Lun văn tt nghip
1
MC LC Trang
M đầu 1
CHƯƠNG 1: VN LƯU ĐỘNG VÀ S CN THIT PHI NÂNG CAO
HIU QU S DNG VN LƯU ĐỘNG TRONG CÁC DOANH
NGHIP
2
1.1. Vn lưu động và các nhân t nh hưởng ti kết cu vn lưu
động trong doanh nghip.
2
1.1.1. Khái nim, đặc đim, phân loi vn lưu động. 2
1.1.2. Kết cu vn lưu động và các nhân t nh hưởng ti kết cu vn
lưu động.
7
1.2. S cn thiết phi tăng cường qun lý và nâng cao hiu qu
s dng vn lưu động các doanh nghip.
8
1.2.1. Khái nim hiu qu s dng VLĐ Doanh nghip 8
1.2.2. Các ch tiêu đánh giá hiu qu s dng VLĐ. 9
1.2.3. Vai trò ca vic nâng cao hiu qu t chc qun lý và s dng
vn lưu động trong doanh nghip.
12
1.3. Mt s bin pháp tăng cường qun lý và nâng cao hiu qu
t chc qun lý và s dng vn lưu động.
15
1.3.1. Nhng nhân t nh hưởng đến vic t chc qun lý và hiu qu
s dng vn lưu động.
15
1.3.2. Mt s bin pháp ch yếu nhm đẩy mnh vic t chc qun lý
và nâng cao hiu qu s dng vn lưu động trong doanh nghip.
17
CHƯƠNG 2: TÌNH HÌNH S DNG VLĐ VÀ HIU QU S DNG
VLĐ TI CÔNG TY IN - THƯƠNG MI - DCH V NH NN0 & PTNT
VIT NAM
19
2.1. Vài nét v Công ty In - Thương mi - Dch v Ngân hàng
NN0 & PTNT Vit Nam .
19
2.1.1. Quá trình hình thành và phát trin ca Công ty In - Thương
mi - Dch v Ngân hàng NN0 & PTNT Vit Nam.
19
2.1.2. Đặc đim hot động kinh doanh ca Công ty In - Thương mi -
Dch v Ngân hàng.
25
2.1.3. Kết qu hot động kinh doanh ca Công ty trong nhng năm
gn đây.
26
2.2. Thc trng quá trình t chc qun lý và s dng VLĐ ti
Công ty In - Thương mi - Dch v Ngân hàng.
28
2.2.1. Kết cu vn kinh doanh ca Công ty và ngun hình thành vn
kinh doanh.
29
Lun văn tt nghip
2
2.2.2. Kết cu vn lưu động ca Công ty và ngun hình thành vn
lưu động.
33
2.2.3. Hiu qu t chc qun lý và s dng vn lưu động ti Công ty
In - Thương mi - Dch v Ngân hàng.
47
2.3. Nhng thun li, khó khăn và tn ti trong công tác t chc
qun lý và s dng VLĐ ti Công ty In - Thương mi - Dch v
Ngân hàng.
52
2.3.1. Nhng thun li 53
2.3.2. Nhng khó khăn, tn ti cn khc phc. 55
CHƯƠNG 3: MT S GII PHÁP NHM TĂNG CƯỜNG QUN LÝ
VÀ NÂNG CAO HIU QU S DNG VLĐ CÔNG TY IN - THƯƠNG
MI - DCH V NGÂN HÀNG.
57
3.1. Phương hướng hot động ca Công ty trong thi gian ti. 57
3.1.1. Nhng quan đim cn quán trit. 57
3.1.2. Phương hướng hot động. 58
3.2. Mt s gii pháp nhm tăng cường qun lý và nâng cao hiu
qu s dng VLĐ ti Công ty In - Thương mi - Dch v Ngân
hàng.
58
3.2.1. Ch động trong công tác huy động và s dng VLĐ. 59
3.2.2. T chc và qun lý quá trình sn xut kinh doanh. 62
3.2.3. T chc tt công tác tiêu th, thanh toán tin hàng và thu hi
công n.
