Quy chế số: 04-QC/ĐU
Quy chế số 04-QC/ĐU quy chế làm việc của Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy khoá VIII, nhiệm kỳ 2015-2020, căn cứ Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam, căn cứ kết luận số 72-KL/TW. Mời các bạn cùng tham khảo.
Quy chế số 04-QC/ĐU quy chế làm việc của Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy khoá VIII, nhiệm kỳ 2015-2020, căn cứ Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam, căn cứ kết luận số 72-KL/TW. Mời các bạn cùng tham khảo.
QC04.TNN.46b
Ộ Ả
Ệ Đ NG B HUY N KRÔNG BÚK Đ NG C NG S N VI T NAM
Ư Ả Ỷ Đ NG U XÃ C NÉ
ư C Né, ngày 28 tháng 8 năm 2015
ố * S : 04QC/ĐU
ể ả ủ
ệ ủ Ủ c a y ban Ki m tra Đ ng y khoá VIII ỳ (nhi m k 20152020)
ề ệ ả ả ệ ướ ứ Căn c Đi u l ộ Đ ng C ng s n Vi ẫ ị t Nam; các Quy đ nh, H ng d n
ươ ị Ủ ể ộ ươ ấ c a ủ Ban Ch p hành Trung ng, B Chính tr , y ban Ki m tra Trung ủ ng, c a
ỉ ủ ệ ủ ệ ủ Ủ Ủ ể ể T nh y, ỉ ủ y ban Ki m tra T nh y, Huy n y và y ban Ki m tra Huy n y v ề
ể ỷ ậ ả công tác ki m tra, giám sát và thi hành k lu t trong Đ ng;
ứ ế ủ ậ ố ộ Căn c K t lu n s 72KL/TW ngày 17/05/2010 c a B Chính tr v ị ề
ế ượ ủ ể ế ả chi n l c công tác ki m tra, giám sát c a Đ ng đ n năm 2020;
ệ ủ ế ị ủ ứ ố Căn c Quy t đ nh s 3181QĐ/HU, ngày 25/6/2015 c a Huy n y Krông
ề ệ ẩ Ủ ể ủ ư ệ ả Búk v vi c chu n y y ban Ki m tra Đ ng y xã C Né khóa VIII (nhi m k ỳ
20152020);
ạ ộ ạ ự ế ể ệ ả ộ ị ư Th c hi n Ngh quy t Đ i h i đ i bi u Đ ng b xã C Né khoá VIII
ệ ỳ ế ị ư ấ ả ộ (nhi m k 20152020), Ban Ch p hành Đ ng b xã C Né quy t đ nh ban hành
ệ ủ ế Ủ ể ả ủ ư Quy ch làm vi c c a y ban Ki m tra Đ ng y khóa VIII, nh sau:
ng I Ch
Ứ Ủ Ả Ạ Ệ Ề
Ủ Ủ Ả ươ Ủ CH C NĂNG C A UBKT Đ NG Y; TRÁCH NHI M, QUY N H N C A UBKT Đ NG Y VÀ CÁC THÀNH VIÊN
ề ủ Ủ ể
ả ủ y ban Ki m tra ệ ụ ự ề
(UBKT) Đ ng y ạ ả ả ủ ượ ộ ng v
ư ệ ủ ự
ả ứ Đi u 1. Ch c năng c a ệ ị c quy đ nh trong UBKT Đ ng y th c hi n các nhi m v , quy n h n đ ụ ườ Đi uề l ấ ệ ả Đ ng; tham m u giúp Ban Ch p hành (BCH) Đ ng b , Ban Th ỷ ậ ể ả (BTV) Đ ng y th c hi n công tác ki m tra, giám sát và thi hành k lu t trong ộ Đ ng b .
