CTY CP K THUT VÀ CÔNG NGH TÀU THY–VINASHIN ENGINEERING
Trang 113 / 140
1. Trước tiên ta s kim tra xem có bng kê nào đã được xác định chưa.
2. Chuyn sang Piping Tab trong Navigator và nhn vào nút Pipe BOM . Màn hình
Edit Pipe BOM xut hin.
3. Chn Demo trong danh sách các bn kê bên trái. Các thuc tính ca bng kê s hin
lên trong phn bên phi màn hình. Bng kê Demo BOM hin có các trường sau nm
trong ct Included Fields: Name (tên chi tiết), ND (Nominal Diameter- Đường kính
danh nghĩa), Rad (bán kính cong ca khuu), Angle (góc ca khuu) và Length (chiu
dài ca đon ng).
Còn rt nhiu trường khác nm trong ct Available Fields có th đưa vào bng kê
(xem chi tiết trong tài liu hướng dn).
Mi bng kê còn kèm theo mt danh sách ct ng (Cutlist). Danh sách này kê các
đon ng ct ri và kiu đầu mút hai đầu ng như hình dưới đây.
Các bng kê vt tư thường đặt góc trên bên phi bn v sơ đồ đi ng và có hình thc
như hình sau:
4. Nhn Done để đóng màn hình li.
CTY CP K THUT VÀ CÔNG NGH TÀU THY–VINASHIN ENGINEERING
Trang 114 / 140
III.4.4 Kim tra bn v mu sơ đồ đi ng (Checking the Spool Template)
Các bn v sơ đồ đi ng được to ra da trên mt bn v mu (Template). Bn v mu
này được truy cp ti mc Templates ca Navigator.
1. Nhn vào mc Templates ct bên trái màn hình Navigator.
2. Hin ch có mt bn mu có tên SPOOL trong thư mc PipeSpool. Nhn đúp vào
đó hoc chn ri nhn nút Open để m bn mu đó ra.
3. Bn mu gm ít nht mt viewport trong paperspace và mt s t khóa (keyword).
Các t khóa này trong bn mu có dng <KEYWORD> là các t đánh du các trường
d liu mà ShipConstructor s thay giá tr vào khi to bn sơ đồ đi ng c th. Ví d:
t khóa <SYSTEM> s được thay bng tên h thng ng (Ballast, Fuel Line,...), t
khóa <GALVANIZED> s được thay bng Y (Yes) hoc N (No). Chi tiết v các t
khóa xem tài liu hướng dn chi tiết v các bn mu lp ráp (Assembly Template) ca
ShipConstructor Structure.
4. Ngoài các t khóa, có th chnh sa hình thc ca sơ đồ đi ng các ch sau:
a. Layer 0 - All pipes inserted into the spool drawing go onto layer zero, so the user
should set the Các ng có trong sơ đồ đi ng đều nm layer zero. Vì vy có th thay
đổi màu (Color) và độ rng đường (Lineweight) ca layer để ng được th hin trên
bn v như mong mun.
b. Dimension Style – khi to các kích thước ca sơ đồ đi ng, ShipConstructor s
dùng mt trong các Dimension Styles có sn. Người thiết kế có th to ra nhiu
CTY CP K THUT VÀ CÔNG NGH TÀU THY–VINASHIN ENGINEERING
Trang 115 / 140
Dimension Style tùy ý vì mi ln to mt bn sơ đồ đi ng ta s được nhc chn
Dimension Style.
III.4.5 To các bn v sơ đồ đi ng (Generating Spool Drawings)
Dưới đây ta bt đầu quá trình to các bn v cho các sơ đồ đi ng đã định nghĩa trong
bn v BALLAST_BASE.
1. M Navigator và chn mc Pipe ct bên phi.
2. Chn bn v BALLAST_BASE ri nhn nút Create Spool Dwg.
3. Màn hình Create Spool Drawings xut hin yêu cu ta chn BOM and Template.
đây mi loi ch có mt. Chn chúng ri nhn nút Next.
CTY CP K THUT VÀ CÔNG NGH TÀU THY–VINASHIN ENGINEERING
Trang 116 / 140
4. Màn hình Create Spool Drawings th hai xut hin. Chn tt c các sơ đồ nm
trong bn v BALLAST_BASE ri nhn Next.
CTY CP K THUT VÀ CÔNG NGH TÀU THY–VINASHIN ENGINEERING
Trang 117 / 140
5. Màn hình Spool Drawing Settings xut hin cho ta chn các thiết lp cho bn v sơ
đồ đi ng. Các thiết lp này được lưu chung li thành các Spool Style. Nhiu Spool
Style khác nhau có th được to ra và lưu li trong cơ s d liu để mi người có th
dùng chung được, tránh phi thiết lp cho tng máy riêng r.
Hin ti ch có mt style duy nht là Demo Style. Dưới đây ta s to mi mt style
khác.
6. Nhn chut chn Demo Style ri nhn nút New. Mt style mi được to ra có tên
mc định là New Style. Nhn đúp chut vào New Style và đổi tên nó thành Demo
Style 2.
7. Các thiết lp ca Style mi: