PH NG PHÁP THU TH P D LI U S C P ƯƠ Ơ
TRONG NGHIÊN C U CÁC HI N T NG KINH T XÃ H I ƯỢ
Ng i vi t: Võ H i Th yườ ế
Thu th p d li u m t giai đo n ý nghĩa cùng quan tr ng đ i v i quá trình nghiên c u
các hi n t ng kinh t xã h i. Tuy nhiên vi c thu th p d li u l i th ng t n nhi u th i gian, công ượ ế ườ
s c chi phí; do đó c n ph i n m ch c các ph ng pháp thu th p d li u đ t đó ch n ra các ươ
ph ng pháp thích h p v i hi n t ng, làm c s đ l p k ho ch thu th p d li u m t cách khoaươ ượ ơ ế
h c, nh m đ đ t đ c hi u qu cao nh t c a giai đo n quan tr ng này. ượ
Trong n i dung bài vi t này, ch y u đ c p đ n các ph ng pháp thu th p d li u s c p. ế ế ế ươ ơ
Đó là nh ng d li u ch a qua x lý, đ c thu th p l n đ u, và thu th p tr c ti p t các đ n v c a ư ượ ế ơ
t ng th nghiên c u thông qua các cu c đi u tra th ng kê. D li u s c p đáp ng t t yêu c u ơ
nghiên c u, tuy nhiên vi c thu th p d li u s c p l i th ng ph c t p, t n kém. Đ kh c ph c ơ ườ
nh c đi m này, ng i ta không ti n hành đi u tra h t toàn b các đ n v c a t ng th , mà ch đi uượ ườ ế ế ơ
tra trên 1 s đ n v g i là đi u tra ch n m u. Bài vi t cũng đ c p đ n m t s v n đ liên quan đ n ơ ế ế ế
vi c t ch c đi u tra ch n m u trong thu th p d li u s c p nh : ph ng pháp ch n m u, ơ ư ươ
ph ng pháp thi t k thang đo và ph ng pháp thi t k b ng câu h i khi thu th p d li u.ươ ế ế ươ ế ế
I-PH NG PHÁP THU TH P D LI U S C P:ƯƠ Ơ
Có nhi u ph ng pháp thu th p d li u s c p. Nhìn chung khi ti n hành thu th p d li u cho ươ ơ ế
m t cu c nghiên c u, th ng ph i s d ng ph i h p nhi u ph ng pháp v i nhau đ đ t đ c ườ ươ ượ
hi u qu mong mu n. Sau đây là các ph ng pháp th ng dùng: ươ ườ
1-Ph ng pháp quan sát ươ (observation):
1.1.N i dung ph ng pháp: ươ Quan sát là ph ng pháp ghi l i có ki m soát các s ki n ho c cácươ
hành vi ng x c a con ng i. Ph ng pháp này th ng đ c dùng k t h p v i các ph ng pháp ườ ươ ườ ượ ế ươ
khác đ ki m tra chéo đ chính xác c a d li u thu th p. Có th chia ra:
-Quan sát tr c ti p và quan sát gián ti p: ế ế
Quan sát tr c ti p ti n hành quan sát khi s ki n đang di n ra. d : Quan sát thái đ c a ế ế
khách hàng khi th ng th c các món ăn c a m t nhà hàngưở
Quan sát gián ti p ti n hành quan sát k t qu hay tác đ ng c a hành vi, ch không tr c ti pế ế ế ế
quan sát hành vi. d : Nghiên c u h s v doanh s bán trong t ng ngày c a m t su th đ ơ
th th y đ c xu h ng tiêu dùng c a khách hàng trong t ng th i kỳ. Nghiên c u v h s ghi l i ượ ướ ơ
hàng t n kho có th th y đ c xu h ng chuy n d ch c a th tr ng. ượ ướ ườ
-Quan sát ngu trang và quan sát công khai:
Quan sát ngu trang có nghĩa là đ i t ng đ c nghiên c u không h bi t h đang b quan sát. ượ ượ ế
Ví d : Bí m t quan sát m c đ ph c v và thái đ đ i x c a nhân viên.
Quan sát công khai có nghĩa là đ i t ng đ c nghiên c u bi t h đang b quan sát. Ví d : Đ n ượ ượ ế ơ
v nghiên c u s d ng thi t b đi n t g n vào ti vi đ ghi nh n xem khách hàng xem nh ng đài nào, ế
ch ng trình nào, th i gian nàoươ
-Công c quan sát :
Quan sát do con ng i nghĩa là dùng giác quan con ng i đ quan sát đ i t ng nghiên c u.ườ ườ ượ
d : Ki m kê hàng hóa; quan sát s ng i ra vào các trung tâm th ng m i ườ ươ
Quan sát b ng thi t b nghĩa dùng thi t b đ quan sát đ i t ng nghiên c u. Ch ng h n ế ế ượ
dùng máy đ m s ng i ra vào các c a hàng, dùng máy đ c quét đ ghi l i hành vi ng i tiêu dùngế ườ ườ
khi mua s n ph m t i các c a hàng bán l ; hay dùng máy đo đ m s đ ghi l i các hành vi c a ế
ng i xem ti vi…ườ
1.2- u nh c đi m:Ư ượ
Thu đ c chính xác hình nh v hành vi ng i tiêu dùng h không h bi t r ng mình đangượ ườ ế
b quan sát. Thu đ c thông tin chính xác v hành vi ng i tiêu dùng trong khi h không th nào nh ượ ườ
n i hành vi c a h m t cách chính xác. Ví d mu n tìm hi u xem nhà m t ng i th ng xem ườ ườ
nh ng đài gì, tìm hi u xem m t ng i ch làm th t c ngân hàng ph i m t m y l n li c nhìn ườ ế
đ ng h ? Áp d ng k t h p ph ng pháp quan sát v i ph ng pháp khác đ ki m tra chéo đ chính ế ươ ươ
xác. Tuy nhiên k t qu quan sát đ c không tính đ i di n cho s đông. Không thu th p đ cế ượ ượ
nh ng v n đ đ ng sau hành vi đ c quan sát nh đ ng c , thái đ …Đ gi i cho các hành vi ượ ư ơ
quan sát đ c, ng i nghiên c u th ng ph i suy di n ch quan.ượ ườ ườ
2-Ph ng pháp ph ng v n b ng th ươ ư (mail interview):
2.1-N i dung ph ng pháp ươ : G i b ng câu h i đã so n s n, kèm phong đã dán tem đ n ế
ng i mu n đi u tra qua đ ng b u đi n. N u m i vi c trôi ch y, đ i t ng đi u tra s tr l iườ ườ ư ế ượ
g i l i b ng câu h i cho c quan đi u tra cũng qua đ ng b u đi n. ơ ườ ư
Áp d ng khi ng i ta c n h i r t khó đ i m t, do h quá xa, hay h s ng quá phân tán, ườ
hay h s ng khu dành riêng r t khó vào, hay h thu c gi i kinh doanh mu n g p ph i qua b o v
th ký…; khi v n đ c n đi u tra thu c lo i khó nói, riêng t (ch ng h n: k ho ch hoá gia đình,ư ư ế
thu nh p, chi tiêu,…); khi v n đ c n đi u tra c c kỳ h p d n đ i v i ng i đ c ph ng v n. ườ ượ
(ch ng h n: ph n v i v n đ m ph m, nhà qu n tr v i v n đ qu n lý,…); khi v n đ c n
đi u tra c n thi t ph i có s tham kh o tra c u nh t đ nh nào đó… ế
2.2- u nh c đi m:Ư ượ
th đi u tra v i s l ng l n đ n v , th đ c p đ n nhi u v n đ riêng t t nh , ượ ơ ế ư ế
th dùng hình nh minh ho kèm v i b ng câu h i. Thu n l i cho ng i tr l i h th i gian ườ
