
PH NG PHÁP THU TH P D LI U S C P ƯƠ Ậ Ữ Ệ Ơ Ấ
TRONG NGHIÊN C U CÁC HI N T NG KINH T XÃ H IỨ Ệ ƯỢ Ế Ộ
Ng i vi t: Võ H i Th yườ ế ả ủ
Thu th p d li u là m t giai đo n có ý nghĩa vô cùng quan tr ng đ i v i quá trình nghiên c uậ ữ ệ ộ ạ ọ ố ớ ứ
các hi n t ng kinh t xã h i. Tuy nhiên vi c thu th p d li u l i th ng t n nhi u th i gian, côngệ ượ ế ộ ệ ậ ữ ệ ạ ườ ố ề ờ
s c và chi phí; do đó c n ph i n m ch c các ph ng pháp thu th p d li u đ t đó ch n ra cácứ ầ ả ắ ắ ươ ậ ữ ệ ể ừ ọ
ph ng pháp thích h p v i hi n t ng, làm c s đ l p k ho ch thu th p d li u m t cách khoaươ ợ ớ ệ ượ ơ ở ể ậ ế ạ ậ ữ ệ ộ
h c, nh m đ đ t đ c hi u qu cao nh t c a giai đo n quan tr ng này.ọ ằ ể ạ ượ ệ ả ấ ủ ạ ọ
Trong n i dung bài vi t này, ch y u đ c p đ n các ph ng pháp thu th p d li u s c p.ộ ế ủ ế ề ậ ế ươ ậ ữ ệ ơ ấ
Đó là nh ng d li u ch a qua x lý, đ c thu th p l n đ u, và thu th p tr c ti p t các đ n v c aữ ữ ệ ư ử ượ ậ ầ ầ ậ ự ế ừ ơ ị ủ
t ng th nghiên c u thông qua các cu c đi u tra th ng kê. D li u s c p đáp ng t t yêu c uổ ể ứ ộ ề ố ữ ệ ơ ấ ứ ố ầ
nghiên c u, tuy nhiên vi c thu th p d li u s c p l i th ng ph c t p, t n kém. Đ kh c ph cứ ệ ậ ữ ệ ơ ấ ạ ườ ứ ạ ố ể ắ ụ
nh c đi m này, ng i ta không ti n hành đi u tra h t toàn b các đ n v c a t ng th , mà ch đi uượ ể ườ ế ề ế ộ ơ ị ủ ổ ể ỉ ề
tra trên 1 s đ n v g i là đi u tra ch n m u. Bài vi t cũng đ c p đ n m t s v n đ liên quan đ nố ơ ị ọ ề ọ ẫ ế ề ậ ế ộ ố ấ ề ế
vi c t ch c đi u tra ch n m u trong thu th p d li u s c p nh : ph ng pháp ch n m u,ệ ổ ứ ề ọ ẫ ậ ữ ệ ơ ấ ư ươ ọ ẫ
ph ng pháp thi t k thang đo và ph ng pháp thi t k b ng câu h i khi thu th p d li u.ươ ế ế ươ ế ế ả ỏ ậ ữ ệ
I-PH NG PHÁP THU TH P D LI U S C P:ƯƠ Ậ Ữ Ệ Ơ Ấ
Có nhi u ph ng pháp thu th p d li u s c p. Nhìn chung khi ti n hành thu th p d li u choề ươ ậ ữ ệ ơ ấ ế ậ ữ ệ
m t cu c nghiên c u, th ng ph i s d ng ph i h p nhi u ph ng pháp v i nhau đ đ t đ cộ ộ ứ ườ ả ử ụ ố ợ ề ươ ớ ể ạ ượ
hi u qu mong mu n. Sau đây là các ph ng pháp th ng dùng:ệ ả ố ươ ườ
1-Ph ng pháp quan sát ươ (observation):
1.1.N i dung ph ng pháp:ộ ươ Quan sát là ph ng pháp ghi l i có ki m soát các s ki n ho c cácươ ạ ể ự ệ ặ
hành vi ng x c a con ng i. Ph ng pháp này th ng đ c dùng k t h p v i các ph ng phápứ ử ủ ườ ươ ườ ượ ế ợ ớ ươ
khác đ ki m tra chéo đ chính xác c a d li u thu th p. Có th chia ra:ể ể ộ ủ ữ ệ ậ ể
-Quan sát tr c ti p và quan sát gián ti p:ự ế ế
Quan sát tr c ti p là ti n hành quan sát khi s ki n đang di n ra. Ví d : Quan sát thái đ c aự ế ế ự ệ ễ ụ ộ ủ
khách hàng khi th ng th c các món ăn c a m t nhà hàngưở ứ ủ ộ
Quan sát gián ti p là ti n hành quan sát k t qu hay tác đ ng c a hành vi, ch không tr c ti pế ế ế ả ộ ủ ứ ự ế
quan sát hành vi. Ví d : Nghiên c u h s v doanh s bán trong t ng ngày c a m t siêu th đ cóụ ứ ồ ơ ề ố ừ ủ ộ ị ể
th th y đ c xu h ng tiêu dùng c a khách hàng trong t ng th i kỳ. Nghiên c u v h s ghi l iể ấ ượ ướ ủ ừ ờ ứ ề ồ ơ ạ
hàng t n kho có th th y đ c xu h ng chuy n d ch c a th tr ng.ồ ể ấ ượ ướ ể ị ủ ị ườ
-Quan sát ngu trang và quan sát công khai:ỵ
Quan sát ngu trang có nghĩa là đ i t ng đ c nghiên c u không h bi t h đang b quan sát.ỵ ố ượ ượ ứ ề ế ọ ị
Ví d : Bí m t quan sát m c đ ph c v và thái đ đ i x c a nhân viên. ụ ậ ứ ộ ụ ụ ộ ố ử ủ
Quan sát công khai có nghĩa là đ i t ng đ c nghiên c u bi t h đang b quan sát. Ví d : Đ nố ượ ượ ứ ế ọ ị ụ ơ
v nghiên c u s d ng thi t b đi n t g n vào ti vi đ ghi nh n xem khách hàng xem nh ng đài nào,ị ứ ử ụ ế ị ệ ử ắ ể ậ ữ
ch ng trình nào, th i gian nàoươ ờ
-Công c quan sát :ụ
Quan sát do con ng i nghĩa là dùng giác quan con ng i đ quan sát đ i t ng nghiên c u. Víườ ườ ể ố ượ ứ
d : Ki m kê hàng hóa; quan sát s ng i ra vào các trung tâm th ng m iụ ể ố ườ ở ươ ạ
Quan sát b ng thi t b nghĩa là dùng thi t b đ quan sát đ i t ng nghiên c u. Ch ng h nằ ế ị ế ị ể ố ượ ứ ẳ ạ
dùng máy đ m s ng i ra vào các c a hàng, dùng máy đ c quét đ ghi l i hành vi ng i tiêu dùngế ố ườ ử ọ ể ạ ườ
khi mua s n ph m t i các c a hàng bán l ; hay dùng máy đo có đ m s đ ghi l i các hành vi c aả ẩ ạ ử ẻ ế ố ể ạ ủ
ng i xem ti vi…ườ
1.2- u nh c đi m:Ư ượ ể
Thu đ c chính xác hình nh v hành vi ng i tiêu dùng vì h không h bi t r ng mình đangượ ả ề ườ ọ ề ế ằ
b quan sát. Thu đ c thông tin chính xác v hành vi ng i tiêu dùng trong khi h không th nào nhị ượ ề ườ ọ ể ớ

n i hành vi c a h m t cách chính xác. Ví d mu n tìm hi u xem nhà m t ng i th ng xemỗ ủ ọ ộ ụ ố ể ở ộ ườ ườ
nh ng đài gì, tìm hi u xem m t ng i ch làm th t c ngân hàng ph i m t m y l n li c nhìnữ ể ộ ườ ờ ủ ụ ở ả ấ ấ ầ ế
đ ng h ? Áp d ng k t h p ph ng pháp quan sát v i ph ng pháp khác đ ki m tra chéo đ chínhồ ồ ụ ế ợ ươ ớ ươ ể ể ộ
xác. Tuy nhiên k t qu quan sát đ c không có tính đ i di n cho s đông. Không thu th p đ cế ả ượ ạ ệ ố ậ ượ
nh ng v n đ đ ng sau hành vi đ c quan sát nh đ ng c , thái đ …Đ lý gi i cho các hành viữ ấ ề ứ ượ ư ộ ơ ộ ể ả
quan sát đ c, ng i nghiên c u th ng ph i suy di n ch quan.ượ ườ ứ ườ ả ễ ủ
2-Ph ng pháp ph ng v n b ng th ươ ỏ ấ ằ ư (mail interview):
2.1-N i dung ph ng phápộ ươ : G i b ng câu h i đã so n s n, kèm phong bì đã dán tem đ nở ả ỏ ạ ẵ ế
ng i mu n đi u tra qua đ ng b u đi n. N u m i vi c trôi ch y, đ i t ng đi u tra s tr l i vàườ ố ề ườ ư ệ ế ọ ệ ả ố ượ ề ẽ ả ờ
g i l i b ng câu h i cho c quan đi u tra cũng qua đ ng b u đi n.ở ạ ả ỏ ơ ề ườ ư ệ
Áp d ng khi ng i mà ta c n h i r t khó đ i m t, do h quá xa, hay h s ng quá phân tán,ụ ườ ầ ỏ ấ ố ặ ọ ở ọ ố
hay h s ng khu dành riêng r t khó vào, hay h thu c gi i kinh doanh mu n g p ph i qua b o vọ ố ở ấ ọ ộ ớ ố ặ ả ả ệ
th ký…; khi v n đ c n đi u tra thu c lo i khó nói, riêng t (ch ng h n: k ho ch hoá gia đình,ư ấ ề ầ ề ộ ạ ư ẳ ạ ế ạ
thu nh p, chi tiêu,…); khi v n đ c n đi u tra c c kỳ h p d n đ i v i ng i đ c ph ng v n.ậ ấ ề ầ ề ự ấ ẫ ố ớ ườ ượ ỏ ấ
(ch ng h n: ph n v i v n đ m ph m, nhà qu n tr v i v n đ qu n lý,…); khi v n đ c nẳ ạ ụ ữ ớ ấ ề ỹ ẩ ả ị ớ ấ ề ả ấ ề ầ
