VĂN PHÒNG QU C H I

C S D LI U LU T VI T NAM

Ơ Ở Ữ Ệ

LAWDATA

C A U B A N T H

N G V Q U C H I S 0 5 / 2 0 0 2 / P L - U B T V Q H 1 1

PHÁP L NH Ố

Ệ Ộ

Ư Ờ

Ố N G À Y 0 4 T H Á N G 1 1 N Ă M 2 0 0 2 V T C H C V I N K I M S Á T Q U Â N S Ề Ổ

Căn c vào Hi n pháp n ứ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ướ ủ ệ ộ ế ố ế ổ ị đã đ 2001 c a Qu c h i khoá X, kỳ h p th 10; t Nam năm 1992 c s a đ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm ượ ử ủ ổ ố ộ ứ ọ

Căn c vào Lu t t ậ ổ ứ ch c Vi n ki m sát nhân dân; ể ứ ệ

Pháp l nh này quy đ nh v t ề ổ ứ ch c và ho t đ ng c a Vi n ki m sát quân s . ự ạ ộ ủ ệ ệ ể ị

C H

Ư Ơ

N H N G Q U Y Đ N H C H U N G

N G I Ị

Đi u 1 ề

Các Vi n ki m sát quân s thu c h th ng Vi n ki m sát nhân dân đ ệ ệ ố ể ộ ể ự ể ộ ượ ổ c t và ki m sát ể ứ ệ ề ố pháp trong Quân đ i. ự ch c trong Quân đ i nhân dân Vi các ho t đ ng t ư ệ t Nam đ th c hành quy n công t ộ ạ ộ

ạ ệ ứ ự ụ ệ ộ ầ ế ệ ủ ủ ể ệ ế ộ ủ ả ộ ả ủ ủ ỷ ậ ế ả ạ ể ả ệ ạ ệ ả ủ ự ộ ả ứ ẻ ố ể ọ ả ạ ề ợ Trong ph m vi ch c năng c a mình, Vi n ki m sát quân s có nhi m v góp ề ph n b o v pháp ch xã h i ch nghĩa, b o v ch đ xã h i ch nghĩa và quy n làm ch c a nhân dân; b o v an ninh qu c phòng, k lu t và s c m nh chi n đ u ấ ứ ố ứ c a Quân đ i; b o v tài s n c a Nhà n c, c a t p th , b o v tính m ng, s c ủ ậ ướ ả ệ ủ do, danh d và nhân ph m c a quân nhân, công ch c, công nhân kho , tài s n, t ủ ẩ ự i ích qu c phòng và c a các công dân khác; b o đ m đ m i hành vi xâm ph m l ợ ả ủ ch c,ứ c, c a t p th , quy n và l c a Nhà n i ích h p pháp c a quân nhân, công ủ ợ ể ủ ậ ướ ủ c x lý theo pháp lu t. công nhân qu c phòng và c a công dân khác đ u ph i đ ậ ả ượ ử ủ ố ề

Đi u 2ề

Vi n ki m sát quân s th c hi n ch c năng, nhi m v b ng nh ng công tác ự ự ụ ằ ứ ữ ệ ể ệ ệ sau đây:

1. Th c hành quy n công t ề ự ể ệ ậ ố ề ơ ụ ụ ế ự ủ ộ ố ượ ộ ố ớ ụ ề ệ và ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c c giao đi u tra các v án hình s c a các c quan đi u tra và các c quan khác đ ơ ẩ nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra đ i v i các v án thu c th m ạ ộ quy n xét x c a Toà án quân s ; ự ề ệ ề ử ủ

i xâm ph m ho t đ ng t pháp mà ng ộ ố ạ ộ ề ư ườ i ph m t ạ ộ i 2. Đi u tra m t s lo i t ư là cán b thu c các c quan t ộ ạ ộ ạ pháp trong Quân đ i; ộ ộ ơ

ố ệ và ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c ể ệ ậ 3. Th c hành quy n công t ử ề ự ủ xét x các v án hình s c a Toà án quân s ; ự ự ụ

4. Ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c thi hành b n án, quy t đ nh ế ị ể ệ ệ ậ ả c a Toà án quân s ; ự ủ

ể ệ ậ ả i ch p hành án ph t tù do các c quan t 5. Ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c t m gi ư ệ ạ ơ ườ ấ ạ , t m giam, qu n lý ữ ạ ộ pháp trong Quân đ i và giáo d c ng đ m nhi m. ả ụ ệ

2

Đi u 3 ề

ế ị ự ệ ế ả i quy t khi u n i, t ệ ế ộ ế ể pháp c a các c quan t Vi n ki m sát quân s có trách nhi m ti p nh n và gi ậ ể cáo thu c th m quy n; ki m sát vi c gi ế ả ề ơ i quy t k p th i các ờ ề cáo v ạ ố ủ pháp trong Quân đ i theo quy đ nh c a ị ộ ẩ ủ ư ư ệ khi u n i, t ạ ố các ho t đ ng t ạ ộ pháp lu t.ậ

Đi u 4 ề

ự ứ ệ ể ệ ế ị ệ ế ề ệ ầ ị ị Khi th c hi n ch c năng, nhi m v c a mình, Vi n ki m sát quân s có ự ụ ủ ướ c quy n ra quy t đ nh, kháng ngh , ki n ngh , yêu c u và ch u trách nhi m tr ị pháp lu t v các văn b n đó. ậ ề ả

ợ ả ấ ườ ạ ng h p các văn b n nói trên trái pháp lu t thì tùy theo tính ch t và ậ i ra văn b n b x lý k lu t ho c b truy c u trách ỷ ậ ị ử ườ ứ ả ặ ị Trong tr m c đ sai ph m mà ng ộ nhi m hình s . ự ứ ệ

ế ệ ị ự ể ch c và cá nhân có liên quan Các quy t đ nh, kháng ngh , ki n ngh , yêu c u c a Vi n ki m sát quân s ị ơ ế ị ơ ủ ứ ị ầ c các đ n v vũ trang nhân dân, c quan, t ph i đ ổ ả ượ th c hi n nghiêm ch nh theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ệ ự ủ ỉ ị

Đi u 5 ề

ệ ự ệ ể ệ ứ ớ ạ ố ợ ự ơ ề c, các t ơ ố ch c đ ứ ướ ủ ổ ả ử ố ộ ơ ệ ậ ự ề ạ ự ậ ộ Trong ph m vi ch c năng, nhi m v c a mình, Vi n ki m sát quân s có ụ ủ trách nhi m ph i h p v i Toà án quân s , C quan đi u tra, Thanh tra qu c phòng, ể các đ n v vũ trang nhân dân, các c quan khác c a Nhà n ị ạ i ph m có hi u qu , x lý k p th i, nghiêm minh các lo i phòng ng a và ch ng t ờ ị ừ ạ pháp; tuyên truy n, giáo i ph m hình s và vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng t t ộ ư ạ ộ ạ ứ ộ i ng cán b ; nghiên c u t d c pháp lu t; tham gia xây d ng pháp lu t; b i d ồ ưỡ ậ ụ ph m và vi ph m pháp lu t. ậ ạ ạ

Đi u 6ề

Vi n ki m sát quân s có trách nhi m ti p nh n các tin báo, t giác v t ệ ệ ố ề ộ i ế ch c và cá nhân chuy n đ n. ể ph m do các c quan, đ n v , t ơ ự ị ổ ứ ậ ể ế ạ ơ

Ng i x y ra i ch huy các c p ph i k p th i thông báo các hành vi ph m t ờ ấ ạ ộ ả ở c quan, đ n v mình cho Vi n ki m sát quân s n i g n nh t. ơ ự ơ ầ ệ ấ ườ ơ ỉ ị ả ị ể

ạ ệ ệ i ph m; các c quan ti n hành t ị Trong ph m vi ch c năng, nhi m v c a mình, các Vi n ki m sát quân s ụ ủ ộ ể ế ứ ệ ự ệ ệ ạ ố ơ ể ự ệ ệ ớ ộ ự ố ụ t ng ch u trách nhi m th c hi n vi c th ng kê t khác c a Quân đ i có trách nhi m ph i h p v i Vi n ki m sát quân s trong vi c ệ ố ợ th c hi n nhi m v này. ủ ệ ự ụ ệ

Đi u 7 ề

ưở ự ệ ị ự ệ ệ ướ ng Vi n ki m sát ng lãnh đ o. Vi n tr ạ ể ự ấ ng Vi n ki m sát quân s c p ưở ưở ng ạ ệ i ch u s lãnh đ o c a Vi n tr ạ ấ ưở ể ấ ủ ệ ị ự ệ ố ự i cao. Vi n ki m sát quân s do Vi n tr ệ ể quân s c p d ủ ự ấ trên; Vi n ki m sát quân s các c p ch u s lãnh đ o th ng nh t c a Vi n tr ệ ể Vi n ki m sát nhân dân t ể ệ ố

3

ể ệ ự ấ ệ ể ị ạ ờ ự ấ ặ ỉ ụ ưở ỷ ỏ ự ấ ể ề ể ệ ệ ph c k p th i vi ph m pháp lu t c a Vi n ki m sát quân s c p d ướ ậ ủ tr quy t đ nh không có căn c và trái pháp lu t c a Vi n ki m sát quân s c p d i. ắ Vi n ki m sát quân s c p trên có trách nhi m ki m tra, phát hi n và kh c ệ i. Vi n ệ ng Vi n ki m sát quân s c p trên có quy n rút, đình ch ho c hu b các ậ ủ ế ị ự ấ ướ ứ ệ ể

ệ ươ ự ể ệ ng thành l p U ban ki m sát đ th o lu n và quy t đ nh theo đa s ể ả ng, Vi n ki m sát quân s quân khu và ố ự ế ị ể ậ T i Vi n ki m sát quân s trung ậ ọ t ươ ỷ nh ng v n đ quan tr ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ữ ạ ng đ ươ ấ ể ị ủ ề ậ

Đi u 8 ề

ệ ưở ể ưở ệ ệ ễ ươ ệ ng Vi n ki m sát nhân dân t ệ ng Vi n ki m sát quân s trung ủ ị ể ệ ng Vi n ng là Phó Vi n tr ự c b nhi m, mi n nhi m, cách ch c theo ứ ướ ổ ấ ớ i cao sau khi th ng nh t v i i cao do Ch t ch n ệ ưở ố ố Vi n tr ệ ki m sát nhân dân t ố ể đ ngh c a Vi n tr ề ị ủ ng B Qu c phòng. B tr ố ộ ưở ộ

ệ ươ ự ệ ể ệ ệ ổ ng Vi n ki m sát quân s trung ố ể ng ng do Vi n tr ưở i cao b nhi m, mi n nhi m, cách ch c theo đ ngh ị ề ứ ệ ộ ng sau khi th ng nh t v i B ấ ớ ố ể ệ ệ ự ươ ệ Các Phó Vi n tr ưở Vi n ki m sát nhân dân t ễ ng Vi n ki m sát quân s trung c a Vi n tr ủ ưở ng B Qu c phòng. tr ố ưở ộ

ể ệ ươ ệ ướ ể c b nhi m, mi n nhi m, cách ch c theo đ ệ ng là Ki m sát viên Vi n ki m ể ề ự ổ ứ ễ i cao. Ki m sát viên Vi n ki m sát quân s trung ể ủ ị ể ệ ng Vi n ki m sát nhân dân t ố i cao do Ch t ch n ệ ưở sát nhân dân t ố ngh c a Vi n tr ệ ị ủ

ể ể Vi n tr ệ ươ ự ể ệ ể ưở ệ ệ ổ ưở ng, Phó Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t ị ủ ng, Ki m sát viên Vi n ki m sát quân s quân ng, Ki m sát viên Vi n ki m sát ệ ễ i cao b nhi m, mi n ố ng Vi n ki m sát quân s trung ể ệ ể ệ ưở ứ ự ệ ệ ng. ng, Phó Vi n tr ệ ưở ng, Vi n tr ng đ khu và t ưở ệ ươ quân s khu v c do Vi n tr ưở ệ ự ự nhi m, cách ch c theo đ ngh c a Vi n tr ề ươ

ng do Vi n tr ề Đi u tra viên Vi n ki m sát quân s trung ể ươ ự ệ ưở ề ệ ổ ứ ệ ng Vi n ki m sát quân s trung sát nhân dân t tr ng. ể ng Vi n ki m ệ i cao b nhi m, mi n nhi m, cách ch c theo đ ngh c a Vi n ệ ị ủ ố ể ễ ươ ệ ự ưở ệ

Phó Vi n tr ệ ưở ụ ệ ệ ưở ng. Khi Vi n tr ng giúp Vi n tr ắ ưở ự ưở ượ ệ ệ ộ ng đ ự ệ ủ ng làm nhi m v theo s phân công c a c Vi n ệ ặ ng u nhi m thay m t lãnh đ o công tác c a Vi n ki m sát quân s . Phó Vi n ệ ặ ệ ng ch u trách nhi m tr c giao. ng v ng m t, m t Phó Vi n tr ủ ề ể ng v nhi m v đ ụ ượ ệ ạ c Vi n tr ệ ưở ỷ ị Vi n tr ệ tr ưở tr ưở ướ ưở ệ

Ki m sát viên Vi n ki m sát quân s làm nhi m v do Vi n tr ự ụ ể ệ ể ưở ấ ng c p ệ mình phân công theo Pháp l nh Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân. ể ệ ể ệ ệ

Đi u 9 ề

ng m i năm m t l n t ng đ ị ộ ầ ổ ươ ươ ứ ỗ C quan chính tr quân khu và t ị ể ơ ị ự ơ ngh đ i bi u quân nhân trong đ n v mình và các đ n v đóng quân trên đ a bàn đ ị ạ ơ Vi n ki m sát quân s cùng c p báo cáo tình hình t ộ ệ đ ng c a Vi n ki m sát quân s và tr l ộ ch c H i ộ ể ị i ph m trong Quân đ i, ho t ạ ạ ạ ộ i nh ng câu h i c a các đ i bi u. ỏ ủ ể ủ ấ ự ả ờ ữ ệ ể ể

Vi n ki m sát quân s có trách nhi m tr ấ ấ l ả ờ ự ủ ệ ể ệ ể đ ng nhân dân v ho t đ ng c a Vi n ki m sát quân s liên quan đ n đ a ph ươ ồ i ch t v n c a đ i bi u H i ộ ng. ế ạ ộ ạ ị ủ ự ề ệ ể

4

Đi u 10

ế ị ế ầ ị ự ể ệ ặ c, t ơ ể ậ ổ ứ ứ ề ướ ầ ơ ị ế ạ ớ cáo v i Vi n tr ệ ự ấ ị ưở ế ệ ệ Khi phát hi n quy t đ nh, kháng ngh , ki n ngh , yêu c u và hành vi khác c a ủ ệ ị Ki m sát viên, Đi u tra viên Vi n ki m sát quân s không có căn c ho c trái pháp ề ế ch c, đ n v vũ trang nhân dân có quy n yêu c u, ki n lu t, c quan nhà n ưở ngh , khi u n i; cá nhân có quy n ki n ngh , khi u n i, t ng ế ạ ố Vi n ki m sát quân s cùng c p, Vi n tr ng Vi n ki m sát quân s c p trên ự ể ể c có th m quy n. ho c v i c quan nhà n ướ ị ệ ặ ớ ơ ề ấ ẩ ề

