : 2222 Tr n H ng Đ o, Ph ứ ng Bình Đ c, TP. Long
ị Xuyên An Giang.
ệ ạ Đi n tho i: (84.296) 3958999
Fax: (84.296) 3958888
ế ế ự ệ ẩ Xí nghi p Ch bi n Th c ph m AGF360
ư ạ ỉ ườ ầ Đ a ch : 1234 Tr n H ng Đ o, Ph ứ ng Bình Đ c, Tp. Long
ị ỉ Xuyên, t nh An Giang.
ệ ạ Đi n tho i: (84.296) 3857 590
ụ ủ ả ệ ị Xí nghi p d ch v th y s n
ư ứ ầ ạ ị ỉ Đ a ch : 1234 Tr n H ng Đ o, P. Bình Đ c, TP. Long Xuyên,
An Giang.
ệ ạ Đi n tho i: (84.296) 395408
SVTH: Nhóm 4 Trang 48
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ệ ậ ỹ ớ Xí nghi p Kho v n M Th i
ố ộ ỹ ỉ s 206, Qu c l 91, Ph ạ ườ M Th nh, TP. Long ng
ố ị Đ a ch : Xuyên, An Giang.
ệ ạ Đi n tho i: (84.296) 3930378
Các Công ty có liên quan :
ươ ẹ ầ ổ Công ty m : Công ty c ph n Hùng V ng
ề ị ỉ ỉ ỹ Đ a ch : Lô 44 KCN M Tho, t nh Ti n Giang
ỷ ệ ắ ữ ổ T l n m gi ầ c ph n AGF: 79,58%
SVTH: Nhóm 4 Trang 49
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
3.3.2 Cơ cấu tổ chức quản lý
ồ
(Ngu n: http://agifish.com.vn/
)
Hình 3.2 cơ cấu tổ chức quản lý của Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang.
ơ ấ ộ ổ ủ ứ ả ấ ậ C c u b máy t ẩ ch c qu n lý c a CTCP Xu t nh p kh u
ủ ả ậ ộ ồ Th y s n An Giang g m các b ph n sau:
ạ ộ ồ ề ự ấ ủ ổ ơ Đ i h i đ ng c đông là c quan quy n l c cao nh t c a Công
ồ ấ ả ề ế ể ổ ty, bao g m t t c các c đông có quy n bi u quy t và ng ườ ượ ổ c c i đ
ủ ề đông y quy n.
SVTH: Nhóm 4 Trang 50
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ạ ộ ồ ộ ồ ả ầ ơ ổ ị H i đ ng qu n tr do Đ i h i đ ng c đông b u ra, là c quan
ỳ ạ ộ ấ ủ ữ ả ị ả qu n lý cao nh t c a Công ty, qu n tr Công ty gi a 2 k Đ i h i.
ạ ộ ồ ệ ể ầ ổ Ban ki m soát do Đ i h i đ ng c đông b u ra, có nhi m v ụ
ạ ộ ề ể ợ ợ ki m tra tính h p lý, h p pháp trong đi u hành ho t đ ng kinh doanh
ủ và báo cáo tài chính c a Công ty.
ủ ị ủ ị ườ ề Ch t ch HĐQT và Phó Ch t ch HĐQT là ng i có quy n và
ụ nghĩa v sau:
ươ ộ ồ ủ ế ạ ậ + L p ch ả ạ ộ ng trình, k ho ch ho t đ ng c a H i đ ng qu n
tr ;ị
ặ ổ ứ ị ươ ệ ẩ ẩ ị ộ + Chu n b ho c t ch c vi c chu n b ch ng trình, n i dung,
ệ ậ ủ ọ ụ ệ ộ ọ ộ ọ tài li u ph c ộ ồ ụ v cu c h p, tri u t p và ch t a cu c h p H i đ ng
ị ả qu n tr ;
ổ ứ ộ ồ ế ị ủ ệ ả ị + T ch c vi c thông qua quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr ;
ổ ứ ế ị ự ủ ệ + Giám sát quá trình t ộ ch c th c hi n các quy t đ nh c a H i
ả ị ồ đ ng qu n tr ;
ạ ộ ồ ủ ọ ọ ổ + Ch t a h p Đ i h i đ ng c đông.
ộ ồ ả ố ổ T ng Giám đ c ị ổ ố và các phó Giám đ c do H i đ ng qu n tr b
ụ ổ ứ ạ ộ ề ệ ệ ọ nhi m, có nhi m v t ả ả ch c đi u hành và qu n lý m i ho t đ ng s n
ế ượ ữ ấ ủ xu t kinh doanh hàng ngày c a Công ty theo nh ng chi n l c và k ế
ạ ượ ạ ộ ồ ộ ồ ả ổ ị ho ch đã đ c H i đ ng qu n tr và Đ i h i đ ng c đông thông qua.
ế ị Phòng kinh doanh và ti p th :
ự ậ ộ ị ệ + B ph n kinh doanh: th c hi n các giao d ch kinh doanh trong
ướ ở ề ắ ồ n c thông qua các chi nhánh ờ 3 mi n B c, Trung, Nam đ ng th i
ế ế ế ị ườ ứ ụ ti n hành thi t k , nghiên c u th tr ng và ph trách marketing cho
ẩ ả s n ph m.
SVTH: Nhóm 4 Trang 51
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ố ế ậ ộ ự ệ ị + B ph n kinh doanh qu c t : th c hi n các giao d ch kinh
ớ ướ ụ ấ ẩ ả ẩ doanh v i n c ngoài, ph trách xu t kh u s n ph m ra th tr ị ườ ng
ế ớ th gi i.
ộ ả ự ề ế ế ạ ấ ạ Phòng k ho ch và đi u đ s n xu t: xây d ng các k ho ch
ể ấ ắ ạ ạ ả s n xu t kinh doanh ng n h n và dài h n, tìm hi u khai thác th ị
ườ ầ ư ể ả ế ấ tr ng, đ u t phát tri n s n xu t, liên doanh liên k t trong và ngoài
ề ớ ị ế ạ ộ ả Công ty. Giao d ch v i khách hàng và đi u ti ấ t ho t đ ng s n xu t
kinh doanh trong toàn công ty.
ế Phòng k toán:
ự ự ư ổ ố + Tham m u cho T ng Giám đ c xây d ng xây d ng Quy ch ế
ế ả ộ ộ qu n lý tài chính và Quy ch chi tiêu n i b ;
ự ự ế ệ ế ế ộ + Tr c ti p th c hi n các ch đ , chính sách k toán, tài chính,
ố th ng kê;
ự ế ệ ậ ạ ả + L p k ho ch và th c hi n công tác qu n lý thu – chi hàng
ệ ả ả ạ ả ố ộ tháng, quý, năm đ m b o ho t đ ng SXKD có hi u qu ; cân đ i
ử ụ ề ậ ồ ố ổ ợ ngu n thu, chi và đi u hoà s d ng v n trong toàn T p đoàn; t ng h p
ả ả ấ ử ề ả ợ ợ ị công n ph i thu – n ph i tr và đ xu t x lý theo quy đ nh;
ế ổ ợ ị + Xác đ nh các chi phí, giá thành, t ng h p và phân tích k t qu ả
ạ ộ ho t đ ng SXKD;
ế ả ư ậ ả ữ + L p báo cáo tài chính, báo cáo thu ; b o qu n, l u tr các
ừ ế ị ứ ch ng t k toán theo quy đ nh;
ề ươ ự ệ ế ộ + Th c hi n thanh toán ti n l ng và các ch đ khác cho
ườ ộ ng i lao đ ng;
ệ ố ự ự ữ ế + Xây d ng và và th c hi n t ố ợ t Quy ch ph i h p gi a các b ộ
ậ ằ ả ấ ố ả ả ph n có liên quan nh m đ m b o tính th ng nh t cao trong gi ế i quy t
ệ ủ công vi c c a Công ty.
Phòng t
ổ ứ ch c hành chánh:
SVTH: Nhóm 4 Trang 52
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ư ệ ố ổ ứ + Tham m u, giúp vi c cho giám đ c công ty và t ự ch c th c
ự ổ ệ ệ ứ ố ộ hi n các vi c trong lĩnh v c t ả ch c lao đ ng, qu n lý và b trí nhân
ế ộ ứ ả ộ ộ ỏ ự l c, b o h lao đ ng, ch đ chính sách, chăm sóc s c kh e cho ng ườ i
ự ệ ế ả ậ ộ lao đ ng, b o v quân s theo lu t và quy ch công ty;
ự ể ệ ậ ố ộ + Ki m tra, đôn đ c các b ph n trong công ty th c hi n nghiêm
ế ộ túc n quy, quy ch công ty;
Ban thu mua:
ủ ầ ạ ố ố ọ + Làm đ u m i liên l c cho m i thông tin c a giám đ c công ty.
ư ạ ị ố + Tham m u cho Ban Giám Đ c trong công tác ho ch đ nh k ế
ạ ộ ụ ụ ứ ạ ả ấ ậ ự ho ch mua hàng và cung ng v t l c ph c v ho t đ ng s n xu t
ủ kinh doanh c a Công ty;
ứ ề ả + Đi u hành, qu n lý nhân viên phòng Mua và Cung ng, đ ể
ự ệ th c hi n công tác chuyên môn;
ự ề ấ ầ ệ + Xem xét, đ xu t và th c hi n các yêu c u mua hàng hóa hay
ạ ộ ơ ở ụ ứ ố ị d ch v đáp ng cho ho t đ ng SXKD trên c s Ban Giám Đ c đã
ủ ộ ệ ệ ộ ả phê duy t m t cách nhanh chóng, ch đ ng và hi u qu ;
ủ ứ ả + Qu n lý các Nhà cung ng theo qui trình c a công ty theo các
ụ ậ ự ả ẩ ờ ỉ ị ch tiêu: năng l c, s n ph m, th i gian giao hàng, d ch v h u mãi,
ươ ề ể ph ng pháp thanh toán, ti m năng phát tri n;
ấ ượ ể ứ ủ ế ộ + Ki m tra ch t l ộ ậ ự ng và ti n đ cung ng c a toàn b v t l c
ụ ụ ạ ộ ấ ả ầ đ u vào ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh toàn Công ty;
Ban công ngh và ch t l
ấ ượ ệ ng:
ự ể ệ ả ậ ỹ + Qu n lý, th c hi n và ki m tra công tác k thu t, thi công
ấ ượ ế ả ả ằ ộ ố ượ ệ nh m đ m b o ti n đ , an toàn, ch t l ng, kh i l ng và hi u qu ả
ế kinh t trong toàn Công ty;
ử ụ ữ ả ắ ế ị ử + Qu n lý s d ng, s a ch a, mua s m thi ụ t b , máy móc ph c
ả ấ ụ ạ ộ v ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong toàn Công ty.
SVTH: Nhóm 4 Trang 53
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ố ượ ể ị ấ ượ + Ki m tra, xác đ nh kh i l ng, ch t l ng, quy cách v t t ậ ư ,
ơ ở ị ứ ứ ộ ế ỹ m c hao phí lao đ ng trên c s đ nh m c kinh t k thu t đ ậ ượ c
duy t;ệ
Th ký công ty:
ư
ế ệ ế ạ ẩ ớ ị + Ti p khách đ n liên h công tác v i lãnh đ o và chu n b các
ủ ế ạ chuy n đi công tác c a lãnh đ o;
ữ ữ ạ ớ ạ ườ ủ + Gi v ng liên l c v i lãnh đ o trên đ ng đi công tác c a lãnh
ệ ủ ướ ữ ẫ ộ ườ ạ đ o. H ng d n m t cách khái quát công vi c c a nh ng ng i tháp
ậ ọ ở ề tùng và thu th p tình hình khi h tr v ;
ệ ệ ạ ủ ạ + Làm trung gian trong quan h đi n tho i c a lãnh đ o;
ộ ọ ệ ậ ẩ ả ả ị ậ + Chu n b , tri u t p và ghi biên b n các cu c h p và th o lu n
ệ ậ ạ do lãnh đ o tri u t p;
ậ ẩ ượ ậ ư + Phân chia các b u ph m nh n đ ộ ộ c cho các b ph n thu c
ư ề ế ạ ẩ ổ quy n lãnh đ o, vào s các b u ph m đ n và đi;
ữ ể ậ ộ ả + Chuy n giao văn b n gi a các b ph n;
ả ế ệ ả ổ ơ ỉ + Gi ị ủ ả i quy t vi c trao đ i văn b n đ n gi n theo ch th c a
ổ ủ ạ ạ lãnh đ o, đánh máy công văn trao đ i c a lãnh đ o;
ể ứ ể ả ạ + Ki m tra th th c các văn b n trình lãnh đ o ký;
ậ ị ủ ạ ầ + L p l ch hàng ngày, tu n, tháng c a lãnh đ o;
ị ủ ệ ệ ể ạ ố ỉ ự +Th ng kê và ki m tra vi c th c hi n các ch th c a lãnh đ o;
ệ ủ ế ắ ạ +Chăm lo s p x p phòng làm vi c c a lãnh đ o.
