CTY CP K THUT VÀ CÔNG NGH TÀU THY–VINASHIN ENGINEERING
Trang 99 / 140
11. Các thiết lp cho AutoNumber hin ti là:
a. Width 3 - S t động s gm ít nht ba ch s, ch s thiếu được thay bng
s ‘0’ vào bên trái. S ‘1’ s hin th là ‘001’, s ‘34’ là ‘034’ còn s ‘4245’ s
vn là ‘4245’.
b. Start Value 1 - S bt đầu là ‘1’. Nhn vào s đó và đổi nó thành ‘50’. Như
vy sơ đồ đi ng đầu tiên s được đánh s là ‘050’.
c. Increment Value 1 - giá tr tăng thêm ca s t động là 1. Sơ đồ đi ng th
hai s được đánh s là ‘051’.
d. Max Range 1 – s ln nht có th to ra. Hin ti, chương trình không hn
chế s này nên mc dù ô Details, Max Range có giá tr bng 1, nhưng trong ô
Elements ghi là “Range: Unlimited”.
12. Đổi Start Value t 1 thành 50..
13. Li kích nút Test Name tên mi to ra bây gi là:
BALLAST_COMPLETE-JOB1001-050.
14. Nhn nút Done để lưu li các thiết lp mi.
15. Nhn nút để m Pipe Options . Chuyn sang Defaults tab.
16. Hin ti quy cách “Demo Style” đang là mc định. Chn trong danh sách th
xung “Sp1 Naming” để đặt nó thành mc định.
CTY CP K THUT VÀ CÔNG NGH TÀU THY–VINASHIN ENGINEERING
Trang 100 / 140
17. Nhn OK để đóng màn hình.
III.3.4 Chia h thng ng thành các sơ đồ đi ng (Breaking the System Into
Logical Spools)
1. Dùng Navigator để m bn v BALLAST_BASE.
2. Chn menu SC Pipe / Spool Manager. để m chương trình qun lý các sơ đồ đi ng.
CTY CP K THUT VÀ CÔNG NGH TÀU THY–VINASHIN ENGINEERING
Trang 101 / 140
3. Khác vi mt sn hình khác, ta có th va m Spool Manager va truy cp vào
bn v trong AutoCAD. Kéo màn hình Spool Manager lên góc trên, bên trái màn hình
để có th đồng thi nhìn được c hai màn hình.
4. Nhn chut vào du + bên phi thư mc Undefined
5. Ta s thy toàn b 23 đon ng và thiết b đường ng được mc định gm c vào
trong mt sơ đồ đi ng. B chn chế độ Center trong màn hình Spool Manager để h
thng ng gi nguyên v trí khi ta chn tng thành phn.
Trước hết ta s chia h thng ng thành các phân h nh hơn.
6. Vì tt c đã được đưa vào mt sơ đồ đi ng mc định, bây gi ta s chn ra nhng
thành phn đường ng để đưa vào mt sơ đồ riêng nh hơn. Nhn nút Set trong vùng
No Spool.
7. Theo li nhc dưới đây, dùng chut chn các thành phn No Spool.
Select pipes that will not be spooled.
Select objects:
8. Chn van góc trên bên phi màn hình ri nhn Enter.
CTY CP K THUT VÀ CÔNG NGH TÀU THY–VINASHIN ENGINEERING
Trang 102 / 140
9. Màn hình Assemblies xut hin. Chn COLDOUTFIT. ri nhn OK đển van
vào h thng ng làm mát.
10. Màn hình Spool Manager bây gi m đi vì các thông tin đã thay đổi và chưa được
cp nht. Màn hình này s m cho đến khi nào ta nhn nút Refresh Info để cp nht
các thay đổi.
Van bây gi được đánh du bng mt ch thp ln màu đỏ để ch rng nó No-Spool.
11. Nhn nút Refresh Info để cp nht các thay đổi các bước trước vào cây thư
mc.
12. Van sau khi được đặt No Spool đã to thành mt nhóm riêng, tăng s sơ đồ đi ng
chưa xác định t 1 thành 2.
CTY CP K THUT VÀ CÔNG NGH TÀU THY–VINASHIN ENGINEERING
Trang 103 / 140
13. Trong nhóm Undefined bây gi có hai spool: Undefined 2 có 4 item là cm van
mà ta va tách ra khi spool th nht; Undefined 1 là các item còn li.
14. Nhn đúp vào Undefined 1 s đim sáng (highlight) tt c các thành phn ca nó
trên bn v. Nhn đúp vào Undefined 2 s đim sáng các thành phn bên phi van mà
ta va đặt No Spool phn trên. Undefined 1 còn quá ln nên dưới đây ta s ct nó ra
thành nhiu phn nh hơn bng ba mt ct tuyến ng (Spool Break) để tin cho gia
công chế to.
15. Để ct sơ đồ đi ng thành nhng phn nh hơn, nhn nút Spool Breaks - Add
trong màn hình Spool Manager . Màn hình này s biến mt và trong ca s lnh xut
hin li nhc:
Pick pipe near connection to break at:
16. Lnh Spool Breaks - Add cho phép ta chn ln lượt nhiu đim ct. Nhn chut
chn trên đường ng ba đim gn các mi ghép nht có th như hình dưới đây. Sau
khi chn xong, nhn ESC to để kết thúc, màn hình Spool Manager li xut hin.
Ghi chú: Nếu ta chn nhm đim, nhn nút Spool breaks - Remove để xoá.
17. Ti các đim ct xut hin các vòng tròn đánh du. Kích thước và màu ca nhng
đường tròn này được quy định trong Pipe Options - Display.