C quan, ng c yêu c u, ki n ngh , khi u n i, t cáo có trách ườ ượ ạ ố ế ế i quy t và tr l ầ i theo quy đ nh c a pháp lu t. ơ nhi m gi ệ ả ế i nh n đ ậ ả ờ ị ậ ủ ị

i khi u n i, t cáo ho c l thù ng ườ ệ ế ố khi u n i, t Nghiêm c m vi c tr ả ấ ố i d ng quy n ề ạ cáo đ vu kh ng Ki m sát viên, Đi u tra viên Vi n ki m sát quân s . ự ề ặ ợ ụ ể ệ ạ ố ể ể ế

Đi u 11 ề

ự ề ệ ả ọ và ch u s giám sát c a nhân dân. Ki m sát viên, Đi u tra viên Vi n ki m sát quân s ph i tôn tr ng nhân dân ể ể ị ự ủ

ệ ệ ự ể ề ố ợ ạ ủ ớ ự ơ ụ ệ t Nam, các t Khi th c hi n nhi m v , quy n h n c a mình, Ki m sát viên, Đi u tra viên ề c, U ban M t ặ ỷ ộ ch c xã h i ổ ứ ướ ch c thành viên c a M t tr n, các t ủ ặ ậ ệ , đ n v vũ trang nhân dân và cá nhân. ch c kinh t Vi n ki m sát quân s liên h và ph i h p v i các c quan nhà n ệ ể tr n T qu c Vi ổ ứ ố ổ ậ khác, t ổ ứ ế ơ ị

ạ ứ ơ ổ ơ Trong ph m vi ch c năng, nhi m v c a mình các c quan, t ệ ề ụ ủ ể ể ề ạ ị ch c, đ n v và cá nhân có trách nhi m t o đi u ki n đ Ki m sát viên, Đi u tra viên Vi n ệ ệ ki m sát quân s th c hi n nhi m v . ứ ệ ệ ự ự ụ ể ệ

ả ọ ở ệ Ki m sát viên, Đi u tra viên Vi n ể ề ấ ki m sát quân s th c hi n nhi m v . ụ ự ự Nghiêm c m m i hành vi gây c n tr ệ ể ệ

Ư Ơ

N G I I Ệ

C Á C C Ô N G T Á C T H C H I N C H C N Ă N G C A V I N K I M S Á T Q U Â N S

C H Ự Ể

M C 1Ụ T H C H À N H Q U Y N C Ô N G T V À K I M S Á T Đ I U T R A Ố Ề C Á C V Á N H Ì N H S

Ể Ự

Đi u 12

ể Vi n ki m sát quân s th c hành quy n công t ự ự ề ể ệ ố ệ ậ ệ ề ề ơ ạ ộ ụ ụ ế ệ ề pháp lu t trong vi c đi u tra các v án hình s c a các c quan đi u tra và các c quan khác đ ượ đ i nh m b o đ m: ả ằ ộ và ki m sát vi c tuân theo ơ ự ủ c giao nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra trong Quân ộ ố ả

c kh i t ạ ở ố ả ượ ị 1. M i hành vi ph m t i ph m và ng t t ề i, không làm oan ng i vô t không đ l ọ ể ọ ộ ạ ộ ề ườ i đ u ph i đ i ph m t ạ ờ , đi u tra và x lý k p th i, ử i; ộ ườ ộ

2. Không đ ng , t m giam, b h n ch ể ị ạ ườ ị i nào b kh i t ị ạ ở ố ị ắ ạ , b b t, b t m gi ứ ẻ ữ ạ ả ế ị ạ ự do, danh d và ự các quy n công dân, b xâm ph m tính m ng, s c kho , tài s n, t nhân ph m m t cách trái pháp lu t; ậ ề ẩ ộ

5

ệ ề ả ầ 3. Vi c đi u tra ph i khách quan, toàn di n, đ y đ , chính xác, đúng pháp ắ c phát hi n, kh c ệ ủ ả ượ ệ ề ữ ậ lu t; nh ng vi ph m pháp lu t trong quá trình đi u tra ph i đ ạ ph c k p th i và x lý nghiêm minh; ử ậ ụ ị ờ

4. Vi c truy c u trách nhi m hình s đ i v i b can ph i có căn c và đúng ự ố ớ ị ứ ứ ệ ệ ả pháp lu t.ậ

Đi u 13 ề

trong giai đo n đi u tra, Vi n ki m sát quân s ề ố ể ệ ề ạ ự có nh ng nhi m v và quy n h n sau đây: Khi th c hành quy n công t ạ ụ ữ ự ệ ề

1. Kh i t v án hình s , kh i t b can; yêu c u C quan đi u tra kh i t ở ố ị ở ố ề ơ b can; ự ở ố ụ ho c thay đ i quy t đ nh kh i t ổ ầ v án hình s , kh i t ở ố ị ở ố ụ ế ị ự ặ

ề ế ề ề ầ 2. Đ ra yêu c u đi u tra và yêu c u C quan đi u tra ti n hành đi u tra; tr c ự ơ ế ti p ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra theo quy đ nh c a pháp lu t; ề ề ạ ộ ầ ộ ố ủ ế ậ ị

3. Yêu c u Th tr ầ ủ ưở ề ơ i ph m thì kh i t ng c quan đi u tra thay đ i Đi u tra viên theo quy đ nh ị ổ ở ố ề v ế ề ạ ấ ậ ề c a pháp lu t; n u hành vi c a Đi u tra viên có d u hi u t ệ ộ ủ ủ hình s ;ự

ế ị ỷ ỏ ệ ụ 4. Quy t đ nh áp d ng, thay đ i, hu b bi n pháp b t, t m gi ổ ệ , t m giam và ơ ắ ạ ẩ ữ ạ ế ị ủ ặ các bi n pháp ngăn ch n khác; phê chu n, không phê chu n các quy t đ nh c a C ẩ quan đi u tra theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ ủ ề ị

5. Hu b các quy t đ nh trái pháp lu t c a C quan đi u tra; ậ ủ ỷ ỏ ế ị ề ơ

ế ị ệ ỉ ề b can; quy t đ nh đình ch ho c t m đình ch đi u ỉ ặ ạ ế ị 6. Quy t đ nh vi c truy t tra; đình ch ho c t m đình ch v án. ặ ạ ố ị ỉ ụ ỉ

Đi u 14 ề

ữ Khi th c hi n công tác ki m sát đi u tra, Vi n ki m sát quân s có nh ng ự ể ệ ề ự ể nhi m v và quy n h n sau đây: ệ ề ụ ệ ạ

1. Ki m sát vi c kh i t ; ki m sát các ho t đ ng đi u tra và vi c l p h s ở ố ạ ộ ệ ậ ồ ơ ể ề ể ủ ơ ệ ề v án c a c quan đi u tra; ụ

2. Ki m sát vi c tuân theo pháp lu t c a nh ng ng i tham gia t t ng; ậ ủ ữ ể ệ ườ ố ụ

3. Gi ả i quy t các tranh ch p v th m quy n đi u tra theo quy đ nh c a pháp ề ề ẩ ủ ề ế ấ ị lu t;ậ

ụ ậ ạ 4. Yêu c u C quan đi u tra kh c ph c các vi ph m pháp lu t trong ho t ạ ng c quan đi u tra x lý nghiêm minh Đi u tra ơ ầ ử ề ề ề ầ đ ng đi u tra; yêu c u Th tr ủ ưở ộ viên đã vi ph m pháp lu t trong khi ti n hành đi u tra; ắ ơ ế ề ề ạ ậ

ch c h u quan áp d ng các bi n pháp ơ ứ ữ ụ ệ ế phòng ng a t ừ ộ 5. Ki n ngh v i c quan, đ n v , t ị ổ i ph m và vi ph m pháp lu t. ậ ị ớ ơ ạ ạ

Đi u 15

ng, Phó Vi n tr ể ệ ệ ể ưở ự 1. Vi n tr ệ ỉ ủ ị ng, Ki m sát viên Vi n ki m sát quân s ph i ả ưở ề ả ị và ự ệ , truy t , b t, giam, gi ệ ế ị ữ ữ ủ ố nghiêm ch nh th c hi n nh ng quy đ nh c a pháp lu t và ph i ch u trách nhi m v ậ ữ nh ng hành vi, quy t đ nh c a mình trong vi c kh i t ở ố ắ các quy t đ nh khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ế ị ệ ậ ủ ị

