Ộ ƯƠ B CÔNG TH NG
ƯỜ Ạ Ọ Ự Ẩ TR Ệ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP.HCM
Ủ Ả KHOA TH Y S N
ấ ượ
ể
ủ ả
ả
Môn: Ki m tra và đánh giá ch t l
ẩ ng s n ph m th y s n
ề
ươ
ộ
ể
ạ
ấ
Đ tài:
Ph
ng pháp ki m tra t p ch t tinh b t, CMC
ằ trong tôm b ng test nhanh
ố ầ ả GVHD: Tr n Qu c Đ m
ứ ế NHÓM 4 (th 5, ti t 79, phòng B406)
ễ ả Nguy n Vũ H o 2006140086
ễ Nguy n Công Khoa 2023140397
ễ ợ Nguy n Duy L i 2006140170
ầ Tr n Trung Nhân 2006140222
ị Võ Th Thu 2006140329
Vũ Quang Vinh 2006140404
ồ ặ ấ H Đ ng Tu n Vũ 2006140405
Ả
Ệ
B NG PHÂN CÔNG CÔNG VI C
STT Tên MSSV Công vi cệ
Phân lo iạ
ễ ợ 1 ợ Nguy n Duy L i 206140170
ế ổ T ng h p Word, PP, thuy t trình
ầ 2 Tr n Trung Nhân 2006140222 Ph
ươ ể ng pháp ki m tra tinh ộ ằ b t b ng test nhanh
ễ ả 3 Nguy n Vũ H o 2006140086 Ph
ươ ể ng pháp ki m tra tinh ộ ằ b t b ng test nhanh
4 Vũ Quang Vinh 2006140404
ậ ế ấ Hóa ch t, k t lu n, clip, nguyên li uệ
ổ 5 ị Võ Th Thu 2006140329 T ng quan
ươ 6 2023140397 Ph
ễ Nguy n Công Khoa ể ng pháp ki m tra CMC ằ b ng test nhanh
ồ ặ ươ 7 2006140405 Ph
ấ H Đ ng Tu n Vũ ể ng pháp ki m tra CMC ằ b ng test nhanh
ả 7 C nhóm Đánh giá
ả
ệ ậ Th o lu n, phân công nhi m ụ v , in bài
Ụ Ụ M C L C
Ở Ầ M Đ U
ủ ả ữ ữ ấ ẩ ằ ầ Trong nh ng năm g n đây, xu t kh u th y s n luôn n m trong nh ng ngành có
ủ ạ ấ ẩ ệ ệ ồ ồ ừ kim ng ch xu t kh u cao c a Vi t Nam do ngu n nguyên li u d i dào t ạ các ho t
ử ề ằ ắ ồ ồ ệ ộ đ ng đánh b t và nuôi tr ng. Trong đó đ ng b ng sông C u Long là vùng có đi u ki n
ậ ợ ủ ả ệ ặ ồ ệ ệ ề ự t nhiên thu n l i cho vi c nuôi tr ng th y s n; đ c bi t là tôm. Hi n nay, ngh nuôi
ượ ể ạ ư ể ề ạ ỉ tôm đang đ c phát tri n t i các t nh ven bi n mi n tây nh : Cà Mau, B c Liêu, Sóc
ớ ả ượ ấ ẩ ớ Trăng, Trà Vinh… v i s n l ị ng ngày càng l n và giá tr xu t kh u ngày càng cao..
ị ườ ủ ạ ắ ậ ẩ ặ ầ Bên c nh đó, do yêu c u kh t khe c a th tr ả ỏ ng nh p kh u đòi h i các m t hàng ph i
ấ ượ ể ứ ị ườ ự ữ ẩ có ch t l ng cao và an toàn th c ph m; do đó đ đ ng v ng trên th tr ộ ắ ng b t bu c
ấ ượ ả ấ ả ả ẩ ẩ ạ các nhà s n xu t ph i nâng cao ch t l ể ả ng s n ph m. Đ s n ph m đ t ch t l ấ ượ ng
ế ố ừ ề ỏ ậ ả ệ ầ ấ ỹ ả ế ợ cao đòi h i ph i k t h p nhi u y u t t ế nguyên li u đ u vào, k thu t s n xu t, đ n
ữ ế ị ệ ạ ầ ế ế ế ả ẩ nh ng thi t b hi n đ i c n thi t cho quá trình ch bi n ra s n ph m
ứ ề ề ế ấ ạ ấ ẩ ấ Trong nghiên c u đi u tra cho th y có r t nhi u lo i hóa ch t và ch ph m sinh
ượ ử ụ ử ệ ườ ừ ề ọ h c đ c s d ng trong vi c x lý môi tr ị ng, ao nuôi, đi u tr và phòng ng a khi
ệ ả ở ạ ạ ề ỹ ị d ch b nh x y ra trên tôm nuôi các trang tr i t ạ i M Thanh, Sóc trăng. Nhi u lo i
ấ ượ ử ụ ề ườ ạ hóa ch t đ ấ c s d ng r t nhi u và th ng xuyên trong ao nuôi đó là các lo i vôi, và
ả ề ộ ề ế ấ ầ ằ ổ ị khoáng nh m duy trì n đ nh pH và đ ki m. K t qu đi u tra này cho th y, h u h t ế ở
ử ề ắ ạ ướ ấ ả t t c các trang tr i nuôi trong vùng đ u không có ao l ng, ao x lý n ả c th i. Bên
ệ ử ườ ướ ề ử ụ ố ệ ạ c nh đó, vi c x lý ao và môi tr ng n c đ u s d ng thu c di t giáp xác đ di ể ệ t
ự ử ệ ắ ướ giáp xác và th c hi n trong ao nuôi mà không có x lý trong ao l ng tr c khi cho vào
ồ ư ả ủ ộ ượ ệ ớ ố ệ ệ ao nuôi. H qu c a vi c này là t n l u m t l ng l n thu c di ố t giáp xác có g c
ớ ượ ấ ấ ấ Cypermtherin trong ao v i hàm l ng th p nh t là 31,49 ppb và cao nh t là 603,5 ppb
ố ớ ế ễ ế ễ ị ượ ộ ẫ d n đ n tôm nuôi trong ao b nhi m đ c và ch t. Đ i v i các ao nhi m hàm l ớ ng l n
ệ ạ ầ ượ ớ ượ ấ ố thu c di ư t giáp xác h u nh không thu ho ch đ c, v i hàm l ả ơ ng th p h n thì s n
ể ạ ấ ấ ượ l ng có th thu ho ch r t th p
ể ẽ ậ ươ ấ ị Bài ti u lu n s trình bày ph ạ ng pháp xác đ nh 2 t p ch t trong tôm ph ươ ng
ể ể ậ ơ pháp test nhanh. Bài ti u lu n còn mang tính s khai, mang tính tìm hi u khái quát
Nhóm 4 4
ế ự ừ ầ ể ề ượ ỉ chung, nhóm tha thi t mong s đóng góp t ạ th y và các b n đ đ tài đ c hoàn ch nh
ệ ơ và hoàn thi n h n.
Nhóm tác giả
ƯƠ Ổ CH NG I: T NG QUAN
1. Các khái ni m.ệ
ấ ắ ầ ự ữ ả ạ ấ ỏ T p ch t: là nh ng ch t r n, l ng không ph i là thành ph n t ủ ả nhiên c a b n thân
ượ ườ ố ố ượ ư ể ỡ tôm, đ c con ng i c tình đ a vào đ làm tăng kh i l ng, tăng kích c , làm thay
ề ộ ươ ụ ằ ố ế ừ ố ả ổ ế ấ đ i k t c u, l a d i c m giác v đ t i nh m m c đích gian d i kinh t .
ệ ử ụ ờ ắ ử ế ả Đánh giá c m quan: là vi c s d ng giác quan (nhìn, ng i, n m, s n n và nghe)
ấ ượ ữ ể ế đ xét đoán, đánh giá nh ng tiêu chí liên quan đ n ch t l ng.
ộ ượ ệ ủ ở ữ ủ ạ ộ Lô tôm nguyên li u: là m t l ậ ng tôm cùng ch ng lo i, cùng m t ch s h u, v n
ể ộ ươ ượ ậ ế ặ ộ ờ chuy n trên cùng m t ph ệ ng ti n, đ ậ c t p k t ho c giao nh n cùng m t th i gian
ể ị và đ a đi m.
ẻ ượ ệ ượ ộ ụ ứ ụ ứ M hàng: là l ng tôm nguyên li u đ c ch a trong m t d ng c ch a, có cùng
ề ệ ả ả đi u ki n b o qu n.
ọ ự ệ ấ ữ ệ ẻ ẫ ấ ấ ẫ ệ ạ L y m u có ch n l a: là vi c l y m u đ i di n trong nh ng m hàng có d u hi u
ờ nghi ng cao nh t ấ . [2]
ơ ượ ề ộ 2. S l c v tinh b t, CMC.
2.1. Tinh b tộ
ế ạ ứ Tinh b tộ ti ng Hy L p là amidon công th c hóa h c ọ : (C6H10O5)n) là m tộ
ứ ỗ ầ polysacarit carbohydrate ch a h n h p ợ amyloza và amylopectin, t ỷ ệ l ph n trăm
ộ ỷ ệ ừ ạ ổ ộ ườ amilose và amilopectin thay đ i tùy thu c vào t ng lo i tinh b t, t l này th ng t ừ
ố ừ ế ộ ồ ấ ậ ạ 20:80 đ n 30:70. Tinh b t có ngu n g c t các lo i cây khác nhau có tính ch t v t lý
ề ầ ọ và thành ph n hóa h c khác nhau. Chúng đ u là các ứ ạ polymer carbohydrat ph c t p
Nhóm 4 5
ứ ử ấ ộ c aủ glucose (công th c phân t là C6H12O6). Tinh b t, cùng v i ớ protein và ch t béo là
ế ộ ấ ầ ọ ộ ưỡ ủ ườ ậ m t thành ph n quan tr ng b c nh t trong ch đ dinh d ng c a loài ng i cũng
ư ự ề ẩ ậ ộ ộ ử ụ nh nhi u loài đ ng v t khác. Ngoài s d ng làm th c ph m ra, tinh b t còn đ ượ c
ệ ả ươ ộ ượ dùng trong công nghi p s n xu t ấ gi yấ , r uượ , băng bó x ng. Tinh b t đ c tách ra t ừ
ư ừ ễ ư ắ ữ ủ ạ ạ h t nh ngô và lúa mì, t ộ r và c nh s n, khoai tây, dong là nh ng lo i tinh b t
ử ệ ố ộ ặ ố ộ ẽ chính dùng trong công nghi p. Thu c th tinh b t là i tố . Khi g p i t, tinh b t s cho
ươ màu xanh d ng.
ồ ộ H tinh b t
ơ ế ụ C ch tác d ng
ứ ạ ấ ặ ộ ồ ộ ị ị Dung d ch h tinh b t khi g p dung d ch Iot (Iod, I2) thì t o m t ph c ch t có màu
ươ ộ ạ ể ấ ờ xanh d ng (da tr i, xanh lam), khi đun nóng thì m t màu xanh, khi đ ngu i l ấ i xu t
ệ hi n màu xanh.
ộ ấ ơ ủ ạ ấ ạ ạ ắ ộ ạ Nguyên nhân là d ng amyloz c a tinh b t t o m t c u tr ng (c u d ng) hình xo n
ố ử ị ữ ấ ạ ố ươ c và phân t I2 b gi ứ trong ng này t o ph c ch t có màu xanh d ng. Khi đun nóng
ắ ố ị ủ ữ ư ế ể ấ ạ ộ thì c u tr ng xo n c b phá h y, do đó không còn màu xanh n a, nh ng n u đ ngu i
ạ ạ ố ạ ị ế ệ ấ ố ố ạ l i tái t o d ng ng nên I2 l i b nh t trong ng này, vì th xu t hi n màu xanh tr ở
i.ạ l
ử ể ậ ồ ố ị ế ị ộ Do đó dung d ch h tinh b t là thu c th đ nh n bi t Iot và ng ượ ạ c l i, dung d ch Iot
ử ể ạ ậ ộ ế ộ ố là m t lo i thu c th đ nh n bi t tinh b t.
Nhóm 4 6
2.2. CMC
ụ ầ ặ ặ ạ ồ ố Ph gia t o đ c (làm đ c, làm d y) CMC carboxymethyl cellulose có ngu n g c
ấ ữ ơ ấ ổ ế ộ ợ ự ầ ừ t cellulose – m t h p ch t h u c r t ph bi n trong t nhiên và là thành ph n chính
ế ự ậ ệ ầ ồ ế ủ ầ c a h u h t thành t bào th c v t (cell wall). Nó là ngu n nguyên li u đ u tiên đ ượ c
ể ạ ữ ứ ụ ế ẩ ả ử ụ s d ng đ t o ra nh ng s n ph m bi n tính (modification) ng d ng trong công
ự ệ ẩ nghi p th c ph m và các ngành khác.
ụ ầ ầ ặ ạ ượ ả ở ậ ấ Ph gia t o đ c CMC l n đ u tiên đ c s n xu t vào năm 1918, b i t p đoàn
ộ ẫ ấ ủ Hercules Incorporated. Ngày nay, CMC (carboxymethyl cellulose, m t d n xu t c a
ớ ượ ử ụ ứ ữ ở ộ cellulose v i acid chloroacetic) đ c s d ng ngày càng r ng rãi b i nh ng ch c năng
ủ ọ ấ ổ ươ ấ ế quan tr ng c a nó nh : ị ặ , n đ nh nhũ t ng, ,… CMC bán ư ch t làm đ c ch t k t dính
ế ế ề ượ ử ụ ượ ự ẩ ẩ ỹ tinh khi t và tinh khi t đ u đ c s d ng trong d ẩ c ph m, m ph m, th c ph m và
ấ ẩ ử ch t t y r a,…
ụ ẫ ạ ộ Ph gia t o đ c ấ ặ Carboxymethyl cellulose (CMC) là m t polymer, là d n xu t
ế ớ ộ ớ ố cellulose v i các nhóm carboxymethyl (CH2COOH) liên k t v i m t s nhóm
ủ ạ ườ hydroxyl c a các glucopyranose monomer t o nên khung s n cellulose và th ườ ng
ượ ử ụ ướ ạ đ c s d ng d i ố d ng mu i Natri carboxymethyl cellulose.
ượ ọ ớ ộ ố ư ọ Ngoài ra CMC còn đ c g i v i m t s tên g i khác nh Carboxymethylcellulose,
ự ụ ẩ carmellose, Sodium cellulose glycolat, Na CMC, cellulose gum, mã ph gia th c ph m
INS là E466
Nhóm 4 7
ụ ầ ặ Ph gia làm đ c, làm d y CMC Carboxymethyl cellulose E466
ụ ấ Tính ch t ph gia CMC carboxymethyl cellulose:
ẩ ở ạ ộ ắ ư ẩ ầ ạ ơ ế Là ch ph m d ng b t tr ng, h i vàng, h u nh không mùi h t hút m. CMC
ả ướ ướ ạ tan trong c n c nóng và n c l nh.
