Ệ
Ẫ
Ộ
Ủ
Ệ
Ờ
ự
ạ
ộ ậ ờ
Ộ HND HUY N KON R Y C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM BCH HND XÃ ĐĂK T RE Đ c l p – T do – H nh phúc * Đăk T Re, ngày 19 tháng 02 năm 2016 ố S : 01 QC/HNDX
ệ ủ ệ QUY CHẾ ộ ấ Làm vi c c a Ban Ch p hành H i Nông dân Vi t Nam
ờ ệ ỳ Xã Đăk T Re khoá VIII, nhi m k 20122017
ứ ề ệ ộ ệ Căn c Đi u l H i Nông dân Vi t Nam.
ứ ườ ủ ố Căn c Quy t đ nh s 24/QĐHĐND, ngày 04/6/2015 c a Ban Th ng v
ộ ề ệ Ủ ẫ ẩ ầ ổ
ế ị ệ ủ ị ệ ộ ờ ỳ
ụ Ủ H i Nông dân Huy n Kon R y v vi c chu n y b u b sung y viên BCH, y viên BTV, Phó Ch t ch H i Nông dân xã Đăk T Re khóa VIII, nhi m k 2012 2017.
ứ ấ ố ộ
ộ ọ Căn c ý ki n th ng nh t c a cu c h p Ban Ch p hành H i Nông dân xã ờ ấ ủ ế Đăk T Re ngày 07 tháng 7 năm 2015.
ấ ệ ờ Ban Ch p hành H i Nông dân Vi t Nam xã Đăk T Re ban hành Quy ch
ạ ộ ệ ờ ế t Nam xã Đăk T Re khoá
ủ ỳ ư ệ ộ ộ ấ ho t đ ng c a Ban Ch p hành H i Nông dân Vi VIII, nhi m k 20122017 nh sau:
Ch
ng I Ạ Ụ Ủ Ậ Ệ ươ Ể Ề NHI M V VÀ QUY N H N C A T P TH
ạ ủ ứ ụ ề ề ấ ộ Đi u 1: Ch c năng, nhi m v và quy n h n c a Ban Ch p hành H i
ệ ệ ờ Nông dân Vi t Nam xã Đăk T Re:
ứ 1. Ch c năng:
ộ ấ ệ ơ
ấ ỳ ạ ộ ạ
ộ ữ ủ Ban Ch p hành (BCH) H i Nông dân Vi ể ạ ặ ệ ủ
ệ ạ t Nam. H i nông dân xã th c hi n nhi m v lãnh đ o th hi n qua vi c c
ỉ ạ ộ ổ ố ệ ườ ch c ch đ o, th c hi n đ ị ụ ng l
ả ờ ế ộ ị ự ứ ủ ươ c, Ngh quy t Đ i h i, ch tr
ủ ể
ướ ụ ấ ố
ụ ậ ố ạ ươ ụ ể ờ t Nam xã Đăk T Re là c quan ệ ạ ụ lãnh đ o cao nh t gi a hai k Đ i h i đ i bi u, có nhi m v lãnh đ o toàn di n ề ệ ộ H i Nông dân các m t công tác c a H i Nông dân theo quy đ nh c a Đi u l ệ ụ ể ệ ự ệ Vi ủ ệ ể i, chính sách c a Đ ng, nhà th hoá và t ạ ộ ướ ừ ủ ng công tác c a H i trong t ng th i gian. n ế ệ ự ộ H i Nông dân xã th c hi n theo nguyên t c t p trung dân ch . Khi bi u quy t ớ i ph c tùng c p trên v i thì thi u s ph c tùng đa s ; khi thi hành, c p d ph ắ ậ ấ ể ng châm t p th lãnh đ o cá nhân ph trách.
1
ộ ệ
ộ ả ộ ớ ư ơ c, qu n lý xã h i v i t
ệ ư ế ề ấ ả
ề ấ
ệ ự ề ể
ủ ươ ệ ằ ụ ệ ị ứ ng và chính sách
ợ ả ệ ạ H i Nông dân là c quan đ i di n cho H i tham gia vào vi c qu n lý nhà ủ ủ ộ ề ườ ạ ướ i đ i di n cho quy n làm ch c a h i n cách là ng ủ viên, nông dân. BCH tham gia ý ki n và tham m u, đ xu t cho Đ ng y, chính ố ợ ớ i nông nghi p, nông dân và nông thôn; ph i h p quy n các v n đ liên quan t ệ ự ổ ớ ch c th c hi n giám sát vi c th c hi n các v i các đoàn th , ban ngành t ả ươ nhi m v chính tr , ch tr ng nh m chăm lo, b o ề ệ v quy n và l ệ ở ị đ a ph ủ ộ i ích chính đáng c a h i viên, nông dân.
ụ ệ ề ạ 2. Nhi m v và quy n h n:
ể ề ệ ộ ự h i th c hi n Đi u l 2.1. H ng d n ki m tra Chi h i, t
ộ ổ ộ ủ ươ ệ ả ế ị
ủ ả ị ủ ề ng c a Đ ng, chính quy n cùng c p. Đ nh k s ị h i và ngh ng c a Đ ng và chính sách pháp ỳ ơ ấ ướ ẫ ộ ị ủ c; các ch tr
ủ ươ ớ ướ ế ả ủ ộ ấ ệ ỉ ế quy t, ch th c a H i; các ngh quy t, ch tr ậ lu t nhà n ế ổ k t, t ng k t, báo cáo v i Đ ng y và Huy n h i c p trên.
ủ ươ ự ệ ể ng, bi n pháp đ xây d ng Chi h i, t 2.2. Đ ra các ch tr
ạ ạ ố
ng trung tâm và nòng c t trong phong trào cách m ng ự ồ ưỡ
ộ ấ ượ ể ộ ớ ộ ổ ộ ữ h i v ng ở nông ấ ng cán b Hôi; xây d ng tài chính H i; nâng cao ch t ạ ủ ng sinh ho t c a ộ ộ ng h i viên và phát tri n h i viên m i, nâng cao ch t l
ề ự ượ m nh, là l c l ạ thôn; đào t o, b i d ượ l H i. ộ
ổ ươ ứ ủ 2.3. Th
ủ ộ ng xuyên đ i m i n i dung, ph ậ ạ
ớ ộ ề ụ ể ẩ ươ ụ ệ ệ ế ộ xã h i, các ch
ườ ố ợ ự ự ố
ớ ệ ữ ề ợ ờ ố ả ộ ạ ộ ng th c ho t đ ng c a H i, ặ ớ ch đ ng ph i h p v i Chính quy n, M t tr n và đoàn th đ y m nh phong trào thi đua th c hi n các nhi m v kinh t ng trình m c tiêu qu c gia; xây d ng nông thôn m i, gia đình nông dân văn hoá, thôn, làng văn hoá. Chăm lo đ i s ng và b o v nh ng quy n l ủ i chính đáng c a nông dân.
ả ế ộ
ả ủ ươ ủ 2.4. Tham gia qu n lý nhà n ệ c s ; giám sát vi c th c hi n ch tr
ự ự ậ ướ ả ệ ủ ươ c; đ xu t và tham gia xây d ng các chính sách, pháp lu t, các ch tr ệ ự c, qu n lý xã h i, th c hi n quy ch dân ng, chính sách c a Đ ng, nhà ng có
ế ệ ủ ở ơ ở ch ấ ề ướ n liên quan đ n nông dân, nông nghi p và nông thôn.
