PHÚ D NGƯỠ
CÁC H SINH THÁI N C NG T ƯỚ
Giáo viên : PGS. TS L u Đ c H iư
Sinh vn: Lê Th H ng - Võ Th Thu ươ
L p: K9-CLC Môi Tr ng ườ
1
I. Khái ni m
Hi n t ng phú d ng ( eutrophication) hi n t ng n ng đ các ch t ượ ưỡ ượ
dinh d ng, đ c bi t là N, P tăng quá cao.ưỡ
Hi n t ng phú d ng các h sinh thái n c ng t gây ra s phát tri n ư ưỡ ướ
ng n c a các loài t o, rong đ c g i là hi n t ng n hoa trong n c. ượ ượ ướ
T o là loài th c v t phù du, đ n bào, th đ c mô t b ng công th c: ơ ượ
( CH2O)106(NH3)16H3PO4
Nh v y, t o đ c c u t o t các nguyên t chinh: C, N, P, O, H.. T côngư ượ
th c trên, t s C:N:P là 106:16:1. T s N:P = 16: 1 đ c g i giá tr biên đ ượ
đ - redfield value”. Giá tr y bi u th l ng c n thi t N P t o nên rong t o, ượ ế
t đó th xác đ nh đ c y u t o y u t h n ch ti m năng phát tri n ượ ế ế ế
rong t o.Khi N:P >16 thì P tr thành y u t gi i h n. Ng c l i, N:P <16 thì N tr ế ượ
thành y u t gi i h n.ế
Trong c h sinh thái n c ng t thì y u t gi i h n th ng là P b i vì: ướ ế ườ
c dòng ch y tràn trên m t ch a m t l ng l n nitrat ượ
N d i d ng nitrat d b a tan do đó d b r a trôi ra các h sinhướ
thái n c ng t.ướ
M t s loài t o l c và vi khu n có kh ng c đ nh nit d i d ng ơ ướ
N2 t khí quy n
II. Di n bi n c a quá trình phú d ng ế ưỡ
Trong các h sinh thái n c ng t, luôn t n t i s n các loài t o và m t hàm ướ
l ng nh t đ nh c ch t N, P đ đ m b o s phát tri n bình th ng c a các hượ ườ
sinh thái y.
Khi n ng đ N, P tăng lên, s ch thích s phát tri n c a t o- g i
hi n t ng “t o n hoa đó s phát tri n m t cách v t b c v s l ng các ượ ượ ượ
loài t o trong h sinh thái n c( đây xét đ n h sinh thái n c ng t).Tùy thu c ư ế ướ
o s tham gia c a loài t o vào hi n t ng “t o n hoa” mà s l ng t o phát ượ ượ
tri n các m c đ khác nhau. đi u ki n bình th ng, t o có10- 100 tb/ml ườ
n c, n trong đi u ki n phú d ng t o th lên t i 10ướ ưỡ 4-105 tb/ml n c(th mướ
chí n t i hàng tri u tb/ml n c loài Gyrodinium aureulum ướ ), kéo theo đó s
đ i màu c a n c- đây là d u hi u d nh n bi t nh t c a h sinh thái n c ng t ướ ế ướ
b phú d ng.Tuy nhiên không ph i lúc nào hi n t ng này cũng x y ra, có nh ng ưỡ ượ
tr ng h p t o n hoa nh ng không làm thay đ i màu n c.Trong h sinh tháiườ ư ướ
n c ng t, th ng có t o l c, t o lam hay t o giáp do v y n c th ng đ i màuướ ườ ướ ườ
xanh.
2
S khác bi t gi a h nh th ng và h phú d ng ườ ư
T o phát tri n bao nhiêu thì cũng m t l ng l n t o b ch t đi.Khi t o ượ ế
ch t đi s đ c các vi khu n phân h y, chúng l y đi Oế ượ 2 khu ch tán trong môiế
tr ng n c đ phân h y t o ch t phát tri n:ườ ướ ế
(CH2O)106(NH3)H3PO4 + 138 O2=106 CO2+122H2O+16HNO3+ H3PO4.
