
QCVN 51:2017/BTNMT
QUY CHU N K THU T QU C GIA V KHÍ TH I CÔNG NGHI P S NẨ Ỹ Ậ Ố Ề Ả Ệ Ả
XU T THÉPẤ
National Technical Regulation on Emission for Steel Industry
L i nói đuờ ầ
QCVN 51:2017/BTNMT do T ng c c Môi tr ngổ ụ ườ biên so n, V Khoa h c và Côngạ ụ ọ
ngh , V Pháp ch trình duy t, B Khoa h c và Công ngh th m đnhệ ụ ế ệ ộ ọ ệ ẩ ị và đc banượ
hành theo Thông t s 78/2017/TT-BTNMT ngàyư ố 29 tháng 12 năm 2017 c a B ủ ộ
tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng.ưở ộ ườ
QUY CHU N K THU T QU C GIA V KHÍ TH I CÔNG NGHI P S N Ẩ Ỹ Ậ Ố Ề Ả Ệ Ả
XU T THÉPẤ
National Technical Regulation on Emission for Steel Industry
1. QUY ĐNH CHUNGỊ
1.1. Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
Quy chu n này quy đnh giá tr t i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong khí ẩ ị ị ố ủ ố ễ
th i công nghi p s n xu t thép và khí th i lò vôi thu c c s s n xu t thép khi phátả ệ ả ấ ả ộ ơ ở ả ấ
th i vào môi tr ng không khí.ả ườ
1.2. Đi t ng áp d ngố ượ ụ
Quy chu n này áp d ng riêng cho c s s n xu t thép. M i t ch c, cá nhân liên ẩ ụ ơ ở ả ấ ọ ổ ứ
quan đn ho t đng phát th i khí th i công nghi p s n xu t thép vào môi tr ng ế ạ ộ ả ả ệ ả ấ ườ
không khí tuân th quy đnh t i quy chu n này.ủ ị ạ ẩ
1.3. Gi i thích thu t ngả ậ ữ
Trong quy chu n này, các thu t ng d i đây đc hi u nh sau:ẩ ậ ữ ướ ượ ể ư
1.3.1. Khí th i công nghi p s n xu t thép là h n h p các thành ph n v t ch t phát ả ệ ả ấ ỗ ợ ầ ậ ấ
th i ra môi tr ng không khí t ng khói, ng th i c a các c s s n xu t thép.ả ườ ừ ố ố ả ủ ơ ở ả ấ
1.3.2. C s s n xu t thép là nhà máy, c s s n xu t có ít nh t m t trong nh ng ơ ở ả ấ ơ ở ả ấ ấ ộ ữ
công đo n sau: s n xu t c c luy n kim, thiêu k t, hoàn nguyên s t, s n xu t gang, ạ ả ấ ố ệ ế ắ ả ấ
luy n thép, cán thép.ệ
C s s n xu t thép đc phân chia thành 2 lo i:ơ ở ả ấ ượ ạ
1.3.2.1. Khu liên h p s n xu t gang thép là t h p các công đo n s n xu t thép t ợ ả ấ ổ ợ ạ ả ấ ừ
qu ng s t, h p kim s t, trong đóặ ắ ợ ắ bao g m quá trình s n xu t c c luy n kim, thiêu ồ ả ấ ố ệ
k t, s n xu t gang trong lò cao, luy n thép, s n xu t bán thành ph m và các quá ế ả ấ ệ ả ấ ẩ
trình cán nóng, cán ngu i;ộ
1.3.2.2. C s luy n cán thép là c s s n xu t thép, không có công đo n s n xu t ơ ở ệ ơ ở ả ấ ạ ả ấ
c c luy n kim và s n xu t gang t qu ng s t.ố ệ ả ấ ừ ặ ắ
1.3.3. Các c s s n xu t thép đu t m i là c s đc phê duy t báo cáo đánh ơ ở ả ấ ầ ư ớ ơ ở ượ ệ
giá tác đng môi tr ng, xác nh n k ho ch b o v môi tr ng sau ngày quy ộ ườ ậ ế ạ ả ệ ườ
chu n này có hi u l c.ẩ ệ ự
1.3.4. Công ngh s n xu t c c luy n kim:ệ ả ấ ố ệ
1.3.4.1. Công ngh s n xu t c c thu h i s n ph m ph (recovery coke battery): là ệ ả ấ ố ồ ả ẩ ụ
công ngh có thu h i các s n ph m hóa ch t khác, ngoài than c c luy n kim, đc ệ ồ ả ẩ ấ ố ệ ượ
