
B XÂY D NGỘ Ự
S : 08/2008/QĐ-BXDố
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Hà N i, ngày 28 tháng 5 năm 2008ộ
QUY T Đ NHẾ Ị
V vi c ban hành Quy ch qu n lý s d ng nhà chung c ề ệ ế ả ử ụ ư
B TR NG B XÂY D NGỘ ƯỞ Ộ Ự
Căn c Lu t Nhà ngày 29 tháng 11 năm 2005;ứ ậ ở
Căn c Ngh đ nh s 90/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph quyứ ị ị ố ủ ủ
đ nh chi ti t và h ng d n thi hành Lu t Nhà ;ị ế ướ ẫ ậ ở
Căn c Ngh đ nh s 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 c a Chính ph quyứ ị ị ố ủ ủ
đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Xây d ng;ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ự
Xét đ ngh c a C c tr ng C c Qu n lý nhà và th tr ng b t đ ng s n,ề ị ủ ụ ưở ụ ả ị ườ ấ ộ ả
QUY T Đ NH:Ế Ị
Đi u 1. ềBan hành kèm theo Quy t đ nh này b n Quy ch qu n lý s d ng nhà chungế ị ả ế ả ử ụ
c .ư
Đi u 2.ề Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo vàế ị ệ ự ể ừ
thay th Quy t đ nh s 10/2003/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2003 c a B tr ng B Xâyế ế ị ố ủ ộ ưở ộ
d ng ban hành Quy ch qu n lý s d ng nhà chung c .ự ế ả ử ụ ư
Đi u 3.ề Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , U ban nhân dân cácộ ơ ộ ơ ộ ủ ỷ
t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi mỉ ố ự ộ ươ ổ ứ ị ệ
thi hành Quy t đ nh này./.ế ị
N i nh nơ ậ :
- Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP;ộ ơ ộ ơ ộ
- HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW;ỉ ố ự ộ
- Văn phòng Trung ng Đ ng;ươ ả
- Văn phòng Qu c h i;ố ộ
- Văn phòng Chính ph ;ủ
- Toà án nhân dân T i cao;ố
- Vi n Ki m sát nhân dân T i cao;ệ ể ố
- C quan TW c a các đoàn th ;ơ ủ ể
- Ngân hàng chính sách xã h i;ộ
- Ngân hàng phát tri n Vi t Nam;ể ệ
- Các S XD, S Tài nguyên Môi tr ng và Nhà đ t Hà N i,ở ở ườ ấ ộ
S Tài nguyên Môi tr ng Đà N ng;ở ườ ẵ
- C c ki m tra văn b n QPPL - B T pháp;ụ ể ả ộ ư
- Công báo; Website Chính ph , B Xây d ng;ủ ộ ự
- L u VP, PC, C c QLN (5).ư ụ
KT. B TR NGỘ ƯỞ
TH TR NGỨ ƯỞ
(đã ký)
Nguy nễ Tr n Namầ
1/19

2/19

QUY CHẾ
Qu n lý s d ng nhà chung cả ử ụ ư
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 08/2008/QĐ-BXDế ị ố
ngày 28 tháng 5 năm 2008 c a B tr ng B Xây d ng)ủ ộ ưở ộ ự
Ch ng Iươ
QUY Đ NH CHUNGỊ
Đi u 1ề. M c đích, yêu c u c a vi c ban hành Quy ch ụ ầ ủ ệ ế
1. Nâng cao đi u ki n s ng, đ m b o an toàn cho ng i s d ng, đ m b o an ninhề ệ ố ả ả ườ ử ụ ả ả
tr t t ; t o l p n p s ng văn minh đô th trong các khu nhà chung c ; duy trì ch t l ng, ki nậ ự ạ ậ ế ố ị ư ấ ượ ế
trúc, c nh quan, v sinh - môi tr ng c a nhà chung c ;ả ệ ườ ủ ư
2. Quy đ nh quy n và nghĩa v , trách nhi m c a các t ch c, cá nhân có liên quan trongị ề ụ ệ ủ ổ ứ
vi c qu n lý s d ng nhà chung c . ệ ả ử ụ ư
Đi u 2ề. Ph m vi và đ i t ng đi u ch nhạ ố ượ ề ỉ
1. Quy ch này đ c áp d ng đ i v i m i lo i nhà chung c và nhà nhi u t ng cóế ượ ụ ố ớ ọ ạ ư ề ầ
m c đích s d ng h n h p mà có ph n di n tích là nhà .ụ ử ụ ỗ ợ ầ ệ ở
2. Đ i t ng áp d ng bao g m t ch c, cá nhân có liên quan đ n vi c qu n lý s d ngố ượ ụ ồ ổ ứ ế ệ ả ử ụ
nhà chung c .ư
Đi u 3ề. Nguyên t c qu n lý s d ng nhà chung cắ ả ử ụ ư
1. Vi c qu n lý s d ng nhà chung c đ c th c hi n theo nguyên t c t qu n, phùệ ả ử ụ ư ượ ự ệ ắ ự ả
h p v i pháp lu t v nhà , các pháp lu t có liên quan và quy đ nh c a Quy ch này.ợ ớ ậ ề ở ậ ị ủ ế
2. Vi c huy đ ng kinh phí qu n lý s d ng nhà chung c và qu n lý kinh phí này th cệ ộ ả ử ụ ư ả ự
hi n theo nguyên t c t trang tr i, công khai, minh b ch; m c đóng góp kinh phí qu n lý v nệ ắ ự ả ạ ứ ả ậ
hành không v t quá m c giá do U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng quyượ ứ ỷ ỉ ố ự ộ ươ
đ nh. ị
Đi u 4.ề Gi i thích t ngả ừ ữ
Trong Quy ch này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau:ế ừ ữ ướ ượ ể ư
1. “Nhà chung c có nhi u ch s h u” là nhà chung c có t hai ch s h u tr lên. ư ề ủ ở ữ ư ừ ủ ở ữ ở
2. “Nhà chung c đ c l p” là m t nhà chung c có v trí tách bi t v i các nhà chung cư ộ ậ ộ ư ị ệ ớ ư
khác.
