- Định k, kết chuyn chênh lch gia giá bán lớn hơn giá trị còn
li của TSCĐ bán và thuê li ghi gim chi phí sn xut, kinh doanh trong
k phù hp vi thi gian thuê tài sn, ghi:
N TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiên
các TK 623, 627, 641, 642,. . .
8.2. Trường hp giao dch bán thuê li vi giá thấp hơn giá trị
còn li của TSCĐ:
- Kế toán giao dch bán (Xem nghip v 7.2 - Tài khon 711)
- Các bút toán ghi nhn tài sn thuê n phi tr v thuê tài
chính, tr tin thuê tng k thc hin theo nghip v 3 và nghip v 4
ca TK 212).
- Định k kết chuyn s chênh lch nh hơn (lỗ) gia giá bán
giá tr còn li của TSCĐ bán thuê lại ghi ng chi phí sản xut, kinh
doanh trong k, ghi:
N các TK 623, 627, 641, 642,. . .
Có TK 242 - Chi p tr trước dài hn.
TÀI KHON 213
TÀI SN C ĐNH VÔ HÌNH
Mt s nguyên tc hch toán.
Kết cu và ni dung phn ánh.
Phương pháp hạch toán kế toán.
Tài khoản này ng để phn ánh giá tr hin tình hình biến
động tăng, giảm TSCĐ vô hình ca doanh nghip.
TSCĐ hình tài sn không hình thái vt chất , nhưng xác
định được giá tr do doanh nghip nm gi, s dng trong SXKD,
cung cp dch v hoặc cho các đối tượng khác thuê, phù hp vi tiêu
chun ghi nhn TSCĐ vô hình.
HCH TOÁN TÀI KHON NÀY CN TÔN TRNG
MT S QUY ĐỊNH SAU
1. Nguyên gcủa TSCĐ hình toàn b các chi pdoanh
nghip phi b ra để được TSCĐ hình tính đến thời điểm đưa tài
sản đó vào sử dng theo d kiến.
- Ngun giá TSCĐ hình mua riêng bit, bao gm giá mua (tr
(-) c khoản được chiết khấu thương mi hoc gim giá), các khon
thuế (không bao gm các khon thuế được hoàn li) các chi phí liên
quan trc tiếp đến việc đưa tài sản vào s dng theo d tính;
- Trường hợp TSCĐ hình mua sắm được thanh toán theo
phương thức tr chm, tr góp, nguyên giá của TSCĐ vô hình được phn
ánh theo giá mua tr tin ngay ti thời điểm mua. Khon chênh lch gia
giá mua tr chm giá mua tr tiền ngay được hch toán vào chi phí
SXKD theo k hn thanh toán, tr khi s chênh lệch đó được tính vào
nguyên giá TSCĐ hình (vốn hoá) theo quy đnh ca chun mc kế
toán “Chi phí đi vay”;
- TSCĐ vô hình hình thành t việc trao đổi, thanh toán bng chng
t liên quan đến quyn s hu vn ca đơn vị, thì nguyên g ca nó
giá tr hp ca các chng t được phát hành liên quan đến quyn s
hu vn của đơn vị;
- Nguyên giá TSCĐ hình quyn s dụng đất thi hn: Là
giá tr quyn s dụng đt khi doanh nghiệp đi thuê đt tr tin thuê 1 ln
cho nhiều năm được cp giy chng nhn quyn s dụng đất hoc s
tiền đã tr khi nhn chuyn nhượng quyn s dụng đất hp pháp, hoc
giá tr quyn s dụng đất nhn vn góp;
- Nguyên giá TSCĐ hình quyn s dụng đất không thi
hn s tiền đã tr khi chuyn nhượng quyn s dụng đất hp pháp
(gm chi phí đã tr cho t chc, cá nhân chuyn nhượng hoc chi phí
đền bù, gii phóng mt bng, san lp mt bng, l phí trước b. . .);
- Nguyên giá TSCĐ hình được Nhà nước cp hoặc được tng,
biếu, được xác định theo giá tr hợp ban đu cng (+) Các chi pliên
quan trc tiếp đến việc đưa tài sản vào s dng theo d tính.
2. Toàn b chi phí thc tế phát sinh liên quan đến giai đoạn trin
khai được tp hp vào chi phí SXKD trong k. T thời điểm xét thy kết
qu trin khai tho mãn được định nghĩa và tiêu chun ghi nhận TSCĐ
vô hình quy đnh Chun mc kế toán s 4 “TSCĐ vô hình” tcác chi
phí giai đoạn triển khai được tp hp vào TK 241 "Xây dựng bản d
dang" (2142). Khi kết thúc giai đoạn trin khai các chi phí hình thành
nguyên g TSCĐ hình trong giai đoạn trin khai phải được kết
chuyn vào bên N Tài khoản 213 “TSCĐ vô hình”.
3. Trong qtrình s dng phi tiến hành trích khấu hao TSCĐ vô
hình vào chi phí SXKD theo quy định ca Chun mc kế toán TSCĐ vô
hình. Riêng đối với TSCĐ là quyn s dụng đt thì ch tính khấu hao đối
vi những TSCĐ vô hình là quyn s dng có thi hn.
4. Chi phí liên quan đến TSCĐ hình phát sinh sau khi ghi nhn
ban đu phải được ghi nhn là chi phí sn xut, kinh doanh trong k, tr
khi tho mãn đồng thời 2 điu kin sau thì được ghi tăng nguyên giá
TSCĐ vô hình:
- Chi phí phát sinh có kh năng làm cho TSCĐ hình to ra li
ích khinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban
đầu;
- Chi phí được xác định mt ch chc chn gn lin với TSCĐ
vô hình c th.
5. Chi phí phát sinh đem li li ích kinh tế trong tương lai cho
doanh nghip gm: chi phí thành lp doanh nghiệp, chi phí đào tạo nhân
viên, chi phí quảng cáo phát sinh trong giai đoạn trước hoạt đng ca
doanh nghip mi thành lp, chi phí cho giai đoạn nghiên cu, chi phí
chuyn dịch địa điểm được ghi nhn chi p SXKD trong k hoc
được phân b dn vào chi phí SXKD trong thi gian tối đa không quá 3
năm.
6. Chi phí liên quan đến tài sn hình đả được doanh nghip ghi
nhận chi phí đ xác định kết qu hot động kinh doanh trong k trước đó
thì không được tái ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ vô hình.
7. Các nhãn hiu hàng hoá, quyn phát hành, danh sách khách
hàng các khon mục tương t được hình thành trong ni b doanh
nghip không được ghi nhận là TSCĐ vô hình.
8. TSCĐ hình được theo dõi chi tiết theo từng đối tượng ghi
TSCĐ trong “Sổ tài sn c định”.
p
KT CU VÀ NI DUNG PHN ÁNH CA
TÀI KHON 213 - TSCĐ VÔ HÌNH
Bên N:
Nguyên giá TSCĐ vô hình tăng.
Bên Có:
Nguyên giá TSCĐ vô hình gim.
S dư bên Nợ:
Nguyên giá TSCĐ vô hình hin có doanh nghip.
Tài khon 213 - TSCĐ vô hình, có 7 tài khon cp 2:
- i khon 2131 - Quyn s dng đt: Phn ánh giá tr TSCĐ
hình là toàn b các chi phí thc tế đã chi ra liên quan trc tiếp tới đt
s dng, bao gm: Tiền chi ra đ quyn s dụng đất, chi phí cho đền