ề ề ạ ủ
ươ Đi u 2. Trách nhi m, quy n h n c a UBKT 1. Quy t đ nh nhi m v , ch
ế ị ủ ơ ế ổ ụ ỳ ủ ể ệ ệ ệ ủ ể ng trình công tác ki m tra, giám sát c a ế UBKT Đ ngả y c a nhi m k , hàng năm, s k t, t ng k t công tác ki m tra,
QC04.TNN.46b
ả ự ỷ ậ ổ ứ ẫ ng d n và t
ả ổ ế ướ ể ị ệ ch c th c hi n các quy đ nh ế ỷ ậ ề ph bi n công tác ki m tra, giám sát, thi hành k lu t Đ ng đ n
ể ệ ệ ự ế ổ ứ
ị ụ ch c th c hi n các nhi m v công tác ki m tra, giám sát ề ệ ả
ệ ấ ủ ụ ể
ả ề ấ ề
ầ ổ ứ ế ả ộ ả ủ ệ ề ả giám sát và thi hành k lu t Đ ng; h ề v tuyên truy n, ộ ả các chi b , đ ng viên. ự 2. Tr c ti p t ả ộ trong Đ ng b do Đi u l Đ ng quy đ nh. ệ ự 3. Th c hi n nhi m v ki m tra, giám sát do c p y giao. ể 4. Khi ti n hành công tác ki m tra, giám sát UBKT Đ ng y có quy n yêu ổ ứ ch c Đ ng, đ ng viên báo cáo tình hình, cung c p tài li u v các v n đ có ế ch c Đ ng có liên quan
ố ợ
ả ế c uầ t ấ ể liên quan đ n n i dung ki m tra, giám sát; yêu c u các t ể ph i h p trong công tác ki m tra, giám sát. ể Trong quá trình ki m tra, giám sát n u phát hi n t
ớ ặ ệ
ả ệ ổ ứ ươ ậ ủ
ổ ủ ả ướ ế ị ạ
ệ
ệ ờ ớ ấ ế ẩ
ặ ả ch c Đ ng ho c đ ng ề ệ ị ế ị ế ả c thì UBKT ặ i quy t đ nh ho c ch c Đ ng, đ ng viên đó xem xét l ị ự ả ả ế ổ ch c Đ ng, đ ng viên không th c hi n thì báo cáo k p i quy t. ế ữ viên có nh ng quy t đ nh ho c vi c làm trái v i C ng lĩnh chính tr , Đi u l ị ị ngh quy t, quy đ nh c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ỉ ị Đ ng, ch th , ứ ầ t ề ả có quy n yêu c u ứ vi c làm sai trái đó; n u t ề đ gi ể ả th i v i c p có th m quy n ể Qua công tác ki m tra, giám sát n u phát hi n t
ả ề ả ử ỷ ậ ấ
ệ ổ ứ ả ẩ ề ệ ả ẩ ộ
ứ ế ộ ử ị
ả ộ ị
ả ch c đ ng, đ ng viên ạ ế có vi ph m đ n m c ph i x lý k lu t thì báo cáo c p có th m quy n xem ủ ế ị ạ N u phát hi n đ ng viên vi ph m thu c th m quy n xem xét c a xét, quy t đ nh. ặ ử ư chi b ộ nh ng chi b không xem xét, x lý ho c x lý không đúng quy đ nh thì ế ị UBKT báo cáo BCH Đ ng b xem xét, quy t đ nh đ ng th i ki n ngh xem xét trách nhi m ệ c a t ch c Đ ng và đ ng viên là ng
ồ ườ ứ i đ ng đ u t ự ổ ứ ủ ổ ứ ả ộ 5. Giúp BCH Đ ng b lãnh đ o, ch đ o và t
ủ ả ị ờ ế ầ ổ ứ ỉ ạ ch c th c hi n nhi m v giám sát và thi hành k lu t trong Đ ng theo quy đ nh c a Đi u l . ch c đó ệ ụ ệ ề ệ
ể ả ủ ị
ế
ả ủ ự ụ ươ ươ ế
ổ
ấ ắ ạ ng h ế ả i pháp gi
ả ự ả ấ ố
ủ ả ủ ủ ộ ừ ả ạ
ả ạ ỷ ậ ki m tra, ươ ng: Đ ng và các quy đ nh c a Trung ệ ủ ả ư ộ Tham m u giúp BCH Đ ng b xây d ng Quy ch làm vi c c a UBKT ạ ệ ướ ự Đ ng y; xây d ng ph ng, nhi m v , ch ng trình, k ho ch công tác ỷ ậ ả ể ki mể tra, giám sát; t ng k t công tác ki m tra, giám sát và thi hành k lu t Đ ng ướ ế ữ ữ ề c h t v ng nguyên t c sinh ho t Đ ng, tr hàng năm; đ xu t các gi ả ế ắ ậ là nguyên t c t p trung dân ch ; đ m b o s đoàn k t, th ng nh t trong Đ ng, ỷ ậ tăng c ng c a Đ ng, ch đ ng phòng ng a vi ph m k lu t ủ ổ ứ c a t
ụ ể ệ ỷ ậ ỷ ươ ng k lu t, k c ả ả ổ ứ ch c th c hi n nhi m v ki m tra, giám sát theo ch
ệ ỉ ạ ủ ấ ủ ấ ườ ch c Đ ng và đ ng viên. ự Giúp BCH t ể ộ
ể ấ ộ ươ ng ộ trình; các cu c ki m tra, giám sát theo ch đ o c a c p y c p trên và các cu c ki m tra, giám sát đ t xu t khác.