ệ
ẩ ị ộ ệ ậ ổ ứ ự ộ ế ạ ộ ấ ế ị ệ ớ 2.5. Chu n b n i dung, văn ki n và nhân s H i Nông dân xã khoá m i; ỳ ch c Đ i h i c p mình khi h t nhi m k . quy t đ nh tri u t p t
ạ ủ ụ ề ề ệ ườ ụ ộ Đi u 2: Nhi m v , quy n h n c a Ban Th ng v H i Nông dân xã:
ụ ặ ộ ơ
1. Ban Th ạ ườ ỉ ạ ữ ủ ọ
ng v (BTV) H i Nông dân xã là c quan thay m t cho BCH ỳ ộ ộ ộ H i lãnh đ o, ch đ o m i công tác c a BCH H i Nông dân xã gi a hai k H i ngh .ị
ườ ụ ộ ụ ệ ề ạ 2. Ban Th ng v H i Nông dân xã có nhi m v và quy n h n:
ấ 2.1. C th hoá ch tr
ế ủ ự ủ ậ ứ ệ ề
ậ ủ ự ệ ộ
ả ệ ặ
ặ ủ ế ị ạ ố ớ ệ ể ữ ệ ấ ộ ộ ủ ươ ụ ể ơ ả ị ng, ngh quy t c a Đ ng các c p, ch tru ng ộ ổ ướ ch c th c hi n, tuyên truy n v n đ ng c, t chính sách pháp lu t c a nhà n ộ ị ệ ể t đ có hi u qu trên đ a bàn; thay m t H i H i viên nông dân th c hi n tri ộ Nông dân xã lãnh đ o và ki m tra, giám sát toàn di n các m t công tác c a H i ề ấ ơ ở c s và Chi h i; đ i v i nh ng v n đ c p bách thu c trách nhi m quy t đ nh
2
ế ị ư ạ
ỳ ọ ộ ộ ầ ệ ậ ủ c a H i Nông dân xã nh ng không tri u t p thì BTV bàn b c quy t đ nh và báo ấ cáo H i Nông dân xã trong k h p g n nh t.
ẩ ươ ị ộ ệ ậ ỳ ọ ủ 2.2. Chu n b n i dung, ch
ỉ ạ ươ ệ ạ
ộ
ế ị ả ệ ọ ế i quy t và s
ữ ế ệ ộ ị ộ ng trình và tri u t p các k h p c a H i ế ng trình công tác toàn Nông dân xã; ch đ o biên so n quy ch làm vi c và ch ủ ộ ể khoá, hàng năm, 6 tháng c a H i đ trình H i Nông dân xã quy t đ nh; báo cáo ữ ể ộ ẽ đ H i xem xét, góp ý nh ng công vi c quan tr ng mà BTV đã gi ỳ ộ ả i quy t gi a hai k H i ngh huy n H i. gi
ươ ự ạ ỉ 2.3. Xây d ng ch
ế ế ạ ự ế ộ
ớ ữ ạ ộ ự
ế ạ ộ ỳ ọ ự ệ ả ị ệ ng trình, k ho ch th c hi n đ t các ch tiêu mà Ngh hàng năm; báo cáo v i H i Nông dân ủ ươ ị ng ầ ế i pháp đ ti p t c th c hi n ngh quy t Đ i h i cho k h p BCH l n sau và
ự ạ ộ ề ỳ ề ị ể ế ụ ệ ế quy t Đ i h i đ ra theo tình hình th c t ệ xã theo đ nh k v tình hình th c hi n Ngh quy t Đ i h i và nh ng ch tr ị gi ỳ ế cho đ n h t nhi m k .
ặ ặ
ặ ộ ệ ấ ớ ị ả ườ ả ậ ố ỷ
ộ ế ị
ủ ế ỉ ạ ự ệ ệ ộ
ế ộ ấ ệ ề ẩ ộ ớ ộ ộ
ỳ 2.4. Thay m t H i Nông dân xã báo cáo các m t công tác theo đ nh k ỷ ự ộ ng tr c Đ ng u ; Kh i Dân v n Đ ng u ho c đ t xu t v i huy n H i; Th ươ ng trình công tác tháng, quý c a BTV; và các ngành liên quan. Quy t đ nh ch ế ch đ o vi c th c hi n ch đ thông tin cho các Chi h i; tham gia ý ki n ki n ề ữ ị ớ ngh v i huy n H i nh ng v n đ liên quan t i công tác H i thu c th m quy n ấ c p trên.
ề ệ ộ ể ệ
ệ ộ ự H i; ki m tra vi c th c ệ ố ể ự t
ộ ổ ộ ạ ệ ự ổ ộ 2.5. Lãnh đ o Chi, t h i th c hi n theo Đi u l ố ợ ớ ị ế ủ ặ ậ hi n ngh quy t c a H i; ph i h p v i M t tr n, ban ngành, đoàn th th c hi n t ả ủ ủ ươ ng chính sách c a Đ ng và Nhà n các ch tr Chi h i, t ướ ở c h i.
ệ ự 2.6. Hàng năm th c hi n ch đ t
ế ộ ự ị phê bình và phê bình đ i v i t p th ủ
ỷ ộ ế ế ằ
ậ ấ ệ
ề ệ ộ ổ ứ h i, t ữ ộ ố ớ ổ ộ ừ h i; t ờ ủ ậ ồ ấ ờ ị ỉ
ể ố ớ ậ ấ ừ ch c đánh giá ch t và t ng u viên BCH, BTV theo quy đ nh c a Đi u l ượ ng h i viên h ng năm; có ý ki n k t lu n đ i v i nh ng n i dung có liên l ờ ị ể đó, k p th i quan trách nhi m c a t p th và cá nhân nh t là các Chi, t ướ ộ ể ị ắ ố ng u n n n, ch n ch nh; đ ng th i báo cáo cho Chi b đ k p th i có đ nh h ỉ ạ ch đ o.
ỉ ạ ể ế
ườ 2.7. Th ặ ộ ộ ế ể ấ
ậ ụ ể ầ ự ệ ế ỳ ị
ố ớ ộ ế ị ạ ng xuyên ch đ o công tác ki m tra công tác H i theo k ho ch ộ hàng năm ho c đ t xu t theo yêu c u, xem xét k t lu n các cu c ki m tra; có ý ệ ki n đ i v i báo cáo tình hình th c hi n nhi m v ki m tra; đ nh k báo cáo trình H i Nông dân xã quy t đ nh.
ự ạ ộ ẩ
ự ạ ộ ị
ệ ộ ị ộ 2.8. Ch đ o các Chi h i chu n b n i dung nhân s Đ i h i; duy t n i ạ ộ ị H i quy đ nh, đ nh h ng nhân s Đ i h i theo ẩ ủ ươ ướ ả ạ ộ ấ ề ệ ộ ộ ủ ộ ộ ỉ ạ dung Đ i h i theo đúng Đi u l đúng ch tr ế ng c a chi b , chu n y k t qu Đ i h i c p chi h i.
ị ẩ ự ạ ộ ạ ề
ạ ộ ổ ứ ự ả ộ c khi Đ i h i, t
ả ơ ở ậ ệ ả ể 2.9. Chu n b các d th o văn ki n và đ án nhân s Đ i h i đ i bi u ướ ch c cho các Chi, ấ ổ ạ ộ ấ
ệ ế ệ ộ H i Nông dân trình BCH H i Nông dân tr ế ổ ộ h i tham gia ý ki n vào văn ki n Đ i h i c p xã; đ m b o c s v t ch t t t ỳ ạ ộ ứ ế ch c ti n hành Đ i h i khi h t nhi m k .
3
ế ằ ộ
2.10. T ch c s k t, t ng k t công tác H i Nông dân h ng năm và các ấ ứ ơ ế ổ ộ ị ủ ổ ỉ ế ị ngh quy t, ch th c a H i Nông dân các c p.
ườ ổ ộ ể ng xuyên c ng c ki n toàn Chi, t ạ ộ h i đ ho t đ ng công tác 2.11. Th
ủ ộ ủ ộ ố ệ ệ ả H i và các phong trào c a H i có hi u qu .
ỉ ạ ủ ố ợ ế ả
ạ ứ ch c gi
ớ i thi u nhân s và quy ho ch cán b H i c s đ ư ẽ ớ ự ử ạ ặ ỷ 2.12. H ng năm báo cáo, xin ý ki n ch đ o c a Đ ng u , ph i h p ch t ộ ộ ơ ở ể ự ả ả ng, đ m b o
ấ ộ ế ẩ ằ ệ ộ ổ ch v i Chi b t ồ ưỡ ạ xây d ng k ho ch tham m u cho c p trên c đi đào t o b i d ầ ể ơ ấ ủ đ tiêu chu n đ c c u vào BCH H i Nông dân xã khi có yêu c u.
