1.3 Trường hợp nhượng bán TSCĐ hữu hình dùng vào hoạt động
văn hóa, phúc lợi:
- n cứ Biên bn giao nhận TSCĐ để ghi giảm TSCĐ đã nhượng
bán:
N TK 431 - Qu khen thưởng, phúc li (4313) (Giá tr còn li)
N TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Giá trị đã hao mòn)
Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá).
- Đồng thi phn ánh s thu v nhượng bán TSCĐ, ghi:
N các TK 111, 112,. . .
Có TK 431 - Qu khen thưởng, phúc li (4312)
TK 333 - Thuế các khon phi nộp N nước (3331)
(Nếu có).
- Phn ánh s chi v nhượng bán TSCĐ, ghi:
N TK 431 - Qu khen thưởng, phúc li (4312)
các TK 111, 112,. . .
2. Trường hp thanh lý TSCĐ:
TSCĐ thanh là những TSCĐ hư hỏng, không th tiếp tc s
dụng được, những TSCĐ lạc hu v k thut hoc không phù vi u
cu sn xuất, kinh doanh. Khi TSCĐ thanh , đơn vị phi ra quyết
định thanh , thành lp Hi đồng thanh lý TSCĐ. Hội đồng thanh
TSCĐ nhiệm v t chc thc hin việc thanh TSCĐ theo đúng
trình t, th tục quy định trong chế độ qun lý tài chính và lp “Biên bn
thanh TSCĐ” theo mẫu quy đnh. Biên bản được lp thành 2 bn, 1
bn chuyn cho phòng kế toán để theo dõi ghi s, 1 bản giao cho đơn vị
qun lý, s dụng TSCĐ.
Căn cứ vào Biên bn thanh lýcác chng t có liên quan đến các
khon thu, chi thanh lý TSCĐ,. . . kế toán ghi s như trường hợp nhượng
bán TSCĐ.
3. Góp vn vào sở kinh doanh đồng kim soát bằng TSCĐ hữu
nh:
3.1. Khi góp vốn vào cơ sổ kinh doanh đồng kim soát bng tài sn
c định hu hình, ghi:
N TK 222 - Vn góp liên doanh (Theo giá tr do c bên liên
doanh đánh giá)
N TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Số khu hao đã trích)
N TK 811 - Chi phí khác (S chênh lch giữa giá đánh giá lại nh
hơn giá trị còn li của TSCĐ)
Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)
TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin (S chênh lch gia
giá đánh giá lại lớn hơn giá giá trị còn li của TSCĐ sẽ được hoãn li
phn chênh lệch tương ứng vi phn li ích ca mình trong liên doanh)
TK 711 - Thu nhp khác (S chênh lch giữa giá đánh giá
li ln hơn giá giá trị còn li của TSCĐ tương ng vi phn li ích ca
các bên khác trong liên doanh).
3.2. Định k, n cứ vào thi gian s dng hu ích ca tài sn c
định sở kinh doanh đng kim soát s dng, kế toán phân b
doanh thu chưa thực hin vào thu nhp khác trong k, ghi:
N TK 3387 - Doanh thu chưa thc hin (Chi tiết chênh lch do
đánh g lại TSCĐ đem đi góp vốn vào sở kinh doanh đồng kim
soát)
TK 711 - Thu nhp khác (Phần doanh thu chưa thực hin
được phân b trong k ).
4. Kế toán TSCĐ hữu hình phát hin tha, thiếu:
Mọi trường hp phát hin tha hoc thiếu TSCĐ đu phi truy tìm
nguyên nhân. Căn cứ vào “Biên bn kiểm kê TSCĐ” và kết lun ca Hi
đồng kiểm kê để hch toán chính xác, kp thi, theo tng nguyên nhân
c th:
4.1. TSCĐ phát hiện tha:
- Nếu TSCĐ pt hin thừa do để ngoài s sách (chưa ghi sổ), kế
toán phải căn c vào h TSCĐ để ghi tăng TSCĐ theo từng trường
hp c th:
N TK 211 - TSCĐ hữu hình
các TK 241, 331, 338, 411,. . .
- Nếu TSCĐ thừa đang sử dng thì ngoài nghip v ghi tăng TSCĐ
hu hình, phi căn cứ cào nguyên giá t l khu hao để xác định giá
tr hao mòn làm căn cứ tính, trích b sung khấu hao TSCĐ hoặc trích b
sung hao mòn đi với TSCĐ dùng cho hoạt đng phúc li, s nghip, d
án, ghi:
N các TK Chi phí sn xuất, kinh doanh (TSCĐ dùng cho SXKD)
N TK 4313 - Qu pc li hình thành TSCĐ hu hình (TSCĐ
dùng cho mục đích phúc lợi)
TK 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (TSdùng
cho hoạt động s nghip, d án)
Có TK 241 - Hao mòn TSCĐ (2141).
Nếu TSCĐ phát hiện thừa được xác định TSCĐ của đơn vị khác
thì phải báo ngay cho đơn vị ch tài sản đó biết. Nếu không xác đnh
được đơn vị ch tài sn tphải báo ngay cho quan cấp tn cơ
quan tài tài chính cùng cp (nếu là DNNN) biết để x. Trong thi gian
ch x lý, kế toán phải căn c vào i liu kim kê, tm thi phn ánh
vào Tài khon 002 “Vật tư, hàng hoá nhận gi h, nhn gia công” (Tài
khonn đối kế toán) để theo dõi h.
4.2. TSCĐ phát hiện jthiếu phải được truy cu nguyên hân, xác
định người chu trách nhim và x theo chế độ tài chính hin hành.
- Trưng hp quyết đnh x ngay: Căn cứ “Biên bn x
TSCĐ thiếu” đã được duyt và h sơ TSCĐ, kế toán phải xác định chính
xác nguyên giá, giá tr hao mòn của TSCĐ đó làm căn cứ ghi gim
TSCĐ xử vt cht phn giá tr còn li của TSCĐ. Tuỳ thuc vào
quyết định x, ghi:
+ Đối với TSCĐ thiếu dùng vào sn xut, kinh doanh, ghi:
N TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Giá trị hao mòn)
N các TK 111, 334, 138 (1388) (Nếu người li phi bi
thường)
N TK 411 - Ngun vn kinh doanh (Nếu được phép ghi gim
vn)
N TK 811 - Chi phí khác (Nếu doanh nghip chu tn tht)
Có TK 211 - TSCĐ hữu hình.
+ Đối với TSCĐ thiếu dùng vào hoạt đng s nghip, d án:
(1) Phn ánh giảm TSCĐ, ghi:
N TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Giá trị hao mòn)
Có TK 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (Giá trị còn li)
Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá).
(2) Đối vi phn giá tr còn li của TSCĐ thiếu phi thu hi theo
quyết định x, ghi:
N TK 111 - Tin mt (Nếu thu tin)
N TK 334 -Phi tr người lao động (Nếu tr vào lương người lao
động)