1
TRƯỜNG ĐẠI HC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
HHII
BÀI TP MÔN HC
PHÂN TÍCH VÀ THIT K H THNG
ZY ĐỀÕTÀI ZY
QUN LÝ NHÂN S
Địa đim thc hin: CHI NHÁNH NGÂN HÀNG AGRIBANK
Địa ch: s 02 Hùng Vương, thành ph Nha Trang, tnh Khánh Hòa.
Nhóm 8.
Lp 51TH2.
Danh sách thành viên nhóm 8:
A. GII THIU VN ĐỀ.
Lch s hình thành chi nhánh Ngân hàng:
9 Chi nhánh Ngân hàng Phát trin nông nghip tnh Khánh Hòa được thành lp theo quyết
định s 80/NH-QD do Tng giám đốc ngân hàng nhà nước Vit Nam (nay là Thng đốc)
ký vào ngày 20/7/1988.
9 15/11/1996 Thng đốc Ngân hàng Nhà nước Vit Nam đã ký quyết định s 280/QĐ-
NHNN đổi tên Ngân hàng Nông nghip Vit Nam thành Ngân hàng Nông nghip và Phát
trin Nông thôn Vit Nam. T đó, Chi nhánh cũng đổi tên thành Chi nhánh Ngân hàng
Nông nghip và Phát trin Nông thôn tnh Khánh Hòa (Viết tt là Chi nhánh NHNo &
PTNT Khánh Hòa).
Chc năng và nhim v ca chi nhánh Ngân hàng:
9 Chc năng: huy động vn và cho vay vn, là cu ni gia các cá nhân và t chc, hút vn
t nơi nhàn ri và bơm vào nơi khan thiếu.
9 Nhim v: đầu tư phát trin đối vi khu vc nông thôn thông qua vic m rng đầu tư
vn trung, dài hn để xây dng cơ s vt cht k thut cho sn xut nông, lâm nghip,
STT MSSV H Tên
8.1 51131381 Lương Tn Thi
8.2 51132186 Đặng Hoàng Như Uyn
8.3 51131755 Th Kiu Trâm
8.4 50131968 Trn Th Cm Tú
8.5 51130612 Th Hng
2
thy hi sn góp phn thc hin thành công s nghip công nghip hóa - hin đại hóa
nông nghip nông thôn.
Mô hình cơ cu t chc ca chi nhánh Ngân hàng:
Chc năng ca tng b phn:
Ban giám đốc: gm ? giám đốc và ? phó giám đốc.
o Tuyn dng, ký kết hp đồng lao động.
o Xét khen thưởng, k lut nhân viên.
o Xét tăng lương nhân viên.
Phòng giao dch:
Các phòng chuyên đề nghip v:
Phòng hành chính nhân s:
Phòng kế hoch kinh doanh:
Phòng kế toán ngân qu:
Phòng
Kế hoch
kinh doanh
Phòng
Hành chính
nhân s
Phòng
Kế toán
ngân qu
Phòng
Kim tra
ni b
Phòng
Vi tính
Phòng
Hu kim
Phòng giao dch Các phòng chuyên đề
nghip v
Ban giám đốc
3
Kim tra ni b:
Phòng vi tính:
Phòng hu kim:
B. MÔ T H THNG.
1. Qun lý tuyn dng nhân s:
(1) Hng năm, Ngân hàng Agribank s t chc tuyn nhân s nhm b sung cho các
chi nhánh trên toàn quc. Khi chi nhánh Ngân hàng Agribank Khánh Hòa cn b
sung nhân s, phòng Hành chính nhân s ca chi nhánh lp yêu cu tuyn nhân s
và gi lên Ban giám đốc. Yêu cu tuyn dng gm các thông tin: Phòng ban, S
lượng.