SVTH: Nhóm 4 Trang 54
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ươ
Ch
ng 4
Ợ
Ủ
Ậ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH L I NHU N C A
Ổ Ầ
Ủ Ả
Ẩ
Ấ
Ậ
CÔNG TY C PH N XU T NH P KH U TH Y S N
AN GIANG
Ả Ế 4.1 PHÂN TÍCH K T QU KINH DOANH NĂM 2016 2017
ồ ố ủ ả 4.1.1 Phân tích tình hình tài s n và ngu n v n c a công ty
ồ ố ủ ủ ả ơ ấ ả ả B ng 4.1 C c u tài s n – ngu n v n c a CTCP XNK Th y s n
An Giang
2016
2017
Chênh l chệ
ồ ệ ĐVT: Tri u đ ng
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n
ố ề S ti n
ố ề S ti n
Tỉ tr ngọ (%)
Tỉ tr ngọ (%)
Tỉ tr ngọ (%)
100
Tài s nả
2,454,311
100
2,072,112
100
(382,199)
I
1,905,900
77,66
1,700,408
82,06
(205,492)
53,77
1
ắ ả Tài s n ng n h nạ
548,411
22,34
371,704
17,94
(176,707)
46,23
2
ả Tài s n dài h nạ
ồ ố
100
II
Ngu n v n
2,454,311
100
2,072,112
100
(382,199)
ả ả
ợ
N ph i tr
1,665,410
67,86
1,470,540
70,67
(194,870)
51
1
ố
ủ ở
2
788,901
32,14
601,572
29,33
(187,329)
49
V n ch s h uữ
ủ
ả
ồ
(Ngu n: B ng báo cáo tài chính c a Công ty An Giang Fish 2016 và 2017
)
SVTH: Nhóm 4 Trang 55
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
SVTH: Nhóm 4 Trang 56
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ấ ố ủ ồ
ả Qua b ng 4.1 ả ệ ồ ở
ệ 2,454,311 tri u đ ng ở ệ ả ở ả cho th y, tình hình tài s n và ngu n v n c a Công năm 2016 xu ng còn ỗ ồ m i ố năm 2017 (gi m 382,199 tri u đ ng
ụ ả ố ồ ể ừ ty gi m đáng k t ồ 2,072,112 tri u đ ng ả kho n m c tài s n và ngu n v n).
ạ ả
ả ả ng đ
ắ ươ ả ệ ả ng đ
ụ ả ươ ả ả
ươ ườ ệ ả ớ
ồ ả ụ ả
ồ ng đ ụ ố ị ả ả ạ ở ả ả ả
ồ ắ Trong đó, tài s n ng n h n năm 2017 gi m 205,492 tri u đ ng ớ ươ ng 53,77% so v i năm 2016. Các kho n m c làm gi m trong t ạ ươ ề ủ ế ụ ng m c tài s n ng n h n ch y u là: Ti n và các kho n t ạ ạ ắ ả ề ti n; Các kho n ph i thu ng n h n; Hàng t n kho. Tài s n dài h n năm 2017 cũng gi m 176,707 tri u đ ng t ng v i 46,23% so ủ ớ v i năm 2016. Các kho n m c làm gi m trong m c tài s n dài h n ch ạ ế y u là: Các kho n ph i thu dài h n; Tài s n c đ nh; Tài s n d dang dài h n.ạ
ố ồ ả ệ
ớ ề ươ ả ả ng đ
ủ ế ở ụ
ư ệ ả ả
ố ươ ắ ng đ ạ ụ ả ớ ợ ồ V ngu n v n trong năm 2017, VCSH gi m 187,329 tri u đ ng ụ ng v i 49% so v i năm 2016. Kho n m c làm gi m VCSH ỳ m c LNST ch a phân ph i trong k . ươ ồ ả ng ủ
ằ ở ụ ợ ớ ươ t ủ ậ c a công ty t p trung ch y u ợ năm 2017 cũng gi m 194,870 tri u đ ng t N ph i tr ả ả gi m 51% so v i năm 2016. Kho n m c làm gi m n ng n h n ch ế y u n m ả ả m c n ph i tr .
ổ ầ ủ ế ả
4.1.2 Phân tích k t qu kinh doanh c a công ty C ph n XNK ủ ả th y s n An Giang
ả ạ ộ ế ả ả ủ B ng 4.2. B ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a
ủ ả Công ty XNK th y s n An giang năm 2016 2017.
Năm 2016
Năm 2017
ồ ệ ĐVT: Tri u đ ng
ị
ấ
3,303,065
2,279,611
ả
11,695
5,732
3,291,370
2,273,878
ụ
ố
3,066,560
2,184,448
224,810
89,430
ậ ộ ề ụ
1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vụ ừ ả 2. Các kho n gi m tr doanh thu ầ ề 3. Doanh thu thu n v bán hàng và cung ị ấ c p d ch v 4. Giá v n hàng bán ợ 5. L i nhu n g p v bán hàng và cung ị ấ c p d ch v
SVTH: Nhóm 4 Trang 57
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
ạ ộ
25,993 86,252 60,064
22,826 71,697
trong công ty liên doanh, liên
ả
138,280 21,091
123,043 102,795
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ầ ừ ạ ộ
ho t đ ng kinh
5,179
(185,818)
ậ
580 1,394 (814)
193 542 (349)
ậ ỗ ừ
ế
ậ i nhu n/l
công ty liên k t
ướ
ợ
ế
ế
ậ
i nhu n k toán tr
c thu
4,365
(186,167)
ệ
ạ
i
1,780
1,162
ế
ậ
ậ
2,585
(187,329)
ể ố
ủ ổ ậ
ủ
2,585
(187,329)
ơ ả
ế
ổ
(6,664)
ế
ả
ổ
6. Doanh thu ho t đ ng tài chính 7. Chi phí tài chính Trong đó :Chi phí lãi vay ỗ ầ 8. Ph n lãi/l k tế 9. Chi phí bán hàng ệ 10. Chi phí qu n lý doanh nghi p ậ ợ 11. L i nhu n thu n t doanh 12. Thu nh p khác 13. Chi phí khác ợ 14. L i nhu n khác ầ ợ Ph n l t liên doanh ổ 15. T ng l ế 16. Chi phí thu TNDN hi n hành ế 17. Chi phí thu TNDN hoãn l ợ 18. L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi pệ ợ L i ích c a c đông thi u s ế ủ ổ ợ L i nhu n sau thu c a c đông c a Công ty mẹ 19. Lãi c b n trên c phi u (*) (VNÐ) 20. Lãi suy gi m trên c phi u (*)
8,278
ạ ộ
ủ
ế
ả
ồ
(Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty AGF năm 2016 và năm
2017)
ả ấ ừ ạ ộ Qua b ng 4.2 cho th y, doanh thu t ho t đ ng bán hàng năm
ệ ả ồ ươ ươ ả ớ 2017 gi m 1.023.454 tri u đ ng t ng đ ng gi m 31 % so v i năm
ừ ừ ề ả ả ầ 2016. Sau khi tr đi các kho n gi m tr , doanh thu thu n v bán hàng
ụ ủ ệ ấ ả ồ ị và cung c p d ch v c a công ty năm 2017 gi m 1.017.492 tri u đ ng,
ươ ươ ộ ủ ả ậ ớ ợ t ng đ ng gi m 31% so v i năm 2016. L i nhu n g p c a công ty
ụ ể ả ạ ả ớ vào năm 2017 gi m m nh so v i năm 2016, c th là gi m 135.380
ệ ươ ươ ế ả ớ ồ tri u đ ng, t ng đ ng gi m đ n 60,22% so v i năm 2017. Nguyên
ạ ộ ủ nhân là do trong năm 2017, doanh thu ho t đ ng c a công ty không t ố t
SVTH: Nhóm 4 Trang 58
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ủ ẫ ố ế kèm theo giá v n hàng bán c a công ty trong năm quá cao d n đ n
ầ ợ ậ ộ ạ ấ ệ ử ụ ph n l i nhu n g p còn l i r t ít. Trong năm 2017, vi c s d ng các
ư ủ ạ ấ ấ ợ lo i chi phí c a công ty r t không h p lý, thu r t ít nh ng chi tiêu quá
ế ợ ề ủ ậ ả ầ ẫ nhi u d n đ n l i nhu n thu n c a công ty trong năm này gi m vô
ụ ể ệ ế ạ ả ồ ươ ươ cùng m nh c th là gi m đ n 190.997 tri u đ ng, t ng đ ả ng gi m
ừ ế ớ ậ ố ế đ n 3687,91% so v i năm 2016. Cu i cùng, sau khi tr đi thu thu nh p
ổ ợ ế ủ ậ ệ doanh nghi p, t ng l ả i nhu n sau thu c a công ty năm 2017 gi m
ồ ươ ươ ả ớ ệ 189.914 tri u đ ng, t ng đ ng gi m 7346,77% so v i năm 2016.
ạ ố ệ ấ ượ Tóm l i, qua các s li u phân tích, ta th y đ c công ty C ổ
ủ ầ ả ộ ỳ ph n XNK th y s n An Giang trong năm 2017 đã có m t k kinh
ậ ợ ế ậ ớ doanh không thu n l ả i, k t qu thua l ỗ ượ đ ế c ghi nh n quá l n khi n
ặ ớ ả ố ệ ấ ồ ề công ty ph i đ i m t v i vi c khó khăn ngày càng ch ng ch t. Đi u
ể ệ ự ấ ổ ạ ộ ả ị ấ này đang ngày càng th hi n s b t n đ nh trong ho t đ ng s n xu t
ủ kinh doanh c a công ty.
SVTH: Nhóm 4 Trang 59
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ợ ổ ầ ậ ủ i nhu n c a công ty C ph n XNK
4.1.3 Phân tích tình hình l ủ ả th y s n An Giang.
ả ợ ậ ủ B ng 4.3 Tình hình l i nhu n c a công ty AGF (2016 2017)
Năm
Chênh l chệ
ồ ệ ĐVT: Tri u đ ng
ỉ Ch tiêu
2016
2017
ệ ố Tuy t đ i
%
ộ
224,810
89,430
(135,380)
(60,22)
ụ
ề LN g p v bán hàng và ấ cung c p d ch v LN thu n t
5,179
(185,818)
(190,997)
(3687,91)
ế
4,365
(186,167)
(190,532)
(4365,99)
ị ầ ừ ạ ộ ho t đ ng kinh doanh ậ i nhu n k ế ướ c thu
ổ ợ T ng l toán tr
ợ
ế
ậ L i nhu n sau thu
2,585
(187,329)
(189,914)
(7346,77)
ồ
ế
ả
ạ ộ ấ ợ
ủ ế
(Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty AGF 2016 2017) ế ủ c thu c a
ướ ự ả ậ D a vào b ng 4.3 ta th y l i nhu n k toán tr
ả ạ ớ ổ ợ ế ậ Công ty năm 2017 gi m m nh so v i 2016. T ng l i nhu n k toán
ướ ệ ế ệ ả ồ ồ tr c thu năm 2017 là 186.167 tri u đ ng, gi m 190.532 tri u đ ng,
ươ ươ ả ợ t ng đ ớ ng gi m 4365,99% so v i năm 2016, làm cho l ậ i nhu n sau
ế ả ệ ồ ươ ươ ả thu gi m 189.914 tri u đ ng, t ng đ ớ ng gi m 7346,77% so v i
năm 2016.