QC04.TNN.46b
ư ế ố i quy t t
ả ế ế ả hành k lu t đ i v i t cáo, xét thi hành và đ i quy t khi u n i k ề ạ ỷ
ả ẩ ế ề
ể ướ ộ ự ự ệ ẫ
ỷ ậ
ả Tham m u giúp BCH xem xét, gi ỷ ậ ố ớ ổ ứ ị ch c Đ ng, đ ng viên; gi ngh thi ậ ế ị ậ ả lu t Đ ng đ BCH k t lu n, quy t đ nh theo th m quy n. ả ố tác ki m tra, giám sát và thi hành k lu t trong Đ ng. ữ ế ề ấ
H ng d n, đôn đ c các chi b tr c thu c và đ ng viên th c hi n công ể ế Ch đ ng tham gia ý ki n và ki n ngh nh ng v n đ có liên quan đ n ả ủ ộ ộ ộ ệ ộ ả ị công tác cán b và cán b di n Đ ng y qu n lý.
ượ ử ế ả ủ ủ 6. UBKT đ
ấ ủ ề ệ ả ự ọ ủ ị Đ ng và các h
ộ ỳ ị
ả ủ Ủ ả ế ớ ả ế ộ ộ ự c c thành viên c a UBKT đ n các chi b tr c thu c Đ ng ộ ể ự ộ ể ắ ụ ể ệ ệ b đ n m tình hình, d h p c p y, chi b đ th c hi n nhi m v ki m tra, ẫ ủ ấ ủ ấ ướ ng d n c a c p y c p trên. giám sát theo quy đ nh c a Đi u l ộ ự ố ớ Phân công y viên UBKT giám sát đ i v i các chi b tr c thu c và đ nh k báo cáo k t qu giám sát v i UBKT Đ ng y.
ề ề ạ ủ ủ ệ ả
ướ ủ ệ ề ộ ị ỷ Đi u 3. Trách nhi m, quy n h n c a Ch nhi m UBKT Đ ng u ộ ả 1. Ch u trách nhi m tr ệ ạ ả c BCH Đ ng b , BTV Đ ng y v toàn b ho t
ớ ệ ng xuyên gi
đ ngộ ủ c a UBKT. Th ộ b , BTV Đ ng y, UBKT Huy n y và các c quan, t ộ ủ ả ữ ố m i liên h công tác c a UBKT v i BCH Đ ng ổ ứ ệ ủ ch c có liên quan. ộ ọ ươ ấ 2. Ch trì các cu c h p UBKT; đ xu t n i dung, ch
ữ ự ệ ả ấ đ c n th o lu n, gi
ườ ả ủ ủ ề ầ ủ ơ ề ằ ụ ế ệ ng trình và ệ ậ i quy t nh m th c hi n nhi m v c a UBKT ạ ỷ ấ Đ ng và nhi m v do c p u giao. Đi u hành ho t
ụ ủ ề ầ
ả ề ệ ả ỳ ọ ượ ỳ ọ ủ ớ ự ế ầ ủ ữ 3. Khi c n thi
nh ng v n ị theo quy đ nh c a Đi u l ấ ộ đ ng c a UBKT gi a 2 k h p và báo cáo v i UBKT vào k h p g n nh t. ộ ố ể ế t, đ ủ ấ ữ ặ
ế ẩ ỷ ậ ủ ề
ớ ấ ủ ế ị ộ ỉ ạ c BCH giao tr c ti p ch đ o, ch trì m t s cu c ề ấ ả ki mể tra, giám sát c a c p u ho c gi ỷ i quy t nh ng v n đ công tác ki m tra, ả ủ ộ ả giám sát và thi hành k lu t Đ ng thu c th m quy n c a Đ ng y và báo cáo v i c p y xem xét, quy t đ nh.