ắ ớ ộ ẩ ấ ạ ả ố ữ CMC có kh năng t o đông thành kh i v ng ch c v i đ m r t cao (98%). Đ ộ
ớ ủ ộ ạ ụ ắ ố ộ ộ ộ ồ ị ch c và t c đ t o đông ph thu c vào n ng đ CMC, đ nh t c a dung d ch và
ể ạ ộ ố ồ ể ể ượ l ng nhóm acetat thêm vào đ t o đông. N ng đ t ạ i thi u đ CMC t o đông là 0.2%
ủ ớ và c a nhóm acetat là 7% so v i CMC.
ữ ơ ư ế CMC không tan trong dung môi h u c nh ethanol, glycerol,… n u trong công
ứ ả ầ ườ ự ướ ằ th c có các thành ph n này ph i tăng c ng s phân tán CMC tr c b ng cách b ổ
ườ ặ ườ ả ầ ị sung đ ng, fructose syrup ho c syrup đ ng ngh ch đ o. D u ăn có th đ ể ượ ử c s
ể ậ ạ ớ ỏ ọ ủ ầ ặ ả ơ ụ d ng, m c dù kh năng hòa tan có th ch m h n vì d u ăn t o l p v b c bao ph các
ạ h t CMC.
Nhóm 4 8
ơ ượ ề ệ 3. S l c v nguyên li u tôm
ệ ấ ẩ ậ 3.1. Tình hình xu t nh p kh u tôm hi n nay
ấ ẩ 3.1.1. Xu t kh u
ế ủ ấ ẩ ạ ệ VASEP cho bi t, kim ng ch xu t kh u tôm quý II/2016 c a Vi ạ t Nam đ t 732,3
ệ ẩ ạ ấ ớ ỳ tri u USD, tăng 2,3% so v i cùng k năm ngoái. Kim ng ch xu t kh u tôm trong 6
ầ ạ ỷ ớ ỳ tháng đ u năm nay đ t 1,4 t USD, tăng 4,8% so v i cùng k năm 2015. Top 10 th ị
ườ ủ ậ ẩ ệ ả ậ ồ ỹ tr ng nh p kh u chính tôm c a Vi ố t Nam g m: M , EU, Nh t B n, Trung Qu c,
ị ườ ụ ố Hàn Qu c, Canada, Australia, ASEAN, Đài Loan và Th y Sĩ. Các th tr ế ng này chi m
ủ ả ướ ấ ẩ ổ ị ườ ấ ả ậ 95% t ng xu t kh u tôm c a c n c. Trong đó, duy nh t th tr ả ng Nh t B n gi m
ạ ị ườ ề 8,8%, còn l i các th tr ng khác đ u tăng.
ầ ừ ữ ầ ấ ẩ ờ Tình hình xu t kh u tôm tăng nh ng tháng đ u năm nay là nh nhu c u t các
ị ườ ụ ượ ả ồ ỷ ề ệ ổ ị th tr ồ ng chính h i ph c và l ng t n kho gi m, t giá ti n t ơ n đ nh h n; giá tôm
ế ớ ẩ ướ ả ưở th gi ấ i và giá tôm xu t kh u có xu h ng tăng. Tuy nhiên, năm 2016, nh h ủ ng c a
ế ễ ạ ẫ ắ ở ơ ả ượ ề El Nino v n ti p di n gây n ng nóng và h n hán nhi u n i, s n l ng tôm nuôi trên
ế ớ ế ẽ ở ứ ạ ế ớ ế ướ th gi i vì th s m c h n ch . Giá tôm th gi i có xu h ả ng tăng kho ng 10 15%
ừ ự ế ẩ ấ ả ạ ố sau khi gi m m nh trong năm 2015. T nay đ n cu i năm, d báo xu t kh u tôm có
ể ạ ứ ổ ứ ể ẩ ạ ị ỷ ấ th duy trì m c n đ nh, kim ng ch xu t kh u tôm năm nay có th đ t m c 3 t USD.
ậ ẩ 3.1.2. Nh p kh u
ệ ế ạ ẩ ậ ổ Theo VASEP, năm 2015 nh p kh u tôm đ t 426 tri u USD, chi m 40% t ng kim
ủ ả Ấ ấ ạ ậ ẩ ố ộ ẩ ng ch nh p kh u th y s n năm 2015. Trong đó n Đ – qu c gia có giá xu t kh u
ệ ế ệ ở ồ ẻ ơ tôm r h n Vi t Nam, có lúc chênh l ch đ n 2 USD/kg đã tr thành ngu n cung tôm
ệ ủ ả ướ ế ế ẩ ậ ấ ủ ớ l n nh t c a Vi ổ t Nam và chi m đ n 74,7% t ng nh p kh u tôm c a c n c trong
ệ ơ ộ ẽ ẩ năm 2015. Trong năm 2016, Vi ấ t Nam s có c h i tăng xu t kh u tôm sang m t s th ộ ố ị
ườ ờ ậ ụ ủ ự ệ ị ươ ạ ự ượ ế tr ng ch l c nh t n d ng các hi p đ nh th ng m i t do đã đ ậ c ký k t. Vì v y,
ủ ầ ậ ẩ ệ ẽ ệ ả nhu c u nh p kh u tôm năm 2016 c a Vi t Nam s lên kho ng 470 tri u USD, tăng
ớ 10% so v i năm 2015.
Nhóm 4 9
ể ặ 3.2. Đ c đi m
ườ ủ ố 3.2.1. Môi tr ng s ng c a tôm
ở ể ố ở ơ ố ủ ế ố Ch y u s ng vùng n ướ ợ ử c l , c a sông, ven bi n, s ng đáy n i có bùn cát, s ng vùi
mình.
oC.
ệ ộ ợ Nhi t đ thích h p: 2530
ề ộ ặ ộ ặ ầ ấ ợ ổ ỳ Đ m n: 0 40‰ (thích h p nh t là 15 25‰), nhu c u v đ m n thay đ i tu theo
ủ ể ạ ạ ờ ố ỗ ỏ ừ t ng lo i tôm và th i đi m trong chu trình sinh s ng c a m i lo i; lúc còn nh tôm d ễ
ưở ổ ộ ặ ộ ơ ở ự ộ ớ ị ả b nh h ộ ng b i s thay đ i đ m n m t cách đ t ng t h n là lúc tôm đã l n. Tôm sú
0/00, nh ng đ m n lý t
ị ượ ự ế ộ ặ ừ ủ ộ ặ ư ưở ể có th ch u đ c s bi n thiên c a đ m n t 345 ng cho
tôm sú là 18200/00.
ợ PH thích h p: 7,2 8,8.
ế ố ấ ầ ặ ọ ệ ệ ọ ỹ Oxy: đây là y u t quan tr ng nh t c n đ c bi t chú tr ng trong k ngh nuôi tôm.
ượ ưỡ ớ ượ ế ề ễ ả ấ ơ L ng d ng khí th p trong ao d gây cho tôm ch t nhi u h n c . So v i l ng oxy
ệ ầ ố trong không khí là 200.000ppm, (1ppm = 1 ph n tri u) thì s oxy hoà tan trong n ướ c
ỉ ầ ư ướ ủ ấ ộ ấ r t ít, nh ng ta ch c n 5ppm oxygen trong n c là đ cho tôm hô h p m t cách an
toàn.
DO là 5mg/lit.
ộ ứ ủ ướ ướ ộ ứ ồ ợ Đ c ng c a n c: n ệ c trong ao h có đ c ng 20150 ppm thì thích h p cho vi c
ư ướ ộ ứ ự ẽ ả nuôi tôm cá. Nh ng n c có đ c ng cao quá (trên 300 ppm) s làm gi m s thay v ỏ
ứ ưở ủ và m c tăng tr ng c a tôm càng xanh.
ọ ủ ầ 3.2.2. Thành ph n hóa h c c a tôm
Protein: 1923 %
Lipid: 0,31,4 %
Glucid: 2%
Tro: 1,31,8 %
Nhóm 4 10
Canxi: 2930 %
Phosphat: 3367 %
Fe: 1,25,1 %
LOÀI TÔM V TÔMỎ
THÂN TÔM (%) Ị TH T TÔM (%) Ầ Đ U TÔM (%) (%)
He 61,19 52,05 29,80 10,00
Thẻ 52,95 51,62 28,00 9,00
Sú 61,96 52,84 31,40 8,90
R nằ 58,23 48,60 33,90 10,40
Gân 59,30 41,45 33,14 11,27
Chì 57,71 47,43 31,85 11,07
B pộ 60,32 49,02 31,55 12,15
Rão 58,68 46,94 33,20 12,20
Nghệ 60,25 48,04 31,75 13,07
S tắ 50,47 39,15 42,38 11,62
Càng 40,22 31,61 51,95 8,56
Hùm 28,07 22,20 63,40 5,50
Mũ ni 41,52 30,77 52,02 12,57
ủ ạ ố ố 3.2.3. Phân lo i, phân b , chu trình s ng c a tôm
Nhóm 4 11
Phân lo iạ
ế ượ ư Tôm sú (Tên ti ng Anh: Giant/Black Tiger Prawn) đ ạ c phân lo i nh sau:
– Ngành: Arthropoda
ớ – L p: Crustacea
ộ – B : Decapoda
ọ – H chung: Penaeidea
ọ – H : Penaeus Fabricius
ố – Gi ng: Penaeus
– Loài: Monodon
– Tên khoa h c:ọ Penaeus monodon Fabricius
C u t o ấ ạ
ừ ậ ộ Nhìn t ồ bên ngoài, tôm g m các b ph n sau:
ư ưỡ ủ ủ ư ứ ế ớ ạ + Ch y: d ng nh l i ki m, c ng, có răng c a. V i tôm sú, phía trên ch y có 7 – 8
ướ ủ răng và d i ch y có 3 răng.
ứ ậ ơ ế ữ ằ + Mũi kh u giác và râu: c quan nh n bi t và gi thăng b ng cho tôm
ơ ộ ứ ặ ấ + 3 c p chân hàm: l y th c ăn và b i l i
ứ ặ ự ấ + 5 c p chân ng c: l y th c ăn và bò
ụ ặ ơ + C p chân b ng: b i
ể ể ề ả ặ ơ ố ỉ + Đuôi: có 1 c p chân đuôi đ tôm có th nh y xa, đi u ch nh b i lên cao hay xu ng
Nhóm 4 12
th p.ấ
ụ ậ ằ ộ ướ ụ + B ph n sinh d c (n m d i b ng)
ạ ị ộ ướ ự ơ Tôm sú thu c lo i d hình phái tính, con cái có kích th c to h n con đ c. Khi
ưở ệ ự ụ ụ ơ tôm tr ng thành phân bi t rõ đ c cái, thông qua c quan sinh d c ph bên ngoài.
ằ ở ự ự ủ ơ ự ầ ầ ụ Con đ c: c quan sinh d c chính c a con đ c n m phía trong ph n đ u ng c, bên
ụ ằ ở ơ ố ứ ự ỗ ngoài có c quan giao ph i ph n m nhánh ngoài đôi chân ng c th 2, l ụ sinh d c
ứ ứ ự ạ ố ở ộ ự đ c m ra h c háng đôi chân ng c th 5. Tinh trùng thu c d ng ch a trong túi.
ứ ứ ẫ ằ ồ ọ ở ố ặ ư Con cái: Bu ng tr ng n m d c theo m t l ng phía trên, hai ng d n tr ng m ra ở
ự ứ ứ ấ ớ ộ ồ ồ ở ậ kh p háng đôi chân ng c th 3. B ph n ch a túi tinh g m 2 t m ph ng lên đôi chân
ứ ứ ự ướ ụ ng c th 4 và th 5 d i b ng tôm.
Phân bố
ố ủ ạ ộ ừ ấ ộ ươ ướ ả ậ Ph m vi phân b c a tôm sú khá r ng, t n Đ D ng qua h ng Nh t B n, Đài
Loan, phía Đông Tahiti, phía Nam châu Úc và phía Tây châu Phi (Racek – 1955,
ố ừ Holthuis và Rosa – 1965, Motoh – 1981, 1985) Nhìn chung, tôm sú phân b t kinh đ ộ
ế ừ ớ ướ ạ ặ ệ 30E đ n 155E t ộ vĩ đ 35N t i 35S xung quanh các n c vùng xích đ o, đ c bi t là
ệ Indonesia, Malaixia, Philippines và Vi t Nam.
ầ ố ộ ưở ậ ầ ố Tôm b t (PL.), tôm gi ng (Juvenile) và tôm g n tr ng thành có t p tính s ng g n b ờ
ừ ể ậ ờ ưở ể ờ ặ bi n và r ng ng p m n ven b . Khi tôm tr ng thánh di chuy n xa b vì chúng thích
ướ ơ ố s ng vùng n c sâu h n.
ủ Chu kì s ng c a tôm sú ố
ể ấ ạ Các giai đo n phát tri n u trùng tôm sú :
ạ ờ ắ ồ ơ ừ ỉ ộ ạ – Nauplli: 6 giai đo n: 36 – 51 gi , các Nauplli b i t ng đo n ng n r i ngh , l t
ầ ả ờ ự ố ằ ầ ỗ ầ ỏ v 4 l n, m i l n kho ng 7 gi , t s ng b ng noãn hoàng, không c n cho ăn
ả + N1: dài kho ng 0,4 mm, dày 0,2 mm
ả + N2: dài kho ng 0,45 mm, dày 0,2 mm
ả + N3: dài kho ng 0,49 mm, dày 0,2 mm
ả + N4: dài kho ng 0,55 mm, dày 0,2 mm
Nhóm 4 13
ả + N5: dài kho ng 0,61 mm, dày 0,2 mm
ờ ụ ầ ơ ạ – Zoea: 3 giai đo n: 105 – 120 gi , các Zoea b i liên t c g n m t n ặ ướ ộ ỏ t v 2 c, l
ỗ ầ ả ờ ự ấ ầ l n, m i l n kho ng 36 gi , ăn th c v t phiêu sinh.
ụ ệ ệ ấ ầ ầ ả + Z1: dài kho ng 1 mm, dày 0,45 mm, xu t hi n hai ph n d u và b ng rõ r t.
ủ ệ ấ ặ ả + Z2: dài kho ng 1,9 mm, xu t hi n m t và ch y.
ụ ệ ấ ả + Z3: dài kho ng 2,7 mm, xu t hi n gai trên b ng.
ạ ờ ơ ướ ố ướ ầ – Mysis: 3 giai đo n: 72 gi , các Mysis b i h ng xu ng sâu, đuôi đi tr c, đ u đi sau.
ủ ạ ả ưở ấ ặ + M1: dài kho ng 3.4mm, có hình d ng c a tôm tr ệ ng thành, xu t hi n các c p chân
ỏ ạ ụ ạ ụ b ng, đuôi và qu t đuôi, các gai b ng thu nh l i.
ả + M2: dài kho ng 4 mm.
ụ ệ ấ ả ố ỏ ơ + M3: dài kho ng 4,4 mm, chân b ng dài h n, phân thành đ t nh , xu t hi n răng trên
ch y.ủ
ạ ầ ưở – Postlarvae: giai đo n g n tr ng thành
ạ ưở – Juvenile: giai đo n tr ng thành.
ụ ủ ụ ụ ự ổ ổ ừ ở Tu i thành th c: tu i thành th c sinh d c c a tôm đ c và tôm cái t ứ tháng th 8 tr đi.