ạ ủ ậ ụ ể ề ệ ườ ự ộ ề Đi u 3. Nhi m v , quy n h n c a t p th Th ng tr c H i Nông
dân xã:
ộ ự ủ ị ồ 1. Th
ệ ị
ế ủ ườ ệ ế ộ
ủ ậ ụ ể ạ ặ ủ ị ườ ng tr c H i Nông dân g m Ch t ch và Phó Ch t ch, thay m t ị ỳ ộ ữ ả i quy t công vi c gi a hai k H i ngh BCH, BTV theo ngh BCH, BTV, gi ự ủ ươ quy t, ch tr ng tr c H i Nông dân làm vi c theo ng c a BCH, BTV. Th ắ ậ nguyên t c t p trung dân ch , t p th lãnh đ o cá nhân ph trách.
ườ ự ụ ệ ề ạ 2. Th ộ ng tr c H i Nông dân có các nhi m v và quy n h n sau
đây:
ẩ ệ
ệ ệ ổ ứ 2.1. Giúp BCH, BTV H i Nông dân ch đ o vi c chu n b và t ộ
ế ằ ươ ứ ươ
ự ổ ch c th c hi n ch ạ
ộ ng trình làm vi c, ch ự ự ẩ ể ả ế ị ệ
ế ộ ấ ỉ ạ ệ ủ ự ạ ẫ ị
ị ộ ẩ ộ ị
ế ế ị ộ ề ộ ấ ủ ầ ị ự ỉ ạ ch c th c ủ ể ươ ng trình ki m tra c a H i Nông dân hi n quy ch , ch ệ ệ ng trình làm vi c toàn khoá, h ng năm; xây d ng và t ộ ủ ườ ằ ng xuyên c a BTV H i h ng năm, quý, tháng; xây d ng k ho ch ki m tra th ế ươ ị Nông dân; ch đ o vi c chu n b các văn b n, ngh quy t, ch ng trình, k ị ướ ỉ ng d n c a H i c p trên trình BCH, ho ch th c hi n ngh quy t, ch th , h ệ ỳ ỉ ạ BTV H i Nông dân quy t đ nh; ch đ o vi c chu n b n i dung báo cáo đ nh k , ủ ấ chuyên đ , đ t xu t c a H i Nông dân và c a c p trên theo yêu c u.
ị ự ỉ ạ ộ 2.2. Ch đ o ki m tra vi c th c hi n ngh quy t c a
ệ ế ộ
ệ
ộ ờ
ế ủ H i Nông dân ủ H i Nông dân ế ị ị ế ổ ộ ỉ ạ ỷ h i; ch đ o tr c ti p Chi, t ủ h i tr l
ấ ấ ủ ộ ộ ế
ộ và h iộ ệ ể . Nh ngữ ệ ả ề ấ c p trên; đi u hành, gi i quy t công vi c hàng ngày c a ị ệ ậ ỳ ọ ủ ộ ữ công vi c phát sinh gi a 2 k h p c a BCH, BTV; quy t đ nh tri u t p H i ngh ầ ỉ ạ ; ch đ o thông tin báo cáo k p th i, đ y đ cho các BCH, BTV H i Nông dân ổ ộ ả ờ ồ ự i ý đ ng chí u viên BCH và các Chi, t ế ủ ệ ki n, ch t v n c a cán b , h i viên, nông dân có liên quan đ n trách nhi m c a ườ Th ự H i Nông dân. ng tr c
ị
ẽ ớ ệ t tri n khai th c hi n các ngh quy t, ch tr ị ủ ươ ổ ộ ặ ự ướ ủ ộ ệ ệ ể 2.3. Ph i h p ch t ch v i UBMT và các ban ngành, đoàn th trong vi c ả ế ng c a Đ ng, chính sách ả h i m t cách có hi u qu , c trên đ a bàn và các Chi, t
ờ ố ợ ể ệ quán tri ậ ủ pháp lu t c a Nhà n ị k p th i.
ữ ệ ộ
ượ ệ ỷ ự ỉ ế
ườ ẩ ộ ế ặ 2.4. Thay m t BTV H i Nông dân gi ủ ề ả ộ ạ đ o c a huy n H i, Đ ng u , khi đ ệ ủ làm vi c c a H i Nông dân và th m quy n c a Th ả i quy t nh ng công vi c theo s ch ố ợ ỷ c u quy n hay ph i h p theo quy ch ộ ự ề ủ ng tr c H i Nông dân.
4
ứ ộ ổ ch c Chi H i, ch t l 2.5. H ng năm, nh n xét đánh giá t
ấ ượ ộ ậ ự ằ ủ ườ ờ ồ ạ ộ ộ ng h i viên, ế ớ ng tr c. Đ ng th i báo cáo v i BCH, BTV H i xem xét k t
ho t đ ng c a Th lu n.ậ
ằ ổ ạ ộ ể ch c ki m đi m tình hình ho t đ ng và công tác lãnh
2.6. H ng năm, t ự ỉ ạ ể ế ủ ệ ộ ứ ị ạ đ o, ch đ o th c hi n Ngh quy t c a H i nông dân.
ườ ổ ộ ả 2.7. Th
ả ộ ằ
ỉ ạ ng xuyên ch đ o các Chi, t ế ơ ế ổ ườ ạ ộ ể ỉ ạ ự ế ặ h i đ m b o công tác báo cáo, đ c ề t là báo cáo s k t, t ng k t công tác Chi h i h ng năm, báo cáo chuyên đ , ngoài ng bám sát Chi h i đ ch đ o tr c ti p (
ấ ự ệ ằ ả ệ bi ộ đ t xu t. Bên c nh đó tăng c ệ vi c th c hi n báo cáo b ng văn b n).
ể ỉ ạ ằ
ạ ể ế ể ậ
ố t công tác t
ồ ề ệ ộ ố ớ ả ả ể ỷ ậ ữ ể
ế 2.8. Ch đ o công tác ki m tra theo k ho ch h ng năm, giúp BCH, BTV ừ ế ự xây d ng các văn b n liên quan đ n công tác ki m tra; T đó đ có k t lu n sát ự ờ ự ớ ế phê bình và phê bình, th c v i k t qu ki m tra. Đ ng th i làm t ậ ưở ng, k lu t theo Đi u l khen th H i đ i v i nh ng t p th và cá nhân qua ể công tác ki m tra.
ườ ủ
ố ng xuyên c ng c và nâng cao ch t l ị ấ ượ ổ ệ
ng h i viên, k p th i ki n toàn b sung t ộ ổ ứ ự ng xây d ng t ổ ứ ch c Chi, t ộ ơ ư 2.9. Th h i, ch t l ế ấ ượ ề ộ ị ủ ự ồ ủ ch c Chi ổ ộ ờ ộ ổ ộ h i, t h ị khi b khuy t theo đ ngh c a BCH Chi h i và s đ ng ý c a Chi b n i c trú.
ề ể Đi u 4: Công tác ki m tra.
ứ 1. Ch c năng:
ộ ể ự
ầ ế ể ủ
ượ ể ượ ể ắ ở
ư c và ch a làm đ ạ ộ ệ ệ
ự ệ ụ ử t h n; t
ủ
ự ể ệ ưỡ ặ ướ ậ ố ớ ủ ổ ứ m i c a t
ờ ộ ị
ố ấ ượ ộ ổ ộ ổ h i và cá nhân công tác đ t ch t l ch c Chi h i, t
ệ ể ườ ng tr c H i nông dân ki m tra đ xác Ban ki m tra giúp BCH, BTV, Th ộ ổ ữ ứ ộ ị đ nh m c đ sai l m, khuy t đi m, nh ng công tác chuyên môn c a Chi h i, t ừ ộ c đ giáo d c, ngăn ng a, nh c nh . H i viên, h i đã làm đ ụ ự ằ ộ ứ ổ ữ ch c H i có sai ph m và nhanh chóng s a ch a nh m th c hi n nhi m v t ố ơ ộ ng, rèn luy n, tuân công tác H i và phong trào nông dân t giác tu d ể ề ệ ộ c. M t khác ki m h i, chính sách và pháp lu t nhà n th nghiêm túc Đi u l ộ ổ ặ ữ ữ tra đ phát hi n nh ng m t tích c c, nh ng nhân t ch c Chi h i, t ề ủ ộ ộ ộ h i và cá nhân cán b , h i viên. Qua đó k p th i đ ng viên, c ng c , gây ni m ạ ứ ng và tin thôi thúc các t ả hi u qu cao.