ự ế ả ủ ự ủ ớ 4. Tr c ti p chu n b nhân s c a UBKT Đ ng y, gi
ệ ể ớ ẩ ị ầ ỳ ế ỷ
ầ ấ ỷ ể ả ả i thi u đ BCH Đ ng ệ bộ b u b sung khi c n và b u cho nhi m k ti p theo. Tham gia v i chi u , chi ổ ầ ộ ề ệ b v vi c phân công c p u viên, đ ng viên làm công tác ki m tra.
ả ủ ề ể
ộ ố ỷ ủ ộ
ề ủ ả ả ủ
ỷ ể ề ạ ượ ụ ệ ệ ả 5. Ký m t s văn b n c a BCH v công tác ki m tra, giám sát c a Đ ng ẩ ặ ượ ộ c u quy n c a BCH. Thay m t UBKT ký các văn b n thu c th m b khi đ ố ự ủ ề quy n c a UBKT Đ ng u . Ki m tra, đôn đ c các thành viên c a UBKT th c c phân công. hi n đúng nhi m v và quy n h n đ
ệ ề ủ ỷ
ề ạ ủ ự ươ ủ ệ
ệ ế ạ ng trình, k ho ch, đ c ụ ả ề ươ ủ ả ộ ể ệ ộ
Đi u 4. Trách nhi m, quy n h n c a Phó ch nhi m UBKT Đ ng u ng, báo 1. Giúp Ch nhi m UBKT xây d ng ch ệ ế cáo k t qu n i dung các cu c ki m tra và các nhi m v khác do Ch nhi m UBKT giao.
QC04.TNN.46b
ặ ủ ủ ủ
ả ộ ề ế ủ ề ỷ ệ ộ ọ 2. Thay m t Ch nhi m UBKT ch trì các cu c h p UBKT khi Ch nhi m ệ i v i Ch nhi m UBKT v k t qu , n i dung làm
ệ ạ ớ UBKT u quy n; báo cáo l vi c.ệ
ư ủ ề ạ ị
3. Có trách nhi m và quy n h n khác nh thành viên c a UBKT quy đ nh ề ủ ệ ế i Đi u 5 c a quy ch này. ạ t
ỷ ả ệ ề
ộ ặ ặ ụ
ị ệ ệ ủ ượ ề ộ ố ướ
ạ ề ạ ủ Đi u 5. Trách nhi m, quy n h n c a thành viên UBKT Đ ng u ộ ộ ộ 1. Đ c UBKT phân công ph trách m t ho c m t s chi b , m t ho c m t ề c UBKT v công tác c phân công.
ự ố s chuyên đ , công vi c c a UBKT; ch u trách nhi m tr ỷ ậ ể ki m tra, giám sát thi hành k lu t trong Đ ng thu c ph m vi đ ươ ả ng, ch
ủ ệ
ượ ộ ể ế ạ ươ ướ ng trình, k ho ch công tác ki m ụ ệ ự ch c th c hi n nhi m v do UBKT phân ặ
ng h 2. Tham gia xây d ng ph ự ế ổ ứ tra, giám sát c a UBKT. Tr c ti p t ặ ổ ể ki m tra, giám sát do BCH ho c UBKT thành l p. công, tham gia đoàn ho c t ấ ề ủ ươ ự ế
3. Nghiên c u, đ xu t tham gia ý ki n xây d ng các ch tr ủ ộ ề
ỷ ậ ữ ề ề ệ ế ấ
ệ ỷ ậ ả
ườ ể ủ ế ệ ấ
ậ ệ ứ ng, bi n ắ ể ả pháp v công tác ki m tra, giám sát và thi hành k lu t Đ ng; ch đ ng n m tình ể ả ề ấ i quy t nh ng v n đ v công tác ki m hình, phát hi n, đ xu t bi n pháp gi ụ ượ c phân công ph trách; th tra, giám sát và thi hành k lu t Đ ng đ ng xuyên ủ ệ theo dõi vi c ch p hành quy ch làm vi c c a BCH, c a UBKT đ báo cáo UBKT.