ụ ủ ễ ơ ỉ ầ ự ị ở ơ Xác đ nh s thành th c c a tôm cái d h n, ch c n quan sát có túi tinh c quan sinh
ụ ươ ụ ở ự ơ ỉ ụ d c ph . Ph ị ng pháp xác đ nh thành th c ấ con đ c khó h n, ch khi nào tìm th y
ượ ở ố ố ườ ự ọ ượ ể đ c tinh trùng ẫ cu i ng d n tinh. Th ng d a vào tr ng l ị ng đ xác đ nh khi con
ừ ở ự đ c ặ n ng t 50g tr lên.
ể ự ụ ụ ề + Hormone đi u khi n s thành th c sinh d c (GIH, gonal inhibiting hormone) đ ượ c
ấ ở ế ể ớ ủ ắ ậ ầ ơ ố ả s n xu t b i t bào th n kinh trong c quan X c a cu ng m t, v n chuy n t ế i tuy n
ự ữ ư ầ ế ụ ủ ự ụ giáp sinap đ a vào kho d tr và khi c n thì ti t ra. S thành th c sinh d c c a tôm sú
ộ ế ủ ế ộ ắ ứ ỳ ộ ắ ẩ thông qua tác đ ng c a tuy n n i ti t, khi c t m t t c là thúc đ y chu k l xác, đem
ạ l i ự s thành ụ th c mau chóng ơ h n.
ố ượ ẻ ủ ấ ượ ứ ụ ề ộ + S l ng tr ng đ c a tôm cái: nhi u hay ít là ph thu c vào ch t l ồ ng bu ng
ứ ọ ượ ể ọ ượ ứ ề ớ ơ tr ng và tr ng l ng cá th : tr ng l ng l n cho tr ng nhi u h n. Khi con cái thành
ụ ự ọ ượ ừ ứ th c ngoài t nhiên có tr ng l ng t ế ắ 100300g cho 300.000 1.200.000 tr ng. N u c t
Nhóm 4 14
ố ượ ụ ẻ ể ắ ỗ ừ m t nuôi v trong b xi măng, thành th c và đ , cho s l ứ ng tr ng t 200.000
600.000 tr ng.ứ
ẻ ứ ườ ừ ờ ế ờ ứ + Tôm cái đ tr ng vào ban đêm (th ng t 22 gi đ n 2 gi ) tr ng sau khi đ đ ẻ ượ c
ệ ộ ẽ ở ẻ ấ ộ 1415 gi ờ ở , nhi t đ 2728 đ C s n thành u trùng (Nauplii). Tôm sú đ quanh
ư ậ ờ ỳ năm, nh ng t p trung vào hai th i k chính: tháng 34 và tháng 710.
ự ừ ọ ổ ả – Tu i th tôm sú con đ c kho ng 1,5 năm, con cái ch ng 2 năm.
ể ầ ặ ờ Có hai đ c đi m c n chú ý trong vòng đ i Tôm sú.
ưở ừ ậ ấ ế ưở ử ặ ả + Tăng tr ng t h u u trùng đ n lúc tr ư ng thành x y ra vùng c a sông (đ c tr ng
ướ ợ ở b i vùng n c l ).
ế ặ ẻ ứ ể ấ ự ự ụ ề ả ở + S chín sinh d c, k t c p, đ tr ng và s phát tri n u trùng đ u x y ra ngoài
ơ ơ ồ ố ộ ừ ổ ị ộ kh i n i có n ng đ mu i giao đ ng t 28 – 32‰ và n đ nh.
Nhóm 4 15
Sinh s nả
ụ ớ ố ượ ắ ừ ể Tôm chân tr ng thành th c s m, con cái có kh i l ng t 30 45 g/con là có th tham
ả Ở ự ự ề ắ ố gia sinh s n. khu v c t ắ nhiên có tôm chân tr ng phân b thì quanh năm đ u b t
ượ ủ ả ắ ắ ở ể ạ đ c tôm chân tr ng. Song mùa sinh s n c a tôm chân tr ng vùng bi n l i có s ự
ụ ở ẻ ử ể khác nhau ví d : ắ ven bi n phía B c Equađo tôm đ t ế tháng 12 đ n tháng 4. L ượ ng
ỗ ụ ẻ ẹ ừ ụ ủ ứ ế ẹ ộ ỡ tr ng c a m i v đ ph thu c vào c tôm m : N u tôm m t 30 45g thì l ượ ng
ừ ứ ườ ứ tr ng t 100.000 250.000 tr ng, đ ứ ng kính tr ng 0.22mm.
ẻ ế ứ ỗ ầ ứ ồ ạ ữ ế ể ầ Sau m i l n đ h t tr ng, bu ng tr ng tôm l ờ i phát tri n ti p. Th i gian gi a 2 l n đ ẻ
ấ ớ ẻ ề ầ ườ ẻ ầ cách nhau 2 3 ngày. Con đ nhi u nh t t i 10 l n/năm. Th ng sau 3 4 l n đ liên
ầ ộ ỏ ẻ ờ ứ ấ ấ ở ụ t c thì có l n l t v . Sau khi đ 14 16 gi tr ng n ra u trùng Nauplius. u trùng
ạ ạ ả ạ Nauplius tr i qua 6 giai đo n: Zoea qua 3 giai đo n, Mysis qua 3 giai đo n thành
ủ ề ả Postlarvae. Chi u dài c a Postlarvae tôm P.Vannamei kho ng 0,88 3mm.
T p tính ậ
Ở ể ự ả ắ ơ ộ vùng bi n t ố nhiên, tôm chân tr ng thích nghi s ng n i đáy là bùn, đ sâu kho ng 72
ể ố ở ộ ặ ợ ở ộ ặ ạ ướ m, có th s ng đ m n trong ph m vi 5 50‰, thích h p đ m n n ể c bi n 28
oC, tuy nhiên chúng có th s ng đ
ệ ộ ợ ể ố 34‰, pH = 7,7 8,3, nhi t đ thích h p 25 32 ượ ở c
oC.
ệ ộ nhi t đ 12 28
ư ắ ạ ố ỏ ứ ữ Tôm chân tr ng là loài ăn t p gi ng nh nh ng loài tôm khác. Song không đòi h i th c
ượ ư ạ ăn có hàm l ng đ m cao nh tôm sú.
ố ộ ắ ưở ơ ớ ở ổ Tôm chân tr ng có t c đ sinh tr ng nhanh, chúng l n nhanh h n tôm sú tu i thành
ệ ự ề ừ ộ ế ấ ả ờ ỡ niên. Trong đi u ki n t nhiên t tôm b t đ n tôm c 40 g/con m t kho ng th i gian
ặ ừ ể ớ ớ ạ 180 ngày ho c t 0,1 g có th l n t i 15 g trong giai đo n 90 120 ngày. Là đ i t ố ượ ng
ọ nuôi quan tr ng sau tôm sú.
ề ệ ả ớ ườ 3.2.4. Kh năng thích nghi v i đi u ki n môi tr ng
ứ ả ớ 3.2.4.1. Kh năng thích ng v i nhi ệ ộ t đ .
Nhóm 4 16
ộ ệ ừ ể ố ộ ượ ộ Tôm có biên đ giao đ ng nhi t cao t 14 – 35 đ C tôm có th s ng đ c. Nhi ệ ộ t đ
ợ ừ ộ thích h p t 28 – 30 đ C.
ộ ố 3.2.4.2. Đ mu i
ớ ộ ố ừ ứ ợ ồ ộ Tôm sú thích ng r ng v i đ mu i t 0.2 – 40‰, thích h p là 15 – 32 ‰ n ng đ ộ
ứ ấ ố ở mu i thích ng nh t cho các mô hình nuôi bán thâm canh và thâm canh là 10 – 1‰.
̀ ́ ố ơ ươ ợ ư ̉ ́ ́ Đ i v i âu trung ́ ng nuôi trong bê thich h p nhât t ̀ 28 – 30‰.
3.2.4.3. Đ pHộ
ứ ủ ạ ườ ủ ố Ph m vi pH thích ng c a tôm là 7,5 – 9. Khi môi tr ng s ng c a tôm có pH = 5 tôm
́ ế ờ ế ờ ế ấ ố ch t sau 45 gi , pH = 5,5 tôm ch t sau 24 gi . N u pH xu ng thâp thì tôm m t kh ả
ế ớ ạ ố ờ ắ ộ năng vùi mình xu ng bùn, d t vào b , tôm y u ợ ổ ộ t, màu s c thay đ i đ t ng t (tôm nh t
́ ̀ ̀ ạ ờ ̉ ươ ̉ ả ả nh t), đôi khi tôm nh y c lên b . pH trong bê ng âu trung luôn năm trong khoang t ̀ ư
7,5 – 8,5.
ấ 3.2.4.4 Các ch t khí hòa tan
ạ ả ấ ớ ượ ướ – Oxy: Tôm r t nh y c m v i hàm l ng oxy hòa tan trong n ạ c, ph m vi gi ớ ạ ừ i h n t
3 – 11mg/lít.
2 thích h p là 10mg/lít.
ượ ợ – CO2: Hàm l ng CO
2S cho phép trong các ao nuôi thâm canh và bán thâm canh là
ượ – H2S: Hàm l ng H
2S luôn b ng 0.
ố ư ằ ̉ ươ ấ ượ ằ 0,03mg/lít và t i u là b ng 0. Trong bê ng u trùng thì hàm l ng H
ướ ủ 3.2.4.5 Tính thích ánh sáng và h ng quang c a tôm
ạ ộ ủ ư ế ả ặ ọ ắ Đ c tính c a tôm là thích ánh sang y u, m i ho t đ ng nh : Giao vĩ, sinh s n, b t
ề ễ ấ ậ ạ ồ ố ầ m i… đ u di n ra vào ban đêm nh t là lúc ch p cho ng t i và g n sáng. Tôm tr ưở ng
ể ậ ế ượ ầ ừ ư thành có th nh n bi t đ c t ng ánh sáng 1 lux cách xa t ế 2030 m. Nh ng n u
́ ́ ể ỏ ể ươ ổ ồ ị ấ ngu n sáng không n đ nh tôm có th b ăn. Anh sang trong b ̀ ng u trung không
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ạ ̉ cân thiêt, chu yêu la anh sang nhân t o.
ơ ế ộ 3.2.4.6. C ch l ủ t xác c a tôm
Nhóm 4 17
ỗ ầ ộ ưở ề ề ọ ượ ừ M i l n l t xác tôm tăng tr ng v chi u dài và tr ng l ng trung bình t 1015% so
ộ ự ộ ủ ạ ộ ở ố ị ớ ướ v i tr c khi l t xác. S l t xác c a tôm do m t lo i hooc môn ắ cu ng m t quy đ nh.
ắ ố ạ ứ ế ế ủ ỏ Cu ng m t còn l i ch a các t bào k t t a ion Canxi và ion Photpho làm cho v tôm
ạ ộ ượ ờ ế ạ ộ ứ c ng l i sau khi l t xác đ c 0,51 gi . Các t bào này ho t đ ng đ ượ ướ c d ụ i tác d ng
ặ ờ ủ c a ánh sáng m t tr i.
ế ố ả ưở ế ự ắ ồ ủ ữ 3.2.4.7. Nh ng y u t nh h ng đ n s b t m i c a tôm sú
ệ ộ ườ ồ ủ ộ ắ ấ ừ ớ ộ ở Nhi t đ : C ng đ b t m i c a tôm he l n nh t t 28 – 30 đ C, nhi ệ ộ ướ i t đ d
ắ ả ộ ộ ồ ở ộ 20 đ C hay trên 30 đ C tôm gi m b t m i và nhi ệ ộ ướ t đ d i 15 đ C hay trên 35 đ ộ
ạ ộ ừ ẳ ắ ồ C thì tôm ng ng h n ho t đ ng b t m i.
ế ườ ồ ủ ộ ắ ấ ớ – Ánh sáng: Tôm là loài thích ánh sáng y u, c ng đ b t m i c a tôm l n nh t vào
ề ố ạ ộ ễ ả ầ chi u t i và g n sáng, ngoài ra các ho t đ ng sinh s n, giao vĩ cũng di n ra vào ban
ườ ệ ượ ắ ả ạ ộ ồ đêm. Khi c ng đ ánh sáng m nh thì tôm gi m b t m i và có hi n t ng vùi mình
ả ử ụ ứ ề ệ ố ớ ế xu ng bùn. Đi u này có ý nghĩa to l n đ n hi u qu s d ng th c ăn trong th c t ự ế ả s n
xu t.ấ
ặ Đ c ể đi m sinh ả s n
ụ ơ ượ ế ờ ộ ơ ấ ọ – C quan sinh d c cái đ ậ c nh n bi t nh m t c quan giao c u g i là Thelycum
ứ ữ ằ n m gi a đôi chân bò th 5.
Nhóm 4 18
ụ ự ơ ượ ế ễ ắ ườ – C quan sinh d c đ c đ ậ c nh n bi ằ t d dàng b ng m t th ơ ng qua c quan giao
ứ ấ ữ ằ ọ ấ c u g i là Petasma n m gi a đôi chân bò th nh t.
ủ ứ ể ể ặ ạ ồ Đ c đi m các giai đo n phát tri n bu ng tr ng c a tôm
ứ ằ ạ ồ ộ ợ ướ ộ ụ ạ ạ – Giai đo n 1: Bu ng tr ng d ng s i mãnh n m trên ru t, d i đ ng m ch b ng kéo
ừ ế ố ụ ứ ế ạ dài t tâm d dày đ n h t đ t b ng th 6.
ề ể ứ ể ạ ồ ọ ượ ễ – Giai đo n 2: Do bu ng tr ng phát tri n tăng v th tích và tr ng l ng nên d dàng
ệ ớ ố ụ ạ ướ ạ ừ ứ phân bi ộ t v i ng tiêu hóa và đ ng m ch b ng, kích th c tr ng đ t t 174 – 177μn.
ẹ ướ ế ặ ư ộ ườ ấ ớ ỏ ậ N u nhìn tôm m d i ánh sáng qua l p v ho c l ng ta th y m t đ ạ ng đ m ch y
ề ọ d c theo chi u dài thân tôm.
ứ ạ ồ ươ ườ ứ ạ ướ – Giai đo n 3: Bu ng tr ng tr ồ ng ph ng, đ ng kính tr ng đ t kích th c trung bình
ề ầ ể ạ ớ 208 – 215 μn. Th tích tăng nhi u l n so v i giai đo n 2.
ứ ẩ ạ ạ ị ể ụ – Giai đo n 4: Là giai đo n chín mùi sinh d c, tr ng đã chu n b cho quá trình chuy n
ậ ườ ứ ạ ế ấ hóa v t ch t sau này, đ ng kính tr ng đ t kích th ướ ố c t ặ i đa 235 – 239 μn. N u đ t
ẹ ướ ứ ấ ấ ồ ộ ừ tôm m d i ngu n sáng quan sát ta th y có dãy tr ng r ng nh t kéo dài t ạ tâm d dày
ữ ố ụ ứ ở ố ứ ứ ấ ế đ n gi a đ t b ng th 6 và phình to hình tam giác ạ ứ đ t th nh t và th hai, h t tr ng
ọ ệ có màu xanh ng c và phân bi t rõ ràng.
ả ế ứ ứ ẻ ạ ạ ọ ồ – Giai đo n 5: G i là giai đo n sau khi đ bu ng tr ng đã th i h t tr ng ra ngoài nên
ệ ớ ố ộ khó phân bi t v i ng ru t.
