BM-006
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Phương pháp nghiên cứu trong khoa hc xã hi
Mã hc phn:
231_71SOWK20052_01
S tin ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
71K28CTXH01 71K27CTXH01
Hình thc thi: D án/Đồ án/Bài tp ln/Tiu
lun
Thi gian làm bài:
14
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
Mã SV_Ho va ten SV dai dien
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi/đ bài:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TIEUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 7
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vn dng các kiến
thc v phương
pháp nghiên cu
khoa hc xã hi vào
thc hin mt
nghiên cu khoa
hc
Tiu lun
20%
1
2
R,A
CLO2
Tng hp thông tin,
d liu phc v cho
việc đánh giá vấn
đề nghiên cu
Tiu lun
20%
1
2
R,A
CLO3
Thu thp, x lý và
tng hp thông tin,
d liu bng các
phn mm chuyên
dụng như Google
Form, SPSS, Excel
Tiu lun
20%
1
2
R,A
CLO4
Đánh giá kết qu
nghiên cứu và đưa
ra gii pháp nhm
ci thin vấn đề
nghiên cu
Tiu lun
20%
1
2
R,A
CLO5
Th hin s ch
động trong t hc,
t nghiên cu
Tiu lun
20%
1
2
R,A
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO va được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đ
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
BM-006
Trang 3 / 7
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kêhiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Mi nhóm chn 01 vấn đề nghiên cu và thc hiện đề tài nghiên cu.
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài
2.1 FORMAT NỘI DUNG:
- Tiu luận được trình bày trên kh giy A4, kiểu trang đứng (portrait).
- Font ch: Times New Roman.
- Định dng l: bottom, top: 2cm; right, left: 2cm.
- Bng mã: Unicode.
- Cách dòng: 1.35 lines.
- C ch: 13.
- Độ dài ca mt bài tiu lun: tùy theo yêu cu ca môn học, quy định chung ti thiu 8 trang
(không tính ph lc).
- Đánh số trang gia trang, phía i.
2.2 HƯỚNG DẪN SINH VIÊN TRÌNH BÀY:
a. Quy định chung: Tiu lun bao gm:
(1) Trang bìa ghi rõ: Trường, mã lp hc, h tên, mã s sinh viên, môn học, tên đề tài, ging viên
hướng dn (GVHD)
(2) Li cảm ơn (nếu có)
(3) Trang nhn xét ca GVHD
(4) Bng danh mc các t viết tt (nếu có)
(5) Bảng đánh giá mức độ tích cc ca các thành viên (áp dng vi nhóm t 2-5 thành viên)
TT
MSSV
H và tên
Mức độ tích cc (%)
1
2.
(6) Danh mc các bng - biểu đồ (nếu có)
BM-006
Trang 4 / 7
(7) Trang mc lc bao gồm: Các đề mc và s trang
(8) Trang ni dung: M đầu, ni dung, kết lun
-
Phn m đầu:
+ Trình bày lý do chọn đề tài hoặc tính cấp thiết của đề tài
+ Trình bày mục tiêu đề tài
+ Trình bày phương pháp nghiên cứu
+ Tổng quan tình hình nghiên cứu của đề tài
-
Phn ni dung:
+ Trình bày các khái nim
+ Trình bày ni dung nghiên cu của đề tài
-
Phn kết lun: Bao gm kết lun và khuyến ngh
(9) Tài liu tham kho
(9.1) Đối vi trang tài liu tham kho
-
Cách viết tài liu tham kho là sách: Tên tác gi (năm xuất bn). Tên sách. Nhà xut bản, Nơi
xut bn.
-
Tài liu tham kho là một chương của sách: Tên tác gi (năm xuất bn). Tên của chương sách.
Trong: Tên tác gi sách, tên sách. Nhà xut bản, Nơi xuất bn, trang. s trang đầu - s trang cui
ca chương.
-
Cách viết tài liu tham kho là luận văn/ luận án/ khóa lun: Tên tác gi (năm xuất bn). Tên
đề tài luận văn/ luận án/ khóa lun. Luận văn (học vị), Khoa chuyên ngành, tên Trường Đại hc.
-
Tài liu tham kho trích dn t ngun internet/website: Tên tác gi (năm). Tên tài liu [online],
ngày tháng năm truy cập ngun thông tin, t <đường dẫn để tiếp cn tài liu đó>.
-
Tài liu tham kho trích dn t ngun báo in hàng ngày: Tên tác gi (năm xuất bn). Tên bài
báo, tên báo, chuyên mc, ngày n bn.