(2) Ban giám đốc xem xét li nhu cu b sung nhân viên các phòng ban, nếu được
thì Ban giám đốc s duyt và gi yêu cu b sung nhân viên lên cho tr s chính
ca Ngân hàng ti s 2 Láng H - Ba Đình - Hà Ni.
(3) Khi được s cho phép ca tr s chính, chi nhánh Ngân hàng s t chc tuyn
dng nhân viên cho các phòng ban.
(4) Phòng Hành chính nhân s lp thông báo tuyn dng thông báo đến cho người
lao động. Thông báo gm các thông tin: Phòng ban, S lượng, Mã tuyn dng,
Mc lương khi đim.
(5) Người lao động có nhu cu làm vic s làm h sơ d tuyn và np đến phòng
Hành chính nhân s. H sơ ca người lao động bao gm:
Phiếu đăng ký d tuyn lao động gm các thông tin sau: Phòng ban d
tuyn, Mã tuyn dng, Nơi làm vic, Mc lương đề ngh, Sơ yếu lý
lch.
Giy biên nhn h sơ gm các thông tin: H tên, Ngày sinh, Đin thoi,
Địa ch báo tin, Mã tuyn dng, Chi nhánh đăng ký làm vic.
Sơ yếu lý lch gm thông tin: H và tên, Ngày sinh, Nơi sinh, Gii tính,
S CMND, Ngày cp, Nơi cp, Địa ch, Đảng viên (Ngày vào đảng, Nơi
vào đảng), Dân tc, Địa ch liên lc, S ĐT liên h, Email, Quá trình
đào to (Trình độ, Trường ĐT, Ngành ĐT, Xếp loi, Năm bt đầu,
Năm hoàn thành), Quá trình công tác (Ngày bt đầu, Ngày kết thúc,
Đơn v công tác (nơi làm vic), v trí (phòng ban), Lý do thôi vic), S
người ph thuc.
Bn sao văn bng chng ch theo yêu cu ca v trí d tuyn.
Giy khám sc khe.
Giy xác nhn đối tượng ưu tiên.
2 nh 4x6.
(6) Phòng Hành chính nhân s s trc tiếp xét duyt h sơ ca người lao động.
(7) Sau đó, phòng Hành chính nhân s lên kế hoch thi tuyn cho người lao động.
Hình thc thi tuyn gm 2 vòng thi theo Quy chế tuyn dng lao động ban hành
theo Quyết định s 118/QĐ-HĐQT-LĐTL ngày 28/02/2007 ca Hi đồng Qun
tr Agribank:
Vòng 1: Thi viết-Nghip v.
4
Vòng 2: Phng vn.
(8) Sau quá trình thi tuyn, phòng Hành chính nhân s thng kê danh sách trúng
tuyn gi lên Ban giám đốc và thông báo đến người lao động thông qua h thng
website ca Agribank ti địa ch: www.agribank.com.vn
2. Qun lý vic ký hp đồng lao động :
(1) Người lao động trúng tuyn s được th vic ti Ngân hàng trong thi gian
6tháng. Ban giám đốc phân công công vic c th cho người lao động.
(2) Sau quá trình th vic, nếu người lao động thc hin tt các công vic ca Ngân
hàng s được Ban giám đốc ký hp đồng lao động vi Nhân viên gm các thông
tin: S HĐLĐ, Ngày ký kết HĐLĐ, Nhân viên, Ngày bt đầu, Ngày kết thúc.
Sau khi ký kết hp đồng lao động vi nhân viên Ngân hàng đóng BHXH cho
nhân viên trong thi gian làm vic ti Ngân hàng.
(3) Phòng Hành chính nhân s s thng kê li danh sách Nhân viên chính thc và báo
cáo lên Ban giám đốc.
3. Qun lý lý lch Nhân viên:
Mi Nhân viên được Ngân hàng qun lý các thông tin sau: H, Tên, Gii tính, Ngày
sinh, CMND, Nơi sinh, Chc v, Ngày vào CQ, Địa ch, Đin thoi, Dân tc, Tôn giáo,
Chính tr, Đảng viên, Trình độ, Ngoi ng, Chuyên môn, Công vic, S người ph
thuc, Khen thưởng-K lut, Ngh phép.