hình thành trong su t quá trình t o than c c t than;ố ạ ố ừ
1.3.4.2. Công ngh s n xu t c c không thu h i s n ph m ph (non recovery-coke ệ ả ấ ố ồ ả ẩ ụ
battery): là công ngh không thu h i nh ng s n ph m nào khác ngoài than c c ệ ồ ữ ả ẩ ố
luy n kim.ệ

1.3.5. Mét kh i khí th i chu n (Nm3) là mét kh i khí th i nhi t đ 25oC và áp ố ả ẩ ố ả ở ệ ộ
su t tuy t đi 760 mm th y ngân.ấ ệ ố ủ
1.3.6. Hàm l ng ô xy tham chi u đc áp d ng đ tính toán n ng đ c a các ượ ế ượ ụ ể ồ ộ ủ
thông s trong khí th i công nghi p s n xu t thép theo công th c sau:ố ả ệ ả ấ ứ
Trong đó:
- Ckq là giá tr n ng đ c a các thông s trong khí th i công nghi p s n xu t thép ị ồ ộ ủ ố ả ệ ả ấ
sau khi tính toán (mg/Nm3);
- Cđo là giá tr n ng đ c a các thông s trong khí th i công nghi p s n xu t thép ị ồ ộ ủ ố ả ệ ả ấ
đo đc trong dòng khí th i trong ng khói (mg/Nm3);ượ ả ố
- O2tc là giá tr O2 tham chi u, đc quy đnh trong Quy chu n này (%);ị ế ượ ị ẩ
- O2d là hàm l ng O2 đo đc trong dòng khí th i trong ng khói (%).ư ượ ượ ả ố
2. QUY ĐNH K THU TỊ Ỹ Ậ
2.1. Giá tr t i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong khí th i công ị ố ủ ố ễ ả
nghi p s n xu t thépệ ả ấ
Trong quá trình ho t đng bình th ng, giá tr t i đa cho phép c a các thông s ô ạ ộ ườ ị ố ủ ố
nhi m trong khí th i công nghi p s n xu t thép đc tính theo công th c sau:ễ ả ệ ả ấ ượ ứ
Cmax = C × Kp × Kv
Trong đó:
- Cmax là giá tr t i đa cho phép c a các thông s trong khí th i công nghi p s n ị ố ủ ố ả ệ ả
xu t thép, tính b ng miligam trên mét kh i khí th i chu n (mg/Nm3);ấ ằ ố ả ẩ
- C là giá tr n ng đ c a các thông s quy đnh t i m c 2.2 (mg/Nm3);ị ồ ộ ủ ố ị ạ ụ
- Kp là h s l u l ng ngu n th i ng v i l u l ng khí th i t ng ng khói c a ệ ố ư ượ ồ ả ứ ớ ư ượ ả ừ ố ủ
c s s n xu t thép quy đnh t i m c 2.3;ơ ở ả ấ ị ạ ụ
- Kv là h s vùng, khu v c quy đnh t i m c 2.4 ng v i đa đi m đt các c s ệ ố ự ị ạ ụ ứ ớ ị ể ặ ơ ở
s n xu t thép đc xác đnh t i th i đi m đu t d án.ả ấ ượ ị ạ ờ ể ầ ư ự
2.2. Giá tr C c a các thông s trong khí th i công nghi p s n xu t thép làm ị ủ ố ả ệ ả ấ
c s tính n ng đ t i đa cho phépơ ở ồ ộ ố
- Giá tr C làm c s đ tính n ng đ t i đa cho phép c a các thông s trong khí ị ơ ở ể ồ ộ ố ủ ố
th i t công đo n thiêu k t, s n xu t gang c a khu liên h p s n xu t gang thép quyả ừ ạ ế ả ấ ủ ợ ả ấ
đnh t i m c 2.2.1;ị ạ ụ
- Giá tr C làm c s đ tính n ng đ t i đa cho phép c a các thông s trong khí ị ơ ở ể ồ ộ ố ủ ố
th i t công đo n s n xu t c c luy n kim quy đnh t i m c 2.2.2;ả ừ ạ ả ấ ố ệ ị ạ ụ
- Giá tr C làm c s đ tính n ng đ t i đa cho phép c a các thông s trong khí ị ơ ở ể ồ ộ ố ủ ố
th i c a c s luy n cán thép, công đo n hoàn nguyên s t (direct reduction), lò ả ủ ơ ở ệ ạ ắ
chuy n th i ôxy (BOF) trong khu liên h p s n xu t gang thép quy đnh t i m c ể ổ ợ ả ấ ị ạ ụ
2.2.3.