ị ấ ủ ầ
ậ ể ượ ủ ệ ị
ề ả ế ị ỳ ọ ể ủ
ượ ự ộ ỷ 5. Các thành viên UBKT không ph i là U viên BCH đ
ị ầ
ộ ỳ ọ ủ ừ ữ ự ộ ộ ể ề
ủ 4. Đ c cung c p thông tin theo quy đ nh c a BCH; tham gia đ y đ các ớ ậ ế k h p c a UBKT; th o lu n, bi u quy t và cùng ch u trách nhi m v i t p th UBKT v các quy t đ nh c a UBKT . ị ả c d các h i ngh ủ c a BCH, tr nh ng h i ngh c n bàn riêng trong n i b . UBKT phân công thành ượ viên tham d các k h p c a BTV bàn v công tác ki m tra, giám sát khi đ c m i. ờ
ữ ố ổ ứ ả ả m i liên h v i c p u , UBKT, các t ch c Đ ng trong Đ ng b
6. Gi ượ ộ ớ c phân công ph trách. Ph i h p v i các thành viên khác trong UBKT
ể ự ệ ệ ệ ớ ấ ụ khi đ ụ ượ đ th c hi n nhi m v đ ỷ ố ợ c phân công.
ươ Ch
Ắ Ệ ng II Ế Ộ NGUYÊN T C, CH Đ LÀM VI C
ề
ệ ướ ự ườ ắ Đi u 6. Nguyên t c 1. UBKT làm vi c d i s lãnh đ o và ch đ o tr c ti p th
ấ
ỉ ạ ế ị ả ế ỷ ậ ả ợ ả ể
giám sát và thi hành k lu t trong Đ ng. Tr ể ớ ế ế ị ế ị ậ ủ ự ế ạ ng xuyên c a ỷ ề ủ ậ ỷ Đ ng u , UBKT ch p hành các k t lu n, quy t đ nh c a Đ ng u v công tác ế ườ ki m tra, ng h p UBKT có ý ki n ề khác v i k t lu n, quy t đ nh đó có quy n báo cáo đ BCH xem xét, quy t đ nh.
QC04.TNN.46b
ỷ ề ạ ộ ề Các u viên BCH có quy n ch t v n v ho t đ ng c a UBKT; UBKT có
ả ờ ế ệ trách nhi m tr l
ủ ấ ấ ượ i các v n đ có liên quan đ n trách nhi m đ ắ ậ ự ấ ề ệ ệ ủ c giao. ệ ế ộ
ể ỷ ậ
ấ ố ế ị ậ t p th , quy t đ nh theo đa s . ế ả
ả ể ở
ề ầ ạ ả ộ
ệ ầ ủ ữ ả ủ ấ ề ữ ả ả ứ ề ế
ả ế ủ 2. UBKT th c hi n nguyên t c t p trung dân ch , làm vi c theo ch đ ể ả 3. Khi ti n hành công tác ki m tra, giám sát và thi hành k lu t trong Đ ng ự ả ấ ế ổ ứ ch c Đ ng và đ ng viên th y có v n đ c n tham gia thì ph n ánh tr c n u t ượ ớ ế c gây khó khăn tr ng i cho công vi c ki m tra. Khi ti p v i UBKT, không đ ế ủ ổ báo cáo BCH Đ ng b , BTV Đ ng y, UBKT ph i báo cáo đ y đ ý ki n c a t ớ ch c Đ ng và đ ng viên v nh ng v n đ có liên quan và nh ng ý ki n khác v i ý ki n c a UBKT đ BCH, BTV xem xét quy t đ nh.