ẻ ứ ủ ả ự ể ở – Kh năng đ tr ng c a tôm sú: Tôm sú t nhiên ( vùng bi n Khánh Hòa, Cà Mau)
ể ẻ ừ ứ ườ ở có th đ t 300.000 – 1.000.000 tr ng. Tôm th ẻ ứ ng đ tr ng các bãi xa b , n ờ ướ c
ộ ặ ạ xâu, trong s ch và có đ m n cao trên 30‰.
ấ ủ ử ụ ự ệ ạ ạ 3.3.Th c tr ng s d ng t p ch t c a tôm hi n nay
ọ ượ ử ụ ế ề ề ạ ẩ ấ ướ Nhi u lo i hóa ch t, ch ph m sinh h c đ ể ử c s d ng đ x lý n n đáy, n c trong
ạ ố ở ao nuôi tôm thâm canh và trong su t quá trình nuôi trên các trang tr i tôm nuôi M ỹ
Nhóm 4 19
ủ ế ạ ấ ố ệ Thanh, Sóc Trăng. Các ch t ch y u là vôi các lo i, thu c di ố t giáp xác, khoáng, thu c
ứ ụ ặ ạ ổ kháng sinh, các lo i th c ăn b sung, vitamin và men vi sinh. M c dù, công d ng và
ả ủ ư ệ ượ ứ ự ế ấ ộ hi u qu c a chúng ch a đ ả c ch ng minh có tác đ ng tích c c đ n năng xu t, s n
ử ề ạ ố ướ ượ l ng tôm nuôi. Đa s các trang tr i nuôi tôm đi u không có ao x lý n c nuôi và
ướ ề ệ ả ấ ở ủ ế ạ n c th i. Đi u tra cho th y, tôm b nh các mô hình trang tr i trong vùng ch y u b ị
ề ở ế ướ ộ teo gan, nhũn gan và ch t nhi u ạ giai đo n trên d ệ ử ụ ổ i m t tháng tu i. Vi c s d ng
ể ề ệ ạ ố ị các lo i thu c kháng sinh đ đi u tr và phòng b nh trong quá trình nuôi tuy có s ự
ị ệ ư ư ệ ế ả ng ng ch t nh ng không có hi u qu trong tr b nh tôm.
ế ự ồ ư ế ố ệ Nguyên nhân tôm ch t trong vùng có liên quan đ n s t n d thu c di t giáp xác trong
ử ướ ứ ề ể ơ quá trình x lý ao n c và n n đáy ao nuôi, h n 50 % ao ki m tra trong nghiên c u có
ấ ệ ộ ừ Ặ ồ ư t n l u ch t di t giáp xác Cypermethrin dao đ ng t Ấ 31.5 603.5 ppb. 261 Đ T V N
ữ Ề ệ ầ ở ồ ử ằ Đ Nh ng năm g n đây di n tích nuôi tôm Đ ng B ng Sông C u Long (ĐBSCL)
ề ố ượ ể ấ ạ ệ ặ ệ ộ phát tri n r t m nh v s l ng và di n tích nuôi. Đ c bi t Sóc trăng là m t trong
ề ệ ữ ứ ự ề ầ ỉ nh ng t nh đ ng đ u v di n tích và qui mô nuôi tôm. S gia tăng nhanh chóng v qui
ệ ử ụ ề ệ ư ự ể ế ề ẫ ạ ạ mô cũng nh s phát tri n m nh v di n tích d n đ n vi c s d ng nhi u các lo i
ấ ẩ ọ ế hóa ch t và ch ph m sinh h c.
ự ế ữ ế ệ ầ Th c t trên cũng góp ph n nguyên nhân đ n nh ng phát sinh tôm b nh, suy thoái h ệ
ư ườ ả ưở ấ ỏ sinh thái ao, cũng nh môi tr ng bên ngoài và nh h ế ứ ng x u đ n s c kh e ng ườ ử i s
ử ư ệ ề ặ ễ ụ d ng. Hi n nay, nuôi tôm trong vùng đang g p nhi u khó khăn, th thách nh ô nhi m
ườ ư ứ ệ ệ ấ ạ ị môi tr ng, d ch b nh và chi phí tăng cao nh th c ăn, hóa ch t. B nh c nh đó, s ự
ệ ệ ị ệ ạ ệ bùng phát d ch b nh đang tăng nhanh, ngoài di n tích thi t h i b nh tôm teo gan đã
ế ụ ế ụ ề ệ ị ệ ừ ộ ả x y ra, tôm b b nh t ng ngày ti p t c lan r ng và ti p t c gia tăng v di n tích nuôi.
ủ ả ệ ầ ổ ồ ỉ ỉ Ch riêng t nh Sóc Trăng, t ng di n tích nuôi tr ng th y s n 4 tháng đ u năm 2011 là
ệ ạ 24.859 ha trong đó có 21.948 ha tôm sú thì đã có 13.702 ha tôm sú thi ế t h i, chi m
ệ ả ổ ỷ ệ ị ệ ạ ớ ấ ỳ 62,4% t ng di n tích th nuôi và là t b thi l ớ t h i l n nh t so v i cùng k các năm
ệ ạ ầ g n đây (năm 2010 t ỷ ệ l thi t h i là 2,8%; năm 2009 là 0,7%; năm 2008 là 12,2%). Tính
ị ệ ạ ệ ệ ế đ n ngày 15/8/2011 di n tích tôm nuôi b thi ế t h i 25.257 ha, chi m 64% di n tích tôm
ụ ệ ệ ằ ả ắ ệ ạ ệ th nuôi. Di n tích đã kh c ph c 12.200 ha, b ng 48% di n tích thi t h i. Hi n nay,
Nhóm 4 20
ế ụ ụ ệ ắ ị ệ ạ ế ở ạ di n tích tôm kh c ph c ti p t c b thi t h i 3.636 ha, tôm ch t giai đo n d ướ i 1
ệ ấ ạ ổ ị tháng tu i, tình tr ng tôm ch t ế ở ấ ả t ề t c các mô hình nuôi, đ u có d u hi u b ho i t ạ ử
ệ ử ỉ ụ ứ ề ổ gan t y (C ng đi n t T nh Sóc Trăngwww.soctrang.gov.vn). Nhi u nghiên c u cho
ệ ử ụ ọ ượ ử ụ ế ẩ ấ ấ th y vi c s d ng hóa ch t và các ch ph m sinh h c đ c s d ng trong các trang
ạ ở ướ Ấ ư ả ạ ộ tr i nuôi tôm các n c nh Philipine, Mexico, Thái Lan, n Đ . Kho ng 40 lo i hóa
ọ ượ ử ụ ả ạ ử ể ấ ở ậ ẩ ch t và ch ph m sinh h c đ c s d ng trong c i t o, x lý ao nuôi tôm th p niên
ở ữ ệ ở 90 nh ng vùng nuôi công nghi p và bán thâm canh Thái Lan.
ừ ấ ố ở ế ơ Con s hóa ch t dùng trong ao nuôi tôm không d ng đó mà đ n năm 2000 là h n 70
ế ấ ẩ ọ ế hóa ch t và ch ph m sinh h c đ ượ ử ụ Ở c s d ng. Mexico năm 2001 lên đ n 104 hóa
ế ấ ọ ượ ử ụ ở Ấ ộ ẩ ch t và ch ph m sinh h c đ c s d ng trong ao nuôi tôm. Năm 2002, n đ có
ử ụ ấ ư ậ ơ h n 179 hóa ch t đã s d ng trong ao nuôi tôm (LyleFritch và ctv., 2006). Nh v y,
ế ạ ấ ẩ ọ ượ ử ụ các lo i hóa ch t và ch ph m sinh h c ngày càng đ ề c s d ng nhi u trong ao nuôi.
ự ế ủ ả ở ấ ạ ệ ạ ệ Th c t cho th y, các trang tr i nuôi th y s n Vi t nam cũng không ngo i l trong
ệ ử ụ ấ ế ữ ằ ạ vi c s d ng các lo i hóa ch t này. Bài vi ấ t này, nh m cung c p nh ng thông tin v ề
ử ụ ọ ở ệ ế ấ ẩ ạ ố hi n tr ng s d ng thu c, hóa ch t và các ch ph m sinh h c ạ các trang tr i nuôi tôm
ề ệ ả ậ ố ọ trong vùng và th o lu n v các m i nguy phát sinh tôm b nh do tác nhân sinh h c hay
ộ ố ữ ử ườ ư ể nh ng đ c t do x lý môi tr ả ng trong quá trình gây ra. Cũng nh hi u rõ cách qu n
ử ư ữ ằ ả ậ lý ao nuôi và x lý ao nuôi trong quá trình nuôi. Nh m đ a ra nh ng th o lu n và có
ụ ớ ử ệ ộ ơ ƯƠ các bi n pháp x lý cho m t mùa v m i thành công h n. PH Ề NG PHÁP ĐI U
ạ ả ở ỹ ượ TRA Có kho ng 40 ao nuôi, trên các trang tr i nuôi M Thanh – Sóc trăng đ ề c đi u
ừ ệ ị ượ ệ ạ ự ườ tra t tháng 1/6/201120/9/2011. Xác đ nh b nh đ c th c hi n t ệ i hi n tr ng thông
ể ệ ạ ệ ề ấ ỏ ượ ự qua bi u hi n lâm sàng và t i phòng thí nghi m. Ph ng v n đi u tra đ ệ c th c hi n
ư ướ ự ướ ạ t i ao nuôi nh kích th ộ c ao nuôi, đ sâu m c n ấ ử ạ c ao nuôi, các lo i hóa ch t x lý
ụ ướ ả ế ụ ử ế ớ ướ ả ạ c i t o ao sau khi v tôm tr c ch t và sau khi th ti p v nuôi m i, x lý n c, con
ứ ạ ả ố ố ượ ử ụ gi ng và qu n lý ao nuôi trong su t quá trình nuôi, lo i th c ăn đ ả c s d ng và s n
ơ ở ạ ầ ự ấ ạ ỹ ượ l ậ ủ ng, năng su t sau khi thu ho ch. D a trên qui mô và c s h t ng k thu t c a
ế ề ạ ở ừ t ng trang tr i, chúng tôi ti n hành đi u tra ao nuôi các mô hình: a. Mô hình nuôi h ộ
ầ ư ệ ơ ở ạ ầ ạ ơ gia đình có di n tích < 10ha, đ u t cho c s h t ng kém h n trang tr i trung bình,
Nhóm 4 21
ế ị ệ ạ trang thi t b nghèo nàn: 10 ao nuôi 262 b. Mô hình trang tr i trung bình có di n tích 20
ệ ố ạ ướ ệ ứ ộ ầ ư ạ ầ ấ ơ 35 ha, có h th ng đi n, qu t n c tuy nhiên m c đ đ u t cho h t ng th p h n so
ạ ớ ể ế ậ ệ ố ớ v i trang tr i l n, không có khu t p th hay b p ăn cho công nhân, không có h th ng
ự ộ ệ ổ cho ăn t ạ ớ đ ng: 14 ao nuôi c. Mô hình trang tr i l n là t ng di n tích là 76 ha, có đ u t ầ ư
ố ư ệ ố ạ ướ ệ ạ ơ ở ạ ầ c s h t ng t t nh h th ng giao thông trong trang tr i, đi n, qu t n ổ c, th i khí
ượ ệ ố ệ ố ị ự ộ ể ế ậ đ c trang b có h th ng, có h th ng cho ăn t đ ng, có nhà t p th , b p ăn cho
Ả Ế ệ ọ công nhân, có bi n pháp an toàn sinh h c: 26 ao nuôi K T QU Thông tin chung các ao
ở ề ạ ỹ nuôi Các ao nuôi trang tr i nuôi tôm M Thanh, Sóc Trăng đ u là ao nuôi công
ệ ệ ấ ả ỏ nghi p, có di n tích trung bình là 6000 m2 / ao. Trong đó ao nh nh t kho ng 2500
ự ướ ấ ớ ả ộ m2 / ao và ao l n nh t là 8700 m2 / ao, m c n ủ c trong ao kho ng 1,21,5, đ sâu c a
ừ ờ ế ụ ề ạ ả ao t b đ n đáy ao kho ng 2m. Các trang tr i này đi u nuôi 2 v /năm, có khi là 3
ủ ế ế ạ ầ ậ ộ ụ v /năm t p trung ch y u trang tr i trung bình và h gia đình. H u h t các ao nuôi ở
ả ố ở ụ ả ố ề ộ ạ các trang tr i th gi ng v nuôi m t (th gi ng 34/2011) đ u nuôi tôm sú (Peneaus
ế ở ụ ủ ế ả ả monodon) chi m kho ng 90%. Tuy nhiên v hai tôm th tháng (5 6/2011) ch y u là
ậ ộ ả ẻ ắ ở ụ ạ ừ tôm th chân tr ng (99%). M t đ th tôm các trang tr i trong v 2 khác nhau t 60
ế ở ầ ả ỡ ạ 130 con/m2 , c tôm kho ng PL1015. H u h t các trang tr i qui mô trung bình và
ướ ả ố ượ ệ ở ệ ệ ố ớ l n, tr c khi th con gi ng đ c xét nghi m các Vi n, trung tâm xét nghi m gi ng.
ụ ề ẻ ắ ả ả Tôm th trong v nuôi 2 đ u là tôm th chân tr ng (Penaeus vannamei). Kho ng 50%
ề ướ ể ả ạ ả ự ế các ao nuôi đ u gièo tr c 5 7 ngày đ th , còn l i là th tr c ti p sau khi tôm mua ở
ử ề ạ ạ ố ớ ố ỉ ướ các tr i gi ng v . Ch có 1 trang tr i qui l n và trung bình có x lý gi ng tr c khi th ả
ậ ộ ả ỷ ệ ố ừ ằ b ng Formol 150 ppm trong 30 phút. M t đ th là 70130 con/m2 , t s ng t l 70
ố ừ ư ề ệ ệ ồ 80%. Ngu n gi ng t nhi u công ty khác nhau nh Vi t Úc, Anh Vi t, Minh Phú và
ổ ế ử ụ ủ ứ ệ ẻ ả ượ Vi n NCNT Th y S n III. Th c ăn s d ng ph bi n cho th có hàm l ạ ng đ m
ứ ủ ả ố kho ng 30 40%, đa s là th c ăn c a các công ty CP Thái Lan (HYPO 30%) và Uni
ề ộ ạ ố ớ ẻ ầ ả Presedent (UP 38%). Đ i v i tôm th thì nhu c u v đ đ m không cao kho ng 25
ưở ố ử ụ ứ ứ ạ ấ ợ 35% tôm tăng tr ng t t cho th y lo i th c ăn này phù h p. S d ng th c ăn cho tôm
ỉ ẫ ủ ứ ả ấ ố ượ trong su t quá trình nuôi theo qui cách và ch d n c a nhà s n xu t. Th c ăn đ ề c đi u
ủ ể ệ ỉ ượ ứ ạ ch nh hàng ngày tùy theo bi u hi n c a tôm, l ng th c ăn còn l ả i trên sàng ăn. C i
Nhóm 4 22
ụ ướ ế Ở ầ ả ả ạ t o ao sau khi tôm v tr c ch t ả ụ đ u năm 2011, tôm th v 1 (th kho ng tháng 3
ở ị ệ ế ở ề ề ạ 4/2011) các ao nuôi các trang tr i đi u tra đ u b b nh và ch t ạ ấ ớ giai đo n r t s m
ướ ữ ư ư ệ ế ệ ổ trên d ể i 1 tháng tu i. Tôm ch t có nh ng bi u hi n b nh nh teo gan, s ng gan và
ế ế ướ ượ ả ỏ ộ ả ặ ch t đáy. Sau khi tôm ch t, n c trong ao đ c th i ra, ho c x b m t ít. Sau đó s ử
ủ ế ấ ố ệ ể ử ả ỏ ệ ụ d ng hóa ch t trong đó ch y u thu c di t giáp xác đ x lý, x b tiêu di ầ t m m
ử ụ ả ơ ệ b nh trong ao. Bón vôi, ph i đáy ao cho khô kho ng 12 tháng. S d ng máy ủ ủ ớ i l p i,
ẩ ở ặ ỏ ớ ữ ề ờ m ng đáy ao cho lên b ho c sên l p bùn b n lõm gi a ao. Sau đó n n đáy đ ượ ử c x
ớ ể ề ằ ấ ộ lý b ng vôi đá CaO (1,5 t n/ 1000 m2 ). Dùng máy cày đánh x i đ vôi tr n đ u vào
ấ ấ ướ ể ấ ấ ả ớ l p đ t. L y n ụ c vào ao kho ng 30 cm, ngâm trong 3 ngày đ vôi ng m vào đ t m c
ệ ả ỏ ứ ệ ạ ầ ơ ử đích x lý di t m m b nh và h phèn. X b , ph i đáy ao cho khô n t chân chim.