ạ ủ ụ ể ệ ề 2. Nhi m v và quy n h n c a Ban Ki m tra:
ể ườ ự ự ệ ể ng tr c th c hi n công tác ki m tra
Ban Ki m tra giúp BCH, BTV, Th ộ ộ ồ ữ ủ c a H i g m nh ng n i dung sau:
ụ ệ 2.1. Nhi m v :
ỳ ằ ườ ị
ạ L p k ho ch ki m tra th ấ ướ ệ ấ
ế i, cán b , h i viên trong vi c ch p hành Đi u l ế ủ ề ệ ộ ắ ổ ể ộ ộ ộ ạ ộ ủ ứ ộ ị ủ ổ ứ ch c Chi ng xuyên đ nh k h ng năm c a t ỉ ệ ự h i, th c hi n ch ạ ch c sinh ho t
ậ ộ h i c p d ị th , ngh quy t c a H i, các ho t đ ng c a H i, nguyên t c t H i.ộ
5
ự ủ ộ ố ồ ộ Ki m tra, qu n lý, s d ng tài chính H i, các ngu n v n, d án c a H i
ả ầ ư ể ấ Nông dân c p trên đ u t ử ụ ị trên đ a bàn.
ự ổ ế ụ
ệ ộ ộ ả ả ơ i quy t các đ n th
i và gi ữ ạ ố ế ẩ ế ả ậ Th c hi n công tác ph bi n, giáo d c, tr giúp pháp lý, nâng cao nh n ư ấ i quy t nh ng mâu thu n tranh ch p
cáo c a h i viên, nông dân, gi ề ủ ộ ủ ộ ẩ ộ ợ ứ th c cho cán b , h i viên, nông dân. Tham gia hoà gi ế khi u n i t ạ ơ ở i c s thu c th m quy n c a H i. t
ố ợ ứ ề ả ơ
Ph i h p v i chính quy n và các c quan ch c năng tham gia gi ề ợ ớ ằ ạ ố ủ ệ ợ ế ế i quy t ộ ộ i chính đáng, h p pháp c a cán b , h i ả cáo nh m b o v quy n l
khi u n i t viên và nông dân.
ủ ở ơ ở
ể
ự ặ ậ ủ ươ ươ ự ế ậ ố ợ ệ c s ; ph i h p ề cùng chính quy n, M t tr n, đoàn th giám sát vi c th c hi n chính sách, pháp lu t, quy ch dân ch và các ch ự Tham gia xây d ng và th c hi n quy ch dân ch ệ ng. ế ệ ự ở ị đ a ph ng trình d án
ế ẫ
ướ Ti p thu, theo dõi, h ệ ế ể ồ ưỡ ng d n, ph i h p v i c p trên b i d ạ ố ụ i quy t khi u n i t
ớ ấ ế ớ ế
ể ệ ố ợ ng nghi p ả ả ụ cáo cho cán i, gi v công tác ki m tra, nghi p v hoà gi ộ ả ể ể ộ b làm công tác ki m tra. Báo cáo k t qu ki m tra v i BCH, BTV h i nông dân ị ấ và Ban ki m tra c p trên theo đúng quy đ nh.
ạ ề 2.2. Quy n h n:
ượ ể
ấ ữ ả ờ ệ ấ ầ Yêu c u các t ụ ụ ế ể t ph c v cho n i dung ki m tra và có trách nhi m tr l ệ c ki m tra: Báo cáo, cung c p tài li u ề i nh ng v n đ
ể ầ ổ ứ ch c, cá nhân đ ộ ầ c n thi mà Ban ki m tra yêu c u.
ố ợ ệ ế
ớ ơ ậ ở ị ỷ ả
ệ ự ị ề ệ ấ ớ ấ ề ợ đ a ph ứ ệ ả ủ Ph i h p v i c quan liên quan giám sát vi c th c hi n quy ch dân ch , ế ng; có ki n ngh , đ xu t v i c p u Đ ng, i ích chính đáng
ươ chính sách, pháp lu t ề Chính quy n và các ngành ch c năng trong vi c b o v quy n l ộ ộ ủ c a cán b , h i viên và nông dân.
ế ườ ự ề ể ng tr c v công tác ki m tra và
ị ề ề ữ ạ ấ ớ Ki n ngh , đ xu t v i BCH, BTV, Th ồ ạ ấ ử x lý nh ng v n đ còn t n t ế i, h n ch .
ể ệ ộ Báo cáo công tác chuyên môn v i Ban ki m tra Huy n h i; đ
ượ ế ồ ưỡ ế ớ ng nghi p v công tác ki m tra, gi c tham ạ ố i quy t khi u n i t
ụ ệ ệ ầ ấ ể ụ ụ ể ế ấ ự ậ d t p hu n b i d ượ c cung c p các tài li u c n thi cáo và đ ả t ph c v cho công tác ki m tra.
ng II Ạ Ch Ề Ụ Ủ Ệ ươ NHI M V , QUY N H N C A CÁ NHÂN
ạ ủ ụ ồ ộ ề ệ ề Đi u 5: Nhi m v , quy n h n c a các Đ ng chí UV BCH H i Nông
dân xã:
ể ế
ữ ạ ậ ị ự ế ế
ộ ề ườ ự ự ộ ệ ủ ướ c phân công ph
ng tr c H i Nông dân, BTV huy n H i v lĩnh v c đ Ủ ệ ớ
ồ ụ ặ ố ợ ị ủ ưở ụ ệ ơ ơ ộ ể 1. Tham gia lãnh đ o t p th và bi u quy t các công vi c c a H i nông ề ệ c BCH, BTV, dân v nh ng quy t đ nh, trách nhi m chính, tr c ti p tr ụ ượ ệ Th ớ trách. Có trách nhi m ph i h p công tác v i các đ ng chí y viên BCH, v i các ệ ng c quan, đ n v khi có chung nhi m v ho c có nhi m v liên quan. th tr
6
ộ ộ ụ
ị ư ự ế ự ể ệ ả
ự ở ố ợ ụ
ệ
ự ế ể
ổ ộ ế ạ ộ ươ ự ị
ng trình, c ề ể ộ
ạ 2. Các UV BCH H i Nông dân, lĩnh v c thu c mình ph trách, công tác ướ ng ph i h p tri n khai có hi u qu trên tr c ti p tham m u giúp BCH có đ nh h ế ệ ế các lĩnh v c có liên quan đ n công tác, nhi m v và phong trào có liên quan đ n ụ ổ ộ ồ ị h i ch u trách nhi m lãnh HND; các đ ng chí UV BCH tr c ti p ph trách Chi, t ấ ế ủ ấ ị ự ỉ ạ ấ ạ h i tri n khai th c hi n ngh quy t c a c p trên và c p đ o, ch đ o c p Chi, t ụ ấ ề mình theo ngh quy t Đ i H i các c p đ ra; h ng năm xây d ng ch ị ớ th hoá ngh quy t cho phù h p v i ngh quy t c a Chi b , chính quy n và theo tình hình th c t ợ ế ị ự ế ủ ừ c a t ng giai đo n phát tri n t ệ ằ ế ủ ể ạ ơ ở i c s .
ạ ổ ấ ắ ứ ự ệ ch c th c hi n theo quy ch ế
3. Ch p hành các nguyên t c sinh ho t, t ộ ủ ủ ấ c a c p mình và c a Chi h i.
ấ ộ ộ ầ
ả ỉ
ộ ố i, ch tr ủ ậ ườ ng l ầ ủ ươ ụ ự ơ ướ ấ 4. Ch p hành và v n đ ng cán b , h i viên và qu n chúng nhân dân ch p ậ ủ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a ư ơ ư ệ ủ c; th c hi n đ y đ nghĩa v công dân n i làm vi c cũng nh n i c
hành nghiêm ch nh đ ệ Nhà n trú.