6

ơ ổ ứ ề ị 2. C quan đi u tra, các c quan, đ n v vũ trang nhân dân, t ế ị ệ ơ ự ch c và cá nhân ơ có liên quan có trách nhi m th c hi n nghiêm ch nh các quy t đ nh và yêu c u c a ầ ủ ệ Vi n ki m sát quân s theo quy đ nh c a pháp lu t. ỉ ậ ự ủ ể ệ ị

M C 2Ụ T H C H À N H Q U Y N C Ô N G T V À K I M S Á T X É T X Ử Ố Ề C Á C V Á N H Ì N H S

Đi u 16

ạ ự ể đúng ng ệ ệ t t ệ ự , b o đ m vi c truy t i, đúng t ố ộ ườ i; ki m sát vi c xét x các v ử ệ ộ ậ i ph m t ạ ệ ả ể ử ự ậ ằ Trong giai đo n xét x các v án hình s , Vi n ki m sát quân s có trách ụ ử i, đúng nhi m th c hành quy n công t ả ố ả ề ự ụ i ph m và ng pháp lu t, không đ l ườ ạ ể ọ ộ án hình s c a Toà án quân s , nh m b o đ m vi c xét x đúng pháp lu t, nghiêm ự ủ ả minh, k p th i. ờ ị

Đi u 17

Khi th c hành quy n công t ự ề ố ụ ự ử ki m sát quân s có nh ng nhi m v và quy n h n sau đây: ệ ự ữ ể ề ệ trong giai đo n xét x các v án hình s , Vi n ụ ạ ạ

ệ 1. Đ c cáo tr ng, quy t đ nh c a Vi n ki m sát quân s liên quan đ n vi c ệ ế ị ủ ự ể ế gi ọ i quy t v án t ế ụ ạ i phiên toà; ạ ả

2. Th c hi n vi c lu n t i đ i v i b cáo t ạ i phiên toà s th m, phát bi u ể ơ ẩ ườ i ậ ẩ ớ i phiên toà s th m, phúc th m; ậ ộ ố ớ ị ệ ự i quy t v án t quan đi m v vi c gi ả ế ụ i tham gia t bào ch a và nh ng ng ườ ệ ề ệ ữ ạ t ng khác t ố ụ i phiên toà phúc th m; tranh lu n v i ng ẩ ơ ẩ ể ữ ạ

ự ề ệ ủ ể ể ả ế ụ i quy t v án 3. Phát bi u quan đi m c a Vi n ki m sát quân s v vi c gi ệ i phiên toà giám đ c th m, tái th m. ố ể ẩ ẩ t ạ

Đi u 18 ề

Khi th c hi n công tác ki m sát xét x các v án hình s , Vi n ki m sát quân ử ụ ự ự ệ ể s có nh ng nhi m v và quy n h n sau đây: ụ ự ữ ạ ệ ệ ể ề

1. Ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong ho t đ ng xét x c a Toà án quân ạ ộ ử ủ ệ ể ậ s ;ự

2. Ki m sát vi c tuân theo pháp lu t c a nh ng ng i tham gia t t ng; ậ ủ ữ ể ệ ườ ố ụ

ủ 3. Ki m sát các b n án và quy t đ nh c a Toà án quân s theo quy đ nh c a ế ị ủ ự ể ả ị pháp lu t;ậ

i chuy n h s nh ng v án ự ầ ấ ướ ồ ơ ụ ữ ể ấ hình s đ xem xét, quy t đ nh vi c kháng ngh . ị 4. Yêu c u Toà án quân s cùng c p và c p d ự ể ế ị ệ

Đi u 19

Khi th c hành quy n công t ự ử ụ ể ố ự ố ị ể ẩ ả ệ và ki m sát xét x các v án hình s , Vi n ki m sát quân s có quy n kháng ngh theo th t c phúc th m, giám đ c th m, tái ủ ụ ẩ ế th m các b n án, quy t đ nh c a Toà án quân s theo quy đ nh c a pháp lu t; ki n ủ ị ự i kh c ph c vi ph m pháp lu t trong ngh v i Toà án quân s cùng c p và c p d ạ ề ề ế ị ự ự ẩ ậ ậ ủ ấ ị ớ ướ ụ ắ ấ

7

ệ ử ị ớ ơ ứ ữ ơ ụ ị ổ i ph m và vi ph m pháp lu t; n u có d u hi u t ệ ộ ệ ch c h u quan áp d ng các bi n i ph m thì ạ ậ ế ạ ạ ấ vi c xét x ; ki n ngh v i c quan, đ n v , t ế pháp phòng ng a t ừ ộ v hình s . kh i t ự ở ố ề

M C 3Ụ K I M S Á T V I C T H I H À N H Á N

Đi u 20

ể ệ ơ ị ổ ứ ơ ấ ả ệ ữ ả ế ị ượ ả ị c thi hành đúng pháp lu t, đ y đ , k p th i. ự Vi n ki m sát quân s ki m sát vi c tuân theo pháp lu t c a Toà án quân s , ệ ậ ủ ự ể ch c và cá nhân có liên C quan thi hành án , Ch p hành viên, c quan, đ n v , t ơ quan trong vi c thi hành b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t và nh ng b n ả ệ ự ế ị c thi hành ngay theo quy đ nh c a pháp lu t nh m b o đ m các án, quy t đ nh đ ủ b n án, quy t đ nh đó đ ậ ế ị ả ậ ầ ủ ị ậ ằ ờ ượ

Đi u 21

ữ Khi th c hi n công tác ki m sát thi hành án, Vi n ki m sát quân s có nh ng ự ệ ể ự ể nhi m v và quy n h n sau đây: ệ ề ụ ệ ạ

ấ ấ ầ ấ i, Ch p ch c và cá nhân có liên quan đ n vi c thi hành 1. Yêu c u Toà án quân s , C quan thi hành án cùng c p và c p d ướ ệ ự ơ ị ổ ứ ế ơ hành viên, các c quan, đ n v , t ơ án:

A) Ra quy t đ nh thi hành án đúng quy đ nh c a pháp lu t; ế ị ủ ậ ị

ệ ự ế ị ệ ả ậ B) T ki m tra vi c thi hành b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t và c thi hành ngay theo quy đ nh c a pháp lu t và thông ị ế ị ữ ủ ả ậ ự ể nh ng b n án, quy t đ nh đ báo k t qu ki m tra cho Vi n ki m sát quân s ; ự ả ể ượ ệ ế ể

C) Thi hành b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t và nh ng b n án, ế ị ữ ậ ả ả c thi hành ngay theo quy đ nh c a pháp lu t; quy t đ nh đ ế ị ượ ậ ị ệ ự ủ

D) Cung c p h s , tài li u, v t ch ng có liên quan đ n vi c thi hành án; ứ ồ ơ ệ ế ệ ấ ậ

ể ế ự ủ ệ ậ ấ ấ ấ i quy t kháng cáo, khi u n i, t 2. Tr c ti p ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c thi hành án c a C ệ i, Ch p hành viên, các c quan, đ n v , t ả ơ ị ổ ơ ố cáo đ i ạ ố ơ ế ế quan thi hành án cùng c p và c p d ướ ch c và cá nhân có liên quan và vi c gi ệ ứ v i vi c thi hành án; ớ ệ

3. Tham gia vi c xét gi m th i h n ch p hành hình ph t, xoá án tích; ờ ạ ệ ả ấ ạ

4. Đ ngh mi n ch p hành hình ph t theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ề ễ ậ ạ ấ ị ị