ế ụ ể ề ặ ỉ Ti p t c bón vôi canxi (CaCO3) đ đi u ch nh pH trên m t đáy ao (700800 kg/ao) và
ổ ề ượ ể ờ ấ ả r i xung quanh b . Tùy theo pH đ t mà có th bón vôi thay đ i li u l ng. Sau 2 ngày,
ấ ướ ử ướ ị x t Formol 30 ppm, sau đó l y n c vào ao nuôi. 263 X lý n ướ c trong ao nuôi N c
ượ ấ ướ ượ ơ ắ ọ ừ đ c l y qua 1 ao trung gian (còn g i là ao l ng). N c đ c b m t kênh ngoài sông
ụ ắ ệ ấ ắ ọ ơ ử ả vào trong ao l ng (ao này có nhi m v l ng đ ng ch t bùn l l ng) kho ng 2 ngày, thì
ế ướ ượ ự ế ầ ơ ở n ướ ượ c đ c cho tr c ti p vào ao nuôi (100% ao). H u h t n c đ c b m kênh này
ồ ướ ủ ế ừ ừ ồ ỹ là ngu n n c ch y u t con sông M Thanh, đây là con sông v a là ngu n n ướ c
ả ủ ả ỏ ị ệ ừ ệ ả ấ ồ ấ th i c a các ao nuôi tôm b b nh x b và s n xu t nông nghi p và v a là ngu n c p
ở ự ướ ượ ử ụ cho các ao nuôi vùng này. M c n c đo đ ạ c trong ao lúc này là 1.7m. S d ng qu t
ướ ể ứ ụ ứ ấ ả n ở ế c trong ao nuôi kho ng 3 ngày. M c đích là đ tr ng u trùng, tr ng tép, cá n h t
ử ử ể ề ớ ố ệ đ dàng x lý. 100% các ao đi u x lý v i thu c di ố t giáp xác có g c Cypermethrine
ớ ươ ạ ệ ề (v i nhi u tên th ng m i khác nhau: Killer, Antiparasite, Novon, Golden…) di t giáp
ớ ồ ệ ằ ượ ề ỉ ộ xác v i n ng đ là 14 ppm, di t cá b ng Saphonine (15ppm). Các ao đ c đi u ch nh
ộ ề ử ụ ằ ố pH và tăng đ ki m b ng cách s d ng Diametine, CaCO3 (20ppm) bón vào t i, sáng
ụ ể ặ thì bón Dolomite 20 ppm liên t c trong 34 ngày ho c có khi dùng CaO đ tăng nhanh
ặ ấ ố ệ ộ đ pH. Dùng hóa ch t chlorine 30 ppm, Iodine ho c thu c tím KMnO4 di ẩ t khu n, vi
ớ ồ ể ử ộ ướ ẫ rút đ x lý sau khi bón vôi v i n ng đ theo h ng d n. Thêm vào đó là các ao nuôi
ử ụ ệ ẩ ề đ u s d ng EDTA (12ppm) sau hai ngày di ạ ể ạ ỏ ộ ố t khu n đ lo i b m t s kim lo i
Nhóm 4 23
ệ ố ệ ố ể ả ụ ặ ặ n ng trong ao. H th ng qu t n ạ ướ ượ ắ c đ c l p đ t theo h th ng tr c dài đ đ o n ướ c
ạ ấ ố ướ ấ ọ và t o oxy cung c p trong su t quá trình nuôi. Màu n c r t quan tr ng trong nuôi tôm
ướ ạ ế ự ồ ưỡ ự thâm canh, màu n ể ủ ả c h n ch s phát tri n c a t o đáy và ngu n dinh d ng t nhiên
ự ậ ồ ễ ể ắ ể ả ộ (t o, phiêu sinh đ ng th c v t phù du) đ cho tôm con có th b t m i d dàng. Đa s ố
ề ử ụ ặ ạ ậ ạ ộ ổ ợ ộ các h nuôi đ u s d ng cám g o ho c cám t ng h p (cám g o, b t cá, đ u nành và
ể ả ườ ượ ủ ớ ớ men bánh mì) đ gây màu. Cám kho ng (515 kg) th ng đ v i v i men vi sinh, c
ớ ỉ ườ ộ ế ợ ể ớ EM (2030 lít) tr n v i r đ ng (1520 kg) đ bón vào ao. K t h p v i bón cám, men
ọ vi sinh là phân hóa h c DAP 12 kg/1000 m3 , Ure, phân lân, NPK (1020 kg/ao) và
ướ ớ ắ ầ ả ố ạ ầ khoáng (12 gói). Màu n ữ c sau khi đ t yêu c u thi m i b t đ u th gi ng. Có nh ng
ượ ử ụ ụ ạ ẩ ao không gây màu đ ự c thì s d ng màu nhân t o th c ph m cho vào ao, m c đích là
ệ ả ả ả ườ ướ ế ấ gi m t o đáy và c i thi n môi tr ng n ọ ử ụ ẩ c. Hóa ch t và ch ph m sinh h c s d ng
ấ ố ở ạ trong quá trình nuôi Qua th ng kê cho th y, 100% ao nuôi ề ử ụ các trang tr i đi u s d ng
ử ấ ấ ướ ư ố các hóa ch t trong x lý ao đ t và n c trong su t quá trình nuôi nh vôi nung, vôi
ể ổ ư ệ ế ẩ ị ướ nông nghi p, vôi đá, ch ph m vi sinh nh EM, Bokashi đ n đ nh pH n c, tăng đ ộ
ề ệ ặ ả ệ ố ở ki m trong ao và c i thi n đáy ao. Đ c bi t, trong đó có 1 s ao ạ ớ trang tr i l n, khi x ử
ế ố ộ ỉ lý pH thì dùng acid HNO3. Trong quá trình nuôi, tùy theo tình hu ng bi n đ ng ch tiêu
ườ ướ ưở ụ ể ử ụ ệ môi tr ng n ứ ộ ả c, m c đ nh h ng mà có bi n pháp x lý c th : thí d Kill algae,
ớ ề ượ ượ ậ ộ ả ử ả ắ BKC, CuSO4 v i li u l ng 1 mg/L đ c x lý khi t o s p tàn và m t đ t o cao,
ể ạ ữ ợ ướ ề ườ ượ Greenop đ h phèn trong nh ng đ t con n c tri u c ng, Dolomite đ c bón tr ướ c
ư ị ườ ướ ấ ắ ạ ụ ằ ổ và sau khi m a nh m n đ nh pH môi tr ng n c. Các lo i hóa ch t l ng t ạ các lo i
ạ ặ ư ể ạ ọ ả kim lo i n ng nh EDTA, các lo i phân hóa h c ure, NPK, DAP đ gây màu khi t o
ệ ề ử ụ ỳ ằ ấ ầ ẩ ạ ị ặ ớ r t ho c lúc di ặ t khu n. Các lo i hóa ch t trên đi u s d ng đ nh k h ng tu n ho c
ế ướ ậ ộ ả ằ ổ ưỡ ự tháng bón tr c ti p vào n c ao nuôi nh m duy trì m t đ t o và b sung dinh d ng.
ạ ử ụ ế ợ ứ ớ ỉ ỏ ể Ch có 1 trang tr i, s d ng EM k t h p v i th c ăn và t ấ i đ cho tôm ăn. Các ch t
ệ ư ẩ ả ở di ạ t khu n, ký sinh trùng và t o n hoa nh Iodine, BKC, Formol và CuSO4. Các lo i
ư ụ ằ ấ ổ khoáng b sung trong ao nh Azomite, Diametine nh m h p th ion NH4 (NH3) trong
ườ ướ ể ấ ả ổ ướ môi tr ng n c. B sung khoáng ch t kích thích t o phát tri n trong n c ao nuôi
ủ ả ắ ụ ấ ơ ử ướ ộ ề ử ụ th y s n và l ng t các ch t l l ng trong n c ao nuôi. 100% các h đ u s d ng các
Nhóm 4 24
ạ ượ ệ ệ ả ấ ị ưỡ ấ lo i vi l ễ ng, men tiêu hóa tăng h mi n d ch, c i thi n h p thu d ng ch t và giúp
ọ ố ư ể ơ tăng tr ng t t trong c th tôm nh Oceanic, Azomite, Sorbitol, Kenton, Enrolive,
ư ứ Betaglucan, Olimos… và kháng sinh nh Flofenicol (0,51 g/kg th c ăn), Oxytetraciline
ứ ừ ằ ệ ệ ẩ ị (1020 g/kg th c ăn) nh m phòng ng a và di t khu n gây b nh trên tôm khi có d ch
ố ệ ệ ạ ồ ư ệ b nh. 264 T n l u thu c di t giáp xác trong ao nuôi Vi c các trang tr i nuôi tôm dùng
ệ ể ệ ổ ế ở ả ố thu c di t giáp xác đ di ấ t giáp xác r t ph bi n vùng kh o sát. Vì chúng mang l ạ i
ả ứ ệ ấ ờ ườ ấ ư ạ hi u qu t c th i, chi phí th p nên ng i dùng r t a thích. Còn dùng các lo i hóa
ả ấ ủ ệ ấ ả ườ ch t khác mà ngành th y s n cho phép thì hi u qu th p, chi phí cao ng i nuôi
ườ ệ ạ ụ ấ ạ ạ th ẽ ấ ng ngán ng i và ít dùng. Vi c l m d ng các lo i hóa ch t này trong ao nuôi s r t
ủ ể ạ ườ ặ ệ ồ ư ộ ượ ể nguy hi m, gây h y ho i môi tr ng và đ c bi t là t n l u m t l ặ ng đáng k . M c
ườ ể ử ỉ ườ ụ ế ệ ầ ị dù ng i nuôi ch dùng đ x lý môi tr ặ ng khi d ch b nh ho c đ u v , đ n khi th ả
ư ộ ượ ẫ ồ ư ể tôm là 20 – 40 ngày nh ng ao nuôi v n t n d m t l ứ ng đáng k . Trong nghiên c u
ủ ễ ả ố ệ ữ ư ồ ề đ tài c a Nguy n Văn H o (2011) thu c di t giáp xác t n d trong nh ng ao nuôi ở
ử ạ ướ ấ ả các trang tr i đã x lý ao tr ẫ c khi th tôm. Trong 16 m u đ t trên 16 ao nuôi trong t ấ t
ạ ượ ộ ả c các trang tr i thì có 50% (8/16 ao) nuôi ao có hàm l ng Cypermethrin dao đ ng t ừ
ấ ồ ư ế ả ượ ố ệ 31.5603.5 ppb . Qua k t qu phân tích này cho th y t n d hàm l ng thu c di t giáp
ấ ớ Ở ữ ượ ố ệ xác (cypermethtin) trong ao nuôi r t l n. nh ng ao có hàm l ng thu c di t giáp xác
ộ ồ ư ế ấ ủ ắ ồ ố ờ ố có n ng đ t n l u cao, thì tôm ch t r t nhanh và th i gian s ng c a tôm ng n. Thu c
ệ ầ ệ ế ệ kháng sinh và b nh tôm Trong đ u năm 2011 có 90% ao thi ệ ầ t do b nh, h u h t là b nh
ệ ượ ủ ế ụ ệ ằ ọ ụ teo gan t y. B nh đ ấ c phân tích b ng mô h c cho th y gan t y tôm b nh ch y u là
ạ ử ế ợ ễ ẩ ớ ho i t ặ , k t h p v i nhi m khu n Vibrio ho c ký sinh trùng Gregarine. Các ao trong
ạ ử ề ệ ị ụ ư ễ ả vùng đi u tra có tôm b nh b ho i t gan t y nh ng không nhi m virus gây nh h ưở ng
ư ệ ụ ụ ệ ơ ế đ n c quan gan t y nh b nh còi do MBV (Monodon Baculovirus), b nh gan t y do
ạ ử ộ ữ ệ HPV (Hepatopancreatic Parvovirus), b nh ho i t ru t gi a BMN (Baculoviral Midgut
ạ ử ệ ụ ẩ ộ Gland Necrosis) và b nh ho i t gan t y do vi khu n n i bào (Necrotizing
ườ ế ậ ớ Hepatopancreatitis, NHP). MBV và HPV th ng gây ch m l n mà không gây ch t tôm
ạ ử hàng lo t (Lightner et al., 1996). Ngoài ra còn có bào t trùng Haplosporidian sp. cũng
ụ ư ả ưở ọ ộ ký sinh trên gan t y nh ng không gây nh h ng nghiêm tr ng. và m t loài vi bào t ử
Nhóm 4 25
ớ ượ ệ ở trùng m i đ c phát hi n Thái Lan, Enterocytozoon hepatopenaei sp. ký sinh trong t ế
ủ ụ ễ ả ắ ố ộ ỉ ị bào c a mô gan t y, riêng ch có m t ao b nhi m virus đ m tr ng. Kh o sát trên trang
ạ ố ớ ệ ạ ế ạ tr i qui mô l n thì s ao tôm thi t h i đ n 88%, trang tr i qui mô trung bình là 90% và
ề ạ ộ ế qui mô h gia đình là 100%. Trong quá trình đi u tra thông tin trên các trang tr i, có đ n
ề ử ụ ừ ẩ 80% ao nuôi đi u s d ng kháng sinh cho tôm ăn phòng ng a vi khu n vào ngày th ứ
ử ụ ế ể ệ 20, và lên đ n 100% ao nuôi có s d ng kháng sinh cho tôm ăn khi tôm có bi u hi n
ượ ừ ế ả ể ủ ế ọ ệ b nh lâm sàng và khi đ c thông báo t k t qu ki m tra mô h c. Ch y u là kháng
ế ợ ặ ớ sinh Oxytetracinline k t h p v i Florfenicol ho c Chloroquinne phosphate (t ỷ ệ l là 20:
ứ ư ả 1:1g/kg th c ăn) và kèm theo khoáng nh vitamin, betaglucan, sorbitol…. Có kho ng 30
ử ụ ừ ố ị % ao nuôi không s d ng kháng sinh cho tôm ăn đ nh kì phòng ng a trong su t 14 ngày
ỏ ệ ệ ạ mà thay vào đó là t ằ i và vitamin. Các trang tr i cho r ng sau khi tôm phát hi n b nh và
ệ ả ả ượ ử ụ s d ng kháng sinh thì có kho ng 80 % ao nuôi có hi u qu là duy trì đ c tôm không
ư ế ề ị ỷ ệ ố ủ ề ch t, tuy nhiên sau khi ng ng đi u tr thì t s ng c a các ao không còn nhi u và l
ượ ế ụ ả ượ ế ấ ạ Ở ụ không duy trì đ c tôm đ n h t v . Năng su t, s n l ng sau thu ho ch v nuôi
ư ấ ắ ự ề ấ ạ ộ ầ ầ ố m t đ u năm 2011, đa s các ao nuôi trong khu v c đ u th t b i, h u nh m t tr ng.