đi u tra c n thi t ph i có s tham kh o tra c u nh t đ nh nào đó… ề ầ ế ả ự ả ứ ấ ị
2.2- u nh c đi m:Ư ượ ể
Có th đi u tra v i s l ng l n đ n v , có th đ c p đ n nhi u v n đ riêng t t nh , cóể ề ớ ố ượ ớ ơ ị ể ề ậ ế ề ấ ề ư ế ị
th dùng hình nh minh ho kèm v i b ng câu h i. Thu n l i cho ng i tr l i vì h có th i gianể ả ạ ớ ả ỏ ậ ợ ườ ả ờ ọ ờ
đ suy nghĩ k câu tr l i, h có th tr l i vào lúc r nh r i. Chi phí đi u tra th p; chi phí tăngể ỹ ả ờ ọ ể ả ờ ả ỗ ề ấ
thêm th p, vì ch t n thêm ti n g i th , ch không t n kém ti n thù lao cho ph ng v n viên. Tuyấ ỉ ố ề ở ư ứ ố ề ỏ ấ
nhiên t l tr l i th ng th p, m t nhi u th i gian ch đ i th đi và th h i âm, không ki m soátỷ ệ ả ờ ườ ấ ấ ề ờ ờ ợ ư ư ồ ể
đ c ng i tr l i , ng i tr l i th có th không đúng đ i t ng mà ta nh m t i…ượ ườ ả ờ ườ ả ờ ư ể ố ượ ắ ớ
2.3-Các bi n pháp làm tăng t l tr l i th :ệ ỷ ệ ả ờ ư
T l h i đáp c a ph ng pháp này n u đ t trên 15% cũng là m t thành công. Tuy nhiên cácỷ ệ ồ ủ ươ ế ạ ộ
bi n pháp sau s làm gia tăng t l tr l i:ệ ẽ ỷ ệ ả ờ
- Thông báo tr c cho ng i đ c ph ng v n : Dùng m t b u nh thông báo tr c kho ngướ ườ ượ ỏ ấ ộ ư ả ướ ả
ch ng năm ngày tr c khi g i b ng câu h i. Trong đó ghi c th : h tên ng i nh n (ghi rõ ch cừ ướ ở ả ỏ ụ ể ọ ườ ậ ứ
danh) và thông báo m c đích. Ho c dùng m t th báo hay dùng đi n tho i báo tr c.ụ ặ ộ ư ệ ạ ướ
- Chu n b k phong bì:Phong bì c n trang tr ng b ng gi y t t, có in tên n i g i và h tên đ aẩ ị ỹ ầ ọ ằ ấ ố ơ ở ọ ị
ch ng i nh n. Trên đó in đ m dòng ch : Đây là cu c đi u tra chúng tôi đã thông báo v i quý v .ỉ ườ ậ ậ ữ ộ ề ớ ị
Tuỳ tr ng h p có th in hay không in tên công ty mà ta c n đi u tra vì đ t o tâm lý t t n i ng iườ ợ ể ầ ề ể ạ ố ơ ườ
nh n th .ậ ư
- Chu n b k b c th .B c th ph i kích thích ng i nh n th đi n vào b ng câu h i và g iẩ ị ỹ ứ ư ứ ư ả ườ ậ ư ề ả ỏ ở
tr l i. B c th ph i đ c in đ p trang tr ng, mang màu s c cá nhân, tránh t o ra c m giác là th inả ạ ứ ư ả ượ ẹ ọ ắ ạ ả ư
hàng lo t đ g i cho b t c ai. B t đ u th là l i kêu g i s giúp đ , nêu t m quan tr ng c a v nạ ể ở ấ ứ ắ ầ ư ờ ọ ự ỡ ầ ọ ủ ấ
đ đ thuy t ph c h tr l i. Th đ c p v n t t đ n m c đích nghiên c u, đ cao t m quan tr ngề ể ế ụ ọ ả ờ ư ề ậ ắ ắ ế ụ ứ ề ầ ọ
c a đ i t ng đ c h i, h a h n l i ích n u h tham gia (ch ng h n s g i h tóm t t b ng k tủ ố ượ ượ ỏ ứ ẹ ợ ế ọ ẳ ạ ẽ ở ọ ắ ả ế
qu đi u tra), cu i cùng nh c đ n tính đ n gi n c a b ng câu h i, và th i gian ng n đ tr l i.ả ề ố ắ ế ơ ả ủ ả ỏ ờ ắ ể ả ờ
- Dùng kích thích v t ch t:Đôi khi c n có môt món quà nh nh m t cây bút, m t t m thi pậ ấ ầ ỏ ư ộ ộ ấ ệ
đ p…kèm theo th . Cũng có ng i kèm theo 500 đ m i đ “m i m t c c cà phê” hay “t ng cháu béẹ ư ườ ớ ể ờ ộ ố ặ
trong gia đình”. N u món quà có gía tr t ng đ i, ta có th h a h n g i đ n sau khi nh n đ cế ị ươ ố ể ứ ẹ ở ế ậ ượ
b ng tr l i. Có th đánh s th t vào b c th đ ng i tr l i đ c tham d x s trúng th ngả ả ờ ể ố ứ ự ứ ư ể ườ ả ờ ượ ự ổ ố ưở
khi tr l i th . Tuy nhiên m t món quà quá h u h đôi khi làm ng i tr l i làm cho b n vui lòngả ờ ư ộ ậ ỷ ườ ả ờ ạ