ấ ấ ấ ệ ệ ơ ầ ặ ạ ỏ ệ ậ ậ ạ ứ i ph m thì kh i t ướ 5. Kháng ngh v i Toà án quân s , C quan thi hành án cùng c p và c p d i, ị ớ ự ơ ch c có trách nhi m trong vi c thi hành án; Ch p hành viên, c quan, đ n v , t ứ ị ổ ơ yêu c u đình ch vi c thi hành, s a đ i ho c bãi b quy t đ nh có vi ph m pháp ế ị ổ ử ỉ ệ lu t trong vi c thi hành án, ch m d t vi c làm vi ph m pháp lu t trong vi c thi ệ ệ hành án; n u có d u hi u t ở ố ề v hình s . ự ệ ộ ấ ạ ế ấ

Đi u 22 ề

Toà án quân s , C quan thi hành án, Ch p hành viên, c quan, đ n v , t ự ấ ơ ơ ơ ự ế ệ ờ ạ ệ ươ ệ ủ ệ ị ngày nh n đ ị ổ ch c và cá nhân có liên quan đ n vi c thi hành án có trách nhi m th c hi n các yêu ứ c u quy đ nh t i kho n 1 Đi u 21 c a Pháp l nh này trong th i h n ba m i ngày, ạ ầ k t ậ ể ừ ả c yêu c u. ượ ề ầ

8

ề ả ạ ị Đ i v i kháng ngh quy đ nh t ố ớ ự ơ ủ ơ ơ i kho n 5 Đi u 21 c a Pháp l nh này, Toà án ệ ch c và cá nhân ậ ngày nh n ờ ạ ườ ệ ị quân s , C quan thi hành án, Ch p hành viên, c quan, đ n v , t ị ổ ứ ấ có liên quan có trách nhi m tr l i trong th i h n m i lăm ngày, k t ể ừ ả ờ c kháng ngh . đ ị ượ

M C 4Ụ

K I M S Á T V I C T M G I

I C H P H À N H Á N P H T T Ù

N G

Ạ Ư Ờ

, T M G I A M , Q U N L Ý V À G I Á O D C Ấ

Ả Ạ

Đi u 23

Vi n ki m sát quân s ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c t m gi ệ ậ ệ ạ i ch p hành án ph t tù do các c quan t ữ , pháp ạ ơ ự ể ụ ư t m giam, qu n lý và giáo d c ng ạ trong Quân đ i đ m nhi m nh m b o đ m: ườ ả ệ ằ ể ả ộ ả ệ ấ ả

, t m giam, qu n lý và giáo d c ng i ch p hành án ph t tù ụ ả ườ ấ ạ 1. Vi c t m gi ệ ạ theo đúng quy đ nh c a pháp lu t; ị ữ ạ ủ ậ

, t m giam, qu n lý và giáo d c ng ụ ả ườ ạ i ch p hành án ph t ấ ữ ạ tù đ 2. Ch đ t m gi ế ộ ạ c ch p hành nghiêm ch nh; ấ ỉ ượ

ườ ị ạ ự ạ ả ẩ c b 3. Tính m ng, tài s n, danh d , nhân ph m c a ng ữ ạ i ch p hành án ph t tù và các quy n khác c a h không b pháp lu t t ề i b t m gi ị ủ ủ ọ , t m giam, ỏ ậ ướ ạ ấ c tôn tr ng. ng ườ đ ượ ọ

Đi u 24

ự ữ ạ ệ ể Khi th c hi n công tác ki m sát vi c t m gi ệ ạ i ch p hành án ph t tù do các c quan t , t m giam, qu n lý và giáo d c ụ ả ệ pháp trong Quân đ i đ m nhi m, ộ ả ư ấ ạ ơ ng Vi n ki m sát quân s có nh ng nhi m v và quy n h n sau đây: ườ ệ ự ữ ụ ể ệ ề ạ

ng kỳ và b t th ng tr c ti p ki m sát t ấ ườ ự ế ể ạ i nhà t m gi ạ ữ ạ ạ , tr i t m ườ 1. Th giam và tr i giam; ạ

ồ ơ ấ , t m giam, qu n lý và giáo d c ng ấ ấ ườ ả , t m giam và ng t m gi ạ ng ; 2. Ki m tra h s , tài li u c a c quan cùng c p và c p d ệ ủ ơ ể ữ ạ i b t m gi ườ ị ạ i có trách nhi m ệ ướ ỏ i ch p hành án ph t tù; g p, h i ặ ạ i ch p hành án ph t tù v vi c giam, gi ữ ề ệ ữ ạ ụ ấ ườ ạ

, t m giam, ế ế cáo v vi c t m gi ề ệ ạ ữ ạ ế qu n lý và giáo d c ng 3. Ti p nh n và gi i quy t khi u n i, t ạ ố ả i ch p hành án ph t tù; ạ ườ ậ ụ ả ấ

ầ ữ ạ ấ ấ , t m giam, i ch p hành án ph t tù ki m tra nh ng n i đó và thông i qu n lý n i t m gi ơ ơ ạ ữ ơ ụ ả ể ả ấ 4. Yêu c u c quan cùng c p và c p d ướ ườ ạ ể qu n lý và giáo d c ng báo k t qu cho Vi n ki m sát quân s ; ự ệ ả ế

5. Yêu c u c quan cùng c p, c p d ướ ấ ườ ườ ụ i và ng ơ , t m giam, qu n lý và giáo d c ng ữ ạ ệ ạ ệ ạ ấ ậ ạ ệ i ch p hành án ph t tù; ấ ầ tình hình t m gi ả ạ l ế ị ặ ờ ề t m giam, qu n lý và giáo d c ng ả ạ i có trách nhi m thông báo ệ ả i ch p hành án ph t tù; tr i v quy t đ nh, bi n pháp ho c vi c làm vi ph m pháp lu t trong vi c t m gi ữ , ấ ườ ụ ạ

6. Kháng ngh v i c quan cùng c p và c p d ỉ ệ ướ ầ ử ị ớ ơ ỏ ấ ạ ổ i yêu c u đình ch vi c thi ữ , ậ i ch p hành án ph t tù, ch m d t vi c làm vi ệ ạ ệ ế ị ườ ứ ạ ấ ấ hành, s a đ i ho c bãi b quy t đ nh có vi ph m pháp lu t trong vi c t m gi ặ t m giam, qu n lý và giáo d c ng ấ ạ ph m pháp lu t và yêu c u x lý ng i vi ph m pháp lu t. ụ ầ ử ả ậ ườ ạ ạ ậ

9

Đi u 25 ề

ệ ạ ả Trong quá trình ki m sát vi c t m gi ể ư ạ ườ i , t m giam, qu n lý và giáo d c ng ữ ạ ệ pháp trong Quân đ i đ m nhi m, Vi n ộ ả ụ ệ ch p hành án ph t tù do các c quan t ơ ki m sát quân s có trách nhi m: ự ấ ể ệ

ng h p oan, sai trong t m gi ệ ờ ườ ị ườ ợ i ch p hành án ph t tù; quy t đ nh tr t ạ ạ ả ự , t m giam, ng i đang ch p hành án ph t tù không có căn c 1. Phát hi n và x lý k p th i các tr ử ụ ữ ạ ấ ườ ấ ữ ạ , t m do ngay ứ ế ị ạ giam, qu n lý và giáo d c ng ả cho ng i b t m gi ườ ị ạ và trái pháp lu t;ậ

2. Khi phát hi n có d u hi u t ệ ấ ạ ấ i ph m trong vi c t m gi ở ố , t m giam, qu n lý ữ ạ ệ ạ ho c yêu c u C quan đi u tra ầ ặ ả ề ơ ệ ộ i ch p hành án ph t tù thì kh i t ạ ườ v hình s . ự và giáo d c ng ụ kh i t ở ố ề