Nh v y đ phân h y 1 phân t t o thì vi khu n đã l y đi c a i tr ngư ườ
276 nguyên t ôxi, làm gi m n ng đ ôxi làm cho các loài cá và sinh v t th y sinh
khác kng đ ôxi mà ch t ng t. ế
Đ ng th i, t o ch t đi, r i xu ng đáy, t o thành l p tr m tích đáy h , lâu ế ơ
d n làm cho h nông d n đi.Môi tr ng đáy n i n ng đ ườ ơ O2 r t th p, các vi
khu n phân h y trong đi u ki n y m khí, k t qu sinh ra các k nh H ế ế ư 2S…
y mùi hôi th i, làm n c b v n đ c, màu đen ho c xám đen. ướ
III. Các y u t nh h ng đ n quá trình p d ngế ưở ế ưỡ
1 . Ch t dinh d ng ưỡ
Đây y u t quan tr ng nh t ,b i l quy t đ nh đ n s sinh sôi, phátế ế ế
tri n c a t o.
c ho t đ ng c a con ng i ngày càng cung c p cho h sinh thái n c ườ ướ
ng t hàm l ng l n N, P- quá trình phú d ng hóa do con ng i, tuy nhiên còn có ượ ưỡ ườ
hi n t ng phú d ng hóa do t nhiên- đó là tr ng h p các ao, h n m trên c ượ ưỡ ườ
t ng đ t s n sinh P, do v y s h n ch th m chí ng ng h n các ngu n cung c p ế
N, P do con ng i cũng kng th ngăn ch n qtrình p d ng .ườ ưỡ
2. Đ u c a h
H ng sâu thì các ch t dinh d ng s b l ng xu ng t ng đáy, cách xa ưỡ
ph m vi sinh s ng t ng m t do v y h n ch đ c hi n t ng “t o n hoa”. ế ượ ượ
3
Cá ch t hàng lo t doế
thi u ôxiế
3. Kh năng l u chuy n n c ư ướ
N c mà l u chuy n càng nhanh thì s kéo các ch t dinh d ng ra kh i hướ ư ưỡ
sinh thái , khi n cho các loài t o không đ th i gian đ s d ng các ch t dinhế
d ng y.Nh ng ao, h t đ ng – ao, h không có dòng n c d n vào đi raưỡ ướ
ngu n cung c p n c ch y u t n c ng m, n c ch y tràn trên m t còn ướ ế ướ ướ
n c đi ra do ng m qua đ t hay b c h i n c, nguy c l n d n đ n hi nướ ơ ư ơ ế
t ng phú d ng.ượ ưỡ
4. Các đi u kiên kh u
Khi có các y u t v ánh sáng, nhi t đ , đ m thích h p thì s đ y nhanhế
quá trình phát tri n c a t o y ra hi n t ng phú d ng. Chính l đó, hi n ượ ưỡ
t ng phú d ng th ng g p o a đông hau mùa hè mùa đông có nhi t đượ ưỡ ườ
th p, kh năng b c h i n c kém đi nên l ng nitrat di chuy n vào không khí ít. ơ ướ ượ
Tóm l i, hi n t ng phú d ng s ti m năng phát tri n h sinh thái ượ ưỡ
n c ng t mà h i t các y u t :ướ ế
m l ng N, P cao ( t các ngu n do con ng i hay t nhiên).ượ ườ
Đ u th p
Kh ng l u chuy n n c kém ư ướ
c đi u ki n kh u thu n l i
III. Các ngu n gây hi n t ng p d ng ư ưỡ
Vi c phân lo i các ngu n y ra hi n t ng phú d ng r t quan tr ng ượ ưỡ
trong vi c đ i phó, gi i quy t v n đ này. ế
1. Ngu n đi m ( point source)
Là ngu n xác đ nh trong môi tr ng không gian nh , trong đó các ch t th i ườ