ệ ậ ầ m i liên h m t thi
ế t v i qu n chúng nhân dân; ch đ o t ệ ế ố
5. Gi ệ ọ ậ ỉ ạ ổ t ki m, ch ng lãng phí, g ệ ụ
ự ẫ ự ể ể ụ ụ ự ộ
ế ớ ứ ữ ố ch c ươ ự ủ ở ơ ở ng c s , th c hành ti th c hi n quy ch dân ch ự ậ ộ ề m u h c t p nâng cao trình đ v lý lu n, chuyên môn nghi p v và năng l c ữ th c ti n đ ph c v công tác đóng góp xây d ng H i Nông dân ngày càng v ng m nh.ạ
ợ 6. Tham gia ý ki n có l ề ị ế ế ủ ự ỉ
ươ ủ ề ệ ợ ớ ữ ế ị ộ i cho phong trào c a H i, cùng quy t đ nh nh ng ằ ươ ng trình công tác h ng ch tiêu theo ngh quy t đã đ ra, tham gia xây d ng ch ự ế ủ ị ng. c a đ a ph năm c a BCH cho sát và phù h p v i đi u ki n th c t
ự ồ
ừ ệ ộ ồ ơ
ố ợ ệ ể ệ ả ộ ộ ủ 7. Trên t ng lĩnh v c công tác c a mình các đ ng chí UVBCH H i Nông ể ậ dân có trách nhi m tham gia cùng t p th , các c quan liên quan và các đ ng chí ự UVBCH H i Nông dân đ ph i h p th c hi n có hi u qu công tác H i.
ượ ầ ử ứ ề ệ ộ ử ề ử ị
8. Đ c b u c , ng c , đ c theo Đi u l ọ ượ ộ c cu c h p BCH H i Nông dân xem xét quy t đ nh (
ộ ặ ươ ứ ệ ặ ỉ ỏ ế h i quy đ nh; n u xin ra kh i n u tế ổ ế ị ng nhiên t thì đ
ộ UV BCH thì đ ch c phân công sang công tác khác ho c do ngh lý do đ c bi không còn là UV BCH H i Nông dân).
ồ ự ế
ộ ượ ộ c, thì ph i báo cáo và đ
ả ượ ự
ượ ự ồ ầ c ngh quá 2 l n trong 1 năm ( ả ườ ệ ặ ợ 9. Các đ ng chí UV BCH H i Nông dân n u có lý do: Không tham d các ủ ọ c s đ ng ý c a trừ ộ ự ng tr c H i ỉ t thì ph i báo cáo cho Th
ế ộ cu c h p BCH H i Nông dân đ ư ộ ườ Th ườ tr nông dân xã bi ng tr c H i nông dân; nh ng không đ ng h p có lý do chính đáng đ c bi ồ t và đ ng ý).
ụ ộ ề ề ệ ạ ủ Đi u 6: Nhi m v , quy n h n c a UV BTV H i nông dân xã:
ạ ủ ậ ự ể ệ ộ ị
ụ ể ỉ ạ ủ ộ
ụ ể ị ạ ự ụ ế ệ ệ 1. Tham gia vào s lãnh đ o c a t p th BTV H i, ch u trách nhi m chính ộ ế ủ ấ trong ch đ o, c th hoá ngh quy t c a c p trên, c a H i nông dân thu c lĩnh ắ ổ ứ ự ch c th c hi n th ng v c mình ph trách; có k ho ch bi n pháp c th và t
7
ữ ủ ươ ế ộ ỉ ị
ng, ch th , ngh quy t có liên quan đ n công tác H i và các ệ i nh ng ch tr ề ỉ ị ế ị ợ l ch tiêu v nông nghi p, nông thôn và nông dân trên đ a bàn.
ồ ệ ả
ủ ả trên đ a bàn và gi
ế ố ớ ầ ư ướ c đ u t ể ị ấ ề
ệ
ự ế ưở ợ ữ i quy t đ i v i nh ng công vi c có liên 2. Đ ng chí UV BTV tham gia gi ữ ố ế m i quan đ n các chính sách c a Đ ng và nhà n ố ợ ệ ớ liên h v i các ban ngành trong xã. Ph i h p tri n khai các v n đ có liên quan ị ế ự đ n s phát tri n c a nông nghi p, nông thôn và nông dân mà nhân dân trên đ a bàn tr c ti p h ể ủ ng l i.
ộ ự ế ạ 3. Đ ng chí UV BTV H i nông dân tr c ti p làm Chi h i tr ặ ộ ồ ộ ề ướ c H i nông dân v các m t công tác t
ệ ụ c phân công ph trách các Chi, t
ự ộ ị
ế ủ ộ ủ ể ổ ố ắ ườ ợ
ệ ỉ ệ ầ ủ ổ ứ ắ ng xuyên n m b t nhu c u c a t ệ ư ộ ọ
ể ẩ ồ
ạ ẩ ế ị ấ ờ ộ
ủ ộ ề ề ả ữ ị ớ ự ụ ế ế ạ ộ ờ ộ ưở ị ng ch u trách ệ ụ nhi m tr i Chi h i mình ph trách. Ngoài ộ ổ ộ ượ h i khác, có trách nhi m giúp BTV H i ra đ ấ ả ị theo dõi, đôn đ c vi c th c hi n ch th , ngh quy t c a Đ ng, c a H i các c p; ả ch c H i và h i viên đ t ng h p, ph n th ờ ề ữ ị nguy n v ng chung c a h i viên nông dân. ánh, báo cáo k p th i v nh ng tâm t ấ ờ ể ộ ứ ả i pháp đ đáp ng n u thu c th m quy n. Bên c nh đó Đ ng th i đ xu t gi ộ ư ổ ườ tham m u cho Th ng tr c H i m t cách k p th i nh ng v n đ mâu thu n n i ể ị ộ i Chi h i mình ph trách đ k p th i ki n ngh v i BCH gi c m t i quy t.
ồ ể ượ ộ 4. Khi c n các đ ng chí UV BTV H i nông dân xã có th đ
ặ ề ầ ề ừ ệ ả ộ
ụ ể
c BTV u ự ề ị ệ ề ồ ờ ỷ ị ỷ ế i quy t m t s công vi c theo t ng lĩnh v c có liên ỳ ố ợ ướ ặ c
ấ ề ượ ộ ố quy n ho c đi u đ ng gi quan mà mình ph trách; ph i h p làm công tác ki m tra theo chuyên đ , đ nh k ộ đ t xu t khi BTV yêu c u ho c u quy n. Đ ng th i ch u trách nhi m tr BTV v công tác đ ầ c giao.
ạ ủ ủ ị ủ ị ụ ộ ề ề ệ Đi u 7: Nhi m v , quy n h n c a Ch t ch, Phó Ch t ch H i Nông
dân xã:
ủ ị ụ ệ ề ạ ủ 1. Nhi m v , quy n h n c a Ch T ch HND xã:
ị ệ 1.1. Ch T ch H i ND xã là ng
ự ớ ủ ị ườ ng tr c H i nông dân xã; cùng v i BCH, BTV và th
ệ ấ ườ ộ ự ả ộ
ệ c huy n H i, Th ề ự ườ ạ ủ
ề ế
ế ủ ả ự ả ộ
ệ ắ
ế ả ướ ạ ộ ộ i ch u trách nhi m cao nh t trong BCH, ộ ự ườ ộ ng tr c H i BTV và th ỷ ị ướ ng tr c Đ ng u và H i viên, nông xã ch u trách nhi m tr ự ệ ị ị dân và nhân dân trên đ a bàn v s lãnh đ o c a HND xã; ch u trách nhi m tr c ơ ở ộ ữ ệ ượ vai trò trung tâm đoàn k t c a C s h i; c phân công; gi ti p v công vi c đ ườ ạ ủ ng tr c H i ND xã, đ m b o đúng quy duy trì sinh ho t c a BCH, BTV và th ế ạ ệ ch làm vi c, đúng nguyên t c lãnh đ o. Hàng năm có trách nhi m báo cáo k t qu công tác lãnh đ o tr c H i nông dân.