đ suy nghĩ k câu tr l i, h th tr l i vào lúc r nh r i. Chi phí đi u tra th p; chi phí tăng
thêm th p, ch t n thêm ti n g i th , ch không t n kém ti n thù lao cho ph ng v n viên. Tuy ư
nhiên t l tr l i th ng th p, m t nhi u th i gian ch đ i th đi và th h i âm, không ki m soát ườ ư ư
đ c ng i tr l i , ng i tr l i th th không đúng đ i t ng mà ta nh m t i…ượ ườ ườ ư ượ
2.3-Các bi n pháp làm tăng t l tr l i th : ư
T l h i đáp c a ph ng pháp này n u đ t trên 15% cũng m t thành công. Tuy nhiên các ươ ế
bi n pháp sau s làm gia tăng t l tr l i:
- Thông báo tr c cho ng i đ c ph ng v n : Dùng m t b u nh thông báo tr c kho ngướ ườ ượ ư ướ
ch ng năm ngày tr c khi g i b ng câu h i. Trong đó ghi c th : h tên ng i nh n (ghi ch c ướ ườ
danh) và thông báo m c đích. Ho c dùng m t th báo hay dùng đi n tho i báo tr c. ư ướ
- Chu n b k phong bì:Phongc n trang tr ng b ng gi y t t,in tên n i g i h tên đ a ơ
ch ng i nh n. Trên đó in đ m dòng ch : Đây cu c đi u tra chúng tôi đã thông báo v i quý v . ườ
Tuỳ tr ng h pth in hay không in tên công ty mà ta c n đi u tra vì đ t o tâm lý t t n i ng iườ ơ ườ
nh n th . ư
- Chu n b k b c th .B c th ph i kích thích ng i nh n th đi n vào b ng câu h i g i ư ư ườ ư
tr l i. B c th ph i đ c in đ p trang tr ng, mang màu s c cá nhân, tránh t o ra c m giác là th in ư ượ ư
hàng lo t đ g i cho b t c ai. B t đ u th l i kêu g i s giúp đ , nêu t m quan tr ng c a v n ư
đ đ thuy t ph c h tr l i. Th đ c p v n t t đ n m c đích nghiên c u, đ cao t m quan tr ng ế ư ế
c a đ i t ng đ c h i, h a h n l i ích n u h tham gia (ch ng h n s g i h tóm t t b ng k t ượ ượ ế ế
qu đi u tra), cu i cùng nh c đ n tính đ n gi n c a b ng câu h i, và th i gian ng n đ tr l i. ế ơ
- Dùng kích thích v t ch t:Đôi khi c n môt món quà nh nh m t cây bút, m t t m thi p ư
đ p…kèm theo th . Cũng có ng i kèm theo 500 đ m i đ “m i m t c c cà phê” hay “t ng cháu ư ườ
trong gia đình”. N u món quà gía tr t ng đ i, ta th h a h n g i đ n sau khi nh n đ cế ươ ế ượ
b ng tr l i. Có th đánh s th t vào b c th đ ng i tr l i đ c tham d x s trúng th ng ư ườ ượ ưở
khi tr l i th . Tuy nhiên m t món quà quá h u h đôi khi m ng i tr l i làm cho b n vui lòng ư ườ
thay vì tr l i trung th c theo ý h .
- Chú ý đ n hình th c trình bày c a b ng câu h i:B ng câu h i nên có b ngoài đ n gi n, h pế ơ
d n, d đ c, d tr l i. Đ i v i c câu h i m c n ch a tr ng đ đ tr l i. Nên dùng tranh khôi
hài nh đ gây s thích thú và kích thích tr l i.