Ở ụ ồ ướ ử ử ề ạ ặ v 2, m c dù các trang tr i đã x lý n n đáy ao, x lý ngu n n ố c, con gi ng r t k ấ ỹ
ờ ế ấ ư ệ ườ ư ượ ộ ồ ủ ưỡ l ề ng, nh ng đi u ki n th i ti t b t th ng c ng thêm ngu n d l ạ ng c a các lo i
ấ ử ụ ướ ệ ử ụ ệ ị hóa ch t x lý tôm b nh trong v tr ế c và x lý ao v này đã làm d ch b nh và ch t
ủ ừ ạ ở ụ ấ ạ ậ ơ ả x y ra nhanh h n. Chính vì v y năng su t thu ho ch c a t ng trang tr i ả v này gi m
ể Ở ệ ạ ả ộ ị đáng k . ấ ớ qui mô h gia đình, và trang tr i trung bình d ch b nh x y ra r t s m
ắ ầ ế ế ệ ả ổ ố kho ng 1 tháng tu i, tôm b t đ u ch t và ch t nhanh sau ba b n ngày phát b nh. Chính
ạ ề ế ế ấ ạ ỗ vì th , các trang tr i đ u thu ho ch sau 265 khi tôm ch t, năng xu t trung bình m i ao
ế ả ả ỉ ch kho ng 300400kg/ ao (ao kho ng 55006500 m 2 ). Trong khi đó n u tôm nuôi duy
ượ ỉ ạ ượ ấ ổ ấ ở trì đ c hai tháng tu i thì năng xu t cũng ch đ t đ c 1,52 t n/ ao ạ các trang tr i
ộ ở ế ạ qui mô h gia đình và trung bình. Tuy nhiên, ớ trang tr i qui mô l n, n u tôm ch t ế ở
ướ ổ ả ượ ệ ạ ả ấ ơ d i 2 tháng tu i s n l ng thu ho ch cao h n trung bình kho ng 34 t n/ao (di n tích
ả ao kho ng 6500 m2 ).
Ả ưở ự ủ ủ ả ồ ệ nh h ố ng tiêu c c c a vi c dùng thu c trong nuôi tr ng th y s n
Nhóm 4 26
ệ ử ụ ủ ả ấ ạ ộ ồ Vi c s d ng r ng rãi các lo i hóa ch t và kháng sinh trong nuôi tr ng th y s n có
ưở ườ ệ ườ ễ ề ả nhi u nh h ự ế ng tiêu c c đ n môi tr ng và h sinh thái. Môi tr ng nhi m các hóa
ủ ẽ ậ ấ ộ ch t và kháng sinh s tích lũy trong các loài đ ng v t th y sinh hoang dã. Ngoài ra, các
ự ụ ủ ư ả ấ ạ ậ ấ loài th c v t th y sinh nh rong bèo cũng có kh năng h p th các lo i hóa ch t,
ạ ặ ả ố ườ ướ ự ậ ộ thu c và c kim lo i n ng trong môi tr ng n c. Các loài đ ng th c v t hoang dã là
ứ ệ ấ ạ ắ ọ ộ ỗ m t m c xích quan tr ng trong chu i th c ăn, vi c tích lũy các lo i hóa ch t và kháng
ệ ử ụ ả ấ ớ ẽ ẫ ế ấ ả ậ sinh s d n đ n h u qu r t l n và lâu dài. Qu n lý vi c s d ng các hóa ch t và
ủ ả ẽ ả ế ấ ồ ố ộ ườ thu c trong nuôi tr ng th y s n s gi m các tác đ ng x u đ n môi tr ng, các loài
ệ ậ ả ườ sinh v t trong h sinh thái và c con ng i.
ệ ử ụ ủ ả ề ấ ạ ố ồ ả Vi c s d ng quá nhi u các lo i thu c và hóa ch t trong nuôi tr ng th y s n có nh
ưở ấ ớ ế ườ ỏ ủ ệ ườ h ng r t l n đ n môi tr ả ứ ng, h sinh thái và c s c kh e c a con ng ể i. Ki m soát
ệ ử ụ ủ ả ầ ạ ấ ồ vi c s d ng các lo i hóa ch t, kháng sinh trong nuôi tr ng th y s n c n ph i đ ả ượ c
ế ớ ằ ẽ ơ ể ạ tri n khai trên quy mô toàn th gi i b ng các chính sách, pháp lý m nh m h n đ ể
ả ự ữ ệ ề ể ộ ớ ệ ả đ m b o s phát tri n b n v ng ngành công nghi p đóng m t vai trò to l n trong vi c
ả ươ ự ủ ế ớ ả đ m b o an ninh l ng th c c a th gi i.
ƯƠ Ộ ƯƠ CH NG 2: N I DUNG VÀ PH NG PHÁP
ụ ạ 2.1. Ph m vi áp d ng
ế ị ứ Căn c theo quy t đ nh s ố 177/QĐBNNQLCL.
ướ ệ ạ ể ấ ẫ ệ Tài li u này h ng d n quy trình ki m tra, đánh giá và phát hi n t p ch t trong
ệ ằ tôm nguyên li u b ng:
ươ ụ ả a) Ph ỗ ng pháp c m quan, áp d ng cho Agar, CMC (Carboxymethyl cellulose), h n
ỗ ợ ỗ ợ ợ h p Agar + CMC, h n h p Agar + PVA (Polyvinyl alcohol), h n h p Agar + Adao
Nhóm 4 27
ữ ạ ấ ạ ộ ườ ố (Gelatine), tinh b t và nh ng d ng t p ch t khác do con ng ư i c tình đ a vào tôm
ệ ằ ố ụ nguyên li u nh m m c đích gian d i kinh t ế .
ươ ử ụ ộ ọ b) Ph ng pháp th nhanh hóa h c, áp d ng cho tinh b t, PVA, CMC, Adao, Agar và
ừ ậ ồ Agar t ố ộ ngu n g c đ ng v t.
ớ ạ ệ ủ ươ ử Gi i h n phát hi n c a ph ọ ng pháp th nhanh hóa h c theo quy trình này là:
ộ a) Tinh b t = 0.03%
b) PVA = 0.03%
c) CMC = 0.2%
d) Agar = 0.1%
ị e) Agar (trong th t tôm) = 0.2%
f) Adao = 0.1%
ắ ấ ể ẫ 2.2. Nguyên t c l y m u và ki m tra
ọ ự ắ ấ ạ ượ ụ ằ ẫ ệ ả 1. Áp d ng nguyên t c l y m u có ch n l a nh m đ t đ c kh năng phát hi n cao
ấ ự ệ ấ ệ ủ ạ nh t s hi n di n c a t p ch t trong tôm.
ứ ể ữ ệ ể ấ ẫ ọ ườ ề ạ 2. Căn c đ ch n m u là nh ng bi u hi n b t th ủ ng v tình tr ng bên ngoài c a
ế ậ ế ế ắ ạ ạ ỡ tôm (kích c , hình d ng, khi m khuy t v t lý, …), màu s c (bi n màu, màu l ), mùi
ế ấ ứ ề ế ậ ả ạ ở ơ (bi n mùi, mùi l ), k t c u (dai, b , nhũn, …), c m nh n xúc giác (c ng, m m, tr n,
ớ nh t, nhày, …).
ụ ể ỹ ươ ể ậ ả 3. Nhân viên ki m tra áp d ng các k năng và ph ng pháp c m quan đ nh n bi ế t
ữ ể ệ ấ ườ ế ể ẫ ậ ớ ố nh ng bi u hi n b t th ng trên m u v t ki m tra, đ i chi u v i các tiêu chí h ướ ng
ệ ạ ể ạ ấ ấ ị ệ ẫ d n phát hi n t p ch t trong tôm nguyên li u đ đánh giá và xác đ nh có t p ch t trong
ẫ ậ m u v t hay không.
ể ệ ầ ấ ặ ờ ử ụ ạ 4. Khi phát hi n ho c nghi ng tôm có t p ch t, nhân viên ki m tra c n s d ng
ươ ọ ể ử ệ ạ ấ ạ ị ph ng pháp th nhanh hóa h c đ xác đ nh d ng t p ch t có trong tôm nguyên li u.
Nhóm 4 28
ườ ử ụ ợ ươ ọ ạ ử ườ 5. Tr ng h p sau khi s d ng ph ng pháp th nhanh hóa h c t ệ i hi n tr ẫ ng v n
ư ậ ượ ử ế ẫ ả ạ ế ch a k t lu n đ ầ ấ c k t qu chính xác, c n l y m u g i phân tích t i phòng th ử
nghi m.ệ
ầ ố ớ ườ ể 2.3. Yêu c u đ i v i ng i ki m tra
ệ ụ ủ ả ệ ả ả ẩ ề ể 1. Có nghi p v và kinh nghi m v ki m tra c m quan s n ph m th y s n;
ấ ượ ượ ụ ả ủ ả ể ạ ả 2. Đ c C c Qu n lý Ch t l ấ ng Nông lâm s n và Th y s n đào t o, ki m tra và c p
ậ ủ ứ ự ể ệ ạ ấ ấ gi y ch ng nh n đ năng l c ki m tra, đánh giá t p ch t trong tôm nguyên li u.
ể ả 2.4. Ki m tra c m quan
ụ ươ ể ệ ả ụ 2.4.1. D ng c , ph ng ti n ki m tra c m quan:
a) Dao inox nh ;ỏ
ặ b) Đĩa petri ho c lame kính;
ệ ỏ c) Thìa inox mi ng nh ;
d) Nhi ệ ế t k ;
e) Kính lúp;
f) Cân treo;
ự g) Túi nh a PE;
ẻ ấ ướ h) Th nhãn không th m n c;
ấ ặ ầ ướ i) Bút lông d u ho c bút bi không th m n c;
ử ể ả ậ ọ ỹ ả j) Biên b n k thu t ki m tra c m quan và th nhanh hóa h c;
ả ỹ ậ ố k) Máy nh k thu t s .
ẫ ấ 2.4.2. L y m u:
ọ ự ắ ấ ụ ế ẫ ậ ẫ ậ ậ 2.4.2.1. Áp d ng nguyên t c l y m u có ch n l a khi ti n hành thu th p m u v t, t p
ứ ạ ữ ẻ ệ ấ ấ ờ trung vào nh ng m hàng có d u hi u nghi ng có ch a t p ch t.
Nhóm 4 29
ệ ấ ạ ẫ 2.4.2.2. L y m u đ i di n:
ớ ỷ ệ ẻ ấ ẫ ấ ỗ ố ượ a) M i m hàng l y ít nh t 01 m u v i t l ớ 5% so v i kh i l ẻ ng m hàng.
ậ ẫ ượ ậ ạ ề ẫ ộ ớ b) Các m u sau khi thu th p đ c t p trung l ạ i và tr n đ u v i nhau thành m u đ i
ố ượ ệ ố ượ ả ẫ di n. Kh i l ng m u chung: kho ng 5% kh i l ng lô hàng.
ọ ừ ẫ ấ ể ể ữ ệ ạ ạ ờ ị 2.4.2.3. Ch n t ả m u đ i di n nh ng con b nghi ng có t p ch t đ ki m tra c m
ấ ạ ị ự quan xác đ nh t p ch t theo trình t và thao tác..
ề ế ự ế ể ặ ả ờ ả ế 2.4.2.4. N u sau khi ki m tra c m quan có s nghi ng ho c tranh cãi v k t qu , ti n
ẫ ừ ẫ ể ệ ệ ạ ấ ạ ấ hành l y m u t ằ m u đ i di n ki m tra nhanh t p ch t trong tôm nguyên li u b ng
ươ ọ ph ng pháp hóa h c.
ự ể ế 2.4.3. Trình t và thao tác ti n hành ki m tra:
ệ ạ ệ ể ấ ằ ươ Vi c ki m tra, đánh giá và phát hi n t p ch t trong tôm b ng ph ả ng pháp c m quan
ả ượ ế ự ổ ế ế ầ ầ ph i đ c ti n hành theo trình t t ng quát đ n chi ti ế ừ t, t ầ ố ph n đ u xu ng đ n ph n
ừ ướ ự ệ ồ ố đ t đuôi và t ngoài vào trong con tôm. Các b ể c th c hi n ki m tra bao g m:
ủ ể ạ 2.4.3.1. Ki m tra tình tr ng bên ngoài c a tôm:
ế ổ ế ừ ủ ậ ộ a) Quan sát t ng quát toàn thân cho đ n chi ti t t ng b ph n bên ngoài c a tôm theo
ự ầ ầ ứ ẹ ế ậ ắ ồ ộ trình t đ u đ n đuôi bao g m các b ph n: vùng đ u c, n p mang, lá h , thân, v ỏ
ặ ố ụ ố ụ b ng đ t 1 ho c đ t 3, chân b ng, cánh đuôi, gai đuôi.
Nhóm 4 30
ữ ệ ể ả ấ ậ ườ ẫ b) Chú ý quan sát và ghi nh n nh ng bi u hi n c m quan b t th ậ ng trên m u v t
ả ặ ầ ứ ứ ắ ố ị kh o sát, đ c bi ệ ở t các v trí vùng đ u c, n p mang, đ t thân th 3, cánh đuôi và gai
ữ ế ậ ố ớ ả ể ệ đuôi, đ i chi u các quan sát và ghi nh n v i nh ng mô t ể ả bi u hi n c m quan đi n
ủ ấ ạ ơ hình c a tôm có b m t p ch t.
ủ ể ệ ể ể ạ ấ ả c) Các bi u hi n đi n hình bên ngoài c a tôm có t p ch t có th tham kh o.
Ệ Ể Ấ Ạ Ể NHÓM HÌNH : BI U HI N ĐI N HÌNH BÊN NGOÀI TÔM CÓ T P CH T
Nhóm 4 31
ầ ấ ạ Hình 1: Tôm có t p ch t phù đ u xoè đuôi
ầ ấ ạ ố Hình 2: Tôm có t p ch t Phù đ u giãn đ t
ấ ầ ạ Hình 3: Tôm có t p ch t Nhô đ u
Nhóm 4 32
ấ ạ Hình 4: Tôm có t p ch t Xòe đuôi
ể ạ ấ Hình 4: Tôm có t p ch t Đuôi xòe, gai v nh
Nhóm 4 33
ỏ ầ ứ ể 2.4.3.2. Ki m tra sau khi bóc v đ u c:
ầ ầ ố ướ ỏ ầ ứ ể ộ ầ ố a) C m tôm d c đ u xu ng d i, dùng tay bóc v đ u c tôm đ l ị ầ ra ph n th t đ u.