ộ ủ ủ ọ
ế
ủ ộ ậ ổ
ữ ờ ự ồ ả ậ
ế ớ ả ổ ế ng xuyên c i ti n và đ i m i ph
ứ ạ ự ườ ệ ng tr c 1.2. Ch trì các công vi c, các cu c h p c a BCH, BTV và Th ị ườ ọ ự ộ ộ ủ ng tr c theo đ nh H i nông dân; ch trì k t lu n các cu c h p BCH, BTV, Th ọ ề ớ ấ ườ ỉ ạ ỳ ng tr c nh ng v n đ l n, quan tr ng k ; ch đ ng ch đ o trao đ i trong Th ế ị ị ớ ủ ộ ể ư đ đ a ra BCH, BTV th o lu n quy t đ nh. Đ ng th i ch đ ng ki n ngh v i ươ ể ườ ộ BCH, BTV, TT H i Nông dân đ th ng th c lãnh đ o.
8
ỉ ạ ệ ộ
ổ ứ ch c quán tri ệ ị ủ ế ị
ị
1.3. Ch đ o, t ự ấ ọ ẩ ng vi c chu n b các ch ả ỉ ươ ộ ể ệ ế ủ ướ ị ủ
ụ ể ậ ằ ả ế ị ị t trong HND, h i viên và nông dân trên đ a ủ ả ế t trong BCH, BTV các ngh quy t, ch th c a Đ ng, c a bàn; tr c ti p quán tri ộ ị ỉ ạ ng trình, n i dung HND c p trên; ch đ o và đ nh h ị ộ quan tr ng nh m c th hoá ngh quy t c a Đ ng, c a H i đ trình H i ngh BCH, BTV th o lu n quy t đ nh.
ỉ ạ ự ệ ể
ệ ậ ụ ọ 1.4. T p trung ch đ o và th ờ ỳ ủ ừ
ệ ể
ự ự ế ự ụ ề ng, xây d ng t ị ư ưở t
ệ ườ ng xuyên ki m tra vi c th c hi n các ế ự nhi m v tr ng tâm c a t ng th i k , các lĩnh v c công tác có liên quan đ n s ề ỉ ạ ắ phát tri n nông nghi p, nông thôn và nông dân; tr c ti p n m và ch đ o v công ộ ộ ổ ứ tác tuyên truy n, giáo d c chính tr t ch c H i và h i viên ị trên đ a bàn.
ừ ề ế ị
ị 1.5. Ch đ o s k t, t ng k t theo đ nh k và theo t ng chuyên đ mà ngh ủ ỉ ạ ơ ế ổ ủ ươ ớ ủ ế ộ ỳ ộ ế ả ị ị ng l n c a Đ ng, c a H i theo đúng ch đ quy đ nh. ỉ quy t, ch th , ch tr
ế ự ệ ệ ớ
ả ỉ ạ ỷ ng tr c Huy n H i, TT Đ ng u và các ố c ch đ o và ph i
ự ữ ố m i liên h đ đ ộ ộ ệ ể ượ ấ ự ệ ằ ố ườ 1.6. Tr c ti p làm vi c v i Th ệ ban ngành liên quan trong xã trong vi c gi ượ ồ ợ h p nh m th c hi n công tác đ c đ ng b , th ng nh t.
ỉ ạ ộ ả ệ i quy t công vi c hàng 1.7. Ch đ o đ ng chí Phó Ch t ch H i ND xã gi
ỉ ạ ủ ể ồ ố ủ ị ự ế ế ngày; ch đ o, đôn đ c, ki m tra theo s phân công c a quy ch này.
ế ộ ị
ả 1.8. Thay m t BCH, BTV H i Nông dân xã ký các ngh quy t, các văn b n ọ ặ ộ ủ quan tr ng c a H i ND xã.
ụ ủ ủ ị ộ ệ 2. Nhi m v c a Phó ch t ch H i nông dân xã:
ẩ ị ự ả ệ
ươ ế ẩ
ề ọ ủ ườ ộ ươ ng trình làm 2.1. Ch đ o vi c chu n b d th o quy ch làm vi c, ch ổ ộ ủ ị ộ ỉ ạ ng trình đ ra; ch đ o chu n b n i ự ng tr c theo ng trình H i ngh BCH, BTV và các cu c h p c a Th
ị ấ ỉ ạ ệ ế ệ ươ vi c toàn khoá, ch ng trình hàng năm, hàng quý, hàng tháng c a H i ND xã; t ệ ỉ ạ ự ứ ch c ch đ o th c hi n quy ch và các ch ộ ươ dung, ch ộ ỳ ế ị quy ch , đ nh k hay đ t xu t.
ề ế ữ ệ ả ồ
ề ự ặ ồ ự ọ
ủ ả ậ ộ ị
ự ồ
ờ ậ ủ ệ ộ ọ ỷ ề ộ ủ ị ủ ế i quy t nh ng công vi c mà đ ng chí Ch 2.2. Đi u hành và tr c ti p gi ủ ị (khi đi v ngắ ) tham gia d h p giao ỷ ị t ch u quy n. Thay m t đ ng chí Ch t ch ủ ố ban UBND xã và Kh i Dân v n Đ ng y; ch trì các H i ngh BCH, BTV khi ồ ượ ế ề ủ ị đ c đ ng chí Ch T ch u quy n. Đ ng th i có trách nhi m báo cáo tr c ti p ế ớ ồ v i đ ng chí Ch T ch v n i dung, k t lu n c a các cu c h p trên.
ể
ườ ỉ ạ ự ạ ộ ươ ể ị
ế ự ầ ự ng tr c xây d ng ch ỉ ạ ư ỳ ằ ệ ử ầ
ấ ố ợ ự ơ ủ ề ồ
ườ ự ệ ấ
ư ệ ượ ể ủ 2.3. Tr c ti p ch đ o ho t đ ng c a Ban ki m tra, tham m u cho BCH, ộ ng trình ki m tra theo đ nh k h ng năm, đ t BTV, Th ự ủ ấ xu t theo yêu c u và s ch đ o c a c p trên. Khi x lý công vi c c n có s ụ ự ph i h p c a nhi u c quan, lĩnh v c do các đ ng chí UVBCH, UVBTV ph ề trách thì có trách nhi m tham m u đ xu t cho BTV, Th ng tr c giúp công tác ả c hoàn thành có hi u qu . ki m tra đ
ộ ố ế ệ
ỉ ạ ế ư ủ ế ệ ể ệ ị ể ụ ự 2.4. Tr c ti p ch đ o m t s nhi m v nh : Phong trào Nông dân phát ụ liên quan đ n Nông nghi p, ti u th công nghi p và các d ch v ; tri n kinh t
9
ế ạ
ợ ươ ấ ị ụ trang tr i, công tác h p tác xã, d ch v mua bán, ể ỗ ợ ng trình h tr phát tri n
ạ ệ ố công tác vay v n, làm kinh t ộ ả các câu l c b s n xu t chăn nuôi, SXKDG; các ch nông nghi p, nông thôn và nông dân…
ủ ộ ượ ề ấ ạ
ế ậ ộ ự ể ườ c phân công ự ng tr c
ườ ự ủ ề ủ ả ủ ủ ị ề ấ 2.5. Ch đ ng đ xu t các v n đ thu c ph m vi công tác đ ặ ể ng tr c; thay m t BCH, BTV, Th đ xin ý ki n t p th BCH, BTV, Th ồ ký các văn b n c a BCH, BTV theo s y quy n c a đ ng chí Ch t ch.
ươ Ch
ƯỜ Ự Ụ Ộ BAN TH ng III Ệ Ủ Ố Ớ Ộ M I QUAN H C A H I NÔNG DÂN XÃ V I Ệ Ệ NG V HUY N H I, TH NG TR C HUY N H I VÀ
ƯỜ Ộ Ấ ƯỚ Ộ CÁC CHI H I C P D I.
ệ ộ ố ớ ề Đi u 9: Đ i v i Huy n h i:
ụ ộ ự ế ấ ơ Ban Th
ườ ộ ệ ủ
ạ ộ ủ ộ ớ ố ợ ộ ộ
ư ậ ộ ộ
ề ạ ộ ề ộ ạ ủ ệ ộ ứ ứ ủ ệ ả ằ ộ
ộ ng v H i Nông dân Huy n là c quan c p trên, tr c ti p lãnh ạ đ o công tác H i và phong trào nông dân c a xã. HND xã ch đ ng báo cáo tình ổ hình ho t đ ng H i và phong trào H i nông dân, ph i h p v i các Ban c a xã t ộ ổ ch c tuyên truy n, v n đ ng v công tác H i. Tham m u cùng Huy n h i t ề ch c các ho t đ ng c a H i đ t hi u qu . H ng năm trích n p H i phí v ệ Huy n h i.
