HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT BỆNH VIỆN 22
PHU THUT NI SOI PHÁ NANG MÀNG NHN
DCH NÃO TY
PGS.TS Đồng Văn Hệ
I. ĐẠI CƢƠNG
Nang dịch dưới nhn hin ng c não ty hình thành nang trong
s gây chèn ép các cu trúc não. Phu thuật là phương pháp điu tr quan trng
nht. Nếu như trước đây, chúng ta điều tr nang dịch dưới nhn bng cách dn
lưu nang- bng, bóc thành nang, m thông nang vi khoang i nhn hoc
m thông nang vi não tht vi kính vi phu thì ngày nay, chúng ta th s
dng nội soi đ m thông nang. Người ta s dng nội soi để m thành nang
thông với khoang dưi nhn, hoc thông vi não thất. Đây là phương pháp phu
thut ít xâm ln và hiu qu.
II. CH ĐỊNH
Nang dịch dưới nhn nhiều kích thước v tkhác nhau. Nang dch
ln, chèn ép gây triu chng lâm sàng cn thiết phải điều tr. Khi nang dịch dưới
nhn ln, chèn ép s gây các triu chứng như đau đu, nôn, bun nôn, nhìn m,
lit dây thn kinh sọ, động kinh, biến dng đu, hn chế s phát trin ca thùy
não… Chỉ định m đối vi tt c các nang dịch dưới nhn chèn ép. Tt c
nang dịch dưới nhn biu hin lâm sàng cn thiết phi phu thut. Chúng ta
có th thc hin phu thut nội soi đối vi các loi nang dịch dưới nhn sau:
- Nang dịch dưới nhn vùng h yên
- Nang dịch dưới nhn vùng góc cu tiu não
- Nang dịch dưới nhn vùng l chm (vùng b ln)
- Nang dịch dưới nhn cnh não tht
- Nang dịch dưới nhện vùng thái dương
III. CHNG CH ĐNH
Không chng ch định đối với phương pháp nội soi trong điều tr nang
dịch dưới nhện. Tuy nhiên, phương pháp ni soi rt hiu qu vi mt s nang
dịch dưới nhện nhưng ít hiệu qu đối vi mt s nang dch khác. Phương pháp
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT BỆNH VIỆN 23
ni soi thành công khoảng 50% đi vi nang dịch dưới nhện vùng thái dương,
nhưng thành công 95% đối vi nang dịch dưới nhn vùng h yên.
IV. CHUN B
1. Người thc hin k thut: Phu thut viên.
2. Phương tiện:
- Trong mt s trường hp s dng h thống định v neuronavigation cn
thiết phi chp ct lp vi tính, cộng hưởng t in đĩa CD.
- Chun b ti phòng m: cn phi chun b dng c ni soi, ngun sáng,
camera, cáp quang, dng c ni soi, sắp đặt v trí h thng ni soi, màn nh.
Đặt thế, c định đầu vi khung chuyên dụng (Mayfield, Doro). Cài đt h
thống định v neuronavigation (nếu cn). B trí v trí phu thut viên, ph m,
dng c viên, h thống định v, h thng nội soi… Quan trọng nht v trí màn
hình vi phu thut viên, ph m và dng c viên. Phi b trí v trí màn hình sao
cho phu thut viên, ph m, dng c viên bác s gây mê ng nhìn màn
hình trong quá trình phu thut.
- Dng c ni soi: ng nội soi 0, 30, 45, 70 đ. Kéo, panh, dao, dng c phu
tích các loi.
3. Người bnh: Chun b m theo qui trình m (v sinh, kháng sinh d phòng).
Khám gây mê hi sc. Gii thích ngưi bnh và gia đình theo qui định. Hoàn
thin các biên bn pháp lý.
4. H sơ bệnh án: Đúng theo quy định B Y tế.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: Đầy đủ theo quy định B Y tế.
2. Kim tra ngưi bnh: Đúng người (tên, tuổi,…), đúng bệnh.
3. Thc hin k thut:
Phu thut ni soi h tr ct uo bao gm 4 bước sau: m np s, m màng
cng và tiếp cn nang dch i nhn, ct nang hoc m tng, đóng vết m.
- c 1- M np s: Rch da, bc l xương sọ, khoan và m np s; V
trí rch da, m np s tùy thuc v trí, kích thưc nang dịch đường m.
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT BỆNH VIỆN 24
Nguyên tc chn la v trí m xương: đường ngn nht t nơi rạch da ti nang,
không qua vùng chức năng, không qua vùng nhim trùng.
- c 2-M màng cng tiếp cn nang dịch dưới nhn: M màng
cng; Bc l nang dịch dưới nhn; Bc l phần thành trước nang sao cho đủ
rộng để ng ni soi các dng c khác th đưa vào trong lòng nang dịch
qua phn thành nang s đưc m.
- c 3-Ct nang hoc m thông nang: Đây thì quan trọng nht, kéo
dài nht; ng nội soi được s dng bao gm ống 0, 30, 45 70 đ. M thành
trước nang hút nước não ty; Đưa ng nội soi vào trong nang: đánh giá mặt
trong nang dch, các cu trúc thành nang, mch máu, dây thn kinh, b c não
ty, não tht ngay sát nang dịch dưới nhện. Xác đnh v trí thành nang s m
thông hoc phn thành nang s ct b; Trong trường hợp khó xác định v trí
thành nang s m thông, cn s tr giúp ca h thng neuronavigation; Nếu
thành nang rng, ct b mt phn thành nang; Kim tra k trong nang trưc khi
đóng màng cứng.
- c 4-Đóng vết m: bao gm đóng màng cng, c đnh np s đóng da.
VI. THEO DÕI
- Ngay sau m: theo dõi hp, tun hoàn, tri giác, liệt, đồng t, lit các
dây thn kinh s, ri lon cm giác.
- Chy máu vết mổ: thay băng, băng ép, ku vết thương
- Chy máu trong s: tri giác xu dn, liệt tăng dần, dãn đồng t.
- Nhim trùng: st, bch cu cao, máu lng cao, xét nghiệm nước não ty
VII. X TRÍ TAI BIN
- Chy máu trong s: nếu nghi ng chy máu trong sọ, tăng áp lực trong
s cn thiết phi chp ct lp vi tính. M cp cu ly máu t, cm máu nếu khi
máu t chèn ép.
- Nhim trùng: phân lập kháng sinh đồ, s dng kháng sinh.