64
3.2.4. T chc tt công tác hch toán kế toán và phân tích kinh tế. 66
3.2.5. Chú trng phát huy nhân t con người, đào to bi dưỡng cán b. 68
3.2.6. Hoàn thin các chính sách. 69
3.3. Mt s kiến ngh v chính sách kinh tế vĩ ca Nhà nước. 70
KT LUN 72
TÀI LIU THAM KHO
Lun văn tt nghip
3
M đầu
1. S cn thiết ca khoá lun
Vit Nam chuyn t cơ chế kinh tế kế hoch hóa tp trung sang nn kinh
tế th trường theo định hướng XHCN t năm 1986. Cơ chế mi đã m ra nhiu
cơ hi và nhng thách thc mi đối vi nn kinh tế Vit Nam nói chung và vi
tng doanh nghip nói riêng. Đặc bit trong nn kinh tế th trường này, để tiến
hành bt k hot động SXKD, ch th kinh tế nào cũng cn phi ch động v
vn, vn là yếu tt cc k quan trng trong mi hot động thuc lĩnh vc kinh tế
ca bt k mt quc gia nào.
Trước kia trong cơ chế bao cp, các doanh nghip được Nhà nước cp
phát vn, lãi Nhà nước thu, l Nhà nước bù. Do đó các doanh nghip không
quan tâm đến hiu qu SXKD cũng như hiu qu s dng vn. Ngày nay khi
tham gia vào nn kinh tế th trường, các doanh nghip phi t đối mt vi s
biến động ca th trường, vi s cnh tranh khc lit ca các doanh nghip trong
và ngoài nước. Mun có được hiu qu cao trong SXKD, tăng sc cnh tranh
ca mình các doanh nghip phi tìm mi bin pháp để huy động và s dng vn
sao cho hp lý. Đây là vic làm cn thiết, cp bách và có ý nghĩa sng còn đối
vi các doanh nghip cũng như nn kinh tế quc gia.
Xut phát t nhng vn đề bc xúc nêu trên và qua thi gian thc tp ti
Công ty In - Thương mi - Dch v Ngân hàng NN0 & PTNT Vit Nam. Tôi
quyết định la chn đề tài: "Qun tr và nâng cao hiu qu s dng vn lưu
động ti Công ty In - Thương mi - Dch v Ngân hàng " làm khoá lun tt
nghip ca mình.
2. Kết cu ca khoá lun
Kết cu ca khoá lun ngoài phn m đầu và kết lun, khoá lun gm 3
chương.
Chương 1: Vn lưu động và s cn thiết phi nâng cao hiu qu s dng
vn lưu động trong các doanh nghip.
Chương 2: Tình hình s dng VLĐ và hiu qu s dng VLĐ ti Công ty
In - Thương mi - Dch v Ngân hàng NN0 & PTNT Vit Nam.
Chương 3: Mt s gii pháp nhm tăng cường qun lý và nâng cao hiu
qu s dng VLĐ ti Công ty In - Thương mi - Dch v Ngân hàng NN0 &
PTNT Vit Nam.
Lun văn tt nghip
4
CHƯƠNG 1
VN LƯU ĐỘNG VÀ S CN THIT PHI NÂNG CAO HIU QU S
DNG VN LƯU ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIP
1.1. Vn lưu động và các nhân t nh hưởng ti kết cu vn lưu động
trong doanh nghip.
1.1.1. Khái nim, đặc đim, phân loi vn lưu động.
1.1.1.1. Khái nim, đặc đim.
Trong nn kinh tế quc dân, mi doanh nghip được coi như mt tế bào
ca nn kinh tế vi nhim v ch yếu là thc hin các hot động sn xut kinh
doanh nhm to ra các sn phm hàng hoá, lao v, dch v cung cp cho xã hi.
Doanh nghip có th thc hin mt s hoc tt c các công đon ca quá trình
đầu tư t sn xut đến tiêu th sn phm lao v, dch v trên th trường nhm
mc tiêu ti đa hoá li nhun.