ợ ề ấ ậ ộ ị Nguyên nhân là do l i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch
ệ ả ồ ươ ươ ụ ủ v c a công ty năm 2017 gi m 135.380 tri u đ ng, t ng đ ả ng gi m
ớ ợ ầ ừ ậ ạ ộ 60,22% so v i năm 2016. Kéo theo l i nhu n thu n t ho t đ ng kinh
ụ ể ả ệ ả ồ doanh năm 2017 cũng gi m, c th gi m 190.997 tri u đ ng t ươ ng
ươ ả ớ đ ng gi m 3687,91% so v i năm 2016.
SVTH: Nhóm 4 Trang 60
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ệ ả ầ ồ ự Năm 2017 doanh thu thu n th c gi m 1.017.492 tri u đ ng,
ươ ươ ả ậ ợ ớ t ng đ ế ủ ng gi m 31% so v i năm 2016. L i nhu n sau thu c a
ệ ả ồ ươ ươ công ty năm 2017 gi m 189.914 tri u đ ng, t ng đ ả ng gi m
ớ 7346,77% so v i năm 2016.
ị ấ Nguyên nhân là do trong năm 2017, công ty b m t đi m t s th ộ ố ị
công
ườ ư ị ườ ố ỹ ở ỹ tr ng nh th tr ế ng M vì thu ch ng phá giá M quá cao,
ị ườ ế ế ớ ị ườ ố ty đã tìm ki m th tr ng thay th m i là Trung Qu c, th tr ng này
ứ ưở ả ượ ủ ế ấ có m c tăng tr ng, song s n l ng xu t ch y u là nguyên con nên
ị ấ ệ ề ệ ả ả ồ giá tr th p, hi u qu không cao. V ngu n nguyên li u, do nh h ưở ng
ừ ế ệ ả ẫ ả t ạ ủ năm 2016 nên di n tích th nuôi c a AGF gi m, d n đ n tình tr ng
ắ ầ ụ ế ệ ả thi u h t cá nguyên li u khi giá cá b t đ u tăng, công ty ph i tăng thu
ị ố ộ ư ẩ ấ mua bên ngoài nh ng giá xu t kh u tăng không theo k p t c đ tăng giá
ề ệ ặ ồ ố nguyên li u. V ngu n v n, Công ty g p khó khăn do chính sách tín
ủ ế ắ ố ồ ị ụ ặ ụ d ng c a các ngân hàng th t ch t, ngu n v n công ty b thi u h t
ứ ủ ế ệ ẫ không đ đáp ng cho các vùng nuôi nguyên li u d n đ n giá thành
ệ ả ủ ả ứ ế ẩ ấ nuôi cao, thi u nguyên li u s n xu t, không đ s n ph m đáp ng cho
ị ườ ữ ẩ ấ ỡ ấ th tr ng nh ng lúc giá xu t kh u tăng cao, l ờ ơ m t th i c .
Ợ Ậ Ỉ 4.2 PHÂN TÍCH CÁC CH TIÊU L I NHU N
ỷ ố ợ ậ 4.2.1 T s l i nhu n ròng trên doanh thu (ROS Return on sale)
* Khái ni m:ệ
ệ ữ ợ ỷ ố ả ứ ậ T s này ph n ánh quan h gi a l i nhu n và doanh thu, t c là
ồ ượ ạ ồ ợ ậ 1 đ ng doanh thu thu đ c t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n.
Lãi ròng
SVTH: Nhóm 4 Trang 61
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
Doanh thu
* Công th c:ứ
ROS =
* Ý nghĩa:
ỷ ố ế ầ ậ T s này cho bi ế ợ t l i nhu n chi m bao nhiêu ph n trăm trong
ỷ ố ị ươ doanh thu. T s này mang giá tr d ng nghĩa là Công ty kinh doanh
ỷ ố ỷ ố ớ ị có lãi; t ớ s càng l n nghĩa là lãi càng l n. T s mang giá tr âm nghĩa
là Công ty kinh doanh thua l .ỗ
ố ậ ả Sau đây là b ng th ng kê t ỷ ấ ợ su t l i nhu n ròng trên doanh thu
ủ ả ủ năm 2016 và năm 2017 c a CTCP XNK th y s n An Giang:
ỷ ố ợ ả ậ B ng 4.5 T s l i nhu n ròng trên doanh thu (2016 – 2017)
Năm
Chênh l chệ
Kho nả m cụ
2016
2017
%
Tuy tệ đ iố
Doanh thu
3.303.065
2.279.611 1.023.454
30,985
2.585
(187.329)
189.914
7746,77
ậ ợ L i nhu n sau thuế
ROS (%)
0,078
8,218
8,296
ồ
ủ
(Ngu n: Báo cáo
KQHĐKD c a AGF
2016 2017)
ồ ệ ĐVT: Tri u đ ng
ấ ằ ậ Ta nh n th y r ng t
ậ ủ ỷ ố ợ s l ấ ấ qua 2 năm c a công ty là r t th p. ROS năm 2016 là 0,00078 t i nhu n ròng trên doanh thu (ROS) ươ ng
SVTH: Nhóm 4 Trang 62
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ấ ỗ ồ
ồ i nhu n. Năm 2017 ROS là 0,08218 t ng đ
ậ ấ ề ồ ớ ng 0,078%, đi u này cho th y v i m i đ ng doanh thu Công ty thu ươ ng 0,08218
ề ươ đ ươ ợ ề v 0,00078 đ ng l ẽ ỗ ớ 8,218%, đi u này cho th y v i 1 đ ng doanh thu công ty s l đ ng.ồ
ế ừ ủ
ươ ố 0,078% xu ng 8,218% t
ả ả ề ợ ng đ ứ
ấ ớ ệ ủ ả ế ả ồ
ệ ả ồ ả ệ ố T năm 2016 đ n năm 2017 h s lãi ròng c a công ty đã gi m ừ ươ t ng gi m 8,296%. Nguyên nhân ậ ừ ạ ộ ả ho t đ ng i nhu n t ROS gi m là do trong năm 2017 m c gi m v l ậ ụ ể ợ i nhu n sau kinh doanh và doanh thu c a Công ty là r t l n, c th : l ả thu gi m 7746,77% (gi m 189.914 tri u đ ng), doanh thu gi m 30,985% (gi m 1.023.454 tri u đ ng).
ỷ ố ợ ậ ả 4.2.2 T s l i nhu n ròng trên tài s n (ROA Return on asset)
* Khái ni m:ệ
ộ ờ
ượ ỷ ố ấ T s này th hi n m t đ ng tài s n trong m t th i gian nh t ạ ị đ nh t o ra đ ộ ồ ả ậ ợ i nhu n ròng. ể ệ c bao nhiêu l
* Công th c:ứ
Lãi ròng
ả ổ T ng tài s n
ROA =
ỷ ố ưở ự ế ừ ệ ố T s này còn ch u nh h h s lãi ròng (ROS)
ố ị ả ố ng tr c ti p t ệ ả và s vòng quây tài s n. M i liên h này là:
ủ ả ệ ố ố ROA c a tài s n = H s lãi ròng ROS x S vòng quay TS
SVTH: Nhóm 4 Trang 63
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
Lãi ròng
Doanh thu
Doanh thu
ả ổ T ng tài s n
ả = x ủ ROA c a tài s n
ộ ượ ừ ố * Ý nghĩa: ả ủ Tài s n c a m t Công ty đ c hình thành t v n vay và VCSH.
ả ố ượ ử ụ ạ ộ ể ợ ồ C hai ngu n v n này đ ủ c s d ng đ tài tr cho các ho t đ ng c a
ả ủ ầ ư ể ệ ệ ố ợ Công ty. Hi u qu c a vi c chuy n v n đ u t thành l ậ i nhu n đ ượ c
ể ệ ố th hi n qua ROA. ROA càng cao thì càng t ế t vì Công ty đang ki m
ượ ề ơ ượ ầ ư ỷ ố ơ đ ề c nhi u ti n h n trên l ng đ u t ít h n. T s này càng cao th ể
ệ ự ắ ế ệ ả ổ ợ ả ả hi n s s p x p, phân b và qu n lý tài s n h p lý và hi u qu .
ố ậ ổ ả Sau đây là b ng th ng kê t ỷ ấ ợ su t l ả i nhu n ròng trên t ng tài s n
ủ ả ủ ầ ổ năm 2016 và năm 2017 c a công ty c ph n XNK th y s n An Giang:
ỷ ố ợ ả ổ ả ậ B ng 4.6 T s l i nhu n ròng trên t ng tài s n (2016 – 2017)
Năm
Chênh l chệ
Kho nả m cụ
2016
2017
Tuy tệ
%
ồ ệ ĐVT: Tri u đ ng
SVTH: Nhóm 4 Trang 64
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
đ iố
ợ
ế
ậ L i nhu n sau thu
2.585
(187.329)
189.914 7346,77
ả
ổ
T ng tài s n
2.454.311
2.072.112
382.199
15,573
ROA (%)
0,105
9,04
9,145
ồ
ả
(Ngu n: Báo cáo
KQHĐKD và b ng CĐKT
ủ c a AGF
2016 2017)
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ậ Nhìn chung thì t
ỷ ấ ợ su t l ể
ế ư
ớ ả
ợ thì công ty thu đ c 0,00105 đ ng l
s này gi m còn 9,04%, t ồ ậ ở i nhu n ả ị ỗ 0,0904 đ ng
ậ ừ ứ i nhu n t
ồ ả ụ ể ệ ươ
ươ ươ ệ ả ổ ả ủ i nhu n ròng trên t ng tài s n c a công ỷ ố ủ s ROA c a Công ty ươ ả ỷ ố ng ng gi m đ n 9,145% so v i năm 2016. Nghĩa là trong 1 đ ng tài ồ ượ năm năm 2017. Nguyên nhân ROA gi m là do ạ ộ ủ ho t đ ng kinh doanh c a ươ ế ả ậ i nhu n sau thu gi m 7746,77% (t ng ả ả ủ ổ ng gi m 189.914 tri u đ ng) và t ng tài s n c a công ty cũng gi m ồ ng gi m 382.199 tri u đ ng). ả ty qua 2 năm gi m đáng k . Trong năm 2016, t là 0,105% nh ng đ n năm 2017 t ế ươ đ ầ ư ả s n đem đi đ u t ở 2016 và ch u l ề ợ trong năm 2017, m c gi m v l ợ ấ ớ Công ty là r t l n, c th là l ồ ả đ 15,573% (t ng đ
ỷ ố ợ ố ậ 4.2.3 T s l ủ ở ữ i nhu n trên v n ch s h u (ROE Return on
equit)
* Khái ni m:ệ
ỷ ố ả ả ờ ủ ố ủ ở ữ T s này ph n ánh kh năng sinh l ứ i c a v n ch s h u, t c
ủ ở ữ ề ồ ố ồ ợ ỏ là 1 đ ng v n ch s h u b ra đem v bao nhiêu đ ng l ậ i nhu n, nó
ượ ữ ợ ệ ằ ị ế ậ đ c xác đ nh b ng quan h so sánh gi a l ố i nhu n sau thu và v n
ủ ở ữ ch s h u.
* Công th c:ứ
Lãi ròng
ố ủ ở ữ V n ch s h u
SVTH: Nhóm 4 Trang 65
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ROE =
* Ý nghĩa:
ỷ ệ ứ ỏ ệ T l ROE càng cao càng ch ng t ử ụ Công ty s d ng hi u qu ả
ố ủ ổ ố ộ ồ đ ng v n c a c đông, có nghĩa là Công ty đã cân đ i m t cách hài hòa
ớ ố ữ ể ổ ố ợ ế ạ gi a v n c đông v i v n đi vay đ khai thác l ủ i th c nh tranh c a
ở ộ ộ ố mình trong quá trình huy đ ng v n, m r ng quy mô. Cho nên h s ệ ố
ạ ộ ể ệ ệ ả ROE càng cao th hi n Công ty ho t đ ng có hi u qu .