ch a hàm l ng l n c ch t dinh d ng đ c đ tr c ti p o HST n c ng t ượ ưỡ ượ ế ư
qua các h thông c ng, nh, ng d n ch t th i t các nhà máy, khu công nghi p,
khu dân c . ư
Đáng chú ý hi n t ng s d ng b t gi t, các ch t t y r a ch a P, ượ
n c th i đ c đ a vào ao, h . B t gi t ch a P san xu t t năm 1940. Gi aướ ượ ư
nh ng năm 1950 – 1970 l ng b t gi t tiêu th tăng g p 5 l n và g p 7 l n ượ
Anh. P t b t gi t chi m 47 -65% t ng s P trong n c c ng t 6 tr m x ế ướ
Anh vào năm 1971 so v i 10 – 20% vào năm 1957
4
C ng x th i
t nhà máy
đ tr c ti p ế
ra ao, h
Ngu n t công nghi p: m c đ tùy theo t ng nghành công nghi p. d
nghành công nghi p r u bia Anh m t ngày th i ra ng 11.000 m ượ 3 n ng đ
156mg N/l 20 mg P/l. Ngnh ch bi n th c ph m và nghành ng nghi p lenế ế
u c u công đo n r a r t nhi u th ng n c th i ch a nhi u N, P. ườ ướ
Vi c xác đ nh đ c ngu n gây hi n t ngy s d dàng cho vi c x . ượ ượ
2. Ngu n phânn ( nonpoint source)
ngu n d n các ch t dinh d ng (N,P) o các HST n c ng t không ưỡ ướ
theo m t con đ ng nh t đ nh ( công, rãnh…), chúng th ng r t đa d ng trong ườ ườ
không gian và mang tính t m th i ( ph thu c vào mùa, đi u ki n th i ti t…) ế
M t d ng chính c a ngu n phân tán này các dòng ch y tràn trên m t.
Chúng đ c hình thành khi m a, băng tan hay t i tiêu, n c không ch ng mượ ư ướ ướ
xuông đ t mà t o thành nh ng dòng ch y t m th i. Nh ng ng ch y này đi t
cánh đ ng, đ ng ph , khu t p k t rác th i… cu n theo s các ch t ườ ế
c n bã, các ch t dinh d ng xu ng các HST ao, h . ưỡ
c dòng ch y t nông nghi p:
Trong nông nghi p, đ tăng năng su t, ng i ta đã s d ng m t l ng l n ườ ư
phân bón mà ch y u là phân đ m ( ch a N), phân lân ( ch a P). Tuy nhiên, ch ế
30-40% l ng phân bón đ a o cây kh năng h p th , còn l i s b tích tượ ư
trong đ t. Hi n t ng xói mòn x y ra s cu n theo l ng phânn d th a đó đ ượ ượ ư
ra ngu n n c.Ngày nay, l ng phân bón s d ng tăng n nhanh ướ ượ
chóng.Owen(1970) cho r ng ng nghi p chi m 71% kh i l ng nit ch y ế ượ ơ
xu ng ng Great Ouse mi n trung n c Anh.Còn Đ c L c nông dân bón ướ
l ng phan chúa nit là 600 kg/ha cho cà phê d t đ v n kng cho năng su t caoượ ơ
h n v i vi c bón 200kg/ha, l ng d th a s đ vào ng h làm phú d ngơ ượ ư ưỡ
a
Ch t th i t đ ng v t cũng nguôn l n gây hi n t ng phú d ng. ượ ưỡ
L ng P do gia súc th i ra g p 4 l n l ng do con ng i th i ra. ượ ượ ườ
5
N c ch y trànướ
trên m t- đ a ư
các ch t dinh
d ng t m iưỡ
n i xu ng cácơ
HST n c ng t.ướ