ộ ự ườ ệ Th ng tr c H i Nông dân xã th
ườ ẽ ớ ng xuyên gi ộ ệ ủ ị
ườ ự ế
ầ ị ữ ố m i quan h công tác ấ ữ ờ ặ ch t ch v i các Ban chuyên môn c a Huy n h i; k p th i báo cáo nh ng v n ệ ộ ớ ề đ liên quan đ n công tác H i v i các Ban chuyên môn và Th ng tr c Huy n ỳ ặ ị ộ h i khi có yêu c u ho c đ nh k theo quy đ nh.
ề ả ỷ ố ớ Đi u 10: Đ i v i Đ ng u :
ộ ướ ự ủ ệ ạ ả H i Nông dân xã ho t đ ng d i s lãnh đ o c a Đ ng, có nhi m v ụ
ự ả ạ ộ ệ ả tham gia xây d ng và b o v Đ ng.
ơ ả ủ ạ ủ ở ấ ỉ ạ ả
ế
ầ ậ ạ
ộ ậ ợ ể ộ ớ ạ ề
ụ ủ ứ ả ủ c p xã; Đ ng y ch đ o, lãnh Đ ng y là c quan lãnh đ o c a Đ ng ự ể ộ ộ ự ạ đ o tr c ti p công tác H i Nông dân xã đ H i ND phát huy vai trò xây d ng ủ ố ấ t công tác v n đ ng qu n chúng c a giai c p nông dân ngày càng m nh; làm t ả ự ệ Đ ng trong tình hình m i, t o đi u ki n thu n l i đ H i Nông dân xã th c ệ ệ ố t ch c năng nhi m v c a mình. hi n t
ộ
Do đó, H i nông dân xã th ụ ng xuyên liên h m t thi ủ ả
ệ ậ ể ậ ự ỉ ạ ỉ ạ ủ ườ ế ị
ườ ả ả ữ ự ự ộ ề ầ ế ớ t v i các Đ/c cán ư ộ ủ ủ b ph trách công tác xây d ng Đ ng c a Đ ng y đ tham m u và tranh th ý ờ ự ỷ ế ng tr c Đ ng u và nh n s ch đ o tr c ti p; k p th i ki n ch đ o c a Th ả ủ ấ báo cáo tình hình công tác H i, nh ng v n đ liên quan khi Đ ng y xã yêu c u.
ố ớ ủ ườ : BCH, BTV, Th ộ ự ng tr c H i
Đi u 11: Đ i v i các Ban ngành c a xã ệ ố ợ ể ự ủ ộ ề ầ ụ ệ ND xã c n ch đ ng ph i h p đ th c hi n nhi m v có liên quan.
ố ớ ổ ứ ể ấ 1. Đ i v i UBND xã và các t ch c MT, Đoàn th cùng c p:
10
ị ộ ơ ở
ệ
ệ ố ệ
ỗ ự ủ ề ạ ổ ố ợ ổ ứ ủ ộ ệ
ụ ự ả ề ợ ủ ệ H ND xã là c s chính tr , là ch d a c a Chính quy n xã và các ban ệ ề ự ố ế ợ ngành chuyên môn trong vi c ph i k t h p trao đ i thông tin, t o đi u ki n th c ộ ộ ậ ẳ ệ ch c, v n đ ng h i hi n t t nhi m v . H i quan h bình đ ng và ph i h p t ướ ế viên nông dân th c hi n hi n pháp, pháp lu t và chính sách c a nhà n c; cùng nhau chăm lo, b o v quy n l ậ i c a nông dân.
ố ớ ặ ể ậ 2. Đ i v i M t tr n và các Đoàn th :
ẳ ệ ố ợ ổ ứ
ấ ị
ộ H i quan h bình đ ng và ph i h p t ầ ả ệ ể ọ ướ ậ ủ ự
ậ ị t đ m i ngh quy t, ch th , ch tr ạ t k ho ch, ch ể ớ ị
ủ ả ị ự ộ ề ch c tuyên truy n v n đ ng tr c ế ủ ươ ỉ ế ng ti p qu n chúng nhân dân ch p hành tri ươ ệ ố ế ủ c a Đ ng; chính sách pháp lu t c a nhà n ng c; th c hi n t ộ trình công tác c a t ng ngành và phong trào h i viên, nông dân phát tri n kinh ộ ố ữ ữ ế v ng n đ nh an ninh qu c phòng; xây d ng nông thôn m i, chăm t xã h i; gi ề ợ ệ lo b o v quy n l ủ ừ ự ổ i chính đáng c a nông dân trên đ a bàn.
ườ ố ớ ộ ng tr c H i ND xã th
ị ộ Th ữ ườ ể ể ệ
ỉ ạ ộ ả ờ ệ ị ủ ạ ỉ
ử ề ấ ị ủ ươ c và cho ch tr
ậ ủ ạ ộ ể ự ng xuyên ch đ o, ki m 3. Đ i v i Chi h i: ố ớ ố m i, đi n hình đ phát huy nhân r ng, u n tra, k p th i phát hi n nh ng nhân t ủ ế ệ ự ắ n n các l ch l c trong quá trình th c hi n các ngh quy t, ch th c a Đ ng, c a ướ ộ ấ ứ H i c p trên, pháp lu t c a nhà n ng x lý các v n đ ph c ộ ả ạ t p n y sinh trong ho t đ ng Chi h i.
ị ướ ề ệ ả Chi h i các thôn ph i ch u trách nhi m tr
ộ ủ ể ả ị
ờ ậ ủ ế ề ị ế ả c, đ
ướ ớ ư ề ộ ộ
ộ c BCH HND xã v toàn b ỉ ệ ạ ộ ộ ho t đ ng c a Chi h i mình; k p th i tri n khai có hi u qu các ngh quy t, ch ấ ượ ị ủ c tham gia ý ki n, đ xu t th c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a nhà n ố ộ ớ i công tác mà Chi h i ch a th ng v i H i ND xã v các n i dung liên quan t nh t.ấ
ươ Ch ng IV
Ế Ộ Ắ ƯƠ Ệ NGUYÊN T C, CH Đ VÀ PH NG PHÁP LÀM VI C
ệ ề ắ Đi u 12: Nguyên t c làm vi c:
ờ ộ ứ H i Nông dân xã Đăk T Re đ
ủ ụ ế ể
ắ ậ ụ
ự ạ ộ ấ ượ ạ ộ
ự ế ế ằ ắ ệ ượ ổ ch c và làm vi c theo nguyên t c c t ố ể ố ậ t p trung dân ch . Khi bi u quy t thì thi u s ph c tùng đa s ; khi thi hành thì ấ ạ ể ệ ự ướ ấ i ph c tùng c p trên. Th c hi n theo nguyên t c t p th lãnh đ o cá c p d ầ ử ể ạ ụ nhân ph trách. Lãnh đ o H i và đ i bi u đi d Đ i h i c p trên đ c b u c tr c ti p b ng phi u kín.
ề ộ ươ ệ Đi u 13: Ch ế đ và ph ng pháp làm vi c:
ự ế ộ BCH H i ND xã
ườ ch c h p, Ban Th
ườ ọ ụ ẽ ẽ ả ườ ự ấ ấ ng s
ủ ị ủ ấ ộ ộ
ọ ể ỷ ủ ị ắ ồ
ợ ọ
ự ế ớ 20 hàng tháng. Khi ỷ ườ ổ ứ ọ ng tr c Đ ng u , t ẽ ế ng v H i ND xã s có gi y m i c th . Ngoài ra, n u b t th Ban th ế ọ ứ ổ ch c h p đ t xu t. Ch trì cu c h p do đ ng chí Ch t ch H i ND xã, n u t ề ồ đ ng chí Ch t ch đi v ng thì có th u quy n cho đ ng chí Phó ch t ch đi u ệ ư ế ề ầ ộ hành cu c h p. Tr t, quan tr ng nh ng không tri u ọ ậ t p h p đ i quy t và báo cáo v i BCH, BTV ầ , d ki n vào ngày h p 1l n/tháng ỉ ạ ủ ế ng v s xin ý ki n ch đ o c a Th ờ ụ ể ồ ề ấ ng h p có v n đ c n thi ả ộ ườ ng tr c H i ND xã gi ụ ộ ộ ủ ị ọ ườ ượ c thì Th
11
ế ầ ặ ả
ặ ế ủ ươ ng g i văn b n ho c phi u xin ý ki n ế ị ổ ỳ ọ ồ ử ợ ể ấ vào k h p g n nh t ho c cho ch tr ừ t ng đ ng chí UVBCH, UVBTV sau đó t ng h p đ quy t đ nh.
