QUY CHUN K THUT QUC GIA
QCVN 9-1:2011/BYT
V MUI ĂN BỔ SUNG IOD
National technical regulation
on food grade iodated salt
Lời nói đầu
QCVN 9-1:011/BYT do Ban son tho quy chun k thut quc gia v Thc phm b sung vi chất dinh dưỡng
biên son, Cc An toàn v sinh thc phm trình duyt và được ban hành theo Thông tư số 04/2011/TT-BYT
ngày 13 tháng 01m 2011 của Bộ trưởng B Y tế.
QUY CHUN K THUT QUC GIA
ĐỐI VI MUI IOD
National technical regulation
on food grade iodated salt
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chnh
Quy chun k thut quốc gia này (sau đây gọi tt là Quy chuẩn) quy định các yêu cu k thut và qun lý đối vi
mui iod.
2. Đối tượng áp dng
Quy chun này áp dụng đối vi:
2.1. T chc, cá nhân nhp khu, xut khu, sn xut, buôn bán mui iod.
2.2. Cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.
3. Gii thích t ng và ký hiu viết tt
3.1. Muối ăn: là sn phm dng tinh th có thành phn ch yếu là NaCl. Sn phm này thu đưc từ nước bin
hoc khai thác t m mui.
3.2. Mui iod: là sn phm mui sn xut t mui ăn được b sung iod, dùng cho phòng bnh, cha bệnh bưu
c các ri lon do thiếu iod.
3.3. AOAC (Association of Official Analytical Chemists): Hip hi các nhà hóa phân tích chính thng.
II. QUY ĐỊNH K THUT
1. Yêu cu k thuật đối vi mui iod
Mui iod phải đáp ứng các yêu cu k thut được quy định dưới đây:
STT Tên ch tiêu Gii hn
1 Hàm lượng NaCl, tính theo khi lượng
cht khô (không kc ph gia thc
phm)
Không được thấp hơn 97,0%
2 Iod Không được thấp hơn 20,0 (mg/kg) và không
được quá 40,0 (mg/kg)
3 Hàm lượng cht không tan trong nước Không được quá 0,3 % (tính theo khối lưng
cht khô)
4 Arsen, tính theo As Không được quá 0,5 mg/kg
5 Đồng, tính theo Cu Không được quá 2,0 mg/kg
6 Chì, tính theo Pb Không được quá 2,0 mg/kg
7 Cadmi, tính theo Cd Không được quá 0,5 mg/kg
8 Thy ngân, tính theo Hg Không được quá 0,1 mg/kg
2. Yêu cu k thuật đối với iod dùng để b sung vào mui
Iod b sung vào muối ăn chỉ đưc s dng dng kali iodat, phải đáp ứng các yêu cu k thuật đối vi kali iodat
được quy định trong QCVN 3-6:2011/BYT v các chất được s dụng để b sung iod vào thc phm.
III. PHƯƠNG PHÁP THỬ LY MU
1. Phương pháp thử
Các yêu cu k thut trong quy chun k thut này có th được thử theo các phương pháp dưới đây hoặc có
th ththeo các phương pháp khác có giá trị tương đương.
1.1. Hàm lưng NaCl: thử theo phương pháp AOAC 925.57 “Constituents in salt”.
1.2. Hàm lưng iot: th theo TCVN 6341:1998 “Mui iot - Phương pháp xác định hàm lượng iot” hoc phương
pháp AOAC 925.56 “Iodine in iodized salt”.
1.3. Hàm lưng chất không tan trong nước: theo TCVN 3973-84 “Muối ăn”.
1.4. Hàm lưng Arsen: thử theo phương pháp ECSS/SC 311-1982 “Xác định hàm lượng arsen – phương pháp
trc quang s dng thuc th bc diethyldithiocarbamat”.
1.5. Hàm lượng Đồng: thử theo phương pháp ECSS/SC 144-1977 “Xác định hàm lượng đồng – phương pháp
trc quang s dng thuc th km dibensyldithiocarbamat”.
1.6. Hàm ng Chì: th theo phương pháp ECSS/SC 313-1982 “Xác định tngm lượng chì - phương pháp
quang ph hp th nguyên t ngn la”.
1.7. Hàm lưng Cadmi: thử theo phương pháp ECSS/SC 314-1982 “Xác định tổng hàm lượng cadmi - phương
pháp quang ph hp th nguyên t ngn la”.
1.8. Hàm lưng thy ngân: th theo phương pháp ECSS/SC 312-1982 “Xác định tổng hàm lượng thy ngân -
phương pháp quang phổ hp th nguyên t hóa hơi lạnh”.
2. Ly mu
Ly mẫu theo hướng dn ti Thông tư 16/2009/TT-BKHCN ngày 02 tháng 6 năm 2009 của B Khoa hc và
Công ngh vhướng dn kim tra nhà nước v chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường và các quy định
khác ca pháp lut có liên quan.
IV. QUY ĐỊNH QUN LÝ
1. Ghi nhãn
- Vic ghi nhãn mui iod thc hiện theo các quy định hin hành ca pháp lut.
- Ngoài ra trên nhãn sn phm phi ghi dòng ch bng tiếng Vit Nam: “Mui ăn bổ sung iod”.
2. Công b hp quy
2.1. Các sn phm mui iod phải được công b phù hp với các quy định ti Quy chun này.
2.2. Phương thức, trình t, th tc công b hp quy được thc hiện theo Quy đnh v chng nhn hp chun,
chng nhn hp quy và công b hp chun, công b hp quy ban hành kèm theo Quyết định s 24/2007/QĐ-
BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng B Khoa hc và Công nghệ và các quy định ca pháp lut.
3. Kiểm tra đi vi mui iod
Vic kim tra cht lượng, v sinh an toàn đối vi mui iod phi được thc hiện theo các quy định ca pháp lut.
V. TRÁCH NHIM CA T CHC, NHÂN
1. T chc, cá nhân sn xut mui iod chỉ được phép s dụng kali iodat để b sung vào mui ăn theo quy định
ca Quy chun này.
2. T chc, cá nhân sn xut, nhp khu, kinh doanh mui iod phi công b hp quy phù hp vi các yêu cu
k thut ti Quy chuẩn này, đăng ký bn công b hp quy ti Cc An toàn v sinh thc phm và bo đảm cht
lượng, v sinh an toàn theo đúng nội dung đã công b.
3. T chc, cá nhân ch được nhp khu, sn xut, kinh doanh và s dng mui iod sau khi hoàn tt đăng ký
bn công b hp quy và bo đảm chất lượng, v sinh an toàn, ghi nhãn phù hp với quy định ca quy chun
này và các quy định ca pháp lut.
VI. T CHC THC HIN
1. Giao Cc An toàn v sinh thc phm ch trì, phi hp với các cơ quan chức năng có liên quan hưng dn
trin khai và t chc vic thc hin Quy chun này.
2. Căn cứ vàou cu qun lý, Cc An toàn v sinh thc phm có trách nhim kiến ngh B Y tế sa đổi, b
sung Quy chun này.
3. Trường hợp hưng dn ca quc tế vphương pháp thử, các tiêu chun và các quy định ca pháp lut vin
dn trong Quy chun này được sửa đổi, b sung hoc thay thế thì áp dụng theo văn bản mi.