- Giá tr C làm c s đ tính n ng đ t i đa cho phép c a các thông s trong khí ị ơ ở ể ồ ộ ố ủ ố
th i lò vôi c a c s s n xu t thép quy đnh t i m c 2.2.4.ả ủ ơ ở ả ấ ị ạ ụ
2.2.1 Giá tr C c a các thông s trong khí th i t công đo n thiêu k t, s n xu t ị ủ ố ả ừ ạ ế ả ấ
gang c a khu liên h p s n xu t gang thép quy đnh t i B ng 1ủ ợ ả ấ ị ạ ả
B ng 1. Giá tr C làm c s đ tính n ng đ t i đa cho phép c a các thông s ả ị ơ ở ể ồ ộ ố ủ ố
trong khí th i công đo n thiêu k t và s n xu t gang c a khu liên h p s n ả ạ ế ả ấ ủ ợ ả
xu t gang thépấ
TT Thông sốĐn vơ ị Giá tr Cị

A1 A2 A3
1 B i t ngụ ổ mg/Nm3 200 100 50
2 Cacbon oxit, CO (*) mg/Nm3 1 000 500 300
3Nit oxit, NOxơ
(tính theo NO2) mg/Nm3 850 750 500
4 L u hu nh đioxit, SO2ư ỳ mg/Nm3 500 500 500
5Cadmi và h p ch tợ ấ
(tính theo Cd) mg/Nm3 5 1 0,2
6Đng và h p ch tồ ợ ấ
(tính theo Cu) mg/Nm3 10 10 10
7Chì và h p ch tợ ấ
(tính theo Pb) mg/Nm3 5 5 2
8K m và h p ch tẽ ợ ấ
(tính theo Zn) mg/Nm3 30 30 20
9Niken và h p ch tợ ấ
(tính theo Ni) mg/Nm3 - 2 2
10 Crom và h p ch tợ ấ
(tính theo Cr) mg/Nm3 - 4 4
11 Florua mg/Nm3 - 10 10
12 Hydro Florua (HF) mg/Nm3 - 10 10
13 Antimon và h p ch tợ ấ
(tính theo Sb) mg/Nm3 10 10 10
14 T ng ch t h u c d bay ổ ấ ữ ơ ễ
h i, VOC (**)ơmg/Nm3 20 20 20
15 T ng Dioxin/Furanổ
(tính theo TEQ) (***) ng/Nm3 0,6 0,5 0,1
(*) Đi v i công đo n thiêu k t, không áp d ng giá tr thông s CO quy đnh trong ố ớ ạ ế ụ ị ố ị
B ng 1. Ki m soát CO công đo n thiêu k t thông qua vi c tính toán chi u cao ng ả ể ạ ế ệ ề ố
khói đ đt yêu c u v ch t l ng không khí xung quanh.ể ạ ầ ề ấ ượ
(**) T ng ch t h u c d bay h i VOC ch ki m soát v i khí th i công đo n thiêu ổ ấ ữ ơ ễ ơ ỉ ể ớ ả ạ
k t.ế
(***) T ng Dioxin/Furan ch ki m soát v i khí th i công đo n thiêu k t.ổ ỉ ể ớ ả ạ ế
Hàm l ng ô xy tham chi u trong khí th i:ượ ế ả
- Đi v i khí th i t quá trình s n xu t gang: 7%;ố ớ ả ừ ả ấ
- Đi v i khí th i t quá trình thiêu k t: 15%.ố ớ ả ừ ế
2.2.2. Giá tr C c a các thông s trong khí th i công đo n s n xu t c c luy n kim ị ủ ố ả ạ ả ấ ố ệ
quy đnh t i B ng 2ị ạ ả
B ng 2. Giá tr C làm c s đ tính n ng đ t i đa cho phép c a các thông s ả ị ơ ở ể ồ ộ ố ủ ố
trong khí th i công đo n s n xu t c c luy n kimả ạ ả ấ ố ệ