ộ ị BTV H i ND h p đ nh k m t tháng m t l n vào
ỳ ộ ộ ầ ấ ỳ ộ ế ế
ọ ụ ể ứ ổ ể ọ t có th h p b t th ế ch c h p tr
ườ ự ẽ ấ ộ ch c h p, Th ườ c đó 1 ngày, n u trùng vào ngày ch nh t thì t ng tr c H i ND xã s có gi y m i c ngày 18 hàng tháng, ổ ọ ng; n u bu i h p trùng ổ ậ ủ ờ ụ
ầ tu vào n i dung c th khi c n thi ọ ướ ứ vào th 7 thì t ổ ứ ọ ứ ch c sau đó 1 ngày. Khi t th .ể
ộ ự ườ ứ ầ
ộ ầ ầ ế
ọ ử ươ Th ể ệ
ả ng trình công tác trong tháng; gi ả ữ ệ
ầ ự ữ ế ị ế ề ữ ề ế ộ
ầ ớ t và bàn nh ng công vi c trong tu n t ể ử ồ ủ ừ ẩ ề ẩ ầ
ườ ỳ ộ ị ng tr c H i ND xã h p đ nh k m t tu n m t l n vào th 2 hàng ạ ệ ả tu n đ nghe ph n ánh tình hình x lý công vi c trong tu n, k t qu lãnh đ o ế ả ệ i quy t th c hi n các công vi c theo ch ệ ầ ậ nh ng công vi c c n thi i; th o lu n và ấ ữ quy t đ nh nh ng v n đ thu c th m quy n, cho ý ki n đ x lý nh ng công ượ ệ t quá th m quy n cá nhân c a t ng đ ng chí. Khi c n, có vi c hàng ngày v ấ ể ổ ứ ọ th t ch c h p b t th ng.
ệ ự ế ế ớ ề ầ ế ộ Đi u 14. Ch đ liên h th c t , ti p xúc v i qu n chúng:
ự ể ườ ế ộ ườ ơ ở ế ng tr c H i ND có ch đ th
ế ớ ộ ự ậ , g n bó m t thi ể ắ ị ự ư ệ ấ ắ ọ
ớ ơ ở ế
ả ộ ươ ế ấ ấ ả ng án gi
ế ớ ướ ữ ườ
ề ầ ề ườ ả ng tr c Đ ng y, Th ệ ng tr c UBND xã đ có h ả ả t, đ xu t ph ự ơ ở ế ế ng m c cho c s ; vi c đi c s ph i đ m b o tính thi ự t th c, ti
ậ ộ T p th th ng xuyên đi c s ti p xúc ự ế ắ ớ ắ v i th c t t v i h i viên, nông dân, ch u s giám sát và l ng ủ ế , nguy n v ng c a nghe ý ki n báo cáo đ n m b t th c ch t tình hình, tâm t ộ h i viên, nông dân, nhân dân. Qua đó, đóng góp ý ki n v i c s và ph n ánh ạ i quy t v i lãnh đ o H i ND, nh ng v n đ c n thi ỡ ể ủ ự ng tháo g khó khăn, Th ướ ệ ả ơ ở ắ v t ki m, ả ệ hi u qu .
ề ế ộ ự ề Đi u 15. V ch đ t phê bình, phê bình:
ằ ể ộ H ng năm, BCH, BTV,Th
ườ ạ ự ộ ả ế ự ể ng tr c H i ND ph i ti n hành ki m đi m, ủ ủ ỉ ạ phê bình và phê bình s lãnh đ o, ch đ o chung c a BCH H i ND và c a
ự t ừ t ng cá nhân.
ộ ấ ệ ạ ả Các đ ng chí UVBCH H i ND ph i ch p hành vi c sinh ho t trong t
ơ
ữ ẩ ạ
ch c c s Đ ng; g ấ ạ ẫ ng m u ch p hành t
ự ệ ả
ự ơ
ể ơ ư ủ ấ ỷ ơ ổ ồ ự ể ụ ứ ơ ở ả ch c c s Đ ng n i mình công tác, ph c tùng s phân công, ki m tra công tác ủ ổ ứ ơ ở ả ứ ấ ẫ ươ ả ng m u gi và qu n lý c a t gìn ph m ch t và đ o đ c ế ộ ươ ị ọ ố ố ố t m i ch đ chính sách quy đ nh l i s ng cách m ng, g ự ầ ướ ủ phê bình trong chi c. Th c hi n nghiêm tinh th n phê và t c a Đ ng và nhà n ậ ể ả ử ả ộ b , trong c quan; ph i g i b n ki m đi m t phê bình và phê bình cùng nh n xét c a c p u n i công tác và n i c trú.
ế ộ ề Đi u 16: Ch đ Báo cáo:
ậ ừ ộ
Nh n Báo cáo t
Chi h i:
ằ ậ
ố + Báo cáo tháng vào ngày 15 h ng tháng. Báo cáo quý nh n vào ngày 18 ủ c a tháng cu i quý.
12
ơ ế ủ ằ ậ + Báo cáo s k t 6 tháng nh n vào ngày 17 c a tháng 6 h ng năm.
ủ ế ổ + Báo cáo t ng k t năm vào ngày 15 c a tháng 12 hàng năm.
ử ế ộ ườ ấ ộ H i ND xã ch p hành ch đ báo cáo th
G i Báo cáo: ế ộ ế ấ
ả ủ ườ ự ủ ệ ộ ị ộ ng xuyên, đ t xu t theo ch đ báo cáo hàng tháng, quý, 6 tháng, năm theo đúng quy ch và quy đ nh c a Th ng tr c Đ ng y, UBND, UBMTTQ và Huy n h i.
ề ề ả Đi u 17: Đi u kho n thi hành:
ế ệ ấ Quy ch làm vi c c a Ban ch p hành H i Nông dân Vi
ệ ủ ỳ ộ ơ ở ệ
t Nam xã Đăk T ỉ ạ ệ ả ệ ộ ờ
ộ ộ ể ờ ự Re khóa VIII (nhi m k 20122017) làm c s pháp lý cho vi c ch đ o, th c ỳ ệ hi n công tác H i và phong trào H i Nông dân xã Đăk T Re trong c nhi m k ủ ậ c a t p th và cá nhân UVBCH H i ND xã.
ồ ệ ệ ộ ỉ
ướ ự ệ ả ị
ự ể ề ộ ổ ỉ ự Các đ ng chí UVBCH H i ND xã có trách nhi m th c hi n nghiêm ch nh ờ ắ ế ng m c gì, các cá nhân ph n ánh k p th i ườ ng tr c H i ND xã đ báo cáo, xem xét, b sung, đi u ch nh cho phù
quy ch này; quá trình th c hi n có v ề v Th h p.ợ
ế ố ủ ế ế
Quy ch này thay th cho quy ch s 01QC/HNDX, ngày 29/6/2012 c a ấ ộ ơ Ban ch p H i nông dân xã Đăk T Re.
ệ ự ừ ế Quy ch này có hi u l c t ngày ký./.
Ấ T/M BAN CH P HÀNH
ơ
Ủ Ị CH T CH
ộ
ố
ậ
ệ ỷ
ư
. A R chư N i nh n ậ : TT H i Nông dân huy n ( thay B/c); ả Kh i dân v n Đ ng u ( B/c); UBNDUBMTTQ; ồ Các đ ng chí UVBCH khoá VIII; L u HND xã