ỏ ầ ứ ể ế ứ ể ầ ọ ị H ng ph n d ch đ ng trong xoang v đ u c cho vào đĩa petri đ có th ti n hành
ấ ằ ệ ể ạ ươ ầ ọ ki m tra phát hi n nhanh t p ch t b ng ph ng pháp hóa h c khi c n.
ọ ậ ố ạ ụ ể ạ ộ b) Dùng mũi dao nh n khéo léo l t và g t kh i g ch (gan t y) lên đ làm l ầ xoang đ u
c.ứ
ử ể ầ ứ ệ ạ c) Dùng mũi ng i đ phát hi n xoang đ u c có mùi l hay không.
ầ ứ ấ ị ả ạ ọ d) Quan sát tình tr ng xoang đ u c có đ ng ch t d ch kh nghi hay không. Dùng thìa
ầ ứ ế ạ ầ ấ ọ ỏ ị nh múc l y ph n d ch đ ng trong xoang đ u c (n u có) và cho vào đĩa petri s ch đ ể
ấ ằ ể ế ể ệ ạ ươ ọ có th ti n hành ki m tra phát hi n nhanh t p ch t b ng ph ng pháp hóa h c khi
ể ấ ạ ớ ị ầ ứ ủ ẫ ậ ầ c n) Ki m tra tr ng thái l p d ch l y đ ượ ừ c t xoang đ u c c a m u v t (màu, mùi,
Nhóm 4 34
ủ ạ ế ấ ấ ướ ư ệ ể ế ặ ạ ố ớ hình d ng, k t c u), đ i chi u v i bi u hi n đ c tr ng c a t p ch t h ẫ ng d n
ể ị ướ ầ ạ ạ ấ ượ ư ươ ứ t ụ ụ ng ng trong Ph l c 1 đ xác đ nh b c đ u lo i t p ch t đã đ c đ a vào tôm.
ầ ứ ị ầ ấ ị ể ầ f) Dùng ngón tay ki m tra ch t d ch bám trên ph n th t đ u tôm và xoang đ u c đ ể
ữ ể ệ ệ ấ ườ ứ ộ ế ớ phát hi n nh ng bi u hi n b t th ng (m c đ dính, nh t), n u có.
Ầ Ứ Ạ Ấ Ể NHÓM HÌNH KI M TRA T P CH T VÙNG Đ U C
ự ờ ị Hình 16: Tôm t nhiên không có d ch nh n
ộ ầ ứ Hình 17: L xoang đ u c
Nhóm 4 35
ầ ứ ở ự Hình 18: Xoang đ u c khô ráo tôm t nhiên
ầ ứ ạ ấ Hình 19: Xoang đ u c có t p ch t
Nhóm 4 36
ấ ạ ấ ầ ứ Hình 20: L y t p ch t xoang đ u c
ể ỏ ơ ị 2.4.3.3. Ki m tra c th t tôm đã bóc v :
ầ ơ ị ấ ị ữ ệ ể ể ể a) Dùng tay ki m tra ch t d ch bám trên ph n c th t thân tôm đ phát hi n nh ng bi u
ệ ấ ườ ứ ộ ế ớ hi n b t th ng (m c đ dính, nh t), n u có.
ẻ ề ủ ặ ứ ố ị b) Quan sát v b ngoài c a thân tôm, đ c bi ệ ở t ể các đ t th t th 3, 4 và 6 xem có bi u
ệ ủ ự ố ơ ề hi n c a s phù n các đ t c hay không.
Ở ữ ấ ớ ề ượ ị ơ ẫ ạ ể ấ ớ c) nh ng m u tôm b b m t p ch t v i li u l ng l n, có th th y rõ các đ t c b ố ơ ị
ố ơ ư ụ ề ệ ề ể ị ị ấ phù n . Dùng kim châm vào v trí b ng hay l ng đ t c có bi u hi n b phù n và l y
ặ ấ ể ấ ạ tay n n có th th y t p ch t đùn ra.
Ơ Ị Ể Ỏ NHÓM HÌNH : KI M TRA C TH T TÔM SAU KHI BÓC V
Nhóm 4 37
ạ ạ ấ ấ Hình 21: So sánh tôm có t p ch t và tôm không có t p ch t
ơ ị ấ ị ạ ề Hình 22: C th t tôm có t p ch t b phù n
ề ồ ơ Hình 23: C thân phù n l ị i th t
Nhóm 4 38
ấ ạ Hình 24: T p ch t đùn ra
ẻ ị ể 2.4.3.4. Ki m tra sau khi x th t:
ẻ ọ ừ ố ầ ố a) Dùng dao bén x d c thân tôm t ế đ t đ u đ n đ t đuôi.
ử ể ế ẻ ệ ạ b) Dùng mũi ng i đ phát hi n v t x có mùi l hay không.
ấ ị ấ ưỡ ố ớ ả ể ế c) Quan sát d u v t ch t d ch trên l ế i dao. Đ i chi u v i các mô t ặ ệ bi u hi n đ c
ấ ị ư ưỡ ở ấ ể ạ ấ ạ tr ng ch t d ch dính trên l i dao ẫ ị tôm có t p ch t đ xác đ nh có t p ch t trong m u
ạ ạ ấ ả ậ v t hay không và phán đoán kh năng đó là lo i t p ch t gì.
ẹ ề ặ ế ẻ ạ ố ố ị ọ d) Dùng s ng dao c o nh b m t v t x và các khe th t, quan sát s ng dao có đ ng
ọ ố ấ ị ụ ụ ủ ả ả ch t d ch kh nghi hay không (Hình nh minh h a s 25, 26 c a Ph l c 4).
Nhóm 4 39
ể ả ấ ị ữ ậ ả ố ể e) Dùng ngón tay c m quan ch t d ch bám trên s ng dao đ c m nh n nh ng bi u
ứ ộ ư ế ệ ặ ớ ố ớ ả ể ư ệ hi n đ c tr ng (m c đ dính, nh t). Đ i chi u v i các mô t ủ ặ bi u hi n đ c tr ng c a
ạ ạ ể ấ ấ ả ạ t p ch t) đ phán đoán kh năng đó là lo i t p ch t gì.
Ẻ Ể Ị NHÓM HÌNH 6: KI M TRA SAU KHI X TH T
ế ẻ Hình 25: V t x dính dao
Nhóm 4 40
ế ạ Hình 26: V t c o dính dao
ậ ị 2.4.3.5. Phán đoán Nh n đ nh:
ả ể ơ ở ậ ở ữ ứ ứ ế ướ Trên c s nh ng k t qu ki m tra và ch ng c thu th p các b c trên, nhân viên
ơ ồ ể ướ ạ ấ ộ ị ể ử ụ ki m tra có th s d ng S đ các b ư c xác đ nh t p ch t nh là m t công c h tr ụ ỗ ợ
ệ ạ ấ ậ ị cho vi c phán đoán, nh n đ nh tôm có t p ch t hay không.
Ạ Ấ Ị CÂY XÁC Đ NH T P CH T
Nhóm 4 41
ể ằ ươ 2.5. Ki m tra nhanh b ng ph ọ ng pháp hóa h c
2.5.1. Nguyên t cắ
ươ ự ự ệ ể ấ ạ a) Ph ng pháp ki m tra nhanh t p ch t nêu trong tài li u này d a trên s quan sát các
ổ ạ ữ ạ ả ứ ư ế ấ ặ ả ị ố bi n đ i tr ng thái đ c tr ng x y ra trong ph n ng gi a t p ch t và dung d ch thu c
th .ử
Nhóm 4 42
ư ạ ạ ổ ạ ư ế ấ ặ ố ị ử ạ b) Các bi n đ i tr ng thái đ c tr ng cũng nh lo i t p ch t, dung d ch thu c th t p
ấ ượ ệ ả ch t đ c li t kê trong B ng 1.
ế ổ ạ ạ ạ ủ ư ặ ả ấ B ng 1. Các bi n đ i tr ng thái đ c tr ng c a các lo i t p ch t
Lo iạ Dung Thành ự ế ổ S bi n đ i ơ ế ự ế ổ C ch s bi n đ i
ầ ư ặ t pạ d chị ph n dung đ c tr ng
ị ch t ấ thu cố ố d ch thu c
th t pử ạ th ử
ch tấ
ổ ạ Tinh Dung Iod Đ i màu t ừ ạ Iod len vào các m ch d ng
ắ ủ ộ ạ b tộ d chị (hình 1) ỏ nâu đ sang xo n c a tinh b t t o thành
ứ ề xanh đen ph c b n, màu xanh đen thu cố
ử th tinh
b tộ
Nhóm 4 43
ế ủ ặ ạ CMC Dung CuSO4 Dung màu ư CMC t o k t t a đ c tr ng
ợ ị (hình 5) ế ủ xanh, k t t a ạ d ng s i trong dung d ch d chị
ắ thu cố ụ tr ng đ c hình CuSO4
thử s i ợ
CMC
ụ ụ ố ị ử ấ 2.5.2. D ng c , hóa ch t và dung d ch thu c th
ử ạ ấ ố ị 2.5.2.1. Dung d ch thu c th t p ch t:
ử ộ ị ố a) Dung d ch thu c th tinh b t:
ầ ượ ể ể Cân chính xác l n l ộ ố t 2,0g tinh th Iod và 6,0g tinh th KI vào trong cùng m t c c
ủ ố ướ ủ ề ấ ấ th y tinh 100ml. Thêm vào c c 100ml n ế ằ c c t. Khu y đ u b ng đũa th y tinh đ n
khi Iod và KI hòa tan hoàn toàn.
ờ ạ ả ị ệ ộ ả Th i h n b o qu n dung d ch trong t ố ở i nhi t đ phòng: không quá 6 tháng.
ử ố ị b) Dung d ch thu c th CMC:
4 5%: Cân 5,00 gram CuSO4 ho c 7,89 gram CuSO
4.5H2O
ử ố ị ặ Dung d ch thu c th CuSO
ủ ậ ố ỹ ướ trên cân k thu t (d = 0.01g) vào c c th y tinh 250 ml, cho thêm 100 ml n ấ c c t
ủ ề ằ ằ ấ ố (b ng ng đong 100 ml) khu y cho tan đ u b ng đũa th y tinh.
ờ ạ ị ở ả ả ệ ộ Th i h n b o qu n dung d ch nhi t đ phòng: không quá 3 tháng.
ể ị ộ ị ượ ị ở ồ : là các dung d ch tinh b t, PVA, CMC đ ẩ c chu n b n ng đ ộ Dung d ch ki m tra
ớ ạ ể ể ủ ệ ố ị gi ử ệ i h n phát hi n đ ki m tra hi u năng c a dung d ch thu c th .
ộ ộ ị a) Dung d ch tinh b t 0,03%: Cân chính xác 0,30g tinh b t cho vào 1000 ml n ướ ấ c c t.
0C, khu y đ u cho tan hoàn toàn.
ề ấ Đun nóng 80ở
Nhóm 4 44
ị ướ ấ b) Dung d ch CMC 0,2%: Cân chính xác 0,20 g CMC cho vào 100ml n c c t. Đun
0C, khu y đ u cho tan hoàn toàn.
ề ấ nóng 80ở
ị ướ ẩ ệ ườ 2.5.3 Chu n b tr c khi đi hi n tr ng
ụ ụ D ng c :
a) Dao, mu ng;ỗ
b) Đĩa petri;
ỏ ọ ự c) Chai nh gi t 5ml nh a;
ủ d) Bút ghi trên th y tinh;
e) Kính lúp;
ả ỹ ậ ố f) Máy nh k thu t s ;
Ố ủ ệ g) ng nghi m th y tinh;
h) Đèn c n.ồ
ố ị ử Dung d ch thu c th :
ử ụ ử ạ ủ ể ệ ấ ố ị ướ a) Ki m tra hi u năng s d ng c a các dung d ch thu c th t p ch t: Tr c khi đi
ườ ử ụ ủ ể ệ ả ầ ố ị ệ hi n tr ử ằ ng c n ph i ki m tra hi u năng s d ng c a các dung d ch thu c th b ng
ọ ử ị ọ ể ị ỏ cách nh 01 gi ố t dung d ch thu c th vào 01 gi t dung d ch ki m tra Quan sát và đánh
ự ế ủ ử ủ ệ ạ ổ ố ị ố giá hi u năng c a dung d ch thu c th thông qua s bi n đ i tr ng thái c a thu c
ử ả ị th /dung d ch theo B ng 2.
ự ế ổ ạ ủ ử ố ả ị B ng 2. S bi n đ i tr ng thái c a thu c th /dung d ch
Nhóm 4 45
ử ự ế ổ ặ ư ệ ị Dung d ch th Dung d chị S bi n đ i đ c tr ng ủ Hi u năng c a
ể ki m tra ố ị dung d ch thu c
thử
ổ ừ ỏ ố ị Dung d ch thu c Dung d chị Đ i màu t đ sang xanh T tố
ử ộ th tinh b t tinh b tộ đen
0,03%
ố ị Dung d ch thu c Dung d chị ế ủ Dung màu xanh, k t t a T tố
ử ắ th CMC gelatin 0,2% ợ tr ng hình s i
ử ộ ị ị ượ ị ở ụ ượ a) Dung d ch th tinh b t: Rót dung d ch đã đ ẩ c chu n b m c 2.1.3.a và đ ể c ki m
ở ụ ỏ ọ ử ộ ố ị tra m c 2.2.2.a vào chai nh gi t 5ml ghi nhãn “Dung d ch thu c th tinh b t”. Dung
ượ ả ả ở ệ ộ ị d ch đ c b o qu n nhi ỉ ử ụ t đ phòng và ch s d ng trong ngày.
Nhóm 4 46
Ộ ử ố ị Hình: Dung d ch thu c th TINH B T
ử ẩ ố ị ở ụ ượ ị ị b) Dung d ch thu c th CMC: Rót dung d ch đã chu n b m c 2.1.3.e và đ ể c ki m
ở ụ ỏ ọ ử ố ị tra m c 2.2.2.a vào chai nh gi t 5ml ghi nhãn “Dung d ch thu c th CMC”. Dung
ượ ả ả ở ệ ộ ị d ch đ c b o qu n nhi ỉ ử ụ t đ phòng và ch s d ng trong ngày.
ử ố ị Hình 11: Dung d ch thu c th CMC
Nhóm 4 47
ấ ể ệ ẫ ắ ứ ạ Tôm nguyên li u không ch a t p ch t đ làm m u tr ng.
ươ ệ 2.5.6. Ph ử ng pháp th nghi m
ị ẫ ẩ ử 2.5.6.1. Chu n b m u th :
ị ơ ự ể ệ ấ ạ ẫ ọ a) L a ch n các m u tôm có bi u hi n đã b b m chích t p ch t thông qua ph ươ ng
ể ả ằ pháp ki m tra b ng c m quan..
