365
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VIÊM ĐA RỄ, ĐA DÂY THẦN KINH
(HI CHNG GUILLAIN BARRÉ)
I. ĐẠI CƢƠNG
Hi chng Guillain-Barré nằm trong nhóm viêm đa d dây thn kinh,
mt hi chng vi các biu hin:
- Tổn thƣơng lan toả nơron thần kinh ngoi vi c vận động và cm giác.
- Gim vận động, gim cm giác ngoi vi, thƣờng biu hin c hai bên, có
tính cht đối xng, gc chi nhiu n ngn chi, tổn tơng có nh chất lan lên.
- Phân ly protein tế bào trong dch não tu.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bệnh, khám và lƣợng giá chức năng
- Nhịp tim nhanh, Huyết áp tăng hoặc giảm
- Rối loạn cảm giác: Cm giác nhƣ kiến bò nn tay, ngón cn hoc chai
- Rất khó cử động mắt, khó nhai, khó nói và khó nuốt
- Yếu hoặc liệt hai chân, khó cử động hoặc liệt hai tay: liệt mềm,phản xạ
gân xƣơng giảm
- Khó thở, nếu nặng bệnh nhân có thể bị suy hô hấp
- Không có rối loạn cơ tròn: đại tiểu tiện tự chủ
- Phần lớn bệnh nhân hội chứng Guillain-Barré bị liệt trong vòng 4 tuần
sau khi có triệu chứng đầu tiên. Một vài trƣờng hợp triệu chứng có thể tiến trin
rất nhanh, gây liệt hoàn toàn chân, tay và cơ hô hấp trong vòng vài giờ
1.2. Ch định xét nghim cn lâm sàng
- Chc dch não tủy: phân ly đạm tế bào
- Đo điện cơ
2. Chẩn đoán xác định: Da vào lâm sàng và xét nghim dch não ty
3. Chẩn đoán nguyên nhân
Chƣa rõ ràng. Gi thiết là cơ th min dch hoc d ng.
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điu tr
366
- Tp càng sm càng tốt ngay sau khi qua giai đoạn cp tính
- Phòng ngừa thƣơng tật th phát
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
- Chăm sóc và phục hi chức năng hô hấp
- Tp vận động theo thang điểm th
- Tp hoạt động tr liu chức năng sinh hoạt hàng ngày
- S dng dng c tr giúp (dng c chình hình, nng, thanh song song,
khung tập đi, dụng c h tr sinh hoạt hàng ngày…)
3. Các điều tr khác
3.1. V hi sc
Cần chú ý ba nguy cơ chính:
- Lit vận động lan toả: loét đè ép, tc mch phi, viêm phi.
- Lit hô hp, t vong nhanh.
- Ri lon thn kinh thc vt, thn kinh t ch.
X trí:
- Thông khí nhân to: qua ni khí qun, qua canule m khí qun, th máy,
hút đờm rãi
- Vận động tr liu: v rung, tp vận động khp, xoa bóp.
- Khám phổi, Xquang thƣờng xuyên: phát hin viêm phi, xp phi.
- Tp th khi cơ hô hấp có du hiu hi phc.
- Dinh dƣỡng: phải đảm bo calo khong 2000 kcalo/ ngày.
- Điu tr: H Natri máu, hi chng ADH.
3.2. Điều tr đc hiu
- Lc huyết tƣơng: nên thc hin sớm, nhƣng giá thành đắt,
+ 2 ln / mi 48 giờ: chƣa có liệt vận động chân.
+ 4 ln / mi 48 gi: có lit vận đng chân.
+ Chng ch đnh: bnh nhân có biến chng nhim trùng, kng có đƣng vào.
- Corticoid: không có hiu qu rõ ràng.
- Các globulin min dch (Ig) 0.4 g/kg/ngày x 5 ngày.
+ Chng ch định: Suy thn, d ng.
367
+ Đắt tin.
+ Có th vn tht bại, đăc biệt là điều tr mun.
- Điu tr nguyên nhân vi rút: khó vì chƣa xác định đƣợc rõ loi vi rút nào.
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
Theo dõi và phòng nga tái phát.