thay vì tr l i trung th c theo ý h .ả ờ ự ọ
- Chú ý đ n hình th c trình bày c a b ng câu h i:B ng câu h i nên có b ngoài đ n gi n, h pế ứ ủ ả ỏ ả ỏ ề ơ ả ấ
d n, d đ c, d tr l i. Đ i v i các câu h i m c n ch a tr ng đ đ tr l i. Nên dùng tranh khôiẫ ễ ọ ễ ả ờ ố ớ ỏ ở ầ ừ ố ủ ể ả ờ
hài nh đ gây s thích thú và kích thích tr l i.ỏ ể ự ả ờ
- Chu n b phong bì có dán tem tr l i v i đ a ch n i nh nẩ ị ả ờ ớ ị ỉ ơ ậ

- Theo dõi quá trình h i đáp: Kho ng t 3 đ n 5 ngày sau khi g i b ng câu h i, nên có b uồ ả ừ ế ở ả ỏ ư
thi p g i đ n đ nh c nh . Ngoài ra ph i dùng m t b c th m i đ kêu g i s tr l i, kèm theoế ở ế ể ắ ở ả ộ ứ ư ớ ể ọ ự ả ờ
m t b ng câu h i và phong bì có dán tem th tr l i, g i kho ng 3 đ n 4 tu n sau khi g i b ng câuộ ả ỏ ư ả ờ ở ả ế ầ ở ả
h i l n th nh t, đ d phòng khi đ i t ng b n công tác hay đi ngh phép…ỏ ầ ứ ấ ể ự ố ượ ậ ỉ
3-Ph ng pháp ph ng v n b ng đi n tho i ươ ỏ ấ ằ ệ ạ (telephone interview):
3.1-N i dung ph ng pháp:ộ ươ Nhân viên đi u tra ti n hành vi c ph ng v n đ i t ng đ c đi uề ế ệ ỏ ấ ố ượ ượ ề
tra b ng đi n tho i theo m t b ng câu h i đ c so n s n.ằ ệ ạ ộ ả ỏ ượ ạ ẵ
Áp d ng khi m u nghiên c u g m nhi u đ i t ng là c quan xí nghi p, hay nh ng ng i cóụ ẫ ứ ồ ề ố ượ ơ ệ ữ ườ
thu nh p cao (vì h đ u có đi n tho i); ho c đ i t ng nghiên c u phân b phân tán trên nhi u đ aậ ọ ề ệ ạ ặ ố ượ ứ ố ề ị
bàn thì ph ng v n b ng đi n tho i có chi phí th p h n ph ng v n b ng th . Nên s d ng k t h pỏ ấ ằ ệ ạ ấ ơ ỏ ấ ằ ư ử ụ ế ợ
ph ng v n b ng đi n tho i v i ph ng pháp thu th p d li u khác đ tăng thêm hi u qu c aỏ ấ ằ ệ ạ ớ ươ ậ ữ ệ ể ệ ả ủ
ph ng pháp.ươ
3.2- u nh c đi m:Ư ượ ể
D thi t l p quan h v i đ i t ng (vì nghe đi n tho i reo, đ i t ng có s thôi thúc ph i trễ ế ậ ệ ớ ố ượ ệ ạ ố ượ ự ả ả
l i). Có th ki m soát đ c v n viên do đó nâng cao đ c ch t l ng ph ng v n. D ch n m u (vìờ ể ể ượ ấ ượ ấ ượ ỏ ấ ễ ọ ẫ
công ty xí nghi p nào cũng có đi n tho i, nên d a vào niên giám đi n tho i s d dàng ch n m u).ệ ệ ạ ự ệ ạ ẽ ễ ọ ẫ
T l tr l i cao (có th lên đ n 80%). Nhanh và ti t ki m chi phí. Có th c i ti n b ng câu h iỷ ệ ả ờ ể ế ế ệ ể ả ế ả ỏ
trong quá trình ph ng v n (có th c i ti n đ b ng câu h i hoàn thi n h n, ho c có th thay đ i thỏ ấ ể ả ế ể ả ỏ ệ ơ ặ ể ổ ứ
t câu h i). Tuy nhiên th i gian ph ng v n b h n ch vì ng i tr l i th ng không s n lòng nóiự ỏ ờ ỏ ấ ị ạ ế ườ ả ờ ườ ẵ
chuy n lâu qua đi n tho i, nhi u khi ng i c n h i t ch i tr l i hay không có nhà…Không thệ ệ ạ ề ườ ầ ỏ ừ ố ả ờ ở ể
trình bày các m u minh ho v m u qu ng cáo, tài li u… đ thăm dò ý ki n.ẫ ạ ề ẫ ả ệ ể ế
3.3-Bi n pháp làm tăng hi u qu ph ng v n qua đi n tho i:ệ ệ ả ỏ ấ ệ ạ
Dùng máy vi tính tr giúp đ x lý các câu h i m (đáp viên tr l i theo ý thích c a h ). Nhợ ể ử ỏ ở ả ờ ủ ọ ờ
máy tính n i v i đi n tho i, các câu tr l i cho câu h i m s đ c ghi l i và sau đó s đ c x lý.ố ớ ệ ạ ả ờ ỏ ở ẽ ượ ạ ẽ ượ ử
Ng i ta còn căn c vào ng đi u và c ng đ âm thanh đ đo l ng m c đ c m nh n c a đ iườ ứ ữ ệ ườ ộ ể ườ ứ ộ ả ậ ủ ố
t ng. ượ
4-Ph ng pháp ph ng v n cá nhân tr c ti p ươ ỏ ấ ự ế (personal interviews):
4.1- N i dung ph ng pháp:ộ ươ Nhân viên đi u tra đ n g p tr c ti p đ i t ng đ c đi u tra đề ế ặ ự ế ố ượ ượ ề ể
ph ng v n theo m t b ng câu h i đã so n s n. ỏ ấ ộ ả ỏ ạ ẵ
Áp d ng khi hi n t ng nghiên c u ph c t p, c n ph i thu th p nhi u d li u; khi mu nụ ệ ượ ứ ứ ạ ầ ả ậ ề ữ ệ ố
thăm dò ý ki n đ i t ng qua các câu h i ng n g n và có th tr l i nhanh đ c,…ế ố ượ ỏ ắ ọ ể ả ờ ượ
4.2- u nh c đi m:Ư ượ ể
Do g p m t tr c ti p nên nhân viên đi u tra có th thuy t ph c đ i t ng tr l i, có th gi iặ ặ ự ế ề ể ế ụ ố ượ ả ờ ể ả
thích rõ cho đ i t ng v các câu h i, có th dùng hình nh k t h p v i l i nói đ gi i thích, có thố ượ ề ỏ ể ả ế ợ ớ ờ ể ả ể
ki m tra d li u t i ch tr c khi ghi vào phi u đi u tra. Tuy nhiên chi phí cao, m t nhi u th i gianể ữ ệ ạ ỗ ướ ế ề ấ ề ờ
và công s c.ứ
4.3-Bi n pháp nâng cao hi u qu c a ph ng v n cá nhân tr c ti p:ệ ệ ả ủ ỏ ấ ự ế
-Nâng cao tính chuyên nghi p c a v n viên : K năng đ t câu h i ph i khéo léo, tinh t ; khôngệ ủ ấ ỹ ặ ỏ ả ế
đ cho quan đi m riêng c a mình nh h ng đ n câu tr l i c a đáp viên; ph i trung th c (khôngể ể ủ ả ưở ế ả ờ ủ ả ự
đ c b a ra câu tr l i, b b t câu tr l i đ t đi n l y cho nhanh); ph i có k năng giao ti p t tượ ị ả ờ ỏ ớ ả ờ ể ự ề ấ ả ỹ ế ố
(gi ng nói, ng đi u, y ph c …ph i phù h p v i nhóm ng i s giao ti p)ọ ữ ệ ụ ả ợ ớ ườ ẽ ế
-Áp d ng ph ng pháp này t i ch hay siêu th vì chi phí r , thu n l i, d ki m tra, m uụ ươ ạ ợ ị ẻ ậ ợ ễ ể ẫ
nghiên c u đa d ng (chi phí ít nh ng h i đ c nhi u ng i nh ng đ a bàn khác nhau), có th sứ ạ ư ỏ ượ ề ườ ở ữ ị ể ử
d ng trang thi t b h tr (thuê m t phòng c a trung tâm th ng m i đ b trí các trang thi t b nhụ ế ị ỗ ợ ộ ủ ươ ạ ể ố ế ị ư
trang thi t b n u ăn, trang b máy chi u video, phòng đ ph ng v n t p th , trình bày v các qu ngế ị ấ ị ế ể ỏ ấ ậ ể ề ả
cáo hay minh ho trong quá trình ph ng v n…). Tuy nhiên s có nh ng h n ch nh : Do m u ch nạ ỏ ấ ẽ ữ ạ ế ư ẫ ọ
t i các trung tâm th ng m i là m u phi xác su t nên không cho phép ta suy di n k t qu cho t ngạ ươ ạ ẫ ấ ễ ế ả ổ
th l n h n; nh ng ng i lui t i ch hay siêu th đ mua s m không có nhi u th i gian đ tr l i.ể ớ ơ ữ ườ ớ ợ ị ể ắ ề ờ ể ả ờ
V n viên s mang tâm lý v i vàng đ đ y nhanh t c đ h i nên khó đ t đ c ch t l ng h i cao.ấ ẽ ộ ể ẩ ố ộ ỏ ạ ượ ấ ượ ỏ

5-Ph ng pháp đi u tra nhóm c đ nh (panels)ươ ề ố ị
5.1-N i dung ph ng phápộ ươ :
Nhóm c đ nh là m t m u nghiên c u c đ nh g m các con ng i, các h gia đình, các doanhố ị ộ ẫ ứ ố ị ồ ườ ộ
nghi p đ c thành l p đ đ nh kỳ tr l i các b ng câu h i qua hình th c ph ng v n b ng đi nệ ượ ậ ể ị ả ờ ả ỏ ứ ỏ ấ ằ ệ
tho i, b ng th hay ph ng v n cá nhân. M i thành viên trong nhóm c đ nh đ c giao m t cu nạ ằ ư ỏ ấ ỗ ố ị ượ ộ ố
nh t ký đ t ghi chép các m c liên h (thu nh p, chi tiêu, gi i trí,…) ho c đ c giao m t thi t bậ ể ự ụ ệ ậ ả ặ ượ ộ ế ị
đi n t g n v i ti vi đ t đ ng ghi l i các thông tin v vi c xem ti vi nh ch ng trình nào, kênhệ ử ắ ớ ể ự ộ ạ ề ệ ư ươ
nào, bao lâu, ngày nào,…N u thành viên nhóm c đ nh là c a hàng, siêu th hay trung tâm th ngế ố ị ử ị ươ
m i thì s đ c giao các thi t b quét đ c đi n t (scanner) đ ghi l i chi ti t v s hàng hoá bán raạ ẽ ượ ế ị ọ ệ ử ể ạ ế ề ố
nh : s l ng, ch ng lo i, giá c …M t s công ty nghiên c u dùng nhóm c đ nh đ thu th pư ố ượ ủ ạ ả ộ ố ứ ố ị ể ậ
thông tin liên t c t tháng này qua tháng khác, r i đem bán l i cho nh ng n i c n s d ng. Có côngụ ừ ồ ạ ữ ơ ầ ử ụ
ty l p nhóm c đ nh quy mô kh ng l v i m t tri u đ i t ng, bao g m đ m i thành ph n kháchậ ố ị ổ ồ ớ ộ ệ ố ượ ồ ủ ọ ầ
hàng c trú trên kh p các đ a bàn, đ có th ph c v cho nhi u ngành ti p thi khác nhau.ư ắ ị ể ể ụ ụ ề ế
5.2- u nh c đi m:Ư ượ ể
Chi phí r do l p l i nhi u l n m t b ng câu h i theo m u l p s n. Giúp cho vi c phân tíchẻ ặ ạ ề ầ ộ ả ỏ ẫ ậ ẵ ệ
đ c ti n hành lâu dài và liên t c. Ví d : Nh theo dõi ph n ng c a m t ng i, m t h hay m tượ ế ụ ụ ờ ả ứ ủ ộ ườ ộ ộ ộ
doanh nghi p qua m t th i gian dài; giúp cho vi c đo l ng đ c tác đ ng c a m t s nhân t đ iệ ộ ờ ệ ườ ượ ộ ủ ộ ố ố ố
v i hành vi mua s m c a ng i tiêu dùng, t đó giúp ta d tìm ra tính quy lu t trong tiêu dùng. Tuyớ ắ ủ ườ ừ ễ ậ
nhiên kinh nghi m cho th y t l tham gia nhóm c đ nh ch đ t d i 50%. H n ch do bi n đ ngệ ấ ỷ ệ ố ị ỉ ạ ướ ạ ế ế ộ
trong nhóm (Do t rút lui, do b phá s n, ng ng ho t đ ng, do chuy n ngành, do qua đ i, chuy nự ị ả ư ạ ộ ể ờ ể
ch , …). H n ch v thái đ c a nhóm c đ nh. N u ta c liên t c nghiên c u v m t s y u tỗ ở ạ ế ề ộ ủ ố ị ế ứ ụ ứ ề ộ ố ế ố
c đ nh (nh h i h mua hàng hoá nhãn hi u gì) thì s gây tác đ ng đ n tác phong c a h làm saiố ị ư ỏ ọ ệ ẽ ộ ế ủ ọ
l ch k t qu nghiên c u.ệ ế ả ứ
6-Ph ng pháp đi u tra nhóm chuyên đươ ề ề: (forcus groups)
6.1-N i dung ph ng phápộ ươ : Nhân viên đi u tra ti n hành đ t câu h i ph ng v n t ng nhóm,ề ế ặ ỏ ỏ ấ ừ
th ng t 7 đ n 12 ng i có am hi u và kinh nghi m v m t v n đ nào đó, đ thông qua th oườ ừ ế ườ ể ệ ề ộ ấ ề ể ả
lu n t do trong nhóm nh m làm b t lên v n đ nhi u khía c nh sâu s c, t đó giúp cho nhàậ ự ằ ậ ấ ề ở ề ạ ắ ừ
nghiên c u có th nhìn nh n v n đ m t cách th u đáo và toàn di n.ứ ể ậ ấ ề ộ ấ ệ
Áp d ng trong vi c xây d ng hay tri n khai m t b ng câu h i đ s d ng trong nghiên c uụ ệ ự ể ộ ả ỏ ể ử ụ ứ
đ nh l ng v sau; làm c s đ t o ra nh ng gi thi t c n ki m đ nh trong nghiên c u. Ch ngị ượ ề ơ ở ể ạ ữ ả ế ầ ể ị ứ ẳ
h n: Tr c nghi m ph n ng c a ng i tiêu dùng đ i v i các m u qu ng cáo, đ i v i s n ph mạ ắ ệ ả ứ ủ ườ ố ớ ẫ ả ố ớ ả ẩ
m i, tìm ra các nguyên nhân làm gi m doanh s …ớ ả ố
6.2- u nh c đi mƯ ượ ể :
Thu th p d li u đa d ng, khách quan và khoa h c. Tuy nhiên k t qu thu đ c không có tínhậ ữ ệ ạ ọ ế ả ượ
đ i di n cho t ng th chung, ch t l ng d li u thu đ c hoàn toàn ph thu c vào k năng c aạ ệ ổ ể ấ ượ ữ ệ ượ ụ ộ ỹ ủ
ng i đi u khi n th o lu n, các câu h i th ng không theo m t c u trúc có s n nên khó phân tíchườ ề ể ả ậ ỏ ườ ộ ấ ẵ