ố ậ ố ả Sau đây là b ng th ng kê t ỷ ấ ợ su t l i nhu n ròng trên v n ch s ủ ở
ủ ả ủ ữ ầ ổ h u năm 2016 và năm 2017 c a Công ty C ph n XNK th y s n An
Giang:
ỷ ố ợ ả ủ ở ữ ố ậ B ng 4.7 T s l i nhu n trên v n ch s h u (2016 – 2017)
Năm
Chênh l chệ
ồ ệ ĐVT: Tri u đ ng
ụ ả Kho n m c
2016
2017
%
Tuy tệ đ i ố
ợ
ế
ậ L i nhu n sau thu
2.585
(187.329)
189.914 7346,77
ủ ở ữ
ố
V n ch s h u
788.901
601.572
187.329
23,746
0,3288
31,14
31,469
ROE (%)
ồ
ả
(Ngu n: Báo cáo
KQHĐKD và b ng CĐKT
ủ c a công ty AGF
2016 2017)
SVTH: Nhóm 4 Trang 66
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ấ ờ ố Nhìn chung thì su t sinh l ủ ở ữ ủ i trên v n ch s h u c a công ty có
ướ ụ ể ạ ả ỷ ố xu h ng gi m m nh qua 2 năm, c th trong năm 2016, t s ROE là
ủ ở ữ ẽ ạ ứ ồ ố 0,3288%, có nghĩa là c 1 đ ng v n ch s h u s t o ra 0,003288
ợ ậ ỷ ố ả ố ồ đ ng l ế i nhu n. Đ n năm 2017, t s này gi m xu ng 31,14%, t ươ ng
ươ ứ ế ả ớ ồ đ ố ng gi m đ n 31,469% so v i năm 2016, có nghĩa là c 1 đ ng v n
ủ ở ữ ị ỗ ồ ch s h u thì công ty b l ả 0,3114 đ ng. Nguyên nhân ROE gi m
ớ ủ ợ ự ả ạ ả ậ m nh trong năm 2017 là do s gi m khá l n c a l ế i nhu n (gi m đ n
ớ ự ả ủ ở ữ ủ ố ả 7346,77%) và cùng v i s gi m c a v n ch s h u (gi m 23,746%).
ợ ả ỷ ố ứ 4.2.4 T s s c sinh l i căn b n
* Khái ni m:ệ
ả ợ Đây là t i căn b n c a doanh
* Công th c:ứ
ỷ ố ư ể ế ả ả ưở ệ ả ủ ế ẩ s đánh gi nghi p, ch a k đ n nh h ủ kh năng sinh l ng c a thu và đòn b y tài chính.
ỷ ố ứ ợ ả = T s s c sinh l i căn b n
ỷ ố ứ ờ ả Sau đây là b ng th ng kê t s s c sinh l i căn b n năm 2016 và
ố ổ ủ ả ủ ả ầ năm 2017 c a công ty C ph n XNK th y s n An Giang:
ỷ ố ứ ả ợ ả B ng 4.8 T s s c sinh l i căn b n (2016 – 2017)
Năm
Chênh l chệ
ồ ệ ĐVT: Tri u đ ng
ụ ả Kho n m c
2016
2017
ệ ố Tuy t đ i
%
ướ
ế
LN tr
c thu và lãi vay
64.429
(130.276)
194.705
302,201
ả
ổ Bình quân t ng tài s n
2.454.311
2.072.112
382.199
15,573
SVTH: Nhóm 4 Trang 67
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ợ
ấ TS su t sinh l
i căn
2,625
6,287
8,912
b nả
ồ
ả
(Ngu n: Báo cáo
KQHĐKD và b ng CĐKT
ủ c a công ty AGF
2016 – 2017)
ỷ ố ứ ợ ả ủ Nhìn chung, t s s c sinh l ấ i căn b n c a công ty là khá th p.
ỷ ố ứ ợ ủ ả Trong năm 2016 t s s c sinh l i căn b n c a công ty là 2,625%, có
ẽ ạ ủ ứ ả ồ ồ nghĩa là c 1 đ ng tài s n c a công ty s t o ra 0,026625 đ ng l ợ i
ướ ế ế ỷ ố ả ố ậ nhu n tr c thu và lãi vay. Đ n năm 2017, t s này gi m xu ng khá
ế ạ ố ươ ươ ả ớ m nh, xu ng đ n 6,287%, t ng đ ng gi m 8,912% so v i năm
ẽ ị ỗ ứ ả ồ ồ 2016, có nghĩa là c 1 đ ng tài s n công ty s b l 0,06287 đ ng l ợ i
ướ ế ậ nhu n tr c thu và lãi vay.
ỷ ố ứ ợ ả ủ ả Qua 2 năm t s s c sinh l ố i căn b n c a công ty gi m xu ng
ộ ả ủ ợ ạ ố ướ ế là do t c đ gi m m nh c a l ậ i nhu n tr ả c thu và lãi vay (gi m
ự ả ủ ổ ả ả ế đ n 302,201%) và s gi m c a t ng tài s n (gi m 15,573%). Đây là
ạ ộ ệ ấ ộ ộ m t tín hi u đáng báo đ ng, nó cho th y công ty đang ho t đ ng ngày
ệ ả càng sa sút, kém hi u qu .
Ố Ả ƯỞ Ế Ợ 4.3 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN T NH H NG Đ N L I
Ụ Ặ Ủ Ế Ủ Ậ NHU N TIÊU TH M T HÀNG CH Y U C A CTCP AGF
ồ ự ỉ ậ ạ ờ Do th i gian và ngu n l c có h n nên nhóm ch t p trung phân tích
ế ẩ ỷ ớ ả s n ph m chính chi m t ủ trong l n trong doanh thu năm 2017 c a
Ủ Ả ệ CTCPXNK TH Y S N AN GIANG là giá cá nguyên li u.
ộ ả ứ ả ổ ợ ưở ủ ố Sau đây là b ng t ng h p m c đ nh h ng c a các nhân t và
Ủ Ả ủ ẩ ả s n ph m chính c a CTCP XNK TH Y S N AN GIANG.
SVTH: Nhóm 4 Trang 68
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
Tên y u tế ố
ố ượ Kh i l ng
tiêu th ụ
(T n)ấ
Giá bán/Kg
(1000đ)
ố Giá v n/Kg
(1000đ)
CP bán hàng/kg
(1000đ)
ả CP qu n lý/kg
(1000đ)
Thu /kgế
(1000đ)
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
SVTH: Nhóm 4 Trang 69
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
TH
Cá phi lê (Kg)
41.2
29.2
78.2
79.8
20.5
21.6
9.5
10.1
6
5.5
3.91
4
ả ố ả ưở ế ợ ậ ủ B ng 4.9 Các nhân t nh h ng đ n l i nhu n c a CTCP XNK
ồ
ườ
Ủ Ả
ủ
(Ngu n Báo cáo th
ng niên c a CTCPXNK TH Y S N AN GIANG năm 2016)
Ủ Ả ệ TH Y S N AN GIANG giá cá nguyên li u
SVTH: Nhóm 4 Trang 70
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ố ượ ị 4.3.1 Xác đ nh đ i t ng phân tích
* G i:ọ
ự ệ ậ ợ LTH : L i nhu n th c hi n năm 2017
ế ạ ợ ậ LKH : L i nhu n k ho ch năm 2017
ả ượ QTH : S n l ệ ự ng th c hi n
ả ượ ế ạ QKH : S n l ng k ho ch
ế ạ PKH : Giá bán k ho ch
ự ệ PTH : Giá bán th c hi n
ế ạ ố ZKH : Giá v n k ho ch
ự ệ ố ZTH : Giá v n th c hi n
ế ạ CBHKH: Chi phí bán hàng k ho ch
ự ệ CBHTH: Chi phí bán hàng th c hi n
ế ả ạ CQLKH: Chi phí qu n lý k ho ch
ự ả ệ CQLTH : Chi phí qu n lý th c hi n
ạ TKH ế ế : Thu k ho ch
ệ TTH ế ự : Thu th c hi n
ầ ượ ạ ả ủ ẩ i : L n l t là các lo i s n ph m c a công ty
ớ V i i = A : Cá phi lê
* Ta có:
ợ ậ ế ạ L i nhu n k ho ch năm 2017:
LKH = S QKH x (PKH – ZKH – CBHKH – CQLKH – TKH )
= 41.200 x (78.2 – 20.5 – 9.5 – 6 – 3.91)
= 1.577.548.000 đ
ự ợ ệ ậ L i nhu n th c hi n năm 2017:
LTH = S QTH x (PTH – ZTH – CBHTH – CQLTH – TTH )
= 29.200 x (79.8 – 21.6 – 10.1 – 5.5 – 4)
SVTH: Nhóm 4 Trang 71
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
= 1.127.120.000 đ ngồ
ố ượ Đ i t ng phân tích :
rL = LTH LKH
= 1.127.120.000 – 1.577.548.000
= 450.428.000 đ ngồ
ậ ợ ớ ế ủ ự ệ ậ ạ V y năm 2017, l i nhu n th c hi n so v i k ho ch c a Công
ủ ầ ả ả ổ ồ ty C ph n XNK Th y S n AN GIANG gi m 450.428.000 đ ng.
ố ả ưở 4.3.2 Phân tích các nhân t nh h ng
Ả ưở ở ệ 4.3.2.1 nh h ng b i nhân t ố ố ượ kh i l ng nguyên li u
ụ rQ = LKH x % Hoàn thành KH tiêu th – LKH
= 1.577.548.000 x ( – 1.577.548.000
= 436.604.000 đ ngồ
ố ượ ụ ự ế ớ ế ạ Kh i l ẩ ng cá tra thành ph m tiêu th th c t so v i k ho ch:
ả ượ ự ế ớ ế ạ ợ do s n l ng th c t ả so v i k ho ch gi m 12.000 kg nên l ậ i nhu n
ự ế ớ ế ủ ạ ả th c t so v i k ho ch c a công ty gi m 436.604.000 đ.
Ả ưở ở ố ế ấ ố ượ 4.3.2.2 nh h ng b i nhân t k t c u kh i l ả ng s n
ph mẩ
ề ả ẩ ỗ ậ M i nhóm s n ph m đ u có t ỷ ấ ợ su t l i nhu n khác nhau nên khi
ổ ế ấ ụ ỷ ấ ợ ậ thay đ i k t c u hàng hóa tiêu th thì t su t l ủ i nhu n c a doanh
ể ẽ ệ ả ẩ nghi p nói chung cũng có th s khác nhau. Nhóm s n ph m có t ỷ
ấ ợ ẽ ậ ạ ề ợ ệ ậ su t l i nhu n cao s đem l i nhi u l i nhu n cho doanh nghi p và
ố ượ ụ ế ng ượ ạ c l i. N u trong quá trình tiêu th , tăng kh i l ng hàng hóa có
ậ ả ỷ ấ ỷ ấ ợ t ỷ ấ ợ su t l i nhu n cao và gi m t su t hàng hóa có t su t sinh l ấ i th p
ế ấ ẽ ậ ậ thì t ỷ ấ ợ su t l i nhu n bình quân s tăng lên. Vì v y, trong k t c u hàng
ố ượ ụ ậ hóa tiêu th nên tăng kh i l ng hàng hóa có t ỷ ấ ợ su t l i nhu n cao và
SVTH: Nhóm 4 Trang 72
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ỷ ọ ỷ ấ ợ ấ ợ ả gi m t tr ng hàng hóa có t su t sinh l i th p thì l ậ ẽ i nhu n s tăng
(QTH – QKH ) x (PKH – ZKH – CBHKH – CQLKH – TKH )] lên. rK= [S
rQ
= [(41.200 – 29.200) x (78.2 – 20.5 – 9.5 6 – 3.91)] – (436.604.000)
= 437.063.480 đ ngồ
ế ấ ố ượ ự ế ả ớ ế K t c u kh i l ẩ ng s n ph m th c t ố ạ so v i k ho ch: do kh i
ượ ụ ả ợ ự ế ậ l ng cá tra tiêu th gi m 29.1% đã làm cho l i nhu n th c t ớ so v i
ạ ả ồ ế k ho ch gi m 437.063.480 đ ng
Ả ưở ở ố ẩ 4.3.2.3 nh h ng b i nhân t ơ ị ả giá bán đ n v s n ph m
ẩ ả ơ ưở ế ợ ị ả Giá bán đ n v s n ph m nh h ề ng nhi u đ n l ủ ậ i nhu n c a
ế ố ế ề ệ Công ty. N u giá bán cao, trong đi u ki n các y u t ổ khác không đ i
ợ ậ ủ ẽ ư ề thì l i nhu n c a công ty s tăng và ng ượ ạ c l ệ i. Nh ng trong đi u ki n
ư ệ ự ừ ệ ộ ạ c nh tranh nh hi n nay, vi c tăng giá bán trong m t ch ng m c nào
ứ ạ ế ị ệ ẽ ả ậ ủ đó s làm gi m s c c nh tranh c a Công ty. Vì v y, vi c quy t đ nh
ế ố ả ừ ứ ả ẩ ộ ợ ưở m t m c giá h p lý cho t ng s n ph m là y u t nh h ng đ n l ế ợ i
ế ạ ủ th c nh tranh c a Công ty.