Trong lý lch, qun lý:
- Nơi sinh: qun lý cp xã, huyn và tnh.
- Địa ch: S nhà, Đường, Huyn, Tnh.
- Đin thoi: qun lý tt c các s đin thoi ca Nhân viên.
- Đảng viên: Ngày vào Đảng, Nơi vào Đảng.
- Chuyên môn: qun lý tt c các chuyên môn ca Nhân viên đã được đào to
(Chuyên môn gì, Nơi đào to, Ngày bt đầu, Ngày kết thúc).
- Ngoi ng: qun lý tt c các ngoi ng mà Nhân viên biết được.
- Công vic: để qun lý các công vic ca Nhân viên ti chi nhánh Ngân hàng.
- Khen thưởng, K lut: qun lý Ngày bt đầu KTKL, Hình thc KTKL, Lý do,
Ngày kết thúc KL.
- Ngh phép: qun lý Ngày bt đầu, Ngày kết thúc, Lý do ca tng đợt ngh phép.
4. Qun lý quá trình làm vic:
Ban giám đốc phân công công vic cho mi phòng ban. Nhân viên phòng ban nào
thì làm theo yêu cu công vic phòng ban đó.
5
Trong mt s trường hp đặc bit, Nhân viên có th b chi nhánh Ngân hàng điu đi
làm vic mt chi nhánh khác để phù hp vi nhu cu ca Ngân hàng. Đối vi Nhân viên
có nhu cu chuyn công tác sang chi nhánh khác, Nhân viên làm đơn xin chuyn công tác
gi lên cho Ban giám đốc xem xét và phê duyt. Nếu được, Ban giám đốc chuyn đơn yêu
cu xung phòng Hành chính nhân s và phòng này s ra quyết định chuyn công tác cho
Nhân viên.
Trong quá trình làm vic, Nhân viên có th được Ngân hàng c đi công tác các chi
nhánh Ngân hàng trên toàn quc theo lch công tác mà Ban giám đốc đã lp. Khi đi công tác
các chi nhánh khác, nhân viên được qun lý thêm: Thi gian bt đầu, Thi gian kết
thúc, Lý do công tác, Nơi công tác.
Hng năm, Ngân hàng s c mt s nhân viên ưu tú, có thành thích xut sc trong
công vic đi đào to để nâng cao trình độ chuyên môn. Lúc này, nhân viên được qun lý
thêm mt s thông tin: Nơi đào to, Chuyên môn, Ngày bt đầu, Ngày kết thúc.
Trong quá trình làm vic ti Ngân hàng, Nhân viên chu s giám sát và qun lý trc
tiếp ca phòng ban đang làm vic. Nhân viên chm công và s được phòng ban ghi nhn li
thông qua bng chm công. Bng chm công này s được gi lên cho Ban giám đốc xem
xét và ký duyt.
5. Qun lý tin lương:
Lương: qun lý loi lương, h s lương.
Lương mà nhân viên nhn được hàng tháng được tính theo công thc:
Lương =Lương cơ bn+ Lương kinh doanh+Ph cp-Thuế TNCN
Lương cơ bn= Lương ti thiu * H s lương.
Trong đó:
Lương ti thiu: 1.780.000 VND.
H s lương khi đầu: 2.34 (bình thường là 3 năm h s lương s tăng
lên 1 đơn v).
Lương kinh doanh: V2=0.03*X(VND).
X là ch tiêu đặt ra trong tháng/1Nhân viên.
Ph cp = Lương cơ bn* H s ph cp. Mi chc v tương ng vi mt
h s ph cp.
Chc v H s ph cp
Giám đốc 0.4
Phó giám đốc 0.3
Trưởng phòng 0.3