3. “C m nhà chung c ” là t p h p t hai nhà chung c tr lên có v trí g n nhau, cóụ ư ậ ợ ừ ư ở ị ầ
chung m t ph n di n tích công c ng ho c thi t b k thu t thu c ph n s h u chung.ộ ầ ệ ộ ặ ế ị ỹ ậ ộ ầ ở ữ
3/19

4. “Nhà nhi u t ng có m c đích s d ng h n h p” là nhà nhi u t ng, có nhi u di nề ầ ụ ử ụ ỗ ợ ề ầ ề ệ
tích v i m c đích s d ng khác nhau (văn phòng, siêu th , làm nhà và các m c đích khác).ớ ụ ử ụ ị ở ụ
5. "Ph n s h u riêng" trong nhà chung c bao g m:ầ ở ữ ư ồ
a) Ph n di n tích bên trong căn h , bao g m c di n tích ban công, lôgia g n li n v iầ ệ ộ ồ ả ệ ắ ề ớ
căn h đó; ộ
b) Ph n di n tích khác trong nhà chung c đ c công nh n là s h u riêng theo quyầ ệ ư ượ ậ ở ữ
đ nh c a pháp lu t; ị ủ ậ
c) H th ng trang thi t b k thu t s d ng riêng g n li n v i căn h , ph n di n tíchệ ố ế ị ỹ ậ ử ụ ắ ề ớ ộ ầ ệ
thu c s h u riêng.ộ ở ữ
6. "Ph n s h u chung" trong nhà chung c bao g m:ầ ở ữ ư ồ
a) Ph n di n tích nhà còn l i c a nhà chung c ngoài ph n di n tích thu c s h uầ ệ ạ ủ ư ầ ệ ộ ở ữ
riêng quy đ nh t i kho n 5 Đi u này;ị ạ ả ề
b) Không gian và h th ng k t c u ch u l c, trang thi t b k thu t dùng chung trongệ ố ế ấ ị ự ế ị ỹ ậ
nhà chung c , g m khung, c t, t ng ch u l c, t ng bao ngôi nhà, t ng phân chia các cănư ồ ộ ườ ị ự ườ ườ
h , sàn, mái, sân th ng, hành lang, c u thang b , thang máy, đ ng thoát hi m, l ng x rác,ộ ượ ầ ộ ườ ể ồ ả
h p k thu t, n i đ xe, h th ng c p đi n, n c, ga, thông tin liên l c, phát thanh, truy nộ ỹ ậ ơ ể ệ ố ấ ệ ướ ạ ề
hình, thoát n c, b ph t, thu lôi, c u ho và các ph n khác không thu c s h u riêng c a cănướ ể ố ứ ả ầ ộ ở ữ ủ
h nào; ộ
c) H th ng h t ng k thu t bên ngoài nh ng đ c k t n i v i nhà chung c đó.ệ ố ạ ầ ỹ ậ ư ượ ế ố ớ ư
7. “Ch đ u t ” là ng i s h u v n ho c đ c giao qu n lý s d ng v n đ th củ ầ ư ườ ở ữ ố ặ ượ ả ử ụ ố ể ự
hi n đ u t xây d ng nhà chung c theo quy đ nh c a pháp lu t; là ng i tr c ti p bán cácệ ầ ư ự ư ị ủ ậ ườ ự ế
căn h trong nhà chung c cho bên mua. ộ ư
8. “Đ n v đang qu n lý nhà chung c ” là t ch c đang đ c giao trách nhi m tr cơ ị ả ư ổ ứ ượ ệ ự
ti p qu n lý nhà chung c đó.ế ả ư
9. “Ch s h u nhà chung c ” là t ch c, cá nhân đang s h u h p pháp ph n s h uủ ở ữ ư ổ ứ ở ữ ợ ầ ở ữ
riêng trong nhà chung c .ư
10. “Ng i s d ng nhà chung c ” là t ch c, cá nhân đang s d ng h p phápườ ử ụ ư ổ ứ ử ụ ợ ph nầ
s h u riêng trong nhà chung c .ở ữ ư
11. “Doanh nghi p qu n lý v n hành nhà chung c ” là đ n v có năng l c chuyên mônệ ả ậ ư ơ ị ự
v qu n lý v n hành nhà chung c đ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu tề ả ậ ư ượ ậ ạ ộ ị ủ ậ
v doanh nghi p.ề ệ
4/19

Ch ng IIươ
QU N LÝ S D NG NHÀ CHUNG CẢ Ử Ụ Ư
M c 1ụ