- Chu n b phong bì có dán tem tr l i v i đ a ch n i nh n ơ
- Theo dõi quá trình h i đáp: Kho ng t 3 đ n 5 ngày sau khi g i b ng câu h i, nên b u ế ư
thi p g i đ n đ nh c nh . Ngoài ra ph i dùng m t b c th m i đ kêu g i s tr l i, kèm theoế ế ư
m t b ng câu h i và phongcó dán tem th tr l i, g i kho ng 3 đ n 4 tu n sau khi g i b ng câu ư ế
h i l n th nh t, đ d phòng khi đ i t ng b n công tác hay đi ngh phép… ượ
3-Ph ng pháp ph ng v n b ng đi n tho i ươ (telephone interview):
3.1-N i dung ph ng pháp: ươ Nhân viên đi u tra ti n hành vi c ph ng v n đ i t ng đ c đi u ế ượ ượ
tra b ng đi n tho i theo m t b ng câu h i đ c so n s n. ượ
Áp d ng khi m u nghiên c u g m nhi u đ i t ngc quan xí nghi p, hay nh ng ng i ượ ơ ườ
thu nh p cao (vì h đ u có đi n tho i); ho c đ i t ng nghiên c u phân b phân tán trên nhi u đ a ượ
bàn thì ph ng v n b ng đi n tho i chi phí th p h n ph ng v n b ng th . Nên s d ng k t h p ơ ư ế
ph ng v n b ng đi n tho i v i ph ng pháp thu th p d li u khác đ tăng thêm hi u qu c a ươ
ph ng pháp.ươ
3.2- u nh c đi m:Ư ượ
D thi t l p quan h v i đ i t ng (vì nghe đi n tho i reo, đ i t ng có s thôi thúc ph i tr ế ượ ượ
l i). Có th ki m soát đ c v n viên do đó nâng cao đ c ch t l ng ph ng v n. D ch n m u (vì ượ ượ ượ
công ty nghi p nào cũng đi n tho i, nên d a vào niên giám đi n tho i s d dàng ch n m u).
T l tr l i cao (có th lên đ n 80%). Nhanh ti t ki m chi phí. th c i ti n b ng câu h i ế ế ế
trong quá trình ph ng v n (có th c i ti n đ b ng câu h i hoàn thi n h n, ho c có th thay đ i th ế ơ
t câu h i). Tuy nhiên th i gian ph ng v n b h n ch ng i tr l i th ng không s n lòng nói ế ườ ườ
chuy n lâu qua đi n tho i, nhi u khi ng i c n h i t ch i tr l i hay không nhà…Không th ườ
trình bày các m u minh ho v m u qu ng cáo, tài li u… đ thăm dò ý ki n. ế
3.3-Bi n pháp làm tăng hi u qu ph ng v n qua đi n tho i:
Dùng máy vi tính tr giúp đ x các câu h i m (đáp viên tr l i theo ý thích c a h ). Nh
máy tính n i v i đi n tho i, các câu tr l i cho u h i m s đ c ghi l i và sau đó s đ c x lý. ượ ượ
Ng i ta còn căn c vào ng đi u c ng đ âm thanh đ đo l ng m c đ c m nh n c a đ iườ ườ ườ
t ng. ượ
4-Ph ng pháp ph ng v n cá nhân tr c ti p ươ ế (personal interviews):
4.1- N i dung ph ng pháp: ươ Nhân viên đi u tra đ n g p tr c ti p đ i t ng đ c đi u tra đ ế ế ượ ượ
ph ng v n theo m t b ng câu h i đã so n s n.
Áp d ng khi hi n t ng nghiên c u ph c t p, c n ph i thu th p nhi u d li u; khi mu n ượ
thăm dò ý ki n đ i t ng qua các câu h i ng n g n và có th tr l i nhanh đ c,…ế ượ ượ
4.2- u nh c đi m:Ư ượ
Do g p m t tr c ti p nên nhân viên đi u tra th thuy t ph c đ i t ng tr l i, th gi i ế ế ượ
thích rõ cho đ i t ng v các câu h i, có th dùng hình nh k t h p v i l i nói đ gi i thích, có th ượ ế
ki m tra d li u t i ch tr c khi ghi vào phi u đi u tra. Tuy nhiên chi phí cao, m t nhi u th i gian ướ ế
và công s c.