TT Thông sốĐn vơ ị Giá tr Cị
A1 A2 A3
1 B i t ngụ ổ mg/Nm3 200 100 50
2 Cacbon oxit, CO (*) mg/Nm3 1 000 (**) 500 300
3Nit oxit, NOxơ
(tính theo NO2) mg/Nm3 850 750 500
4 L u hu nh đioxit, SO2ư ỳ mg/Nm3 500 500 500

TT Thông sốĐn vơ ị Giá tr Cị
A1 A2 A3
5Cadmi và h p ch tợ ấ
(tính theo Cd) mg/Nm3 5 1 0,2
6Chì và h p ch tợ ấ
(tính theo Pb) mg/Nm3 5 5 2
7Niken và h p ch tợ ấ
(tính theo Ni) mg/Nm3 - 2 2
8Crom và h p ch tợ ấ
(tính theo Cr) mg/Nm3 - 4 4
9 Florua mg/Nm3 - 5 5
10 Hydro Florua, HF mg/Nm3 20 10 10
11 T ng ch t h u c d bay ổ ấ ữ ơ ễ
h i, VOCơmg/Nm3 20 20 20
12 Benzo(a)pyren mg/Nm3 0,1 0,1 0,1
13 Amoniac và các h p ch t ợ ấ
amoni (tính theo NH3) mg/Nm3 50 50 30
14 Axit clohydric, HCl mg/Nm3 50 50 10
15 Hydro sunphua, H2S mg/Nm3 7,5 5 5
(*) Ch áp d ng giá tr thông s CO đi v i công ngh s n xu t c c không thu h i ỉ ụ ị ố ố ớ ệ ả ấ ố ồ
s n ph m ph . Đi v i công ngh s n xu t c c thu h i s n ph m ph , ki m soát ả ẩ ụ ố ớ ệ ả ấ ố ồ ả ẩ ụ ể
CO thông qua tính toán chi u cao ng khói đ đt yêu c u v ch t l ng không khíề ố ể ạ ầ ề ấ ượ
xung quanh.
(**) Các c s s n xu t thép ho t đng tr c ngày 01 tháng 01 năm 2015 áp d ng ơ ở ả ấ ạ ộ ướ ụ
k t ngày 01 tháng 01 năm 2020.ể ừ
Hàm l ng ô xy tham chi u trong khí th i lò c c: 7%.ượ ế ả ố
2.2.3. Giá tr C c a các thông s trong khí th i c a c s luy n cán thép, công đo n ị ủ ố ả ủ ơ ở ệ ạ
hoàn nguyên s t (direct reduction), lò chuy n th i ôxy (BOF) trong khu liên h p s nắ ể ổ ợ ả
xu t gang thép quy đnh t i B ng 3ấ ị ạ ả
B ng 3. Giá tr C làm c s đ tính n ng đ t i đa cho phép c a các thông s ả ị ơ ở ể ồ ộ ố ủ ố
trong khí th i c a c s luy n cán thép, công đo n hoàn nguyên s t (direct ả ủ ơ ở ệ ạ ắ
reduction), lò chuy n th i ôxy (BOF)ể ổ
TT Thông sốĐn vơ ị Giá tr Cị
A1 A2 A3
1 B i t ngụ ổ mg/Nm3 200 100 50
2 Cacbon oxit, CO mg/Nm3 1 000 500 300
3Nit oxit, NOxơ
(tính theo NO2) mg/Nm3 850 750 500
4 L u hu nh đioxit, SO2ư ỳ mg/Nm3 500 500 500
5Antimon và h p ch tợ ấ
(tính theo Sb) mg/Nm3 10 10 10
6T ng ch t h u c d bay ổ ấ ữ ơ ễ
h i, VOCơmg/Nm3 20 20 20
7T ng Dioxin/Furanổ
(tính theo TEQ) ng/Nm3 0,6 0,5 0,1
8 Cadmi và h p ch tợ ấ mg/Nm3 5 1 0,2

TT Thông sốĐn vơ ị Giá tr Cị
A1 A2 A3
(tính theo Cd)
9Đng và h p ch tồ ợ ấ