Đi u 26 ề

ệ ạ ườ ệ ữ ạ ể ể ả , t m giam, qu n ả ự i ch p hành án ph t tù i có trách nhi m trong vi c t m gi ệ ấ ế ạ ườ cáo. C quan, đ n v và ng ơ ơ lý và giáo d c ng ườ ụ khi u n i, t ạ ố trong th i h n 24 gi ờ ạ ị i ch p hành án ph t tù ph i chuy n cho Vi n ki m sát quân s ấ cáo c a ng ủ , k t ờ ể ừ ạ i b t m gi ườ ị ạ khi nh n đ ậ , t m giam, ng c khi u n i, t ạ ố ế ữ ạ ượ

ố ớ ầ ị ạ ề ơ ả ả i có trách nhi m ph i tr l ệ i kho n 4 và kho n 5 Đi u 24 c a Pháp l nh ệ ủ ươ i trong th i h n ba m i ờ ạ ả ả ờ ườ c yêu c u. ngày nh n đ Đ i v i các yêu c u quy đ nh t ị ơ ậ này, c quan, đ n v và ng ngày, k t ượ ể ừ ầ

ị i kho n 1 Đi u 25 c a Pháp l nh này, c ủ ệ ặ Đ i v i quy t đ nh quy đ nh t ế ị ườ ạ ệ ả ả ấ ấ ề ả ấ ư ờ ạ ườ ự ng Vi n ki m sát quân s c p trên tr c ti p ph i gi ự ấ c khi u n i, Vi n tr ạ ự ấ ệ ưở ự ể ế ơ ố ớ ề i có trách nhi m ph i ch p hành ngay; n u không nh t trí quan, đ n v ho c ng ị ơ ế v i quy t đ nh đó thì v n ph i ch p hành, nh ng có quy n khi u n i lên Vi n ệ ế ớ ạ ẫ ế ị ngày nh n ki m sát quân s c p trên tr c ti p. Trong th i h n m i ngày, k t ậ ể ừ ế ể đ ả i ả ế ệ ượ quy t.ế

ị ị ạ ệ ề ờ ạ ệ ị ữ ượ ố ớ ơ ậ ơ ị ế ế ề ạ ự ườ ờ ạ ự ế ả ủ ệ ể ế ạ ượ c ch p hành. i kho n 6 Đi u 24 c a Pháp l nh này, c Đ i v i kháng ngh quy đ nh t ơ ủ ả i trong th i h n m i lăm ngày, k t quan, đ n v h u quan có trách nhi m tr l ể ừ ườ ả ờ ơ c kháng ngh ; n u không nh t trí v i kháng ngh đó thì c quan, đ n ngày nh n đ ị ớ ấ ế v h u quan có quy n khi u n i lên Vi n ki m sát quân s c p trên tr c ti p; ị ữ ự ấ ể ệ i quy t trong th i h n m i lăm Vi n ki m sát quân s c p trên tr c ti p ph i gi ể ế ả ự ấ ệ c khi u n i. Quy t đ nh c a Vi n ki m sát quân s c p ngày nh n đ ngày, k t ự ấ ể ừ ế ị ậ trên tr c ti p ph i đ ấ ả ượ ự ế

C H

T C H C C A V I N K I M S Á T Q U Â N S

Ư Ơ Ệ

N G I I I Ể

Đi u 27 ề

ệ ươ ể ng đ Các Vi n ki m sát quân s g m có Vi n ki m sát quân s trung ươ ng, các ự ng, các Vi n ki m sát quân s khu ự ệ ươ ự ệ ể ể ự ồ ể Vi n ki m sát quân s quân khu và t ệ v c.ự

ứ ụ ứ ủ ệ ộ ờ tr ệ Căn c vào nhi m v và t ch c c a Quân đ i trong t ng th i kỳ, Vi n ừ ổ ng B Qu c phòng i cao th ng nh t v i B tr ng Vi n ki m sát nhân dân t ố ố ộ ưở ấ ớ ệ ể ố ộ ưở

10

ng v Qu c h i quy t đ nh vi c thành l p và gi ườ ụ ả ậ ỷ ể ng, Vi n ki m sát quân s khu v c. ộ ng đ và trình U ban th ki m sát quân s quân khu và t ự ế ị ệ ệ i th Vi n ự ố ươ ệ ể ươ ự ể

Đi u 28 ề

ơ ấ ể ộ i cao trong Quân đ i. ự i cao, th c hi n ch c năng c a Vi n ki m sát nhân dân t ủ 1. Vi n ki m sát quân s trung ệ ứ ng thu c c c u Vi n ki m sát nhân dân ệ ươ ể ể ệ ệ ự ộ ố t ố

2. C c u t ng g m có U ban ơ ấ ổ ch c c a Vi n ki m sát quân s trung ể ứ ủ ự ươ ồ ỷ ệ ki m sát, các phòng và Văn phòng. ể

3. Vi n ki m sát quân s trung ng g m có Vi n tr ự ể ươ ệ ồ ưở ệ ng, các Phó Vi n tr ng, Ki m sát viên, Đi u tra viên. ưở ề ệ ể

Đi u 29

1. U ban ki m sát Vi n ki m sát quân s trung ự ể ể ệ ỷ ươ ng g m có: ồ

ng; A) Vi n tr ệ ưở

B) Các Phó Vi n tr ng; ệ ưở

ng do Vi n tr ươ ệ ể i cao quy t đ nh theo đ ngh c a Vi n tr C) M t s Ki m sát viên Vi n ki m sát quân s trung ị ủ ể ế ị ự ề ệ ể ng ưở ệ ng Vi n ệ ưở ố ng. ộ ố Vi n ki m sát nhân dân t ki m sát quân s trung ươ ệ ể ự

ng h p do Vi n tr ọ ệ ưở ng ể ch trì đ th o lu n và quy t đ nh nh ng v n đ quan tr ng sau đây: 2. U ban ki m sát Vi n ki m sát quân s trung ệ ế ị ỷ ể ả ươ ọ ể ậ ự ề ủ ữ ấ

A) Ph ng h ươ ướ ng, nhi m v , k ho ch công tác c a Vi n ki m sát quân s ; ự ụ ế ủ ệ ệ ể ạ

B) Báo cáo c a Vi n tr ệ ệ ể ưở ủ ng Vi n ki m sát nhân dân t ệ c Vi n ươ ng B Qu c phòng v công tác i cao và B tr ệ ể ng Vi n ki m sát quân s trung ộ ưở ố ng tr ướ ề ự ộ ố tr ưở c a Vi n ki m sát quân s ; ự ể ủ ệ

ng v vi c đ u tranh phòng ể ệ ề ệ ấ ng a và ch ng t C) Ki n ngh c a Vi n ki m sát quân s trung ự ộ ử ộ ưở ị ủ i ph m trong Quân đ i g i B tr ạ ế ố ừ ộ ươ ng B Qu c phòng; ố ộ

D) Nh ng v án hình s quan tr ng; ữ ụ ự ọ

Đ) Nh ng v n đ quan tr ng khác do ít nh t m t ph n ba t ng s thành viên ầ ấ ộ ổ ố ọ ấ ữ U ban ki m sát yêu c u. ề ầ ể ỷ

ị ế ủ ả ượ ử ổ ệ ể ế ế ủ ệ ế ế ố ư ỷ ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao. ể c quá n a t ng s thành viên bi u Ngh quy t c a U ban ki m sát ph i đ ố ể ỷ ng h p bi u quy t ngang nhau thì th c hi n theo phía có quy t tán thành; trong tr ự ế ườ ợ ố ý ki n c a Vi n tr ng không nh t trí v i ý ki n c a đa s ng. N u Vi n tr ớ ấ ưở ưở ủ thành viên U ban ki m sát thì th c hi n theo quy t đ nh c a đa s , nh ng có ế ị ể ủ ệ quy n báo cáo Vi n tr ố ưở ệ ự ể ệ ệ ề