4.3-Bi n pháp nâng cao hi u qu c a ph ng v n cá nhân tr c ti p: ế
-Nâng cao tính chuyên nghi p c a v n viên : K năng đ t câu h i ph i khéo léo, tinh t ; không ế
đ cho quan đi m riêng c a mình nh h ng đ n câu tr l i c a đáp viên; ph i trung th c (không ưở ế
đ c b a ra câu tr l i, b b t câu tr l i đ t đi n l y cho nhanh); ph i k năng giao ti p t tượ ế
(gi ng nói, ng đi u, y ph c …ph i phù h p v i nhóm ng i s giao ti p) ườ ế
-Áp d ng ph ng pháp này t i ch hay siêu th chi phí r , thu n l i, d ki m tra, m u ươ
nghiên c u đa d ng (chi phí ít nh ng h i đ c nhi u ng i nh ng đ a bàn khác nhau), th s ư ượ ườ
d ng trang thi t b h tr (thuê m t phòng c a trung tâm th ng m i đ b trí các trang thi t b nh ế ươ ế ư
trang thi t b n u ăn, trang b máy chi u video, phòng đ ph ng v n t p th , trình bày v các qu ngế ế
cáo hay minh ho trong quá trình ph ng v n…). Tuy nhiên s nh ng h n ch nh : Do m u ch n ế ư
t i các trung tâm th ng m i m u phi xác su t nên không cho phép ta suy di n k t qu cho t ng ươ ế
th l n h n; nh ng ng i lui t i ch hay siêu th đ mua s m không nhi u th i gian đ tr l i. ơ ườ
V n viên s mang tâm lý v i vàng đ đ y nhanh t c đ h i nên khó đ t đ c ch t l ng h i cao. ượ ượ
5-Ph ng pháp đi u tra nhóm c đ nh (panels)ươ
5.1-N i dung ph ng pháp ươ :
Nhóm c đ nh m t m u nghiên c u c đ nh g m các con ng i, các h gia đình, các doanh ườ
nghi p đ c thành l p đ đ nh kỳ tr l i các b ng câu h i qua hình th c ph ng v n b ng đi n ượ
tho i, b ng th hay ph ng v n nhân. M i thành viên trong nhóm c đ nh đ c giao m t cu n ư ượ
nh t đ t ghi chép c m c liên h (thu nh p, chi tiêu, gi i trí,…) ho c đ c giao m t thi t b ượ ế
đi n t g n v i ti vi đ t đ ng ghi l i các thông tin v vi c xem ti vi nh ch ng trình nào, kênh ư ươ
nào, bao lâu, ngày nào,…N u thành viên nhóm c đ nh c a hàng, su th hay trung tâm th ngế ươ
m i thì s đ c giao các thi t b quét đ c đi n t (scanner) đ ghi l i chi ti t v s hàng hoá bán ra ượ ế ế
nh : s l ng, ch ng lo i, giá c …M t s công ty nghiên c u dùng nhóm c đ nh đ thu th pư ượ
thông tin liên t c t tháng này qua tháng khác, r i đem bán l i cho nh ng n i c n s d ng. Có công ơ
ty l p nhóm c đ nh quy kh ng l v i m t tri u đ i t ng, bao g m đ m i thành ph n khách ượ
hàng c trú trên kh p các đ a bàn, đ có th ph c v cho nhi u ngành ti p thi khác nhau.ư ế
5.2- u nh c đi m:Ư ượ
Chi phí r do l p l i nhi u l n m t b ng câu h i theo m u l p s n. Giúp cho vi c phân tích
đ c ti n hành lâu dài liên t c. d : Nh theo dõi ph n ng c a m t ng i, m t h hay m tượ ế ườ
doanh nghi p qua m t th i gian dài; giúp cho vi c đo l ng đ c tác đ ng c a m t s nhân t đ i ườ ượ
v i hành vi mua s m c a ng i tiêu dùng, t đó giúp ta d m ra tính quy lu t trong tiêu dùng. Tuy ườ
nhiên kinh nghi m cho th y t l tham gia nhóm c đ nh ch đ t d i 50%. H n ch do bi n đ ng ướ ế ế
trong nhóm (Do t rút lui, do b phá s n, ng ng ho t đ ng, do chuy n ngành, do qua đ i, chuy n ư
ch , …). H n ch v thái đ c a nhóm c đ nh. N u ta c liên t c nghiên c u v m t s y u t ế ế ế
c đ nh (nh h i h mua hàng hoá nhãn hi u gì) thì s gây tác đ ng đ n tác phong c a h làm sai ư ế
l ch k t qu nghiên c u. ế
6-Ph ng pháp đi u tra nhóm chuyên đươ : (forcus groups)
6.1-N i dung ph ng pháp ươ : Nhân viên đi u tra ti n hành đ t câu h i ph ng v n t ng nhóm, ế
th ng t 7 đ n 12 ng i am hi u kinh nghi m v m t v n đ nào đó, đ thông qua th oườ ế ườ
lu n t do trong nhóm nh m làm b t lên v n đ nhi u khía c nh sâu s c, t đó giúp cho nhà
nghiên c u có th nhìn nh n v n đ m t cách th u đáo và toàn di n.
