PHÉP BIẾN HÌNH - LỚP 11
lượt xem 402
download
Hình học là ngành toán học nghiên cứu liên hệ không gian. Dùng kinh nghiệm, hay có lẽ bằng trực giác, người ta nhận ra không gian theo những đặc điểm cơ bản, thuộc hình học gọi là hệ tiên đề. Hệ tiên đề bao gồm các khái niệm nguyên thủy không định nghĩa và các tiên đề (còn được gọi là các định đề) không chứng minh quy định mối quan hệ giữa các khái niệm ấy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHÉP BIẾN HÌNH - LỚP 11
- BÀI TẬP PHÉP BIẾN HÌNH KHỖI 11 Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm PHÉP BIẾN HÌNH M(1;2). Phép đồng dạng có được bằng cách ***** thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số vị tự k = -2 và phép đối xứng tâm O sẽ biến M thành Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho M (2 ; 3), tìm các điểm N. Tìm tọa độ của N ảnh của điểm M qua phép đối xứng qua đường thẳng y - x = 0 Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn Oxy, cho điểm I(1;1) và đường thẳng d: x + y + 2 = 0. Phép đối xứng tâm I biến (C) có phương trình: = 4, tìm phương trình đường tròn (C’) ảnh của ( C) qua đường thẳng d thành đường thẳng d’ , tìm phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 phương trình của d’ Câu 3: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay Câu 12 Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm E(- Q có tâm quay O và góc quay . Với giá trị nào 3;5) và vectơ v = ( 1; - 2). Phép tịnh tiến theo của , phép quay Q biến hình vuông ABCD vectơ v biến điểm F , tìm tọa độ điểm F thành chính nó ? uu r uuu r Câu 13 : Trong măt phăng Oxy cho (d): ̣ ̉ Câu 4: Nếu IA = 2 AB thì phép vị tự tâm I biến A thành B theo tỉ số k bằng bao nhiêu? −2x + y + 5 = 0 . Phep vị tự tâm O tỉ số k = 2 ́ biên đường thăng d thanh đường thăng d’ , tìm ́ ̉ ̀ ̉ Câu 5: Cho đường tròn phương trình của d’ (C ) : x 2 + y 2 − 6 x + 2 y + 1 = 0 . Tìm phương trình đường tròn đối xứng với (C ) qua đường thẳng Câu 14 : Trong măt phăng Oxy, điêm A(−3;1) ̣ ̉ ̉ (d ) : x − y = 0 , tìm anh cua điêm A qua phep đôi xứng qua ̉ ̉ ̉ ́ ́ đường thẳng y = ±x Câu 6 : Cho hai đường thẳng (k ) : 3 x − y − 3 = 0 , Câu 15 : Cho tam giác đều ABC , O là tâm (l ) : x + y = 0 . Phép đối xứng tâm I biến (k ) đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. Với giá trị thành (k ') : 3 x − y + 1 = 0 , (l ) thành nào sau đây của góc ϕ thì phép quay Q(O; ϕ ) (l ') : x + y − 6 = 0 . Tìm tọa độ của I biến tam giác ABC thành chính nó ? Câu 7 : Tìm phương trình của đường thẳng đối Câu 16 : Cho đường tròn (C) có phương trình: xứng với đường thẳng (∆) : 3 x − 4 y + 5 = 0 qua x2+ y2 -2x + 6y - 4 = 0. Ảnh của (C) qua phép vị điểm I ( −1; 2 ) 1 tự V(O; ) là đường tròn (C') ,tìm phương trình 2 Câu 8 : Cho đường tròn của ( C’) (C ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4 . Ảnh của (C ) qua 2 2 Câu 17 Cho M'(4;-3). Gọi M' = Q(o;900)(M). Tọa −2 phép vị tự V O là đường tròn (C ') có phương độ của M là bao nhiêu ? trình Câu 19 : Cho đường tròn (C) có phương trình: Câu 9 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm x2+ y2 -2x + 6y - 4 = 0. Ảnh của (C) qua phép vị M( 2;1). Phép dời hình có được bằng cách thực 1 tự V(0; − ) là đường tròn (C'), tìm phương trình hiện liên tiếp phép đr i xứng qua tâm O và phép ố 2 tịnh tiến theo vectơ v(2;3) biến M thành điểm của ( C’) N. Tìm tọa độ điểm N 1
- BÀI TẬP PHÉP BIẾN HÌNH KHỖI 11 Câu 20. Cho đường thẳng (D) đi qua hai điểm Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d, A(1;3) và B(-2;5). Phép đối xứng tâm I(2;3) biến phương trình : 2 x − y − 3 = 0 vàđường tròn đường thẳng (D) thành đường thẳng (D1). Hãy ( C ) : ( x − 2) + ( y − 3) = 4 2 2 viết phương trình đường thẳng (D1). a/ Viết phương trình đường tròn ( C ' ) là ảnh Câu 21: . cho hình lục giác đều ABCDEF. Tìm trục và tâm đối xứng của hình của ( C ) qua phép đối xứng trục Ox. Câu 22: . cho tam giác đều ABC. Tìm trục và b/Viết phương trình đường tròn ( C ' ) là ảnh tâm đối xứng của hình của ( C ) qua phép đối xứng trục d. Câu 30 : Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho M (2 ; -3), đối xứng tâm G, biết G là trọng tâm Tìm tọa độ của điểm là ảnh của điểm M qua của tam giác ABC. phép đối xứng qua đường thẳng y - 2x = 0 Câu 24 : Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-3;2), B(1;-2), C(2;5), D(-1;-3) .Gọi A1 là ảnh điểm A(2,-2) và đường thẳng d có phương uur u trình : 2x + y – 1 = 0 . của A qua phép tịnh tiến theo vectô BC . Gọi a. Tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng tâm A2 là ảnh của A1 qua phép đối xứng t âm O D.Tìm tọa độ A2. b. Tìm ảnh của d qua phép đối xứng tâm A. Câu 25: Trong hệ truc toa độ Oxy.Goi V là phep ̣ ̣ ̣ ́ Câu 32 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vị tự tâm O tỉ số -2 và T là phep tinh tiên theo ́ ̣ ́ → điểm A ( 1, 2 ) ; B ( −3, 0 ) ; C ( 3, −2 ) . vecto u = (−1;−2) , F là phep hợp thanh cua V ́ ̀ ̉ a. Tìm ảnh của A, B, C qua phép đối xứng và T. Tim anh cua đường thăng (d) -3x – 8y = 3 ̀ ̉ ̉ ̉ tâm O. qua F b. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. ̣ ̉ ̀ ̉ Câu 26: Trong măt phăng Oxy .Tim anh cua ̉ c. Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn (C):(x – 2)2 + (y – 4)2 = 16 qua viêc ̣ đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC qua phép → thực hiên liên tiêp ÐOy và T→ với v = (2;3) . ̣ ́ v đối xứng tâm A. Câu 27 : Trong mặt phẳng Oxy cho Câu 33: Cho tam giác ABC. trọng tâm G. A ( 2, −1) ; B ( 3, 2 ) . Tìm ảnh của A, B và đường a. Tìm ảnh của điểm B qua phép quay thẳng AB qua phép đối xứng : tâm A góc quay 900 . a) Trục Ox b. Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay tâm A góc quay 900 . b) Trục Oy c. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép Câu 28 quay tâm G góc quay 900 . Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d ,phương trình : x + 2 y − 5 = 0 . Câu 34 : a) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2,-2) của d qua phép đối xứng trục Oy. và đường thẳng d có phương trình : 2x + y – 1 b/ Tìm tọa độ điểm O’ là ảnh của gốc tọa độ =0. O qua phép đối xứng trục d. a./ Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O góc quay 900 . b/ Tìm ảnh của d qua phép quay tâm A góc Câu 29 : quay 900 . 2
- BÀI TẬP PHÉP BIẾN HÌNH KHỖI 11 Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn Câu 41: có phương trình : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1, -3) x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 . Viết phương trình và đường thẳng d có phương trình : 2x + y – 3 đường tròn là ảnh của đường tròn đã cho qua = 0, đường tròn (C) có phương trình : phép quay tâm O góc quay 900 , -. 900 x2 + y 2 − 4 x + 6 y − 3 = 0 . a. Tìm tọa độ điểm A’ và phương trình d’ lần Câu 36: lượt là ảnh của A và d qua phép đối xứng trục Dựng ảnh của hình vuông ABCD qua phép Ox dời hình có được bằng cách thực hiện liên b. Viết phương trình đường tròn ( C ' ) là ảnh tiếp phép đối xứng tâm A và phép quay tâm A của (C) qua phép đối xứng tâm A góc quay 900 . Câu 37: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x + y – 3 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và r phép tịnh tiến theo vec tơ v = ( 2, −3) . Câu 38: Cho tam giác ABC vuông tại A, G là trọng tâm tam giác. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự : 1 a/Tâm G, tỉ số b/ Tâm G, tỉ số 2 2 c/Tâm A, tỉ số - 2 Câu 39: Cho tam giác ABC . Dựng ảnh của nó có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm A tỉ số 2 và phép đối xứng tâm B. Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(1,2) và đường tròn tâm I, bán kính 2. Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp : a/Phép quay tâm O, góc 450 và phép vị tự tâm O, tỉ số 2. b/ Phép đối xứng trục Oy và phép vị tự tâm O. tỉ số 2 . c/ Phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm O. tỉ số -2 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập hình học giải tích hình học 11 P2
13 p | 776 | 315
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi 12 môn Hình học 10
10 p | 571 | 275
-
Trắc nghiệm phép biến hình 11
3 p | 435 | 164
-
Các công thức hình học 11
5 p | 1036 | 75
-
Đề kiểm tra chương ba đại số và giải tích 11
2 p | 409 | 55
-
Đề kiểm tra toán 11
3 p | 239 | 52
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 Chương 1 (Kèm đáp án)
7 p | 246 | 45
-
Đề kiểm tra toán 11 - 2
1 p | 186 | 34
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán cấp 3 - Hình học (Kèm đáp án)
9 p | 546 | 30
-
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 PHÉP BIẾN HÌNH - PHÉP TỊNH TIẾN
2 p | 176 | 14
-
Bài giảng Hình học 11 - Bài 5: Phép quay
12 p | 80 | 8
-
Bài giảng Hình học 11 - Bài 7: Phép vị tự
11 p | 74 | 6
-
Phê duyệt kế hoạch và cho phép chuyển đổi các trường mầm non bán công sang loại hình công lập
4 p | 118 | 5
-
Bài giảng Toán 11 - Bài 3: Phép đối xứng trục
15 p | 91 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn