1
THIẾT KẾ SẢN XUẤT LẮP RÁP
ÔTÔ TẢI TỰ ĐỔ CÓ TRỌNG TẢI LỚN
(Design, manufacture and assembly of heavy-duty)
PGS. TS. Nguyễn Văn Bang
KS. Vũ Ngọc Khiêm
Đại học Giao thông vận tải Hà Ni
Tóm tắt: Bài báo trình bày kết quả nghiên cu của đề tài nghiên cu khoa học cấp Bộ Giáo dục và
Đào tạo mã số B-2004-35-89TĐ
Abstract: This article presents the result of Ministry of Education and Training level research project
No. B2004-35-89 TD Design, manufacture and assembly of heavy-duty trucks with 14,000 Kgf
payload”.
Keywords: Heavy-duty truck, Suspension system design, Passive safety, Virtual testing.
Theo thng kê ca tp đn công nghip Than- Khoáng sn Vit Nam, mi năm tp đoàn cn tiêu
th khong 2000 xe ti t đổ trng ti ln. Ngoài ra còn các t chc và nhân có nhu cu s dng xe
ti t đổ trng ti ln khác. vy nhu cu s dng ôti t đổ trng ti ln ti Vit Nam tương
đối ln.
Để đáp ng nhu cu trên, hàng năm chúng ta phi nhp ôtô t nưc ngoài (Cng hòa liên bang
Nga,n Quc, Nht Bn…) hoc lp p trong nưc.
Thiết kế chế to ôtô ti t đổ trng ti ln trên cơ s các tng thành nhp khu chế to trong
nước hưng đi hp thi, giúp h gthành sn phm, thúc đy ngành công nghip trong nước phát
trin.
Trên cơ s các thành tu ca ngành công nghip ô tô thế gii, sau khi tham quan công ty công
nghip ô Than Vit Nam và các cơ s cơ khí khác ca Tp đoàn công nghip Than - khoáng sn
Vit Nam, da vào các văn bn pháp qui hin hành ca Nnước nhóm nghn cu nhn thy rng:
Để có th chế to được ô tô t đổ trng ti 14000 Kgf phi da vào các tng thành nhp khu ca ô tô
Kamaz mt mác xe đã được người tiêu dùng Vit Nam chp nhn v cht lượng giá thành, mt
khác Tp đoàn chế to ô tô Kamaz quan h thương mi k thut tt vi Tp đoàn công nghip
Than - khoáng sn Vit Nam trong nhiu năm. Tuyến nh ca xe thiết kế (cabin và thùng t đổ) được
thiết kế hp lý v thm m, kiu dáng công nghip ti trng. Khâu đột phá quan trng ca phn chế
to trong nước là cabin và thùng t đ.
Ô ti t đ m vic trong các điu kin nng nhc, đặc thù ca các công trường xây dng,
vy phương pháp tính toán, thiết kế b phn chuyn đng cũng có nhng đặc thù riêng, ít được trình
bày trong các tài liu truyn thng, ngoài ra còn phi k ti các phn mi như: thiết kế thùng t đ, h
thng nâng h, thiết kế cabin, kim tra n định…Các tính toán trên được h tr ti đa bi máy tính n
có đ chính xác cao, rút ngn thi gian thiết kế. Do thiếu các thiết b th nghim kinh nghim thiết
kế ô tô t đ trng ti ln chưa có nên ch chn mt s tng thành, h thng (cabin, khung ph, thùng
t đổ, nhíp…) để thiết kế, chế to trong nước.
1. KT QU NGHIN CU
Ôtô cơ s ca thiết kế là chassis ôtô KAMAZ 53229.
Các tng thành nhp khu và sn xut trong nưc đ ngh như bng 1:
Bng 1: Tng thành nhp khu và sn xut trong nước
TT
Tên cm lp, b phn
chi tiết Ngun gc Ghi chú
1 Động cơ và ly hp Liên bang Nga
Lp trên ôtô Kamaz
53229
2 Hp s Liên bang Nga
Lp trên ôtô Kamaz
53229
2
3 Các đăng Liên bang Nga
Lp trên ôtô Kamaz
53229
4 Cm cu trước Liên bang Nga
Lp trên ôtô Kamaz
53229
5 Cm cu gia Liên bang Nga
Lp trên ôtô Kamaz
53229
6 Cm cu sau Liên bang Nga
Lp trên ôtô Kamaz
53229
7 Khung xe Liên bang
Nga Lp trên ôtô Kamaz
53229
8 H thng đin(tr c quy)
Liên bang Nga
Lp trên ôtô Kamaz
53229
9 H thng phanh Liên bang Nga
Lp trên ôtô Kamaz
53229
10
H thng lái Liên bang Nga
Lp trên ôtô Kamaz
53229
11
Gim chn Liên bang Nga
Lp trên ôtô Kamaz
53229
12
Ghế lái Liên bang Nga
Lp trên ôtô Kamaz
53229
13
Ca bin Sn xut trong
nước
14
Thùng t đổ Sn xut trong
nước
15
Khung ph Sn xut trong
nước
16
H thng nâng h thu
lc Sn xut trong
nước
17
Nhíp Sn xut trong
nước
18
Ging cu Sn xut trong
nước
19
H thng che bi thùng t
đổ Sn xut trong
nước
20
Cn trưc Sn xut trong
nước
21
Bo him dc hông xe Sn xut trong
nước
22
Ghế ph Sn xut trong
nước
23
Lp Sn xut trong
nước
24
c quy Sn xut trong
nước
25
Các chi tiết ni ghép Sn xut trong
nước
Tuyến hình ôtô thiết kế trình bày trên hình 1.
3
Than VN
14 TON
Hình 1: Tuyến hình ca ôthiết kế.
Các thông s kích thước và trng lưng trình bày trên bng 2
Bng 2: Các thông s kích thước và trng lượng ôtô thiết kế
TT Ôtô thiết kế Thông s
G(kgf) Z2(kgf) Z1(kgf) L(mm) a(mm) b(mm) hg(mm)
1 Khi không ti 9800 3977 5823 3500 2080 1420 1099
2 Khi đầy ti 24000 6000 18000 3500 2625 875 1630
Cabin ca ôtô thiết kế là loi đặt phía trên đng cơ, lt v phía trước, có 02 ghế (01 ghế lái, 01 ghế
ph), lp điu hòa không khí, cabin thiết kế có kích thước cơ bn trên hình 2.
1890
1600
2330
R30
355,5
438
R185
R110
R85
R100
R50
1483
940
150
340 1273
2164
R30
TVN
Hình 2: Các kích thước cơ bn ca cabin
Cabin gm khung xương, các mng v, các cánh ca, các ô kính, ni tht ngoi tht. Để đảm
bo giá thành và kh năng công ngh thì khung xương, các mng v, cánh ca, ghế ph, kính, các tm
trn tm sàn, tm che nng được chế to trong nước. c phn còn li gm táplô, điu hòa không
khí, ghế lái, gi đỡ (lt cabin), khóa ca được nhp ngoi để lp ráp.
Kết cu khung xương cabin đưc thiết kế bng Autodesk Inventor, kim tra bn bng phn mm
ANSYS. Toàn b cabin được kim tra độ an toàn theo tiêu chun ECE R-29. Cabin đưc lp điu a
SANDEN 508 có công sut lnh 19000 BTU/h.
Thùng xe có dng hình hp, ti trng chuyên ch 14000Kgf, hàng hóa vt liu ri t trng
1120Kgf/m3, th tích trong lòng 12,5 m3,ch thước trong lòng, dài x rng x cao = 4225 x 2340 x1250
mm (hình 3)
4
Toàn b khung xương thùng tp định hình, xung quanh có bc tôn chiu dày khác nhau.
Thùng xe có trng lượng chính xác là 2200Kgf .
Khung ph có kích thưc dài x rng x cao: 3920x800x200 (mm) gm 02 xà dc thép 16 tiết din
[ 200x80x8 (mm), 04 xà ngang thép 16 tiết din [ 150x70x7 (mm), liên kết vi nhau bng hàn.
Các kết cu kích thước còn li xut phát t yêu cu lp đặt cơ cu nâng thùng lp thùng t
đổ. Kết cu khung ph trên hình 4:
Hình 4: Khung ph.
Thùng t đ được ng lên và trút hàng ra phía sau bng h thng nâng thy lc. Phương án thiết
kế được chn xilanh thy lc kết hp vi giàn nâng. Giàn nâng loi giàn ch A ni vi khung
ph (hình 5).
Hình 5: Các phn t cơ bn ca h thngng thùng.
V trí tương quan gia giàn ch A vi khung ph, gia xilanh thy lc vi giàn ch A, gia tay
nâng thùng vi giàn ch A và thùng xe xác định trên cơ s tham kho các xe cùng loi.
Hình 3. Kích thước thùng xe
5
H thng treo trước ca ôtô thiết kế h thng treo ph thuc, nhíp bán elip đặt dc, h thng
treo sau ph thuc, thăng bng, các thanh ging cu làm nhim v dn hướng (mt thanh trên, hai
thanh dưi cho mi cu).
Các thông s cơ bn ca nhíp bao gm: chiu rng, chiu dày ly theo mu ôtô Kamaz 53229, xác
định chiu dài, bán kính cong ca tng nhíp trng thái t do, tiến hành kim tra bn theo un và
xon.
Để lac chn gim chn đã c định h s cn, đưng kính, chiu dài sao cho gim chn th
làm vic vi b nhíp thiết kế (h thng treo trước).
Tiến nh kim tra đng hc động lc hc h thng treo thăngbng làm cơ s cho vic thiết kế c
thanh ging.
Cm h thng treo cu trước sau khi lp ráp lên xe có kết cu trên hình 6.
Cm h thng treo cu sau trình bày trên hình 7.
Hình 6: Kết cu h thng treo trước
Hình 7: Kết cu treo sau.
H thng che bi ca ôtô thiết kế là loi 02 cánh (hình 8).
Hình 8: Kết cu bt loi cánh: 1-thùng t đổ; 2-động cơ đin; 3-cánh bt.
Đã tiến hành tính toán đng hc động lc hc h thng che bi.
Động cơ dn đng 02 tm che bi độc lp được la chn động cơ đin Electro-Craft E640,
công sut Nđc = 250 kW, s vòng quay nđc = 2100 vòng/phút, hp gim tc có t s truyn là 700.
2. KT LUN