Áp d ng trong vi c xây d ng hay tri n khai m t b ng câu h i đ s d ng trong nghiên c u
đ nh l ng v sau; làm c s đ t o ra nh ng gi thi t c n ki m đ nh trong nghiên c u. Ch ng ượ ơ ế
h n: Tr c nghi m ph n ng c a ng i tiêu dùng đ i v i các m u qu ng cáo, đ i v i s n ph m ườ
m i, tìm ra các nguyên nhân làm gi m doanh s
6.2- u nh c đi mƯ ượ :
Thu th p d li u đa d ng, khách quan và khoa h c. Tuy nhiên k t qu thu đ c không nh ế ượ
đ i di n cho t ng th chung, ch t l ng d li u thu đ c hoàn toàn ph thu c vào k năng c a ượ ượ
ng i đi u khi n th o lu n, các câu h i th ng không theo m t c u trúc s n nên khó phân tíchườ ườ
x lý.
6.3-Bi n pháp nâng cao hi u qu c a ph ng v n nhóm chuyên đ :
- Các ng i tham gia nhóm ph i đáp ng các đi u ki n sau: T p h p nhóm t 7 đ n 12 ng iườ ế ườ
(n u ít h n 7 s không đ s l ng ý ki n trao đ i qua l i, n u l n h n12 s khó ki m soátế ơ ượ ế ế ơ
đ c cu c th o lu n). Nhóm ph i có đ ki n th c và kinh nghi m v v n đ đang nghiên c u. M iượ ế
nhóm nên g m toàn nam hay toàn n đ d ki m soát h n. Tr thù lao cho nh ng ng i tham d ơ ườ
nhóm
- Ng i đi u khi n nhóm ph i đáp ng các đi u ki n: thân thi n, c i m , hi u bi t sâu s cườ ế
v v n đ , nh y c m, linh ho t v i v n đ , gi thái đ trung l p, có kh năng ki m soát cu c th o
lu n không xa r i ch đ chính.
II-PH NG PHÁP CH N M U: ƯƠ
Đi u tra ch n m u nghĩa không ti n hành đi u tra h t toàn b các đ n v c a t ng th , ế ế ơ
ch đi u tra trên 1 s đ n v nh m đ ti t ki m th i gian, công s c chi phí. V n đ quan ơ ế
tr ng nh t là đ m b o cho t ng th m u ph i có kh năng đ i di n đ c cho t ng th chung. ượ
Quá trình t ch c đi u tra ch n m u th ng g m 6 b c sau: ườ ướ
1- Xác đ nh t ng th chung (ta ph i xác đ nh rõ t ng th chung, b i vì ta s ch n m u t đó)
2- Xác đ nh khung ch n m u hay danh sách ch n m u:Các khung ch n m u s n, th ng ườ
đ c s d ng là: Các danh b đi n tho i hay niên giám đi n tho i x p theo tên nhân, công ty,ượ ế
doanh nghi p, c quan; các niên giám đi n tho i x p theo tên đ ng, hay tên qu n huy n thành ph ; ơ ế ườ
danh sách liên l c th tín : h i viên c a các câu l c b , hi p h i, đ c gi mua báo dài h n c a các ư
toà so n báo…; danh sách tên đ a ch khách hàng liên h v i công ty (thông qua phi u b o ế
hành), các khách m i đ n d các cu c tr ng bày và gi i thi u s n ph m ế ư
3- L a ch n ph ng pháp ch n m u ươ : D a vào m c đích nghiên c u, t m quan tr ng c a công
trình nghiên c u, th i gian ti n hành nghiên c u, kinh phí dành cho nghiên c u, k năng c a nhóm ế
nghiên c u,… đ quy t đ nh ch n ph ng pháp ch n m u xác su t hay phi xác su t; sau đó ti p t c ế ươ ế
ch n ra hình th c c th c a ph ng pháp này. ươ
4- Xác đ nh quy mô m u (sample size): Xác đ nh quy mô m u th ng d a vào : yêu c u v đ ườ
chính xác, khung ch n m u đã có s n ch a, ph ng pháp thu th p d li u, chi phí cho phép. Đ i v i ư ươ
m u xác su t: th ng có công th c đ tính c m u; đ i v i m u phi xác su t: th ng d a vào kinh ườ ườ
nghi m và s am hi u v v n đ nghiên c u đ ch n c m u.
