NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 84
PHU THUT NI SOI H TR LÀM CNG
CT SNG THẮT LƢNG
Ths Ngô Văn Quang Anh, Ths Nguyn Thanh Xuân, Ths Hunh Kim Ngân
I. ĐẠI CƢƠNG
Phu thut làm cng ct sng thắt ng một trong nhng phu thut
thưng qui ct sng. Ch đnh làm cng khi mt vng ct sng do các nguyên
nhân khác nhau như: chấn thương, trượt đốt sng trong bnh khuyết eo thoái
hóa, u thân đốt sng. Ni soi h tr trong phu thut ct sng thắt lưng là một phu
thut ít xâm nhp(MIS) vi mc tiêu hn chế tổn thương phần mm do phu thut
m kinh điển gây ra, vết m ngn to nên hiu qu thm m cho người bnh.
II. CH ĐỊNH
Hp ng sng thắt lưng
Trượt đốt sng do khuyết eo và thoái hóa
III. CHNG CH ĐỊNH
IV. CHUN B
IV. CÁC BƢC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: Đầy đủ theo quy định B Y tế.
2. Kiểm tra người bệnh: Đúng người (tên, tuổi,…), đúng bệnh.
3. Thc hin k thut:
Người bnh nm sp, gây mê ni khí qun
Đặt thông tiu
Xác định v trí cn can thip trên C-arm
Rạch da 2cm, cách đường giũa 1,5-2cm
Dùng h thng banh Metrix hoặc tương tự tách các lớp cơ cạnh ct sng
Tiếp cn ct sng thắt lưng từ phía sau ngay trên mt khp ca tầng đĩa đm
cn can thip.
Đặt ng banh t gi, kim tra li trên C-arm v trí ca ng banh
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 85
Ni camera nội soi vào rãnh đã tích hợp trên ng banh
Dùng khoan mài và đục xương cắt toàn b mt khớp trên và dưới da vào màn
hình ni soi;
Bc l đĩa đm tiến hành ly toàn b đĩa đệm kèm theo ghép xương liên
thân đốt theo k thut qua l liên hp (TLIF).
Đặt vít cung cung qua da theo k thuật thường qui
Đặt thanh ni dc c định ct sng
Đóng vết m không dẫn lưu
VI. THEO DÕI
Kháng sinh đường tĩnh mạch 03 ngày
Giảm đau
Vận động sm ngay sau m
Tái khám sau 16 tuần đánh giá sự liền xương, các triệu chng lâm sàng
VII. X TRÍ TAI BIN
X trí tai biến nếu có