Đi u 30

ậ ỉ Căn c vào pháp lu t, quy t đ nh và ch th c a Vi n tr ế ị ể ệ ủ ng Vi n ki m sát ể ưở ệ ng B Qu c ố ệ ộ ộ ưở ươ ng ng Vi n ki m sát quân s trung ự ị ủ ệ ệ ưở ề ệ ể ứ i cao v công tác ki m sát và m nh l nh c a B tr ố ệ ệ nhân dân t ề phòng v nhi m v c a Quân đ i, Vi n tr ụ ủ có nh ng nhi m v và quy n h n sau đây: ụ ộ ạ ữ ề

11

ạ ệ ự ụ ế ệ ạ ệ ể ữ ấ ệ ự ề ọ ề ể ề ề ệ ẩ ế ị ủ ỷ ể c Vi n tr ệ ộ ướ ị ệ ưở ể ể i cao; 1. Lãnh đ o vi c th c hi n nhi m v , k ho ch công tác ki m sát và xây d ng Vi n ki m sát quân s v m i m t; quy t đ nh nh ng v n đ v công tác ự ặ ki m sát không thu c th m quy n c a U ban ki m sát; ch u trách nhi m và báo ộ ể cáo công tác ki m sát trong Quân đ i tr ng Vi n ki m sát nhân dân t ố

ạ ộ ự ủ ẫ 2. H ng d n, ch đ o và ki m tra ho t đ ng c a Vi n ki m sát quân s các ể ng cán b c a Vi n ki m sát quân ệ ồ ưỡ ổ ỉ ạ ch c th c hi n vi c đào t o, b i d ệ ệ ộ ủ ướ ứ ể ạ ự ể ệ c p; t ấ s ;ự

i ph m trong Quân đ i; 3. T ch c vi c th ng kê t ệ ứ ổ ố ộ ạ ộ

4. Th c hi n các công tác khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ự ủ ệ ậ ị

Đi u 31 ề

ch c c a Vi n ki m sát quân s quân khu và t ng đ ơ ấ ổ ứ ủ ự ệ ể ươ ươ ồ ng g m có U ban ki m sát, các ban và b máy giúp vi c. 1. C c u t ỷ ể ệ ộ

2. Vi n ki m sát quân s quân khu và t ng đ ng g m có Vi n tr ng, ươ ươ ệ ồ ưở các Phó Vi n tr ự ng và các Ki m sát viên. ể ể ưở ệ ệ

Đi u 32

ng đ 1. U ban ki m sát Vi n ki m sát quân s quân khu và t ể ự ệ ể ỷ ươ ươ ng g m có: ồ

ng; A) Vi n tr ệ ưở

B) Các Phó Vi n tr ng; ệ ưở

ng đ ể ươ ệ ể C) M t s Ki m sát viên Vi n ki m sát quân s quân khu và t ươ ề ự ị ủ ể ng do ng quy t đ nh theo đ ngh c a Vi n ệ ng đ ự ế ị ng. ộ ố ng Vi n ki m sát quân s trung ưở ng Vi n ki m sát quân s quân khu và t ệ ươ ươ ệ ể ươ ự Vi n tr ệ tr ưở

ng đ ươ ự ệ ể 2. U ban ki m sát Vi n ki m sát quân s quân khu và t ể ề ng h p do ỷ ọ ng ch trì đ th o lu n và quy t đ nh nh ng v n đ quan tr ng sau đây: ưở ươ ọ ể ả ế ị ữ ủ ậ ấ Vi n tr ệ

ệ ệ ệ ụ ế ủ ng h ng Vi n ki m sát quân s trung ng, nhi m v , k ho ch công tác c a Vi n ệ ạ ng; tr A) Vi c th c hi n ph ự ể ươ ự ướ ươ ệ ưở

ng; B) Báo cáo t ng k t công tác v i Vi n ki m sát quân s trung ớ ự ệ ế ể ổ ươ

C) Nh ng v án hình s quan tr ng; ự ữ ụ ọ

ề ệ D) Nh ng v n đ quan tr ng khác do Vi n tr ng Vi n ki m sát quân s trung i cao và Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân ể ệ ng quy đ nh. ấ ưở ọ ể ữ ệ ự ệ ưở ươ ị t ố

ị ể ố ỷ ế ế ủ ể ử ổ ể ệ ủ ế ệ ấ ợ ng. N u Vi n tr ế ệ ự ng. ỷ c quá n a t ng s thành viên U ng h p bi u quy t ngang nhau thì ban ki m sát bi u quy t tán thành; trong tr ế ng không nh t trí th c hi n theo phía có ý ki n c a Vi n tr ưở ưở ự v i ý ki n c a đa s thành viên U ban ki m sát thì th c hi n theo quy t đ nh c a ủ ế ị ố ể ớ ng Vi n ki m sát quân s trung đa s , nh ng có quy n báo cáo Vi n tr ươ ề Ngh quy t c a U ban ki m sát ph i đ ả ượ ể ườ ệ ế ủ ư ỷ ệ ưở ự ể ệ ố

ng Vi n ki m sát quân s quân khu và t ng đ ng quy t đ nh ệ ể ươ ế ị ươ nh ng v n đ không thu c th m quy n c a U ban ki m sát. ẩ Vi n tr ưở ệ ề ấ ự ề ủ ữ ể ộ ỷ

12

Đi u 33

ự ệ ậ ộ ộ ng, các Phó Vi n tr giúp vi c do Vi n tr 1. Vi n ki m sát quân s khu v c g m có các b ph n công tác và b máy ồ ưở ệ ng ph trách. ụ ự ệ ể ệ ưở

ng, các Phó Vi n tr 2. Vi n ki m sát quân s khu v c g m có Vi n tr ự ự ồ ệ ưở ệ ưở ng ể ệ và các Ki m sát viên. ể

Đi u 34 ề

B máy làm vi c c a Vi n ki m sát quân s trung ệ ự ể ệ ng do Vi n tr ệ i cao quy đ nh sau khi th ng nh t v i B tr ộ ưở ươ ấ ớ ộ ể ng ưở ộ ng B ố ị ủ Vi n ki m sát nhân dân t ố Qu c phòng và trình U ban th ng v Qu c h i phê chu n. ệ ố ỷ ườ ố ộ ụ ẩ

ộ ự ệ ủ ệ ng đ ệ ể ệ ng Vi n ki m sát quân s ể ộ ng, b ươ ươ ng Vi n ki m sát ể ự ị ng sau khi th ng nh t v i B tr B máy làm vi c c a Vi n ki m sát quân s quân khu và t ể ệ máy làm vi c c a Vi n ki m sát quân s khu v c do Vi n tr ưở ệ ủ nhân dân t i cao quy đ nh theo đ ngh c a Vi n tr ệ ưở ố ng B Qu c phòng. trung ố ự ị ủ ề ấ ớ ộ ưở ự ệ ộ ươ ố

C H

Ư Ơ

K I M S Á T V I Ê N , Đ I U T R A V I Ê N

N G I V Ề

Đi u 35 ề

ệ ổ ị ạ ộ ể ệ ề c b nhi m theo quy đ nh c a ủ 1. Ki m sát viên Vi n ki m sát quân s đ ự ượ ệ ể ể pháp lu t đ làm nhi m v th c hành quy n công t ư và ki m sát các ho t đ ng t ố ụ ự ậ ể pháp trong Quân đ i.ộ

ng đ c b nhi m theo quy ề ệ ượ ệ ổ i ph m trong Quân đ i. ự đ nh c a pháp lu t đ làm nhi m v đi u tra t ị 2. Đi u tra viên Vi n ki m sát quân s trung ươ ạ ủ ụ ề ậ ể ể ệ ộ ộ

Đi u 36 ề

Sĩ quan Quân đ i t ủ ệ ị ệ ẩ ể ượ ệ ổ ứ ể ổ i ngũ có đ tiêu chu n theo quy đ nh c a Pháp l nh Ki m ể ủ ệ c b nhi m làm Ki m sát viên Vi n ch c đi u tra ủ ề ủ ị c b nhi m làm Đi u tra viên Vi n ki m sát quân s trung ự ể ự ể ượ ệ ể ự ề ệ ệ ổ ng. ộ ạ sát viên Vi n ki m sát nhân dân thì có th đ ể ki m sát quân s ; có đ tiêu chu n theo quy đ nh c a Pháp l nh t ẩ hình s thì có th đ ươ