5- Xác đ nh các ch th đ nh n di n đ c đ n v m u trong th c t ượ ơ ế: Đ i v i m u xác su t:
ph i xác đ nh rõ cách th c đ ch n t ng đ n v trong t ng th chung vào m u sao cho đ m b o m i ơ
đ n v đ u có kh năng đ c ch n nh nhau.ơ ượ ư
6- Ki m tra quá trình ch n m u: th ng ki m tra trên các m t sau: Ki m tra đ n v trong m uườ ơ
đúng đ i t ng nghiên c u không? (vì th ng m c sai l m khâu ch n đ i t ng: do thu th p ượ ườ ượ
thông tin n i không thích h p, nh ng ng i không thích h p, ho c b qua thông tin c a nh ng ơ ườ
ng i l ra ph i đ c ph ng v n…). Ki m tra s c ng tác c a ng i tr l i (h i càng dài thì s tườ ượ ườ
ch i tr l i càng l n). Ki m tra t l hoàn t t (xem đã thu th p đ s đ n v c n thi t trên m u ơ ế
ch a) : trong ph ng v n b ng th khi th b tr l i do không ng i nh n, trong ph ng v nư ư ư ườ
b ng đi n tho i có th không ti p xúc đ c v i ng i c n h i vì h không có m t hay h không ế ượ ườ
đi n tho i.
Đi sâu vào ph ng pháp ch n m u ta có 2 ph ng pháp ch n m u c b n là :ươ ươ ơ
1-Ph ng pháp ch n m u ng u nhiênươ (probability sampling methods):
Ch n m u ng u nhiên (hay ch n m u xác su t) là ph ng pháp ch n m u kh năng đ c ươ ượ
ch n vào t ng th m u c a t t c các đ n v c a t ng th đ u nh nhau. Đây ph ng pháp t t ơ ư ươ
nh t đ ta có th ch n ra m t m u có kh năng đ i bi u cho t ng th . Vì có th tính đ c sai s do ượ
ch n m u, nh đó ta th áp d ng đ c các ph ng pháp c l ng th ng kê, ki m đ nh gi ượ ươ ướ ượ
thuy t th ng kê trong x lý d li u đ suy r ng k t qu trên m u cho t ng th chungế ế
Tuy nhiên ta khó áp d ng ph ng pháp này khi không xác đ nh đ c danh sách c th c a t ng ươ ượ
th chung (ví d nghiên c u trên t ng th ti m n); t n kém nhi u th i gian, chi phí, nhân l c cho
vi c thu th p d li u khi đ i t ng phân tán trên nhi u đ a bàn cách xa nhau,… ượ
*Các ph ng pháp ch n m u ng u nhiên:ươ
Ch n m u ng u nhiên đ n gi n ơ (simple random sampling):
Tr c tiên l p danh sách các đ n v c a t ng th chung theo m t tr t t nào đó : l p theo v nướ ơ
c a tên, ho c theo quy mô, ho c theo đ a ch …, sau đó đánh s th t các đ n v trong danh sách; r iơ
rút thăm, quay s , dùng b ng s ng u nhiên, ho c dùng máy tính đ ch n ra t ng đ n v trong t ng ơ
th chung vào m u.
Th ng v n d ng khi các đ n v c a t ng th chung không phân b quá r ng v m t đ a lý,ườ ơ
các đ n v khá đ ng đ u nhau v đ c đi m đang nghiên c u. Th ng áp d ng trong ki m tra ch tơ ườ
l ng s n ph m trong các dây chuy n s n xu t hàng lo t.ượ
Ch n m u ng u nhiên h th ng (systematic sampling):