ạ ộ ượ ử ế ấ ẫ ạ ị b) Tùy thu c vào lo i, hàm l ệ ng và v trí t p ch t trong m u, ti n hành th nghi m
ế ạ ự ườ ư ấ ầ ạ ậ tr c ti p t ị i các v trí th ng t p trung t p ch t trên tôm nh xoang đ u, thân tôm x ẻ
ặ ố ệ ể ấ ạ ặ ị ướ d c ọ (tinh b t) ộ ho c chuy n d ch t p ch t vào đĩa petri ho c ng nghi m tr c khi th ử
ệ nghi m (CMC)
ị ẫ ắ ẩ 2.5.6.2. Chu n b m u tr ng:
ứ ạ ấ ẫ ắ ẫ a) M u tr ng là m u tôm nguyên không có ch a t p ch t.
ử ử ế ệ ấ ẫ ượ ự ệ ạ b) Ti n hành th nghi m phát hi n t p ch t trong m u th luôn luôn đ ệ c th c hi n
ể ắ ẫ ớ song song v i m u tr ng đ so sánh.
ắ ượ ị ố ị ẫ ẩ ẩ ẫ c) Các m u tr ng đ ử ư c chu n b gi ng nh chu n b m u th .
Ẩ Ị NHÓM HÌNH : THAO TÁC CHU N B TÔM
ữ Hình: Thao tác gi thân
Nhóm 4 48
ỏ ầ Hình: Thao tác bóc v đ u tôm
ầ ắ Hình: Thao tác c t 2 bên đ u tôm
Nhóm 4 49
ạ ỏ ầ ạ Hình: Thao tác g t b ph n g ch tôm
ệ ạ ầ ử 2.5.6.3. Th nghi m t i xoang đ u tôm:
ể ử ệ ạ ấ ạ ệ ầ ướ ẩ ị Đ th nghi m phát hi n t p ch t t ế i xoang đ u, ti n hành các b c chu n b tôm
ư nh sau:
ấ ướ ầ ố ắ a) Dùng tay trái n m l y thân tôm, h ng đ u tôm xu ng d ướ . i
ỏ ở ầ ẹ ầ b) Nh nhàng bóc tách ph n v đ u tôm.
ẹ ầ ắ c) Dùng dao c t nh 2 bên đ u tôm.
ạ ỏ ể ộ ạ ầ ơ ậ ề ầ ầ ị d) G t b ph n g ch tôm đ l ạ ph n xoang đ u n i t p trung nhi u dung d ch t p
ấ ạ ể ạ ấ ầ ấ ch t. Chú ý không làm b g ch tôm và m t t p ch t trong đ u tôm.
ử ệ ế e) Ti n hành th nghi m.
ệ ạ ị ử 2.5.6.4. Th nghi m t i v trí thân tôm:
ể ử ệ ạ ấ ạ ệ ướ ẩ Đ th nghi m phát hi n t p ch t t ế i thân tôm, ti n hành các b ị c chu n b tôm nh ư
sau:
ặ ấ ắ a) Dùng tay trái n m ch t l y thân tôm.
ẹ ầ ộ ỏ b) Nh nhàng bóc tách toàn b ph n v tôm.
ắ ỏ ầ c) Dùng dao c t b đ u tôm.
Nhóm 4 50
ẻ ọ ừ ố ầ ố d) Dùng dao x d c thân tôm t ế đ t đ u đ n đ t đuôi.
ề ạ ở ộ ậ ị ị e) M r ng thân tôm, dùng kính lúp xác đ nh v trí t p trung nhi u t p ch t đ th ấ ể ử
nghi m.ệ
ệ ế ử f) Ti n hành th nghi m theo.
ử ố ệ ệ 2.5.6.5. Th nghi m trên đĩa petri/ ng nghi m:
ế ướ ể ử ị ẫ ệ ẩ a) Ti n hành các b c chu n b m u tôm đ th nghi m.
ể ầ ạ ỗ ị ố ấ b) Dùng dao/mu ng chuy n d ch t p ch t trong xoang đ u tôm vào đĩa petri/ ng
ệ ệ ể ử nghi m đ th nghi m.
ử ế ệ c) Ti n hành th nghi m
ử ế ệ Ti n hành th nghi m:
ử ệ ạ ườ Th nghi m t ệ i hi n tr ng:
ầ ượ ử ụ ử ạ ấ ẩ ị ở ể ị L n l ố t s d ng các dung d ch thu c th t p ch t đã chu n b ệ ạ đ phát hi n t p
ư ấ ch t có trong tôm, theo cách nh sau:
ử ệ ệ ộ Th nghi m phát hi n tinh b t:
ọ ử ạ ấ ậ ộ ố ị ị ỏ a) Nh 01 gi ẩ t thu c th tinh b t vào các v trí t p trung t p ch t đã xác đ nh và chu n
ẻ ọ ạ ấ ặ ầ ị ị ở ụ b ộ m c 3.1 (xoang đ u, thân tôm x d c ho c d ch t p ch t trên đĩa petri). Tinh b t
ở ứ ề ả ứ ử ạ ẽ ấ ớ ố ị ế n u có trong tôm s ph n ng r t nhanh v i dung d ch thu c th t o ph c b n màu
xanh đen.
ử ự ệ ể ể ắ ẫ b) Th nghi m song song trên m u tr ng đ so sánh s chuy n màu.
ự ử ủ ử ể ệ ẫ ố ử c) Quan sát và so sánh s chuy n màu c a thu c th trong th nghi m trên m u th và
ắ ẫ trên m u tr ng
Nhóm 4 51
ử ệ ầ ầ Hình : Th nghi m trên ph n đ u tôm
ử ệ Hình: Th nghi m trên thân tôm
ề ự ệ ệ ủ ế ế ậ ộ d) Ti n hành k t lu n v s hi n di n c a tinh b t.
ử ệ ệ 3.6.1.5. Th nghi m phát hi n CMC:
4 5% cho vào ng nghi m 15ml.
ử ệ ố ố ị a) Dùng pipet hút 5ml dung d ch thu c th CuSO
ộ ị ể ậ ắ ằ ả ắ ạ ấ ố ệ Chuy n toàn b d ch t p ch t vào ng nghi m đ y n p, l c b ng tay kho ng 10 giây.
ả ứ ử ạ ế ấ ạ ấ ố ớ ị ế T p ch t CMC n u có trong tôm ph n ng r t nhanh v i dung d ch thu c th t o k t
ắ ợ ụ ủ t a tr ng đ c, hình s i.
Nhóm 4 52
ử ệ ế ẫ ắ ở ụ b) Ti n hành th nghi m song song trên m u tr ng nêu ố ể M c 3.2 đ so sánh đ i
chi u.ế
ế ủ ủ ử ử ệ ố c) Quan sát và so sánh quá trình k t t a c a CMC trong thu c th khi th nghi m trên
ử ẫ ẫ ắ m u th và trên m u tr ng.
ề ự ệ ệ ủ ế ế ậ d) Ti n hành k t lu n v s hi n di n c a CMC.
ử ệ ệ Hình 25: Th nghi m phát hi n CMC
ấ ượ ả ả 5. Đ m b o ch t l ng:
ố ớ ử ử ệ ể ắ ẫ ị ố Khi th nghi m m u tr ng, dung d ch thu c th không chuy n màu đ i v i các phép
ố ớ ế ủ ử ử ệ ấ ộ th Tinh b t, PVA và không xu t hi n k t t a đ i v i các phép th Agar, Adao và
CMC.
Nhóm 4 53
Ậ Ỹ Ả 2.6. GHI BIÊN B N K THU T
ả ể ả ượ ế ả ọ ầ ủ ả ỹ 1. K t qu ki m tra c m quan và hóa h c ph i đ ậ c ghi đ y đ vào Biên b n k thu t
ẫ ở theo m u ụ ụ Ph l c 2.
ơ ở ử ằ ả ươ 2. Trên c s đánh giá c m quan và th nhanh b ng ph ọ ng pháp hóa h c, nhân viên
ể ế ậ ạ ấ ki m tra k t lu n tôm có t p ch t hay không.
ả ể ề ế ế ế ả ậ ấ ị ị ấ ạ 3. N u k t qu ki m tra xác đ nh tôm có t p ch t, ti n hành l p biên b n đ ngh c p
ề ử ủ ậ ẩ ị có th m quy n x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ả Ẫ Ả 2.7. B O QU N M U
ừ ể ượ ử ụ ể ẩ ệ ấ ạ ờ ị ẫ 1. M u thu t lô nguyên li u b nghi ng có t p ch t có th đ c s d ng đ th m tra
ươ ệ ể ằ b ng ph ọ ng pháp phân tích vi sinh và hóa h c trong phòng ki m nghi m ho c đ ặ ượ c
ư ứ ậ ạ ằ ủ ử ụ s d ng nh là b ng ch ng c a hành vi vi ph m pháp lu t.
ượ ả ượ ố ẫ ủ ầ ẫ 2. M u đ c cho vào túi PE, ph i đ c dán nhãn, ghi đ y đ thông tin (mã s m u, lý
ể ấ ẫ ầ ộ do l y m u, n i dung yêu c u ki m tra).
ữ ủ ế ườ ủ ủ ể 3. Ti n hành niêm phong, có ch ký c a ng i ki m tra và c a ch hàng.
ể ả ẫ ả ụ ụ 4. B o qu n m u đúng cách (hình 1, Ph l c 4) và nhanh chóng chuy n giao cho b ộ
ậ ph n có liên quan.
Nhóm 4 54
Ậ Ư Ạ Ủ Ấ Ệ NHÓM HÌNH : TH THU T Đ A T P CH T VÀO TÔM NGUYÊN LI U
ơ ầ ạ ấ B m t p ch t vào đ u tôm
ơ ạ ấ B m t p ch t vào thân tôm
Nhóm 4 55
ơ ấ ạ ướ ố B m t p ch t vào d i đ t đuôi tôm
Ệ Ặ Ư Ủ Ạ Ấ Ể BI U HI N Đ C TR NG C A TÔM CÓ T P CH T
Ị V TRÍ AGAR+CMC TINH B TỘ
ữ ỏ ơ ị ơ ị Gi a v và màng đ u c ớ ầ ứ Có d ch loãng, h i nh t ớ Có d ch loãng, h i nh t
ầ ứ ờ ị ấ ầ ị Xoang đ u c (d ướ i Có d ch nh n, loãng Có d ch nh y, r t ít, loãng
ụ ạ g ch, gan t y) ế ệ đ n s t
Nhóm 4 56
ơ ề ị ề ị C thân ơ Phù n , có d ch h i Phù n n không rõ, có d ch
ờ ờ ế nh n đ n nh n ơ h i dính
ứ ặ ố ể ố ạ ấ Đ t th 3 (chích và n n) ố ạ ấ Có th th y kh i t p ấ Không th y kh i t p ch t
ấ ch t đùn ra đùn ra
ơ ị ơ C th t bên trong: H i ơ ướ t H i khô dính
ề ặ ẻ ị ấ ờ ị B m t dao x ầ Có dính d ch nh y, Có ít ch t d ch, s có
ổ ạ n i h t li ti. ả c m giác dính ạ ố ẹ ằ C o nh b ng s ng
ố ị ầ ố ị ạ ờ dao Có kh i d ch nh y, s ờ Kh i d ch có h t, s tay
ờ ơ tay h i nh n ơ h i dính
Nhóm 4 57
Ủ Ạ Ư Ặ Ấ Ể Ệ BI U HI N Đ C TR NG C A T P CH T CÓ TRONG TÔM:
THÔNG SỐ AGAR + CMC TINH B TỘ
ĐÁNH GIÁ
ắ ắ ắ Màu ụ ế Tr ng trong đ n tr ng đ c ụ Tr ng đ c
Mùi Không phát hi nệ Không phát hi nệ
Nhóm 4 58
ạ ạ Hình d ng/ Tr ng S tệ Loãng
thái ấ ị ơ Ch t d ch tr n bóng
ờ ế ơ ế ấ K t c u Nh n, dính tay H i dính đ n dính
ổ ế ạ ạ ư ấ Các lo i t p ch t đang l u hành ph bi n
Lo iạ Đ i t ố ượ ng Tính Tính nghiêm Ghi chú
t pạ nguyên li u ệ tr ng ọ phổ
ch t ấ bi n ế
Ả ưở ế Sú nguyên Khá phổ Nghiêm tr ngọ nh h ng đ n ATVSTP do: Tinh
li u ệ bi nế b tộ ị ế b bi n tính.
ổ Nghiêm tr ngọ CMC Sú nguyên con R t phấ ệ ễ nhi m VSV gây b nh
bi nế không tinh khi tế
ử ụ ự ấ ẩ c m s d ng trong th c ph m
Nhóm 4 59
(adao, PVA)
ấ ằ ệ ạ ổ ợ ả ả ươ B ng t ng h p kh năng phát hi n t p ch t b ng ph ả ng pháp c m quan
Tiêu chí Ghi chú theo dõi ạ ạ Lo i t p
Đánh giá ch t ấ
chung Li uề N ng đồ ộ ượ l ng Sau 3 Sau 6 Sau 12
giờ giờ giờ
Nghi Nghi Ít ọ Nghi ngờ Ki m tra hóa h c ể ngờ ngờ Loãng Nghi Nghi V aừ ọ Nghi ngờ Ki m tra hóa h c ể ngờ ngờ Tinh
b tộ Phát Phát Ít Phát hi nệ hi nệ hi nệ V aừ Phát Phát V aừ Phát hi nệ hi nệ hi nệ
Nghi Nghi Loãng Ít ọ Nghi ngờ Ki m tra hóa h c ể CMC ngờ ngờ
Nhóm 4 60
ƯƠ
Ậ
CH
Ế NG 3: K T LU N
ụ
ệ
ệ
ạ
ấ
ơ
ớ
Vi c b m t p ch t vào tôm nguyên li u v i m c đích tăng
ọ
ượ
ị ả
ữ
ậ
ả
tr ng l
ng ,tăng giá tr c m quan đã gây ra nh ng h u qu nghiêm
ọ
ưở
ớ
ỏ
ườ
ể
ậ
ả tr ng nh h
ế ứ ng l n đ n s c kh e ng
i tiêu dùng. Vì v y đ có th
ể
ữ
ề
ề
ấ
ặ
ấ
ấ
ộ
ngăn ch n v n đ này là m t trong nh ng v n đ có tính c p thi
ế t
ệ
ỏ
ườ
ể
ế
hi n nay đòi h i ng
ả i tiêu dùng ph i có hi u bi
ạ t, bên c nh đó các
ẽ ơ
ứ
ể
ả
ặ
ộ
ộ nhà ch c trách ph i vào cu c m t cách ch t ch h n đ có th gi
ể ả i
ệ ể ấ
ạ ầ
ế quy t tri
ạ t đ v n n n này, đem l
i b u không khí trong lành cho
ủ
ệ
ả
ệ
ngành công nghi p tôm nói riêng và ngành th y s n Vi
t Nam nói
chung.
Nhóm 4 61
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O:
ấ ượ ể ủ ả ẩ ả [1]. Giáo trình ki m tra và đánh giá ch t l ng s n ph m Th y s n, tr ườ ng
ự ệ ẩ ạ ọ đ i h c công nghi p th c ph m tp.HCM.
ế ị [2]. Quy t đ nh s ố177/QĐBNNQLCL
Ệ
TÀI LI U INTERNET
[3]. Thuvienso.vn
[4]. http://vasep.com.vn
Nhóm 4 62