(tính theo Cu) mg/Nm3 10 10 10
10 Chì và h p ch tợ ấ
(tính theo Pb) mg/Nm3 5 5 2
11 K m và h p ch tẽ ợ ấ
(tính theo Zn) mg/Nm3 30 30 20
12 Niken và h p ch tợ ấ
(tính theo Ni) mg/Nm3 - 2 2
13 Crom và h p ch tợ ấ
(tính theo Cr) mg/Nm3 - 4 4
Hàm l ng ô xy tham chi u trong khí th i:ượ ế ả
- Đi v i khí th i t lò đt nhiên li u r n: 7%;ố ớ ả ừ ố ệ ắ
- Đi v i khí th i t lò đt nhiên li u l ng và khí: 3%;ố ớ ả ừ ố ệ ỏ
- Không áp d ng đi v i các công ngh s d ng đi n năng, không có quá trình đt ụ ố ớ ệ ử ụ ệ ố
nhiên li u nh :ệ ư lò đi n h quang (EAF), lò đi n c m ng (lò trung t n), lò chuy n ệ ồ ệ ả ứ ầ ể
th i ôxy (BOF).ổ
2.2.4. Giá tr C c a các thông s trong khí th i lò vôi c a c s s n xu t thép quy ị ủ ố ả ủ ơ ở ả ấ
đnh t i B ng 4ị ạ ả
B ng 4. Giá tr C làm c s đ tính n ng đ t i đa cho phép c a các thông s trong ả ị ơ ở ể ồ ộ ố ủ ố
khí th i lò vôi c a c s s n xu t thépả ủ ơ ở ả ấ
TT Thông sốĐn vơ ị Giá tr Cị
1 B i t ngụ ổ mg/Nm3 100
2 Cacbon oxit, CO mg/Nm3 500
3 Nit oxit, NOx (tính theo NO2)ơmg/Nm3 750
4 L u hu nh đioxit, SO2ư ỳ mg/Nm3 500
Hàm l ng ô xy tham chi u trong khí th i lò vôi:ượ ế ả
- Đi v i công ngh lò đng: 7%;ố ớ ệ ứ
- Đi v i công ngh lò quay: 10%.ố ớ ệ
2.2.5. L trình áp d ng:ộ ụ
- Các c s s n xu t thép đu t m i áp d ng giá tr C trong c t A3 c a B ng 1 ơ ở ả ấ ầ ư ớ ụ ị ộ ủ ả
ho c B ng 2 ho c B ng 3.ặ ả ặ ả
- Các c s s n xu t thép ho t đng tr c ngày 01 tháng 01 năm 2015 áp d ng giá ơ ở ả ấ ạ ộ ướ ụ
tr C trong c t A1 c a B ng 1 ho c B ng 2 ho c B ng 3 đn h t ngày 31 tháng 12 ị ộ ủ ả ặ ả ặ ả ế ế
năm 2025, k t ngày 01 tháng 01 năm 2026 áp d ng giá tr C trong c t A2 c a ể ừ ụ ị ộ ủ
B ng 1 ho c B ng 2 ho c B ng 3.ả ặ ả ặ ả
- Các c s còn l i áp d ng giá tr C trong c t A2 c a B ng 1 ho c B ng 2 ho c ơ ở ạ ụ ị ộ ủ ả ặ ả ặ
B ng 3 đn h t ngày 31 tháng 12 năm 2029.ả ế ế
- K t ngày 01 tháng 01 năm 2030, t t c các c s s n xu t thép áp d ng giá tr Cể ừ ấ ả ơ ở ả ấ ụ ị
trong c t A3 c a B ng 1 ho c B ng 2 ho c B ng 3.ộ ủ ả ặ ả ặ ả
2.3. H s l u l ng ngu n th i Kpệ ố ư ượ ồ ả
H s l u l ng ngu n th i Kp đc quy đnh t i B ng 5ệ ố ư ượ ồ ả ượ ị ạ ả
B ng 5. H s l u l ng ngu n th i Kp tính theo t ng ng khóiả ệ ố ư ượ ồ ả ừ ố
L u l ng ngu n th i (m3/h)ư ượ ồ ả H s Kpệ ố