Để tiến hành các hot động sn xut kinh doanh doanh nghip cn phi có
tư liu sn xut, đối tượng lao động, tư liu lao động và sc lao động. Quá trình
sn xut kinh doanh là quá trình kết hp các yếu t đó để to ra sn phm hàng
hoá, dch v. Khác vi tư liu lao động, đối tượng lao động khi tham gia vào quá
trình sn xut kinh doanh luôn thay đổi hình thái vt cht ban đầu, giá tr ca nó
được chuyn dch toàn b mt ln vào giá tr sn phm và được bù đắp khi giá
tr sn phm được thc hin. Biu hin dưới hình thái vt cht ca đối tượng lao
động gi là tài sn lưu động, TSLĐ ca doanh nghip gm TSLĐ sn xut và
TSLĐ lưu thông.
TSLĐ sn xut gm nhng vt tư d tr để chun b cho quá trình sn
xut được liên tc, vt tư đang nm trong quá trình sn xut chế biến và nhng
tư liu lao động không đủ tiêu chun là tài sn c định. Thuc v TSLĐ sn xut
gm: Nguyên vt liu chính, vt liu ph, nhiên liu, ph tùng thay thế, sn
phm d dang, công c lao động nh.
TSLĐ lưu thông gm: sn phm hàng hoá chưa tiêu th, vn bng tin,
vn trong thanh toán.
Quá trình sn xut ca doanh nghip luôn gn lin vi quá trình lưu
thông. Trong quá trình tham gia vào các hot động sn xut kinh doanh tài sn
lưu động sn xut và tài sn lưu động lưu thông luôn chuyn hoá ln nhau, vn
động không ngng làm cho quá trình sn xut kinh doanh được liên tc trong
Lun văn tt nghip
5
điu kin nn kinh tế hàng hoá - tin t. Để hình thành nên tài sn lưu động sn
xut và tài sn lưu động lưu thông, doanh nghip cn phi có mt s vn thích
ng để đầu tư vào các tài sn y, s tin ng trước v nhng tài sn y được gi
là vn lưu động ca doanh nghip.
Như vy, vn lưu động ca các doanh nghip sn xut là s tin ng trước
v tài sn lưu động sn xut và tài sn lưu động lưu thông nhm đảm bo cho
quá trình sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Quá trình sn xut kinh doanh
ca doanh nghip din ra liên tc nên vn lưu động cũng vn động liên tc,
chuyn hoá t hình thái này qua hình thái khác. S vn động ca vn lưu động
qua các giai đon có th mô t bng sơ đồ sau:
T
T-H-SX-H’- T’
Ä T
Đối vi doanh nghip thuc lĩnh vc lưu thông, quá trình vn động ca
vn lưu động theo trình t sau:
T
T – H – T’
Ä T
S vn động ca vn lưu động tri qua các giai đon và chuyn hoá t
hình thái ban đầu là tin t sang các hình thái vt tư hàng hoá và cui cùng quay
tr li hình thái tin t ban đầu gi là s tun hoàn ca vn lưu động. C th
s tun hoàn ca vn lưu động được chia thành các giai đon như sau:
- Giai đon 1(T-H): khi đầu vòng tun hoàn, vn lưu động dưới hình thái
tin t được dùng để mua sm các đối tượng lao động để d tr cho sn xut.
Như vy giai đon này vn lưu động đã t hình thái tin t chuyn sang hình
thái vn vt tư hàng hoá.
- Giai đon 2(H-SX-H’): giai đon nay doanh nghip tiến hành sn xut
ra sn phm, các vt tư d tr được đưa dn vào sn xut. Tri qua quá trình sn
xut các sn phm hàng hoá được chế to ra. Như vy giai đon này vn lưu
động đã t hình thái vn vt tư hàng hoá chuyn sang hình thái vn sn phm d
dang và sau đó chuyn sang hình thái vn thành phm.