178
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG SAU PHẪU THUẬT THAY KHỚP GỐI
I. ĐẠI CƢƠNG
- Thay khp gi ngày nay một phƣơng pháp điu tr hiện đại đƣợc ch
định cho nhng bnh khp gối nhƣ thoái hóa khp gi đ 3 & 4, viêm khp
gi, chấn thƣơng…làm biến dng ảnh hƣởng đến đi li, sinh hot, hoc
nhng bệnh nhân không đáp ứng với điều tr ni khoa. Trên hình nh XQ có du
hiu hp khe khp, khuyết xƣơng.
- Ngày nay vi s phát trin ca khoa hc k thuật cho ra đời nhiu thế h
khp mi, những ƣu điểm vƣợt tri cùng vi tiến b v phu thuật đã quy
chun ch định m, k thut mổ…làm cho phu thut thay khp gi ngày càng
ph biến và đạt đƣợc nhiu thành công.
- Tuy nhiên, sau phu thut thay khp gi bnh nhân mun tr v hot
động bình thƣờng phi có một quy trình điều tr PHCN hàng ngày.
II. CHẨN ĐOÁN
Da vào X-Quang khp gối và phƣơng pháp phẫu thut.
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Tăng cƣờng tm vận động khp.
- Tập đứng tập đi bộ.
- Tăng cƣờng sc mnh do dai của cơ.
- Phc hi chức năng đƣợc áp dng sm sau phu thuật đ ly li chc
năng khớp gi.
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
Bài tp phc hi chức năng gồm những giai đoạn sau:
2.1. Giai đoạn 1: 1 đến 2 tun sau m.
* Mục đích:
- Kim soát phù n, giảm đau.
- Duy trì dui gi 0o và gp 100o .
- Duy trì sc mnh của cơ.
- Di chuyển đƣợc vi dng c tr giúp: Nng, gy, khung tập đi.
- Duy trì bài tp ti nhà.
179
* Ngày 1 sau phu thut:
- Chƣờm lnh khp gi 15 phút/ ln, ít nht 3 ln mt ngày. Nếu thy cn
thiết có th chƣờm nhiều hơn.
- Các bài tập trên giƣờng: Tập co tĩnh, bnh nhân nm vi chân dui
thẳng, co cơ tĩnh chân phẫu thut, co 5 giây ngh 5 giây, tp 10 ln / ngày.
- Các bài tp khác: tp vận động khp c chân, tập trƣợt gót chân.
- Tp ngi dy, tập thay đổi v trí trên giƣờng.
- Vận động ch đng khp gi : 0o đến 70º .
- Có th s dng máy tập CPM : 0º đến 100º , ít nht 4 gi/ ngày.
* Ngày th 2 sau phu thut:
- Tiếp tc các bài tp trên.
- Bài tập độc lập trên giƣờng 5 ln/ngày.
- Tp vận động khp c chân.
- Tp gp dui dng khép háng ch động hoc ch động có tr giúp.
- Tp ngi trên ghế 30 phút, 2 ln/ngày.
- Tp di chuyn vào bung tm, nhà v sinh với ngƣời tr giúp.
- Vận động ch đng khp gối : 10º đến 80º
* Ngày th 3 ti ngày th 5 sau phu thut:
- Tiếp tc các bài tp trên.
- Tp các bài tp khp gi: Tp dui khp gi hoàn toàn, mi ngày tp
gp ch động khp gối thêm 10º đến ngày th 5 tm vận động khp gối đạt 100º
- Tp mnh sức cơ đùi, sức cơ cẳng chân bng các bài tp có sc cn.
- Tập đứng chu lực lên 2 chân, đng chu lc lên tng chân, khi bnh
nhân chịu đƣợc trng lc thì tập thăng bằng khi đng. Tp dn trọng lƣợng lên
chân phu thut.
- thế đứng: tp các bài tp gp dui dng khép khp háng chân phu
thut.
- Tp di chuyn vi nng, khung tập đi.
2.2. Giai đoạn II: T 2 đến 5 tun sau phu thut.
* Mc đích:
- Giảm đau, giảm phù n.
180
- Gia tăng tầm vận động ca khp t 0o đến 115º .
- Tăng cƣờng sc mnh của cơ.
- Tr li hoạt động chức năng hàng ngày.
- Bắt đầu tham gia chƣơng trình tp ti nhà.
* Phƣơng pháp: Duy trì các bài tập giai đoạn I .
- Tp gp dui khp gi bng các bài tp th động, ch động có tr giúp.
- Mi tun tp gp gối thêm đến 5 tun tm vận đng khp gối đạt 0o
đến 115º .
- Bài tp kéo giãn th động khp gi do KTV thc hin.
- Tăng ng sc mạnh cơ: tập vận động khp gi ch động sc cn
tăng dần.
- Đến tun th 3 bắt đầu các bài tp xung tn.
- Tp di chuyển trên đệm, bƣớc qua chƣớng ngi vt ít nguy him s
dng nng tr giúp.
- Hoạt đng tr liu sau phu thut: tp luyn cách di chuyn tại giƣờng,
s dng h xí bt, nhà tắm, đi giày dép.
- Tập đạp xe đạp 15 phút/ln, 2 ln/ngày.
2.3. Giai đoạn III: Sau phu thut t 6 đến 8 tun
* Mục đích:
- Tiếp tc ci thin tm vận động khp t 0 đến 115º 120º.
- Gia tăng sức mạnh cơ.
- Tập thăng bằng không cn tr giúp.
- Tr li các hoạt động hàng ngày.
- Các lƣu ý sau phẫu thut thay khp gi :
- Không đứng quá lâu, không gp gi quá mc.
- Không ly chân phu thut làm chân tr.
- Ghế ngồi đủ cao đàm bảo gi gp 90º, có tay vn.
- Nn nhà tm tránh ẩm ƣớt, s dng thm chng trƣợt.
- Quan h tình dc có th bắt đầu sau 03 tun.
- Các môn th thao cho phép: Đi bộ, đạp xe, bơi, khiêu vũ, đánh golf.
181
3. Các điều tr khác
Thuốc điều tr b xung:
- Kháng sinh.
- Giảm đau.
- Chng phù n.
- Chng huyết khối tĩnh mạch.
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
Khám lần đu sau phu thut 2 tuần, sau đó cách 1 tháng khám 1 lần đến
6 tháng.
Tiếp đó, cách 1 năm tái khám 1 ln.