ế ị ủ ế ề ể ậ
ỷ ậ ả ộ
ộ ự ế ấ 4. Các quy t đ nh, k t lu n, thông báo c a UBKT v công tác ki m tra, ả c các chi b tr c thu c và đ ng viên ề ượ c quy n ng h p có ý ki n khác thì đ
ợ ế ị ớ ả ế ể ế ị ả ượ giám sát và thi hành k lu t Đ ng ph i đ ườ có liên quan ch p hành nghiêm túc. Tr khi u n i, ỷ ạ báo cáo v i Đ ng u xem xét, quy t đ nh.
ề ỷ
ệ ủ ỳ ỗ ả ộ ầ ể ọ ầ Đi u 7. Ch đ làm vi c c a UBKT Đ ng u 1. UBKT h p th
ườ ọ ế ộ ọ ầ ủ ể ỷ ộ ụ ấ ng k m i quý m t l n và khi c n có th h p b t ng, 6 tháng 1 l n h p v i cán b ph trách công tác ki m tra c a chi u , chi
ớ ể ườ th ộ ự b tr c thu c v công tác ki m tra, giám sát.
ơ ế ổ ế ộ ế ể 2. Th c hi n ch đ báo cáo, s k t, t ng k t công tác ki m tra, giám sát
ộ ề ệ ự ỷ ậ ả ị
ỗ ộ ầ ả ủ ề
và thi hành k lu t Đ ng theo quy đ nh. ớ ỷ ậ ệ ủ ủ ả ả ộ tác ki m tra, giám sát và thi hành k lu t Đ ng c a Đ ng b .
ơ ế ế ề ổ ỳ ị
ỷ ậ ủ ả ộ
ộ ự ỷ M i tháng m t l n báo cáo v i UBKT Huy n y, BTV Đ ng y v công ể Đ nh k báo cáo s k t 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, t ng k t năm v công ủ ể tác ki m tra, giám sát và thi hành k lu t Đ ng c a Đ ng b và ho t đ ng c a ư UBKT, chi u , bí th chi b tr c thu c v ạ ộ ả ả ủ . ệ ủ ộ ề UBKT Huy n y, BTV Đ ng y
ề ặ ẩ ậ 3. Hàng năm, khi có ch đ o ho c yêu c u c a c p có th m quy n, t p th
ỉ ạ ự ệ
ự ấ ạ ẩ ừ ệ ụ ượ ể ầ ủ ấ ề ệ phê bình và phê bình v trách nhi m th c hi n ứ ệ ế ấ c phân công, ch p hành quy ch làm vi c, ph m ch t đ o đ c
ạ ả và t ng thành viên UBKT t nhi m v đ ủ cách m ng c a Đ ng viên.
ươ Ch
Ố Ủ Ả Ệ ng III Ủ M I QUAN H CÔNG TÁC C A UBKT Đ NG Y
ề ệ
ố ớ ỉ ạ ủ ệ ệ ả
ệ ủ Đi u 8. Quan h công tác đ i v i UBKT Huy n y ụ ề UBKT Đ ng y ch u s ch đ o v nghi p v và th c hi n nghiêm túc ấ ớ ị ự ị ự ệ ủ ế ộ ả ỳ ộ ch đ ph n ánh, báo cáo đ nh k , đ t xu t v i UBKT Huy n y.
QC04.TNN.46b
ớ ệ ề ả ủ Đi u 9. Quan h công tác v i Văn phòng Đ ng y
ố ợ ủ ụ ự ệ ệ ớ ả 1. UBKT ph i h p v i Văn phòng Đ ng y th c hi n nhi m v theo quy
ề ệ ả ố ứ ư ệ ả ủ ị đ nh c a Đi u l Đ ng và làm t ộ t ch c năng tham m u, giúp vi c BCH Đ ng b ,
ả ủ ề ỷ ậ ả ể BTV Đ ng y v công tác ki m tra, giám sát và thi hành k lu t Đ ng.
ệ ặ ầ 2. Hàng tháng, quý, năm ho c theo yêu c u công vi c, UBKT thông báo
ả ủ ể ụ ụ ự ể ạ ủ tình hình công tác ki m tra cho Văn phòng Đ ng y đ ph c v s lãnh đ o c a
ả ủ ủ ấ ả ợ ổ ủ BCH và t ng h p báo cáo chung c a Đ ng y lên c p trên. Văn phòng Đ ng y
ạ ộ ủ ệ ả ộ có trách nhi m thông báo tình hình các ho t đ ng c a Đ ng b cho UBKT hàng
tháng, quý, năm.