∆P = QTH x ( PTH – PKH )
= 29.200 x (21.6 – 20.5)
= 32.120 nghìn đ ngồ
ừ ế ả ấ => T k t qu phân tích trên ta th y:
ự ế ị ả ẩ ơ ế ạ ớ Do giá bán đ n v s n ph m th c t so v i k ho ch tăng
ợ ự ế ậ ớ ế 1.100đ/sp nên làm cho l i nhu n th c t ạ so v i k ho ch tăng 32.120
nghìn đ ng.ồ
Ả ưở ở ố ố ơ ị ả ẩ 4.3.2.4 nh h ng b i nhân t giá v n đ n v s n ph m
rZ = S QTH x (ZTH – ZKH )
SVTH: Nhóm 4 Trang 73
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
= 29.200 x (79.8 – 78.2)
= 46.720 nghìn đ ngồ
ệ ố ồ ồ ấ Giá v n tăng 1,6 tri u đ ng/t n (tăng 1600 đ ng/Kg) hay giá
ớ ế ự ệ ợ ậ ạ th c hi n so v i k ho ch tăng 2% làm cho l ả i nhu n gi m 46.720
nghìn đ ngồ
SVTH: Nhóm 4 Trang 74
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
Ả ưở ở ố 4.3.2.5 nh h ng b i nhân t chi phí bán hàng
ả Chi phí bán hàng là các kho n chi phí phát sinh trong quá trình
ụ ả ụ ẩ ị ư l u thông tiêu th s n ph m, hàng hóa d ch v . Phân tích chi phí bán
ự ế ủ ừ ụ ằ ả ả ộ hàng nh m đánh giá s bi n đ ng tăng, gi m c a t ng kho n m c chi
phí.
rCBH = S QTH x (CBHTH – CBHKH )
= 29.200 x (10.1 – 9.5)
= 17.520 nghìn đ ngồ
ự ế ạ ớ ệ Do chi phí bán hàng th c hi n so v i k ho ch: tăng 600
ợ ự ế ậ ế ạ ớ ồ đ ng/kg nên đã làm cho l i nhu n th c t ả so v i k ho ch gi m
17.520 nghìn đ ng.ồ
Ả ưở ở ố ả 4.3.2.6 nh h ng b i nhân t chi phí qu n lý
ể ệ ệ ả ằ ề ủ Chi phí qu n lý doanh nghi p: là chi phí bi u hi n b ng ti n c a
ệ ậ ộ ố ỏ ộ các hao phí lao đ ng s ng và lao đ ng v t hóa mà doanh nghi p b ra
ệ ả ả ả ồ ể ự đ th c hi n công tác qu n lý bao g m: Qu n lý kinh doanh, qu n lý
ề ặ ả ữ ả ấ hành chính và qu n lý khác. Xét v m t b n ch t, đó là nh ng chi phí
ạ ộ ụ ụ ế ả ả ấ ả ph c v gián ti p cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Nó đ m b o
ạ ộ ủ ệ ả ấ cho quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ ượ c
ế ườ ươ ộ ti n hành m t cách bình th ữ ng. Đây là nh ng chi phí t ố ổ ng đ i n
ị đ nh. rCQL = S QTH x (CQLTH – CQLKH )
= 29.200 x (5.5 – 6)
= 14.600 nghìn đ ngồ
ự ế ả ớ ế ủ ạ ả Do chi phí qu n lý th c t so v i k ho ch: c a cá gi m 500
ợ ự ế ậ ớ ế ạ ồ đ ng/kg làm cho l i nhu n th c t so v i k ho ch tăng 14.600 nghìn
đ ng.ồ
SVTH: Nhóm 4 Trang 75
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
Ả ưở ở ố ế ấ ơ ị ả ẩ 4.3.2.7 nh h ng b i nhân t thu su t đ n v s n ph m
ế ự ế ệ ậ ầ Thu thu nh p doanh nghi p là thu tr c thu đánh trên ph n thu
ừ ậ ả ượ ừ ế nh p sau khi tr đi các kho n chi phí đ ậ c tr liên quan đ n thu nh p
ơ ở ả ụ ế ấ ậ ị ủ c a các c s s n xu t kinh doanh, d ch v . Thu thu nh p doanh
ủ ể ệ ệ ả ậ nghi p là kho n chuy n giao thu nh p c a doanh nghi p cho Nhà
ướ ả ụ ủ ệ ả ả ậ ộ n c nên làm gi m m t kho n thu nh p kh d ng c a doanh nghi p.
∆T = S QTH x (TTH – TKH )
= 29.200 x (4 – 3.91)
= 2.628 nghìn đ ngồ
ấ ơ ự ế ị ả ế ẩ ớ ế ạ Do thu su t đ n v s n ph m th c t so v i k ho ch: tăng
ợ ự ế ậ ớ ế ạ 0.09 trđ/kg nên đã làm cho l i nhu n th c t ả so v i k ho ch gi m
2.628 nghìn đ ng.ồ
ổ ố ả ưở ợ 4.3.3 T ng h p các nhân t nh h ng
ố ợ ồ ậ 4.3.3.1 Các nhân t làm tăng l i nhu n: 46.720.000 đ ng
ố ị ả ẩ ơ Nhân t giá bán đ n v s n ph m: 32.120.000 đ ngồ
ố ệ ả Nhân t chi phí qu n lý doanh nghi p: 14.600.000 đ ngồ
ố ả ợ ồ ậ 4.3.3.2 Các nhân t làm gi m l i nhu n: 940.535.480 đ ng
ố ố ượ Nhân t kh i l ng hàng hóa: 436.604.000 đ ngồ
ố ế ấ ố ượ ả ẩ Nhân t k t c u kh i l ng s n ph m: 437.063.480 đ ngồ
ố Nhân t chi phí bán hàng: 17.520.000 đ ngồ
ố ế ấ ơ ị ả ẩ Nhân t thu su t đ n v s n ph m: 2.628.000 đ ngồ
ố ị ả ẩ ố ơ Nhân t giá v n đ n v s n ph m: 46.720.000 đ ngồ
ổ ộ * T ng c ng:
ấ ợ ế ả ự ế ậ Qua k t qu phân tích ta th y l i nhu n th c t ạ ớ ế so v i k ho ch
ấ ồ ố ả ưở nh h ế ế ng đ n k t gi m ả 987.255.480 đ ng. Ta th y, có 7 nhân t
SVTH: Nhóm 4 Trang 76
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ả ợ ủ ậ ố ố ượ qu l i nhu n c a Công ty là nhân t kh i l ế ấ ng hàng hoá, k t c u
ố ượ ả ẩ ẩ ơ ố ơ kh i l ị ả ị ả ng s n ph m, giá bán đ n v s n ph m, giá v n đ n v s n
ế ấ ơ ị ả ẩ ẩ ả ph m, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý và thu su t đ n v s n ph m.
ư ố ợ ị ả ậ ả ơ Nh ng có 5 nhân t làm l ẩ ố i nhu n gi m là giá v n đ n v s n ph m,
ố ố ượ ế ấ ố ượ ả nhân t kh i l ng hàng hoá, k t c u kh i l ẩ ng s n ph m và nhân
ố ế ấ ơ ẩ ố ẩ ố ơ t ị ả thu su t đ n v s n ph m, nhân t ị ả giá v n đ n v s n ph m. Đây
ế ả ưở ế ấ ả ợ ậ ả là k t qu có nh h ng x u đ n Công ty, gi m l ấ i nhu n cho th y
ạ ộ ủ ả ạ ho t đ ng kinh doanh c a Công ty gi m sút m nh nguyên nhân chính
ủ ự ạ ậ ộ ộ ố do s tác đ ng m nh c a lu t ch ng bán phá giá tác đ ng lên ngành,
ị ườ ắ ệ ậ ự ạ s c nh tranh gay g t trên th tr ng, giá nguyên v t li u tăng là
ự ụ ữ ữ ả ạ nh ng tác nhân chính gây ra s s t gi m này. Bên c nh nh ng y u t ế ố
ả ộ ợ ế ố ậ ẫ ợ tác đ ng làm gi m l i nhu n v n còn 2 y u t làm tăng l ậ ủ i nhu n c a
ị ả ệ ẩ ả ơ Công ty là giá bán đ n v s n ph m và chi phí qu n lý doanh nghi p.
ấ ố ứ ấ ệ ả Th nh t, là do Công ty đã làm r t t t trong vi c qu n lý chi phí
ụ ể ự ế ủ ả ệ ả qu n lý doanh nghi p, c th chi phí QLDN th c t ẩ c a s n ph m
ủ ả ả ớ chính c a Công ty đã gi m so v i chi phí QLDN (do chi phí qu n lý
ự ế ớ ế ủ ề ạ ả ồ th c t so v i k ho ch: c a cá gi m 500 đ ng/kg), đi u này đã làm
ợ ự ế ậ ồ cho l i nhu n th c t ổ năm 2017 tăng lên 14.600 nghìn đ ng trong t ng
ồ ợ ậ ố s 45.720.000 đ ng l i nhu n đã tăng.
ấ ượ ủ ứ ả ẩ ạ Th hai, là do s n ph m c a Công ty đ t ch t l ng nên đ ượ c
ị ườ ủ ệ ả ẩ th tr ng đánh giá cao. Vi c này giúp giá bán c a các s n ph m tăng
ự ế ị ả ệ ẩ ớ ế ạ ơ cao. Vi c giá bán đ n v s n ph m th c t so v i k ho ch tăng
ợ ự ế ậ ớ ế 1.100đ/sp đã làm cho l i nhu n th c t ạ so v i k ho ch tăng 32.120
ồ nghìn đ ng.
ư ặ ậ ả ồ M c dù v y, Công ty ch a qu n lý các chi phí (bao g m chi phí
ế ấ ả ệ ầ ưở nguyên li u đ u vào, chi phí bán hàng và thu su t), nh h ấ ng x u
SVTH: Nhóm 4 Trang 77
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ậ ủ ị ả ể ờ ế ợ đ n l i nhu n c a Công ty b gi m đáng k , và trong th i gian s p t ắ ớ i
ữ ể ả ả ợ Công ty nên có nh ng chính sách phù h p đ làm gi m các kho n chi
ấ ợ ậ phí x u giúp tăng l i nhu n Công ty.
ổ ế ươ ấ ợ ậ : Ta th y trong năm 2017, l i nhu n và doanh T ng k t ch ng 4
ủ ề ả ạ ớ thu c a CTCP XNK An Giang Fish đ u gi m m nh so v i các năm
ướ ỉ ố ợ ở ứ ề ấ ấ tr c. Các ch s l ậ i nhu n cũng m c th p. Đi u này cho th y tình
ủ ấ hình kinh doanh c a Công ty khá x u. Qua phân tích các nhân t ố ả nh
ưở ế ợ ậ ủ ấ ượ ố h ng đ n l i nhu n c a Công ty, chúng ta th y đ c nhân t giá bán,
ả ẩ ố ợ ỗ ả chi phí qu n lý trên m i s n ph m là các nhân t giúp l ự ậ i nhu n th c
ế ớ ế ủ ạ ố t so v i k ho ch c a Công ty tăng lên. Tuy nhiên, nhân t ố giá v n
ị ả ố ượ ẩ ế ấ ơ đ n v s n ph m, chi phí bán hàng, kh i l ố ng hàng hoá, k t c u kh i
ượ ế ạ ả ả ợ ậ ủ l ẩ ng s n ph m và thu l i làm gi m l ế i nhu n c a Công ty. Vì th ,
ữ ầ ả ế ự ả chúng ta c n ph i tìm ra nh ng gi i pháp thi ằ t th c nh m phát huy
ữ ự ặ ượ ặ ạ ữ ụ ắ nh ng m t tích c c đã làm đ c và kh c ph c nh ng m t h n ch ế
ồ ạ ợ ậ ủ còn t n t i giúp nâng cao l i nhu n c a Công ty ở ươ ch ế ng ti p theo.
