Phím nóng trong office (phn I)
Phím nóng cho vic gi tr lý văn phòng (the Office Assistant) và phn giúp đỡ trong Window
I. Phím nóng cho vic gi tr lý văn phòng
1. Xut hin và s dng tr lý văn phòng
F1 hoc ALT + H sau dó nhn O:
Xut hin tr lý văn phòng hoc xut hin ca s giúp đở.
2. Trong khi có s có mt ca tr lý văn phòng
ALT+s
Chn mt ch để cn giúp đở t danh sách mà tên tr lý trình ra. Ví d ALT+1 để chn topic th
nht, ALT+2 để chn topic th 2 và vân vân.
ALT+Phím mũi tên xung
Hin ra các ch đề cn giúp đở thêm trong danh sách (chn “See more…”)
ALT+Phím mũi tên Lên
Hin ra các ch đề giúp đở trước đó trong danh sách (chn “See previous..”)
ESC
Đóng li li nói ca tên tr lý
3. Trong mt s hp “thc hin tng bước” hoc các hp thoi khác
TAB
Di chuyn con tr đế v trí nút giúp đở trong hp “thc hin tng bước”
SPACEBAR, nhn khi nút giúp đở được chn (con tr đang đây)
Làm cho hin ra tên tr lý hoc là hp thoi. Để n đi tên tr lý thì nhn SPACEBAR mt ln na.
Chú ý rng tt c các hp “thc hin tng bước” hoc hp thoi đề có phn giúp đở bi các tên
tr lý.
II. Hin th và s dng phn help ca window:
Đễ s dng phn giúp đở ca window thì Chc năng hin tên tr lý phi được tt. Để tt chc
năng hin tên tr lý thì nhn F1 để hin ra tên tr lý sau đó nhn ALT + O để bt hp thoi tu
chn tr lý (Assitant Option), chn th “Options” trong hp thoi cà nhn ALT + U để b check
box “Use the Office Assitant” hay ALT + 1 vi check box “respond to F1 key”, sau đó nhn
“Enter”. Nhn F1 để hin th ca s giúp đở.
F1
Hin ra ca s giúp đở (Nếu chc năng hin tên tr lý vn còn chế độ thc hin thì F1 s làm
cho hin tên tr lý văn phòng)
Trong phn giúp đở ca window
F6
Bt tt gia ch để giúp đở (“Help topic”) và các mc ni dung (Contents), Hp tr li thc hin
tng bước (Answer Wizard), Ch mc (Index)
TAB
Chn dòng ch n hoc đường siêu liên kết (hyperlink) tiếp theo, hoc Show all hoc Hide all
trên đỉnh ca ch đề được giúp đở
SHIFT+TAB
Chn dòng ch n hoc đường siêu liên kết (hyperlinkk) hoc nút Browser View trên đỉnh ca
tiêu đề web ca MO
ENTER
Thc hin các động tác chn Show All, Hide All, hidden text, hoc đường siêu liên kết
ALT+O
Cho hiên ra trình đơn Options (tu chn) để bt lên bt k thanh công c giúp đở nào (thanh công
c là mt thanh vi các nút lnh bên và tu chn bên trên, mà bn s dng để thc hin các lnh.
Để hin ra thanh công c bn có th s dng hp thoi Customize (nhn phi chut trên thanh
công c hoc vào trình đơn View (xem) và nhn vào Customize). Để thy được nhiu nút lnh
hơn nhn chn Toolbar Options (Tu chn v thanh công c) cui thanh công c).
ALT+O, sau đó nhn T
Cho n hoc hin khung vi các th lnh Contents (Các ni dung), Answer Wizard (hp thoi tr
li tng bưc), và Hide (n)
ALT+O, Sau đó nhn B
Hin ra các ch để đã xem trước đó
ALT+O, Sau đó nhn F
Hin ra các ch để tiếp theo trong chui các ch đề đã xem trước đó
ALT+O, Sau đó nhn H
Tr li trang ch theo danh nghĩa
ALT+O, Sau đó nhn S
Dng ca s giúp đở khi vic m mt ch đề giúp đở (điu này hu ích khi bn mun dng mt
trang web khi đang download)
ALT+O, Sau đó nhn I
M hp thoi tu chn Internet cho trình duyt internet ca Mircosoft, nơi mà bn có th thay đổi
tu chn đường dn.
ALT+O, Sau đó nhn R
M li mt ch đề đang m (Điu này hu ích khi bn liên kt đến mt trang web)
ALT+O, Sau đó nhn P
In ra tt c các ch đề trong mt b hướng dn hoc chn ch mt ch đề
ALT+F4
Đóng ca s giúp đở
III. S dng ô ca “Contents”, “Index”, “Answer Wizard”
Nhn F6 để thay đổi gia các ô ca giúp đở Contents, Answer Wizard, Index
CTRL+TAB
Chuyn ti th tiếp theo
ALT+C
Chuyn ti th Contents
ALT+A
Chuyn đến th Answer Wizard
ALT+I
Chuyn đến th Index
ENTER
M mt mc giúp đở
DOWN ARROW (nút mũi tên xung)
Chn mc giúp đở tiếp theo
UP ARROW (nút mũi tên lên)
Chn mc giúp đở trước đó
SHIFT+F10
Hin ra trình đơn tt (trình đơn tt – short cut menu – là mt trình đơn ngn vi các lnh ph biến
trong mc hin hành)
IV. S dng ô ch đề giúp đở
Nhn F6 để thay đổi gia các ô ca Contents, Answer Wizard, Index
ALT+RIGHT ARROW (mũi tên phi)
Chuyn qua ch đề giúp đở tiếp theo
ALT+Phím mũi tên Trái
Chuyn ti ch đề giúp đở trưc đó
TAB
Chn nhng dòng n hay siêu liên kết hoc Show all hoc Hide All đầu ch đề
SHIFT+TAB
Chn nhng dòng n hay siêu liên kết hoc nút Browser View trên đầu ca mt trang web ca
MS Office
ENTER
Thc hin hành động chn Show All, Hide All, dòng n hay siêu liên kết.
Phím mũi tên Lên or Phím mũi tên xung
Cun ch đề giúp đở v phía đầu hoc phía cui
PAGE UP or PAGE DOWN
Cun v phía đầu hay cui ca ch đề giúp đở mt khon ln
HOME or END
Đi v đầu hoc cui ca ch đề giúp đở
CTRL+P
In ch đề giúp đở hin hành
CTRL+A
Chn toàn b ch đề giúp đở
CTRL+C
Chép nhng la chn vào “Clipboard” để sn sàng dán mt nơi khác.
SHIFT+F10
Hin ra trình đơn tt