ề ớ ộ ộ ự
ể ướ ộ ự ộ
ệ ẫ ể ả ủ Đi u 10. Quan h công tác v i các chi b tr c thu c Đ ng y 1. UBKT h ệ
ủ ỷ ậ ươ ộ ị ị
ấ ủ ự
ạ ạ ố ộ ả ế ả ề ệ ả Đ ng, các quy đ nh c a BCH Trung ươ ng và UBKT c p y c p trên. ế ủ ế i quy t khi u n i, t
ố ớ ổ ứ ả ấ ủ ẩ ề ế ả ng d n, ki m tra, giám sát các chi y, chi b tr c thu c Đ ng ả ộ ự b th c hi n công tác ki m tra, giám sát và thi hành k lu t trong Đ ng theo quy ủ ủ ị đ nh c a Đi u l ng, B Chính tr , Ban Bí ấ ủ ấ ư th , UBKT Trung ả ố ợ 2. UBKT ch trì, có k ho ch ph i h p cùng các c p y tr c thu c Đ ng ệ vi c gi ch c đ ng và đ ng viên. cáo đ i v i t ợ có ý ki n khác nhau thì UBKT và c p y có liên quan có trách ng h p ế ể ấ ki n khác nhau đó đ c p có th m quy n xem xét, quy t
ộ b trong ế ườ Tr ệ nhi m báo cáo các ý ị đ nh.
ộ ươ 3. Vào tháng 01 hàng năm, các chi b xây d ng ch
ử ề Ủ ả ủ ươ ế ể ể ng trình ki m tra, giám ạ ng trình, k ho ch ki m tra,
ủ ấ ự ể sát g i v y ban ki m tra Đ ng y sau khi có ch giám sát c a c p trên.
ủ ộ ự ự ể ẩ ộ ộ ị
ổ ớ ể ả
ỉ ạ ể ổ ộ
ả ổ ố ả 4. Các chi y, chi b tr c thu c Đ ng b khi chu n b nhân s đ phân ể ả công đ ng viên làm công tác ki m tra, giám sát thì ph i trao đ i v i UBKT đ báo cáo BTV xem xét, cho ý ki n ch đ o; thay đ i cán b làm công tác ki m tra, giám sát ph i trao đ i th ng nh t v i UBKT.
ả ử ự ộ ế ấ ớ ủ
ề ộ
ể ợ ộ ườ ệ 5. Hàng quý, năm các chi y, chi b ph i g i báo cáo tình hình th c hi n ữ ỷ ậ ủ công tác ki m tra, giám sát và thi hành k lu t c a chi b mình v UBKT. Nh ng tr
ươ ấ ử ng h p đ t xu t g i báo cáo riêng. Ch ng IV
ề ệ ổ ợ
ệ ự ự ổ ỉ ạ ị
Đi u 11. ế ế ằ ụ ượ ư ả ệ ả ố ệ ự UBKT có trách nhi m th c hi n và t ng h p tình hình th c hi n quy ch này, tham m u giúp BCH ch đ o th c hi n và k p th i s a đ i, b sung quy ch nh m đ m b o cho UBKT hoàn thành t ệ t nhi m v đ ờ ử ổ c giao.
QC04.TNN.46b
ề ế ệ Đi u 12.
ộ ế ổ ế Các chi b có trách nhi m ph bi n toàn văn quy ch này đ n ệ ự ể ừ ngày ký và thay cho Quy
ệ ủ ộ ế đ ngả viên trong chi b . Quy ch này có hi u l c k t ch ế làm vi c c a UBKT khóa VII ban hành ngày 12/4/2010./.
QC04.TNN.46b
ơ
ỷ
ệ
ộ ả
ư
ỷ
Ấ T/M BAN CH P HÀNH BÍ THƯ
ậ : N i nh n ệ ủ Huy n y; ệ UBKT Huy n u ; (BC) ộ ả BCH Đ ng b ; ả ủ UBKT Đ ng y; (Th/hi n) ộ ự Các chi b tr c thu c; L u: Văn phòng Đ ng u .03b