(9.2) Các cách trình bày trích dn trong bài viết:
-
Tên tác gi/t chức năm xuất bn tài liệu đặt trong ngoặc đơn. dụ: Thương mại điện t
nhng vấn đề đặt ra đối vi Vit Nam (Nguyễn Văn A, 2019).
-
Tên tác gi/t chc thành phn ca câu, năm xut bn nm trong ngoc đơn. d: Nguyn n
A (2019) cho rng thương mi điện t nh hưởng mnh m đến hành vi người tiêu dùng giai đoạn
2020-2025.
-
Trường hp trích dn nguyên một đoạn ni dung ca tài liu tham kho thì có th đưa số trang tài
liu trích dn vào trong ngoặc đơn. Ví dụ: Nguyn Văn A (2019, tr.13) nêu rõ “thương mại điện t
ảnh hưởng mnh m đến hành vi của người tiêu dùng giai đoạn 2020-2025”.
(10) Ph lc (nếu có); Bn câu hi, biên bn phng vn, s liệu được x lý t các phn mm ng
dng.
BM-006
Trang 5 / 7
b. Lưu ý:
- Sinh viên sẽ bị điểm 0 nếu:
+ Đạo văn;
+ Sao chép bài của nhau;
+ Trích dẫn quá 40% trong toàn bộ nội dung tiểu luận;
+ Số lượng sinh viên/ nhóm nhiều hơn so với quy định (tối đa 6 sinh viên/nhóm).
- Hình thức nộp bài:
+ Nộp bài theo quy định của Nhà trường (do Phòng Khảo thí chủ trì);
+ Mỗi nhóm chỉ đại diện 1 sinh viên nộp bài.
3. Rubric và thang đim
Tiêu chí
Trng s
(%)
Tt
80% - 100%
Khá
60% - 80%
Trung bình
40% - 60%
Kém
<40%
Vn dng quy trình
nghiên cứu vào xác đnh
đúng và đầy đủ các đặc
điểm tng quát ca vn
đề nghiên cu
5%
xác định đúng
trên 5 đặc điểm
xác định đúng
5 đặc điểm
xác định đúng
3 đặc điểm
xác định đúng
dưới 3 đặc
điểm
Vn dụng đầy đủ các
khái nim phù hp vào
nghiên cu
3%
Vn dụng đầy
đủ các khái
nim phù hp
vào nghiên cu
Vn dng khá
đầy đủ các
khái nim phù
hp, còn 1 s
sai sót nh
Vn dng các
khái nim phù
hợp nhưng
chưa đầy đủ
Vn dng các
khái nim
không phù hp
Vn dụng đầy đủ các lý
thuyết có liên quan làm
cơ sở khoa hc cho
nghiên cu
3%
Vn dụng đầy
đủ các lý thuyết
phù hp
Vn dng khá
đầy đủ các lý
thuyết phù
hp, còn thiếu
1 s ý nh
Vn dng các
lý thuyết hp
nhưng chưa
đầy đủ
Vn dng các
lý thuyết
không phù hp
Vn dng kết qu các
nghiên cứu trước có liên
quan đến vấn đề nghiên
cứu làm cơ sở khoa hc
3%
Vn dng trên 7
nghiên cu
trưc làm
CSKH
Vn dng trên
5 nghiên cu
trưc làm
CSKH
Vn dng 3
nghiên cu
trưc làm
CSKH
Vn dụng dưới
3 nghiên cu
trưc làm
CSKH
Vn dng PPNCKH
phù hp vào thiết kế quy
trình nghiên cu
3%
Quy trình phư
hợp phương
pháp
Quy trình còn
vài li nh
Quy trình
hp lý
Quy trình
không hp lý
Vn dng mô hình
nghiên cu vào thiết kế
đầy đủ ni dung bn hi
3%
Ni dung bn
hỏi đầy đủ như
mô hình nghiên
cu
Ni dung bn
hỏi khá đầy đủ
như mô hình
nghiên cu,
thang đo chưa
đủ câu
Ni dung bn
hỏi chưa đầy
đủ như mô
hình nghiên
cu, thiếu
thang đo
Ni dung bn
hi không phù
hp vi mô
hình nghiên
cu
Tng hợp đầy đủ thông
tin, d liu cn thiết để
xác định thc trng vn
đề nghiên cu, có s
liu trích dn
3%
có đầy đủ thông
tin, s liu, dn
chng
còn thiếu 1 s
thông tin, s
liu không
quan trng
Có thông tin,
s liu, dn
chng
không có
thông tin, s
liu, dn
chng