x lý.ử
6.3-Bi n pháp nâng cao hi u qu c a ph ng v n nhóm chuyên đ :ệ ệ ả ủ ỏ ấ ề
- Các ng i tham gia nhóm ph i đáp ng các đi u ki n sau: T p h p nhóm t 7 đ n 12 ng iườ ả ứ ề ệ ậ ợ ừ ế ườ
(n u ít h n 7 s không có đ s l ng ý ki n trao đ i qua l i, n u l n h n12 s khó ki m soátế ơ ẽ ủ ố ượ ế ổ ạ ế ớ ơ ẽ ể
đ c cu c th o lu n). Nhóm ph i có đ ki n th c và kinh nghi m v v n đ đang nghiên c u. M iượ ộ ả ậ ả ủ ế ứ ệ ề ấ ề ứ ỗ
nhóm nên g m toàn nam hay toàn n đ d ki m soát h n. Tr thù lao cho nh ng ng i tham dồ ữ ể ễ ể ơ ả ữ ườ ự
nhóm
- Ng i đi u khi n nhóm ph i đáp ng các đi u ki n: thân thi n, c i m , hi u bi t sâu s cườ ề ể ả ứ ề ệ ệ ở ở ể ế ắ
v v n đ , nh y c m, linh ho t v i v n đ , gi thái đ trung l p, có kh năng ki m soát cu c th oề ấ ề ạ ả ạ ớ ấ ề ữ ộ ậ ả ể ộ ả
lu n không xa r i ch đ chính. ậ ờ ủ ề
II-PH NG PHÁP CH N M U: ƯƠ Ọ Ẫ

Đi u tra ch n m u có nghĩa là không ti n hành đi u tra h t toàn b các đ n v c a t ng th ,ề ọ ẫ ế ề ế ộ ơ ị ủ ổ ể
mà ch đi u tra trên 1 s đ n v nh m đ ti t ki m th i gian, công s c và chi phí. V n đ quanỉ ề ố ơ ị ằ ể ế ệ ờ ứ ấ ề
tr ng nh t là đ m b o cho t ng th m u ph i có kh năng đ i di n đ c cho t ng th chung. ọ ấ ả ả ổ ể ẫ ả ả ạ ệ ượ ổ ể
Quá trình t ch c đi u tra ch n m u th ng g m 6 b c sau:ổ ứ ề ọ ẫ ườ ồ ướ
1- Xác đ nh t ng th chungị ổ ể (ta ph i xác đ nh rõ t ng th chung, b i vì ta s ch n m u t đó)ả ị ổ ể ở ẽ ọ ẫ ừ
2- Xác đ nh khung ch n m u hay danh sách ch n m u:Các khung ch n m u có s n, th ngị ọ ẫ ọ ẫ ọ ẫ ẵ ườ
đ c s d ng là: Các danh b đi n tho i hay niên giám đi n tho i x p theo tên cá nhân, công ty,ượ ử ụ ạ ệ ạ ệ ạ ế
doanh nghi p, c quan; các niên giám đi n tho i x p theo tên đ ng, hay tên qu n huy n thành ph ;ệ ơ ệ ạ ế ườ ậ ệ ố
danh sách liên l c th tín : h i viên c a các câu l c b , hi p h i, đ c gi mua báo dài h n c a cácạ ư ộ ủ ạ ộ ệ ộ ộ ả ạ ủ
toà so n báo…; danh sách tên và đ a ch khách hàng có liên h v i công ty (thông qua phi u b oạ ị ỉ ệ ớ ế ả
hành), các khách m i đ n d các cu c tr ng bày và gi i thi u s n ph mờ ế ự ộ ư ớ ệ ả ẩ
3- L a ch n ph ng pháp ch n m uự ọ ươ ọ ẫ : D a vào m c đích nghiên c u, t m quan tr ng c a côngự ụ ứ ầ ọ ủ
trình nghiên c u, th i gian ti n hành nghiên c u, kinh phí dành cho nghiên c u, k năng c a nhómứ ờ ế ứ ứ ỹ ủ
nghiên c u,… đ quy t đ nh ch n ph ng pháp ch n m u xác su t hay phi xác su t; sau đó ti p t cứ ể ế ị ọ ươ ọ ẫ ấ ấ ế ụ
ch n ra hình th c c th c a ph ng pháp này.ọ ứ ụ ể ủ ươ
4- Xác đ nh quy mô m uị ẫ (sample size): Xác đ nh quy mô m u th ng d a vào : yêu c u v đị ẫ ườ ự ầ ề ộ
chính xác, khung ch n m u đã có s n ch a, ph ng pháp thu th p d li u, chi phí cho phép. Đ i v iọ ẫ ẵ ư ươ ậ ữ ệ ố ớ
m u xác su t: th ng có công th c đ tính c m u; đ i v i m u phi xác su t: th ng d a vào kinhẫ ấ ườ ứ ể ỡ ẫ ố ớ ẫ ấ ườ ự
nghi m và s am hi u v v n đ nghiên c u đ ch n c m u.ệ ự ể ề ấ ề ứ ể ọ ỡ ẫ
5- Xác đ nh các ch th đ nh n di n đ c đ n v m u trong th c tị ỉ ị ể ậ ệ ượ ơ ị ẫ ự ế: Đ i v i m u xác su t:ố ớ ẫ ấ
ph i xác đ nh rõ cách th c đ ch n t ng đ n v trong t ng th chung vào m u sao cho đ m b o m iả ị ứ ể ọ ừ ơ ị ổ ể ẫ ả ả ọ
đ n v đ u có kh năng đ c ch n nh nhau.ơ ị ề ả ượ ọ ư
6- Ki m tra quá trình ch n m u:ể ọ ẫ th ng ki m tra trên các m t sau: Ki m tra đ n v trong m uườ ể ặ ể ơ ị ẫ
có đúng đ i t ng nghiên c u không? (vì th ng m c sai l m khâu ch n đ i t ng: do thu th pố ượ ứ ườ ắ ầ ở ọ ố ượ ậ
thông tin n i không thích h p, nh ng ng i không thích h p, ho c b qua thông tin c a nh ngở ơ ợ ở ữ ườ ợ ặ ỏ ủ ữ
ng i l ra ph i đ c ph ng v n…). Ki m tra s c ng tác c a ng i tr l i (h i càng dài thì s tườ ẽ ả ượ ỏ ấ ể ự ộ ủ ườ ả ờ ỏ ự ừ
ch i tr l i càng l n). Ki m tra t l hoàn t t (xem đã thu th p đ s đ n v c n thi t trên m uố ả ờ ớ ể ỷ ệ ấ ậ ủ ố ơ ị ầ ế ẫ
ch a) : trong ph ng v n b ng th có khi th b tr l i do không có ng i nh n, trong ph ng v nư ỏ ấ ằ ư ư ị ả ạ ườ ậ ỏ ấ
b ng đi n tho i có th không ti p xúc đ c v i ng i c n h i vì h không có m t hay h không cóằ ệ ạ ể ế ượ ớ ườ ầ ỏ ọ ặ ọ
đi n tho i. ệ ạ
Đi sâu vào ph ng pháp ch n m u ta có 2 ph ng pháp ch n m u c b n là :ươ ọ ẫ ươ ọ ẫ ơ ả
1-Ph ng pháp ch n m u ng u nhiênươ ọ ẫ ẫ (probability sampling methods):
Ch n m u ng u nhiên (hay ch n m u xác su t) là ph ng pháp ch n m u mà kh năng đ cọ ẫ ẫ ọ ẫ ấ ươ ọ ẫ ả ượ
ch n vào t ng th m u c a t t c các đ n v c a t ng th đ u nh nhau. Đây là ph ng pháp t tọ ổ ể ẫ ủ ấ ả ơ ị ủ ổ ể ề ư ươ ố
nh t đ ta có th ch n ra m t m u có kh năng đ i bi u cho t ng th . Vì có th tính đ c sai s doấ ể ể ọ ộ ẫ ả ạ ể ổ ể ể ượ ố
ch n m u, nh đó ta có th áp d ng đ c các ph ng pháp c l ng th ng kê, ki m đ nh giọ ẫ ờ ể ụ ượ ươ ướ ượ ố ể ị ả
thuy t th ng kê trong x lý d li u đ suy r ng k t qu trên m u cho t ng th chungế ố ử ữ ệ ể ộ ế ả ẫ ổ ể
Tuy nhiên ta khó áp d ng ph ng pháp này khi không xác đ nh đ c danh sách c th c a t ngụ ươ ị ượ ụ ể ủ ổ
th chung (ví d nghiên c u trên t ng th ti m n); t n kém nhi u th i gian, chi phí, nhân l c choể ụ ứ ổ ể ề ẩ ố ề ờ ự
vi c thu th p d li u khi đ i t ng phân tán trên nhi u đ a bàn cách xa nhau,…ệ ậ ữ ệ ố ượ ề ị
*Các ph ng pháp ch n m u ng u nhiên:ươ ọ ẫ ẫ
Ch n m u ng u nhiên đ n gi nọ ẫ ẫ ơ ả (simple random sampling):
Tr c tiên l p danh sách các đ n v c a t ng th chung theo m t tr t t nào đó : l p theo v nướ ậ ơ ị ủ ổ ể ộ ậ ự ậ ầ
c a tên, ho c theo quy mô, ho c theo đ a ch …, sau đó đánh s th tủ ặ ặ ị ỉ ố ứ ự các đ n v trong danh sách; r iơ ị ồ
rút thăm, quay s , dùng b ng s ng u nhiên, ho c dùng máy tính đ ch n ra t ng đ n v trong t ngố ả ố ẫ ặ ể ọ ừ ơ ị ổ
th chung vào m u.ể ẫ
Th ng v n d ng khi các đ n v c a t ng th chung không phân b quá r ng v m t đ a lý,ườ ậ ụ ơ ị ủ ổ ể ố ộ ề ặ ị
các đ n v khá đ ng đ u nhau v đ c đi m đang nghiên c u. Th ng áp d ng trong ki m tra ch tơ ị ồ ề ề ặ ể ứ ườ ụ ể ấ
l ng s n ph m trong các dây chuy n s n xu t hàng lo t.ượ ả ẩ ề ả ấ ạ
Ch n m u ng u nhiên h th ngọ ẫ ẫ ệ ố (systematic sampling):