N i dung qu n lý s d ng nhà chung cộ ả ử ụ ư
Đi u 5ề. Qu n lýả v nậ hành nhà chung cư
1. Qu n lý v n hành nhà chung c bao g m qu n lý vi c đi u khi n, duy trì ho t đ ngả ậ ư ồ ả ệ ề ể ạ ộ
c a h th ng trang thi t b (bao g m thang máy, máy b m n c, máy phát đi n d phòng, hủ ệ ố ế ị ồ ơ ướ ệ ự ệ
th ng h t ng k thu t và các trang thi t b khác) thu c ph n s h u chung ho c ph n số ạ ầ ỹ ậ ế ị ộ ầ ở ữ ặ ầ ử
d ng chung c a nhà chung c ; cung c p các d ch v (b o v , v sinh, thu gom rác th i, chămụ ủ ư ấ ị ụ ả ệ ệ ả
sóc v n hoa, cây c nh, di t côn trùng và các d ch v khác) đ m b o cho nhà chung c ho tườ ả ệ ị ụ ả ả ư ạ
đ ng bình th ng.ộ ườ
2. Vi c v n hành nhà chung c ph i do doanh nghi p có năng l c chuyên môn v qu nệ ậ ư ả ệ ự ề ả
lý v n hành nhà chung c th c hi n. ậ ư ự ệ
Đi u 6ề. B o trì nhà chung cả ư
1. B o trì nhà chung c bao g m vi c duy tu b o d ng, s a ch a nh , s a ch a v aả ư ồ ệ ả ưỡ ử ữ ỏ ử ữ ừ
và s a ch a l n nhà chung c nh m duy trì ch t l ng c a nhà chung c . Vi c b o trì đ cử ữ ớ ư ằ ấ ượ ủ ư ệ ả ượ
th c hi n theo quy đ nh t i Thông t s 08/2006/TT-BXD ngày 24/11/2006 c a B tr ng Bự ệ ị ạ ư ố ủ ộ ưở ộ
Xây d ng h ng d n công tác b o trì công trình xây d ng.ự ướ ẫ ả ự
2. Vi c b o trì nhà chung c ph i do t ch c có t cách pháp nhân và có ch c năng vệ ả ư ả ổ ứ ư ứ ề
ho t đ ng xây d ng phù h p v i n i dung công vi c b o trì.ạ ộ ự ợ ớ ộ ệ ả
Đi u 7. ềC i t o và phá d nhà chung c .ả ạ ỡ ư
Vi c c i t o, phá d nhà chung c đ c th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 81, 83, 84,ệ ả ạ ỡ ư ượ ự ệ ị ạ ề
85, 86, 87, 88 và Đi u 89 c a Lu t Nhà ; Đi u 55 và Đi u 56 c a Ngh đ nh 90/2006/NĐ-CPề ủ ậ ở ề ề ủ ị ị
ngày 06/9/2006 c a Chính ph v “quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành Lu t Nhà ” (sauủ ủ ề ị ế ướ ẫ ậ ở
đây g i t t là Ngh đ nh s 90/2006/NĐ-CP) và Ngh quy t s 34/2007/NQ-CP ngày 03/7/2007ọ ắ ị ị ố ị ế ố
v “m t s gi i pháp đ th c hi n vi c c i t o, xây d ng l i các chung c cũ b h h ng,ề ộ ố ả ể ự ệ ệ ả ạ ự ạ ư ị ư ỏ
xu ng c p”.ố ấ
Đi u 8ề. L u tr h s nhà chung cư ữ ồ ơ ư
Ch s h u nhà ủ ở ữ ở (đ i v i nhà chung c có 01 ch s h u ho c ch s h u nhà chungố ớ ư ủ ở ữ ặ ủ ở ữ
c ) ưcó trách nhi m l p, l u tr h s theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u 66 c a Lu t Nhà .ệ ậ ư ữ ồ ơ ị ạ ả ề ủ ậ ở
Tr ng h p nhà chung c có nhi u ch s h u, vi c l u tr h s đ i v i ph n sườ ợ ư ề ủ ở ữ ệ ư ữ ồ ơ ố ớ ầ ở
h u chung đ c quy đ nh nh sau:ữ ượ ị ư
1. Ban qu n tr có trách nhi m l u tr và b o qu n các b n v , h s nêu t i kho n 2ả ị ệ ư ữ ả ả ả ẽ ồ ơ ạ ả
Đi u này và cung c p cho đ n v b o trì, qu n lý v n hành nhà chung c khi có yêu c u.ề ấ ơ ị ả ả ậ ư ầ
5/19