ẩ ủ ụ ễ ệ ể ự ệ ủ ổ ị ể ệ ệ ứ Tiêu chu n c th , th t c tuy n ch n, b nhi m, mi n nhi m, cách ch c ụ ể ọ Ki m sát viên Vi n ki m sát quân s theo quy đ nh c a Pháp l nh Ki m sát viên ể Vi n ki m sát nhân dân. ể ệ ể

ệ ễ ệ ổ Tiêu chu n c th , th t c b nhi m, mi n nhi m, cách ch c Đi u tra viên ch c đi u tra ứ ng theo quy đ nh c a Pháp l nh t ổ ẩ ụ ể ự ủ ụ ươ ề ứ ủ ề ể ệ ị Vi n ki m sát quân s trung ệ hình s .ự

Đi u 37 ề

ệ Nhi m kỳ c a Ki m sát viên Vi n ki m sát quân s , Đi u tra viên Vi n ự ủ ể ệ ề ki m sát quân s trung ệ ng là năm năm. ự ể ể ươ

13

Đi u 38 ề

ệ ự ưở ề ạ 1. Khi th c hi n nhi m v , quy n h n do Vi n tr ụ ả ệ ậ ệ ự ể ể ưở ự ng Vi n ki m sát nhân dân t ự ấ i cao. ng phân công, Ki m sát ể viên Vi n ki m sát quân s ph i tuân theo pháp lu t và ch u s ch đ o tr c ti p ế ỉ ạ ị ự ự ấ ủ ng Vi n ki m sát quân s c p mình, s lãnh đ o th ng nh t c a c a Vi n tr ố ạ ủ Vi n tr ệ ệ ệ ệ ưở ệ ể ố

ệ ạ ủ ự ụ ể ệ ể ề quy đ nh. Nhi m v , quy n h n c a Ki m sát viên Vi n ki m sát quân s do pháp lu t ậ ị

2. Khi th c hi n nhi m v , quy n h n do Th tr ụ ự ệ ề ệ ề ơ ạ ự ươ ậ ủ ưở ng c quan đi u tra phân ủ ưở ng ph i tuân theo pháp lu t và ả ấ ng c quan đi u tra, s lãnh đ o th ng nh t ự ề ạ ố ng Vi n ki m sát nhân dân t công, Đi u tra viên Vi n ki m sát quân s trung ề ể ệ ch u s ch đ o tr c ti p c a Th tr ế ủ ị ự ỉ ạ ự c a Vi n tr ể ưở ệ ủ ơ i cao. ố ệ

Nhi m v , quy n h n c a Đi u tra viên Vi n ki m sát quân s trung ủ ự ệ ể ề ạ ươ ng ụ ệ ề do pháp lu t quy đ nh. ậ ị

Đi u 39 ề

ng, Phó Vi n tr ệ 1. Vi n tr ệ ể ưở ự ướ ệ ả ị ưở ệ ự ề ậ ề ệ ể ươ ạ ủ ụ ệ ỷ ậ ị ử ậ ấ ặ ạ ị ự ng, Ki m sát viên Vi n ki m sát quân s , ệ c pháp ng ph i ch u trách nhi m tr Đi u tra viên Vi n ki m sát quân s trung ể ạ lu t v vi c th c hi n nhi m v , quy n h n c a mình; n u có hành vi vi ph m ề ế ệ pháp lu t thì tuỳ theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý k lu t ho c b truy ộ c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ứ ứ ị ự ệ ậ

ng, Phó Vi n tr ệ 2. Vi n tr ệ ể ưở ệ ể ươ ệ ề ề ự ơ ườ ạ ưở ự ệ ng và ng i đã gây ra thi ng, Ki m sát viên Vi n ki m sát quân s , ự ệ ụ ng trong khi th c hi n nhi m v , ự i đó công ữ ồ t h i có trách nhi m b i ệ ệ ả Đi u tra viên Vi n ki m sát quân s trung ể ệ quy n h n mà gây ra thi t h i thì Vi n ki m sát quân s n i nh ng ng ệ ạ tác ph i có trách nhi m b i th ườ ồ hoàn cho Vi n ki m sát quân s theo quy đ nh c a pháp lu t. ự ệ ạ ậ ể ườ ị ủ ể ệ

C H

Ư Ơ B O Đ M H O T Đ N G C A V I N K I M S Á T Q U Â N S Ủ

N G V Ệ

Đi u 40

ủ ể ệ ề ng v Qu c h i quy t đ nh theo đ ngh c a Vi n tr ự ệ ng Vi n ế ị ưở ộ ố Biên ch , s l do U ban th ỷ ki m sát nhân dân t ng Ki m sát viên, Đi u tra viên c a Vi n ki m sát quân s ế ố ượ ề ụ ườ i cao sau khi th ng nh t v i B tr ể ệ ị ủ ng B Qu c phòng. ố ộ ấ ớ ộ ưở ể ố ố

Đi u 41

ố ệ Quân nhân, công ch c, công nhân qu c phòng làm vi c ệ ở c h ượ ưở ế ộ ủ ứ ụ ề ộ Vi n ki m sát quân ể ụ ấ ng ch đ ph c p ế ộ s có các quy n, nghĩa v theo ch đ c a Quân đ i; đ ự đ i v i ngành ki m sát. ố ớ ể

ấ ứ ể ng khi th c hi n nhi m v ươ ế ộ ư ể ệ ệ ể ệ ự Gi y ch ng minh và ch đ u tiên đ i v i Ki m sát viên Vi n ki m sát ố ớ quân s , Đi u tra viên Vi n ki m sát quân s trung ụ ệ ề ự ự do U ban th ng v Qu c h i quy đ nh. ố ộ ườ ỷ ụ ị

14

Đi u 42

ủ ể ộ ố 1. Kinh phí ho t đ ng c a các Vi n ki m sát quân s do B Qu c phòng ủ ệ ự i cao l p d toán và đ ngh Chính ph ố ố ợ ự ệ ề ậ ị ạ ộ ph i h p v i Vi n ki m sát nhân dân t ớ ể trình Qu c h i quy t đ nh. ế ị ố ộ

ệ ể ấ ạ ộ ử ụ c th c hi n theo pháp lu t v ngân sách nhà n ủ c. quân s đ 2. Vi c qu n lý, c p và s d ng kinh phí ho t đ ng c a các Vi n ki m sát ệ ự ượ ậ ề ả ự ướ ệ

3. Nhà n c u tiên đ u t ầ ư ể ươ ng t ch c năng, ướ ư ả phát tri n công ngh thông tin và các ph ệ ự ự ệ ệ ố ứ ệ ể ả ể ti n khác đ b o đ m cho các Vi n ki m sát quân s th c hi n t nhi m v c a mình. ụ ủ ệ

C H

N G V I

Đ I U K H O N T H I H À N H

Ư Ơ Ả

Đi u 43

Pháp l nh này có hi u l c t ngày 15 tháng 11 năm 2002. ệ ự ừ ệ

Pháp l nh này thay th Pháp l nh t ch c Vi n ki m sát quân s ngày 26 ệ ế ệ ổ ứ ự ể ệ tháng 4 năm 1993.

Nh ng quy đ nh tr ữ ị ướ c đây trái v i Pháp l nh này đ u bãi b . ỏ ệ ề ớ

Đi u 44

ệ ố ệ i cao trong ph m vi ch c năng, nhi m ứ ạ ng d n thi hành Pháp l nh này. ủ v c a mình có trách nhi m h ụ ủ Chính ph , Vi n ki m sát nhân dân t ể ệ ướ ẫ ệ