SVTH: Nhóm 4 Trang 78
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ươ
Ch
ng 5
Ả
GI I PHÁP
Ơ Ở Ề Ả Ấ 5.1 C S Đ XU T GI I PHÁP
5.1.1 Thu n l ậ ợ i
ấ ổ ở ộ ả ớ Công ty đã m r ng quy mô s n xu t đ i m i trang thi ế ị t b ,
ưở ượ ả ạ ấ nâng c p nhà x ng. nhà máy AGF8, AGF7 đ ấ c c i t o và nân c p
ế ế ạ ộ ị đã đi vào ho t đ ng, nhà máy ch bi n hàng giá tr tăng AGF360 đ ượ c
ế ế ự ộ ề ặ ẩ ả ả ả ắ l p đ t dây chuy n ch bi n t đ ng đ m b o các s n ph m ch ế
ấ ượ ế ữ ấ ồ ế ị ệ ấ bi n cao c p có ch t l ng đ ng nh t nh ng trang thi ạ t b hi n đ i
ề ữ ể ẽ này s giúp cho công ty phát tri n b n v ng
ị ườ ự ệ ệ ẩ ạ Công ty đã th c hi n vi c đ y m nh công tác th tr ộ ng m t
ị ườ ự ể ự cách tích c c tìm hi u th tr ng, chăm sóc khách hàng. Xây d ng hình
ả ố ớ nh công ty đ i v i khách hàng.
ấ ượ ừ ủ ả ẩ ượ Ch t l ng s n ph m c a công ty không ng ng đ c tăng lên
ờ ệ ầ ư ố ị ả ạ ẩ nh vi c đ u t ố ắ vào tài s n c đ nh và c g ng đ t các tiêu chu n v ề
ấ ượ ụ ủ ả ẩ ượ ch t l ng s n ph m c a công ty liên t c đ ậ c công nh n là Hàng
ệ ấ ượ ữ ừ ạ Vi t Nam ch t l ng cao trong nh ng năm v a qua bên c nh các tiêu
ề ệ ố ấ ượ ẩ ả ạ ượ ữ chu n v h th ng qu n lý ch t l ng đã đ t đ c trong nh ng năm
ướ ạ ượ ứ ậ tr c, công ty còn đ t đ c thêm ch ng nh n ISO : 14,001
ạ ộ ầ ư ượ ạ ẩ Ho t đ ng đ u t tài chính đ c đ y m nh. Công ty đã đ u t ầ ư
ỷ ồ ế ủ ỹ ầ ổ ổ 100 t ầ đ ng vào qu t m nhìn SSI, mua c phi u c a công ty c ph n
ứ ch ng khoán Sài Gòn, Sacombank.
5.1.2 Khó khăn
ồ Hàng t n kho cao;
SVTH: Nhóm 4 Trang 79
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ợ ậ ợ ộ N thu tăng nhanh, tóc đ thu hòi n ch m;
ị ả ạ ả Hàng bán b tr l i và gi m giá hàng bán tăng. Chi phí 2 năm
ấ ơ qua tăng cao và tăng nhanh h n doanh thu nh t là chi phí bán hàng;
ụ ứ ả ưở ế ấ ả Giá ch ng khoán gi m liên t c đã nh h ế ng x u đ n k t qu ả
ủ kinh doanh c a công ty;
ả ử ụ ố ủ ư ệ Hi u qu s d ng v n c a công ty ch a cao.
Ậ Ủ Ợ Ả 5.2 GI I PHÁP NÂNG CAO L I NHU N C A CÔNG TY
ế ứ ọ ố ạ 5.2.1 H n ch đ ng v n
ả ả ồ ố Hàng t n kho và kho n ph i thu tăng cao làm cho t n công ty b ị
ứ ộ ể ạ ế ứ ọ ữ ệ ạ ầ ố đ ng, do đó đ h n ch đ ng v n c n nh ng bi n pháp h n ch ế
ả ả ồ hàng t n kho và kho n ph i thu
ố ớ ồ ế ậ ả ạ ấ ợ ớ l p k ho ch s n xu t phù h p v i tình Đ i v i hàng t n kho:
ụ ự ế ự ữ ứ ế ạ ồ hình tiêu th th c t , căn c trên k ho ch đó d tr hàng t n kho phù
ụ ễ ả ả ả ấ ợ h p đ m b o quá trình s n xu t kinh doanh di n ra liên t c mà không
ố ị ứ ọ b đ ng v n
ố ớ ả ưở ủ ả do nh h ng c a suy thoái kinh t ế , ả Đ i v i kho n ph i thu:
ầ ậ ạ ả ả khách hàng yêu c u thanh toán ch m l i kho n ph i thu tăng cao gây ứ
ệ ạ ả ả ố ố ả ọ đ ng v n, bi n pháp làm gi m kho n ph i thu là công ty t o m i quan
ờ ế ụ ụ ồ ế ấ ệ ố ớ h t t v i khách hàng đ ng th i ti p t c áp d ng chi t kh u thanh
ố ớ ề ớ toán đ i v i khách hàng thanh toán ti n s m.
(cid:0) Tăng doanh thu
ợ ậ 5.2.2 Tăng l i nhu n
ệ ạ ả ể Trong tình hình l m phát hi n nay, gi ơ ả i pháp c b n đ tăng
ể ả ẩ ả ồ ờ ả doanh thu là gi m giá thành s n ph m. Đ ng th i phát tri n các s n
ẩ ớ ph m m i có giá “bình dân”;
SVTH: Nhóm 4 Trang 80
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ấ ượ ủ ẩ ả Nâng cao ch t l ng s n ph m: các nhà máy c a công ty đã
ượ ả ạ ị ỹ ầ ạ ậ đ ệ ệ c c i t o và trang b k thu t hi n đ i. Công ty c n phát huy hi u
ấ ượ ữ ể ả ả ả ẩ qu nh ng tài s n này đ nâng cao ch t l ệ ớ ng s n ph m, quan h v i
ứ ấ ả ố ố ạ ố các trung tâm s n xu t gi ng cung ng cá gi ng t ệ t, s ch b nh cho các
thành viên;
ị ườ ự ư ớ Khai thác th tr ng m i nh khu v c tây nguyên;
ứ ể ả ạ ẩ ầ ủ Đa d ng hóa s n ph m: nghiên c u phát tri n theo nhu c u c a
ị ườ ố ợ ự ớ ướ ể ả th tr ng ph i h p v i khách hàng d báo xu h ẩ ng tri n s n ph m
ấ ả ớ ị ừ ạ ẩ m i nh t là s n ph m giá tr gia tăng t cá tra, cá basa bán t i siêu th ị
ướ ể các n c phát tri n;
ế ụ ả ươ ủ ệ ụ Ti p t c xây d ng qu ng bá th ng hi u c a công ty trong và
ướ ợ ế ươ ướ ớ ngoài n c, phát huy l i th uy tính th ệ ng hi u h ng t i các th ị
ườ ư ề ắ ỹ tr ng ti m năng nh trung đông, đông âu, b c phi, nam m , bù vào
ị ườ ữ ủ ả ả ị nh ng th tr ng cũ b suy gi m do kh ng ho ng tài chính.
(cid:0) Gi m chi phí
ả
ệ ạ ế ệ ầ ấ ế ệ Bên c nh vi c ti ả t ki m chi phí s n xu t, c n ti t ki m chi phí
ờ ỳ ấ th i k nh t là chi phí bán hàng;
ả ế ế ế ả ậ ỹ ẩ C i ti n công tác qu n lý, quy trình k thu t ch bi n và đ y
ệ ạ ẩ ấ ẩ ạ ủ m nh vi c đóng container thành ph m xu t kh u t i kho c a xí
ể ế ệ ạ ệ nghi p đông l nh đ ti t ki m chi phí bán hàng;
ướ ấ ớ ầ ườ ươ ượ Chi phí c c tài r t l n, c n th ng xuyên th ng l ng tìm
ạ ấ tàu có giá c nh tranh nh t.
Về sản phẩm:
5.2.3. Một số giải pháp khác
Tập trung phát triển các sản phẩm chế biến, biến nó thành lợi
thế cạnh tranh chủ yếu của Agifish.
SVTH: Nhóm 4 Trang 81
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
Ưu tiên trước mắt là cải tiến sản phẩm đã có chứ không phải
là giới thiệu
thêm nhiều sản phẩm nữa: hiện tại công ty đã có nhiều sản phẩm
người tiêu dùng khó lựa cho và dễ bị mất tập trung; công ty phải
tốn nhiều chi phí thiết kế thêm bao bì, chuyển đổi quy trình sản
xuất, quảng cáo, nghiên cứu sản phẩm,…
(cid:0) Giàu tiềm năng, ít cạnh tranh ở hiện tại.
(cid:0) Sản phẩm thế mạnh của công ty để cho ra sản phẩm
Công ty cần tập trung vào các sản phẩm:
(cid:0) Sản phẩm có tỷ xuất lợi nhuận cao nhất.
(cid:0) Sản phẩm được người tiêu dùng ưu thích nhất.
chất lượng cao.
Các sản phẩm này là cốt lõi để công ty xây dựng chiến lược
thương hiệu cho mình. Và công ty sẽ nghiên cứu thị trường và
đưa ra các phẩm khác phù hợp với nhu cầu thị trường.
Dùng các sản phẩm chế biến để thâm nhập thị trường xuất
khẩu là do:
(cid:0) Nhu cầu sử dụng các sản phẩm chế biến ở thị
trường thế giới đang tăng lên và phù hợp với lối sống công
nghiệp, người tiêu dùng không mất quá nhiều thời gian để chế
(cid:0) Mức độ cạnh tranh thấp hơn hàng fillet.
(cid:0) Không chịu thuế bán phá giá nên có thể thâm nhập
biến.
(cid:0) Mức lợi nhuận cao hơn cá fillet (giá bán cao hơn 30%
vào thị trường Mỹ.
trong khi giá thành phẩm chỉ cao hơn15%).
SVTH: Nhóm 4 Trang 82
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
(cid:0) Chỉ có đi vào sản phẩm chế biến công ty mới có hy
vọng xây dựng được thương hiệu của mình và thị trường xuất
khẩu.
Do khẩu vị của người tiêu dùng mỗi vùng miền, mỗi quốc gia
khác nhau nên cần sản xuất sản phẩm có khẩu vị từng vùng
miền, quốc gia đó.
Mẫu mã, bao bì: rất quan trọng đối với sản phẩm có khả
năng tác động
mạnh đến lựa chọn của người tiêu dùng. Công ty cần cải tiến
(cid:0) Đáp ứng nhu cầu đa dạng khách hàng, thích hợp với
mẫu mã để:
những người có điều kiện (có tủ lạnh bảo quản được sản phẩm),
lẫn người chỉ muốn mua một sản phẩm để ăn ngay. Để làm được
điều này, công ty nên có nhiều kích cỡ bao bì để khách hàng dễ
lựa chọn, kích cỡ càng lớn giá đơn vị càng rẻ nhằm kích thích
người tiêu dùng tiêu thụ nhiều hơn.
(cid:0) Cho phép người tìm hiểu được nguồn gốc của sản
phẩm, giúp họ an tâm hơn khi dùng sản phẩm.
(cid:0) Cung cấp nhiều thông tin bổ ích cho khách hàng
như: thành phẩm, lượng năng lượng, một số cách sử dụng cơ
bản, (các sản phẩm chế biến thì có bản hướng dẫn cách nấu món
ăn thật chi tiết, đơn giản, dễ hiểu).
(cid:0) Người dân châu Âu, nhất các nước Pháp, Đức, Tây
Bang Nha rất tôn trọng ngôn ngữ của họ. Vì thế, nếu nội dung
giới thiệu sản phẩm của Công ty được ghi bằng tiếng của nước
nhập khẩu thì người tiêu dùng sẽ thích hơn.
SVTH: Nhóm 4 Trang 83
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
Khi lựa chọn nhà cung cấp bao bì, ngoài yếu tố chất lượng
cần quan tâm thêm thời gian cung cấp để giảm việc đóng gói và
Về giá
Chiến lược định giá: mục tiêu của Agifish là xây dựng định
thay đổi bao bì tạm, giảm chi phí.
vị “chất lượng cao, thương hiệu nổi tiếng”, vì thế không nên định
giá thấp (dù công ty có ưu thế về chi phí sản xuất). Tuy nhiên
mức giá này cũng không nên quá cao so với mức trung bình trên
thị trường. Công ty cần tăng trưởng xây dựng thương hiệu và
tuyên truyền trên chuyền tải thông tin định vị đến khách hàng, làm
cho khách hàng có suy nghĩ: họ không chỉ mua bản thân sản
phẩm, mà mua cả sự ngon miệng và sự an toàn. Khi đó, trong
tâm trí của khách hàng, mức giá sản phẩm của công ty sẽ “cao
Đối với thị trường xuất khẩu, cần có chiến lược linh hoạt
mà không cao”.
cho từng thị
trường, từng giai đoạn. Tuy nhiên, nên tránh cạnh tranh về giá
Ở thị trường nội địa, công ty cần quy định giá bán lẻ thống
đến mức có thể.
nhất trong toàn hệ thống phân phối (có thể niêm yết mức giá bán
lẻ ngay trên sản phẩm), tạo sự tin cậy cho khách hàng về cung
cấp cách làm ăn của công ty, từ đóng góp nâng cao đến hình ảnh
Để cạnh tranh về giá sản phẩm giá ở thị trường nội địa,
của công ty.
công ty nên dùng một thương hiệu khác để không phá hỏng vị thế
trên thị trường, công ty có thể dùng cá tra, cá basa không đạt
trọng lượng để xuất khẩu để chế biến thành sản phẩm tiêu thụ ở
nội địa. Sản phẩm này được thực hiện công nghệ như chế biến
SVTH: Nhóm 4 Trang 84
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
xuất khẩu nhưng hạn chế đầu tư vào bao bì và giảo giá thành.
Công ty vẫn có lãi mà còn giải quyết thêm một lượng nguyên liệu
cá lớn và giữ được thị phần. Mức giá bán thì cũng ngang với sản
phẩm giá thấp, không nên quá rẻ vì những đối thủ chính và cả
công ty mình cũng sẽ bị thiệt hại.
Về phân phối
(cid:0) Thị trường nội địa:
Lựa chọn kênh phân phối: ở nội địa, thực phẩm chế biến
thường được
phân phối theo 3 kênh:
+ Kênh hiện đại: các siêu thị, trung tâm thương mại.
Ưu điểm: hình ảnh sản phẩm chuyên nghiệp, ít tốn chi phí
quản lý.
Nhược điểm: chỉ tiếp cận được một số ít khách hàng, cần
tốn chi phí
quảng cáo để thu hút khách hàng, khách hàng tự chọn hàng hóa
nên không thể tác động đến sự lựa chọn của họ lúc mua hàng,
chi phí cho quầy hàng cao.
+ Kênh truyền thống: các quầy, cửa hàng bán sỉ, lẻ tại các
chợ lớn nhỏ,
trong khu dân cư, trên đường phố.
Ưu điểm: tận dụng được kho chứa hàng, tài chính, nhân lực
và quan trọng là hệ thống bán hàng, kinh nghiệm thị trường và
quan hệ khách hàng tại địa phương của các địa lý, hàng hóa qua
nhiều lần tiếp xúc nên tăng giá trị quảng cáo vô hình, có khả năng
phát triển kênh phân phối rộng, mật độ dày, tiếp xúc được nhiều
SVTH: Nhóm 4 Trang 85
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
đối tượng khách hàng, giúp năng cao chất lượng bán và hình ảnh
của Agifish.
Nhược điểm: mất nhiều thời gian để đưa sản phẩm tới tận
(cid:0) Kênh khác: nhà hàng, khách sạn, bếp ăn, suất ăn công
tay người tiêu dùng, phải tính toán kỹ khâu bảo quản.
nghiệp, căn tin.
Ưu điểm: khi đã bán chắc sẽ tiêu thụ được, tiêu thụ thường
xuyên và lâu dài.
Nhược điểm: giá bán thấp, người tiêu dùng không có cơ hội
nhìn thấy nhãn hiệu sản phẩm nên không biết đang dùng sản
phẩm của Agifish, không có cơ hội quảng bá thương hiêu, khó
bán hàng, tốn nhiều thời gian.
Qua phân tích, ta thấy kênh phân phối truyền thống vẫn đang
chiếm ưu thế. Vì vậy, công ty đang dành sự ưu tiên đặc biệt cho
kênh này. Cách tổ chức kênh ở một vài nhà phân phối tại trung
tâm vùng, nhà phân phối tự mở hệ thống đại lý cấp 2, 3 trong
vùng (công ty sẽ hỗ trợ thêm).
Chọn nhà phân phối cho các khu vực chưa có nhà phân
Cụ thể như:
Mở rộng mạng lưới phân phối khắp các tỉnh thành, giao
phối: Đồng Bằng Sông Cửu Long, Tây Nguyên và Miền Trung.
các tổng đại lý mở hệ thống đại lý các cấp đến tận vùng ngoại
thành của thành phố lớn và trung tâm huyện người tiêu dùng có
thể dễ dàng tìm mua sản phẩm của công ty và giá cả hợp lý,
Có chính sách hỗ trợ tích cực cho tổng đại lý trong việc:
tránh hàng giả, hàng nhá.
mở và chăm sóc hệ thống đại lý các cấp, xây dựng tổng đại lý kho
SVTH: Nhóm 4 Trang 86
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
lạnh 10-20 tấn để sản phẩm đến tay người tiêu dùng với chất
lượng đảm bảo và đa dạng hơn, cung cấp bảng hiệu, hộp đèn, tờ
rơi,… cho đại lý, tổ chức chương trình thi đua giữa các nhà phân
phối với các phần thưởng có giá trị. Các biện pháp này đồng thời
Góp vốn liên doanh hoặc mua cổ phiếu để kiểm soát các
cũng là các ràng buộc đối với các tổng đại lý.
Ký hợp đồng trong thời gian dài với các siêu thị lớn ở Việt
tổng đại lý.
Về lâu dài, nên thành lập hệ thống phân phối trực thuộc
Nam.
công ty, trước mắt là ở TP.HCM và Hà Nội, biến nó thành ưu điểm
(cid:0) Thị trường xuất khẩu:
Tổ chức kênh phân phối như thị trường nội địa, ban đầu
vượt trội của công ty.
Cần lựa chọn và đặt quan hệ làm ăn lâu dài với những
thong qua nhà phân phối và sau tự mở kênh.
nhà phân phối lớn, có uy tín, đáng tin cậy để bảo vệ thương hiệu
cho công ty. Giảm hoặc ngưng làm ăn với các khách hàng có số
Để giảm sức ép giá của nhà phân phối, công ty cần: mở
nợ quá lớn, thời gian thanh toán chậm, có thói quen chèn ép giá.
công ty con ở các thị trường trọng điểm, có chiến lược xây dựng
thương hiệu, tăng cường quảng cáo, tham gia hội trợ, cung cấp
Agifish cần mở công ty con ở EU (đặt ở Đức hoặc Tây
thông tin,… ở các thị trường trọng điểm.
Bang Nha), Trung Quốc và Nhật Bản. Công ty sẽ kết hợp với nhà
phân phối mở rộng hệ thống phân phối để phủ kín các thị trường
lớn và khai thác các mảng còn trống ở thị trường.
SVTH: Nhóm 4 Trang 87
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Khi chưa đủ điều kiện mở công ty con thì mở văn phòng
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
đại diện ở các thị trường lớn để nắm bắt, cập nhật thông tin trên
Đây mạnh bán hàng qua mạng. Đây là một kênh phổ biến
thị trường một cách chính sách.
Giải pháp về chiêu thị
Cùng VASEP và Bộ Thủy Sản tham gia các hội trợ thủy
và hiệu quả để tiếp cận người tiêu dùng trong tương lai.
sản chuyên ngành nổi tiếng trên thế giới: Bruxelles, Vigo, Los
Angeles, Thượng Hải, Tokyo,… Công ty có thể tranh thủ hỗ trợ
kinh phí các chương trình xúc tiến thương mại cấp quốc gia đến
Tăng cường mở rộng thị trường nội địa thông qua một loạt
các hoạt động chợ của công ty phong phú và hiệu quả hơn.
hội chợ: Thủy sản Hà Nội, Thực phẩm Việt Nam, Hàng Việt Nam
chất lượng cao,… các hội trợ giúp giới thiệu rộng rãi sản phẩm
của công ty, mở ra những cơ hội mới, góp phần tăng nhanh thị
Khi tham gia cần quan tâm: thiết kế gian hàng chuyên
phần trong nước.
nghiệp, phong cách riêng, tạo ấn tượng người tham gia dễ ghi
nhớ; có kế hoạch khi tham gia, tránh bị động trong khâu tổ chức;
quảng cáo chuyên nghiệp, tập trung vào các mặt hàng chủ lực;
phân phối làm hoạt động linh hoạt hơn, tổ chức buổi Demo
cooking và mời khách ăn thử để giới thiệu sản phẩm; tổ chức gặp
gỡ và phối hợp các hoạt động với đối tác; nghiên cứu sâu chiến
lược thâm nhập thị trường trọng điểm: Mỹ, Nhật, Trung Quốc,
Quảng cáo
Singapore, Hongkong, Đức,…
SVTH: Nhóm 4 Trang 88
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
Trong thời gian đầu, để xây dựng thương hiệu và hỗ trợ
kênh phân phối, Agifish cần tập trung quảng cáo mạnh trên nhiều
Báo chí: Tạp trí Truyền hình VTV, Thương mại Thủy sản,
thị trường truyền thông:
Truyền hình: quảng cáo qua các đài An Giang, Hà Nội,
Cẩm nang du lịch An Giang, Tư Vấn Tiêu Dùng, Sài Gòn Tiếp Thị.
TP.HCM, Bình Dương, Cần Thơ,… những nơi có tổng đại lý của
Quảng bá rộng rãi trên thể giới hình ảnh của công ty thông
Agifish.
qua các ẩn phẩm: Seafood Business, Washington Times (Mỹ),
Khuyến mại
Khuyến mại tất cả các hội trợ Agifish tham gia với quà tặng
Seafood International (EU), Infofish (châu Á),…
có giá trị; Khuyến mại tại các trung tâm phân phối và siêu thị lớn
trên cả nước các ngày lễ lớn như Quốc Khánh, Tết dương lịch,
Nâng cao chất lượng và tặng khuyến mại của Agifish vì
đặc biệt là tết Nguyên Đán.
chúng thể hiện bộ mặt và phần nào là cả “hình ảnh chất lượng”
Tài trợ
của công ty.
- Tài trợ hoặc kết hợp với các ngành du lịch tổ chức các sự
kiện: lễ hội ẩm thực, lễ hội du lịch, lễ hội cúng Bà (Châu Đốc),…
- Tài trợ cho sinh viên ngành thủy sản, công nghệ thực
phẩm, quản trị kinh doanh, marketing,… có thành tích học tập và
triển vọng nghề nghiệp tốt để trao học bổng, tạo cơ hội thực tập,
nhằm hu hút nhân tài về làm việc cho công ty.
SVTH: Nhóm 4 Trang 89
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
- Tiếp tục tài trợ cho Đội đua xe đạp nữ và các giải đua xe
đạp vì đây là hoạt động thu hút sự quan tâm của công chúng,
Chăm sóc khách hàng
mang lại hiệu quả cao.
Lập đường dây tư vấn và chăm sóc khách hàng miễn phí.
Khách hàng gọi điện sẽ được giải quyết vấn đề liên quan đến
Agifish và sản phẩm của công ty: hướng dẫn cách chế biến sản
phẩm đúng cách và ngon, giải đáp thắc mắc về sản phẩm, giải
Xây dựng thương hiệu
Các công ty con và văn phong đại diện của Agifish cần
quyết khiếu nại
đóng vai trò: thu thập, cung cấp thông tin, tìm kiếm khách hàng
Gia nhập SIPA (Tổ chức sản xuất và nhập khẩu thủy sản
mới và bảo hộ nhãn hiện hàng hóa tại thị trường đó.
Châu Âu), tạo điều kiện thuận lợi để quảng bá sản phẩm và
Tham khảo ý kiến các chuyên ngành, doanh nghiệp tư
thương hiệu.
vấn,vè thị trường, xây dựng thương hiệu,… qua đó rút những
phương pháp thâm nhập thị trường, xây dựng thương hiệu phù
Xây dựng thương hiệu rõ ràng, chi tiết, triển khai đến các
hợp.
bộ phận có liên quan đến tất cả hiệu quả và thực hiện tốt. Các
biện pháp cụ thể để xây dựng thương hiệu được trình bày ở các
nội dung có liên quan (quản trị, sản phẩm, phân phối, giá, nhân
Đăng kí thương hiệu tại các thị trường có giao dịch và tiềm
sự, tuyên truyền, chăm sóc khách hàng,…).
năng.
SVTH: Nhóm 4 Trang 90
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Chọn một câu slogan phù hợp hơn, vì slogan tại “Hương vị
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
quê nhà” không phù hợp để xây dựng thương hiệu ở tầm quốc tế.
Câu slogan phải thể hiện được thế định vị và các ưu thế vượt trội
của Agifish. Sau khi xây dựng slogan xong, cần áp dụng vào tất
Cần thành lập Ban thương hiệu để điều hành việc xây
cả tài liệu, văn bản giao dịch, website của công ty,..
dựng thương hiêu của công ty và thường xuyên họp để nổ lực
Giải pháp về nghiên cứu phát triển
xây dựng thương hiệu không đi chệch hướng.
- Công ty nên đẩy mạnh nghiên cứu phát triển những sản
phẩm mới phù hợp với nhu cầu thị hiếu khách hàng.
- Nghiên cứu và ứng dụng những công nghệ mới vào sản
xuất góp phần tiết kiệm được chi phí, nâng cao chất lượng sản
phẩm. Ngoài ra, bộ phận còn giúp Công ty nghiên cứu ra những
dự án kinh doanh nhằm mang lợi nhuận cho Công ty.
- Nghiên cứu quy trình nuôi cá và chăm sóc cá nhằm giảm
thời gian nuôi nhưng năng suất vẫn đạt theo yêu cầu. Đảm bảo
cung cấp đầy đủ và kịp thời nguồn nguyên liệu cho quá trình chế
biến và xuất khẩu.
- Nghiên cứu tạo ra những sản phẩm mới nhằm tạo ra sự
khác biệt cho sản phẩm thu hút khách hang, góp phần làm đa
dạng hóa sản phẩm, giữ vững vị thế của Công ty trên thị trường
trong và ngoài nước.
- Với những nhiệm vụ như trên thì yêu cầu nhân viên của bộ
phận này cần có sáng tạo, am hiểu thị trường và có trình độ
Giải pháp phát triển năng lực lõi
nghiệp vụ cao.
SVTH: Nhóm 4 Trang 91
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
- Công ty tiếp tục phát huy lợi thế là một trong những Công ty
đi đầu trong những ngành xuất nhập khẩu thủy sản và duy trì thị
phần hiện có trong thị trường.
- Năng lực cốt lõi là cái gốc tạo ra lợi thế cạnh tranh do đó nó
là nền tảng của sự phát triển bền vững của công ty. Công ty được
coi là phát triển bền vững khi nó tạo dựng và duy trì như lợi thế
cạnh tranh, gia tăng thị phần và giữ được lợi nhuận trong dài hạn.
Agifish đã tạo ra được năng lực cốt lõi cho công ty là quy trình
khép kín tạo nguồn nguyên liệu cho quá trình chế biến xuất khẩu.
Do vậy, công ty cần duy trì và phát huy hơn nữa về năng lực cốt
lõi của mình để tạo ra lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ trong
ngành.
- Hiện nay, công ty có đội ngũ lãnh đạo tâm huyết giàu kinh
nghiệm, tuy nhiên để phát triển lợi thế này, công ty cần tập huấn
cho nhữn nhân viên trẻ, có năng lực, năng động để đội ngũ kế
thừa trong tương lai giỏi. Bên cạnh đó, công ty cần tạo văn hóa
cho nhân viên mới, hết mình vì sự phát triển của công ty.
Tổng kết chương 5: Qua phân tích về tình hình lợi nhuận
của Công ty AGF cho thấy có 5 nhân tố làm giảm lợi nhuận của
Công ty là: nhân tố giá bán, giá vốn đơn vị sản phẩm, chi phí bán
hàng, thuế suất, khối lượng hàng hóa. Bên cạnh đó có 2 nhân tố
làm tăng lợi nhuận là: chi phí quản lý doanh nghiệp và giá bán
đơn vị sản phẩm. Đối với các nhân tố làm tăng lợi nhuận Công ty
vẫn cần có những chính sách để tiếp tục phát huy. Đối với các
nhân tố làm giảm lợi nhuận, Công ty cần đặc biệt quan tâm và
đưa ra các giải pháp thích hợp nhằm nâng cao lợi nhuận của
Công ty.
SVTH: Nhóm 4 Trang 92
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ươ
Ch
ng 6
Ế
Ậ
Ế
Ị K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ Ế 6.1 K T LU N
ợ ủ ậ Qua phân tích tình hình l i nhu n c a Công ty trong hai năm: 2015
ủ ấ ả ồ ố và 2016 ta th y tài s n và ngu n v n c a Công ty tăng đáng k t ể ừ
ệ ồ ở ệ ồ ở 2,454,311 tri u đ ng năm 2016 lên 2,072,112 tri u đ ng năm 2017
ệ ả ồ (gi m 382,199 tri u đ ng).
SVTH: Nhóm 4 Trang 93
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ệ ắ ả ạ ả ồ ươ Trong đó, tài s n ng n h n gi m 205,492 tri u đ ng t ng đ ươ ng
ớ ố ề ạ ả ả ố 53,77%. Tài s n dài h n cũng gi m xu ng theo v i s ti n là 176,707
ệ ồ ươ ườ ấ ậ ớ ượ tri u đ ng t ng đ ng v i 46,23%. Nh n th y đ ả ả c tài s n gi m
ả ươ ố ươ ề ệ ả ồ ề xu ng là do ti n các kho n t ng đ ng ti n gi m 14,703 tri u đ ng.
ề ả ồ ố ỉ ệ V ngu n v n trong năm 2017, ch tiêu VCSH gi m 187,329 tri u
ươ ươ ả ả ạ ớ ợ ồ đ ng t ng đ ả ng v i 49%. Bên c nh đó thì N ph i tr cũng gi m
ồ ươ ươ ớ ỷ ọ ớ ệ 194,870 tri u đ ng t ng đ ng v i t tr ng 51% so v i năm 2016
ừ ạ ộ ả Doanh thu t ệ ho t đ ng bán hàng năm 2017 gi m 1,023,454 tri u
≈ ả ả ớ ừ ồ đ ng ( 31 %) so v i năm 2016, các kho n gi m tr trong năm 2017
≈ ể ế ệ ả ầ ẫ ồ gi m đáng k 5,963 tri u đ ng ( 51%) d n đ n doanh thu thu n 2017
ứ ệ ả ả ồ gi m 19,482,508 tri u đ ng t c gi m 31%.
ế ậ ợ ướ ế ủ ừ ế L i nhu n k toán tr c thu c a Công ty t ả 2016 đ n 2017 gi m
ổ ố ợ ế ậ ướ ế xu ng. T ng l i nhu n k toán tr ệ c thu năm 2017 là 186,167 tri u
ệ ả ồ ớ ồ đ ng, gi m 190,532 tri u đ ng so v i năm 2016 (4365%), làm cho l ợ i
ế ả ứ ệ ậ ả ồ nhu n sau thu gi m 189,914 tri u đ ng (t c gi m 7346,77%). Nguyên
ợ ầ ừ ậ ạ ộ nhân là do l i nhu n thu n t ả ho t đ ng kinh doanh năm 2017 gi m
ứ ệ ả ồ ợ ề ậ 190,997 tri u đ ng (t c gi m 3688%) làm cho l ộ i nhu n g p v bán
ụ ấ ả ớ ị hàng và cung c p d ch v cũng gi m 60,22% so v i năm 2016.
ủ ừ ấ ướ T đó ta th y doanh thu c a công ty đang có xu h ầ ố ng đi xu ng c n
ả ầ ư ế ạ ẩ ạ ả có gi i pháp đ y m nh doanh thu h n ch các kho n đ u t không có
ợ ậ ả ố ấ ạ ổ l ầ i nhu n nh m gi m t ệ i đa t n th t cho công ty trong giai đo n hi n
nay.
Ị Ế 6.2 KI N NGH
(cid:0) Đ i v i c p lãnh đ o công ty
ố ớ ấ ạ :
ở ộ ạ ướ ự ể ạ M r ng m ng l i và đào t o nhân viên đ nâng cao năng l c.
SVTH: Nhóm 4 Trang 94
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
ả ẩ ậ ớ Tung ra các s n ph m m i, thâm nh p vào các ngành hàng m i đ ớ ể
ứ ầ ổ đáp ng nhu c u tiêu dùng đang ngày càng thay đ i.
ế ượ ư ệ ả ớ ề Đ a ra nhi u chi n l c kinh doanh m i có hi u qu đem l ạ ự i s
ưở ữ ế tăng tr ng cho công ty trong nh ng năm ti p theo.
(cid:0) Đ i v i nhà n
ố ớ ướ ứ ơ c và c quan ch c năng
ướ ố ớ ầ ả ấ Nhà n ữ c c n Có chính sách gi m lãi su t cho vay đ i v i nh ng
ở ộ ầ ư ể ặ ấ ẩ ồ ố m t hàng xu t kh u đ công ty có ngu n v n m r ng và đ u t phát
ể ả ẩ ớ tri n s n ph m m i;
ướ ế ầ ặ Nhà n ạ ả ủ c c n quan tâm đ n giá c c a các m t hàng, tránh l m
ế ạ ế ặ ạ ẫ ả ạ phát ho c h n ch l m phát tăng cao d n đ n giá c tăng nhanh. T o
ậ ợ ề ủ ụ ữ ệ nh ng thu n l ể ế ể i v th t c hành chính đ doanh nghi p có th ti p
ụ ế ể ồ ố ỹ ỗ ợ ậ c n nhanh đ n các ngu n v n h tr , qu tín d ng đ tăng quy mô và
ạ ộ ủ ả kh năng ho t đ ng c a Công ty;
ướ ườ ổ ứ ể ộ Nhà n c nên th ng xuyên t ợ ch c các h i ch tri n lãm ngành
ẩ ở ự ướ ể ệ th c ph m trong và ngoài n c đ các doanh nghi p kinh doanh v ề
ể ế ậ ị ườ ự ẩ ộ ị ặ ệ th c ph m có th ti p c n th tr ng n i đ a và đ c bi t là th tr ị ườ ng
ẩ ượ ễ ấ ơ xu t kh u đ c d dàng h n;
ị ả ế ẩ ạ ấ ơ ỗ ợ Đ y m nh, khuy n khích và h tr các đ n v s n xu t trong n ướ c
ự ệ ả ả ươ trong công tác xây d ng, b o v và qu ng bá th ệ ng hi u Vi ệ t.
SVTH: Nhóm 4 Trang 95
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ầ ị ị MBA c b n. 1. Tom Gorman (Tr n Th Thái Hà d ch), 2009 ơ ả Nhà xu tấ
ộ ộ ả b n Lao đ ng – Xã h i.
ị ươ ạ ộ ế . Phân tích ho t đ ng kinh t doanh 2. Lê Th Ph ệ ng Hi p. 2006
ấ ả ậ ộ ọ ỹ nghi pệ . Nhà xu t b n Khoa h c và k thu t, Hà N i.
ọ ế ả ị Qu n Tr Chi n L c 3. Lê Ng c Đoan Trang, 2015. ượ , Giáo trình
ĐHCL.
ễ ầ ả ị 4. Nguy n Minh L u, 2015. Qu n Tr Tài Chính, Giáo trình ĐHCL.
ễ ệ Phân tích báo cáo tài chính AGFish giai ố 5. Nguy n Qu c Hi p, 2011.
ạ ườ đo n 2009 – 2011 , Khoa KTTM Tr ng ĐH Hoa Sen.
ạ ộ ạ 2011, Phân Tích Ho t Đ ng Kinh Doanh ị 6. Ph m Th Minh Trang, ,
ườ ế ạ ọ Tr ng Đ i H c Đông Á, Khoa K Toán – Tài Chính.
Website:
ủ ả ủ Trang ch Công ty CP XNK Th y s n An Giang agifish.com.vn/
Cổng thông tin trực tuyến về tài chính và chứng khoán
vietstock.vn/
SVTH: Nhóm 4 Trang 96
GVHD: PGS., TS. Bùi Văn
Phân tích hoạt động kinh doanh Trịnh
SVTH: Nhóm 4 Trang 97