H i ngh ộ ị Khoa h c k n ệ ậ i n KHCN Xây ệ ọ ỷ i m 50 năm ngày thành l p V Dựng
M TỘ S QUY Ố
ĐỊNH M I Ớ V THỀ
Ế
IẾT K MÓNG C C TRONG CÁC Ọ TIÊU CHUẨN QU CỐ TẾ VÀ VIỆC ÁP DỤNG THIẾT K MÓNG
CHO CÁC NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH
Ế Ở VIỆT NAM”
Nguy nễ Văn Dũng*
t Nam
ệ
chủ y u đế
ề
TÓM TẮT: Các tiêu chuẩn xây dựng Vi ược biên soạn theo các tiêu chuẩn nước tệ Nam ta hay dùng như International Building ngoài. Tuy nhiên các tiêu chuẩn nước ngoài mà ở Vi Code IBC hay SNiP 2.02.03.85 được soát xét liên tục và bổ sung, thay đổi nhi uề đi uề khoản quan trọng liên quan đ nế vi cệ tính toán k tế cấu cọc hay s cứ kháng của đất đối v iớ cọc trong đi uề ki nệ ệ đ nộ g đất. Báo cáo đề cập đ nế những thay đổi này và kiến nghị áp dụng bình th vào thi
ngườ và đi u ki n tế kế móng cọc của công trình, đặc bi
tệ là móng các nhà siêu cao tầng.
TỪ KHÓA : Quy đ nhị
mới
ự
d nụ g, công nghiệp, c uầ đư ngờ , cảng
ừ
Móng cọc được dùng rộng rãi trong các lĩnh v cự xây d ng dân bi nể … Công nghệ móng cọc không ng ng phát tri n.ể Ch tấ lượng thi công móng cọc ngày càng được nâng cao, các phương ti nệ giám sát, qu nả lý ch tấ lượng móng cọc cũng hi nệ đ iạ h n.ơ Chính vì vậy tế kế móng cọc th iờ gian qua đã có nhi uề bước c iả ti n,ế đi uề chỉnh. Chúng ta hãy tiêu chu n ẩ về thi đi mể qua các tiêu chu nẩ thi tế kế có ảnh hư nở g nhi uề nh tấ đ nế ho tạ động tư v nấ và thi công móng cọc
ở nước ta.
ừ ủ
ệ
ộ ầ ừ ặ trích d n ẫ t ng ph n trong tiêu chu n ẩ móng c c Vi ẩ ệ ọ
ệ
iả c cự hạn quy ước từ thí nghiệm thử t
i ả tr ng phá ho i ạ hoặc giá tr ị t
u n ẩ móng c cọ của ế th a Tiêu ch ỌC SNIP 2.02.03-85 c a Nga k ới h n ạ v iớ việc c cọ được th cự hi n theo tr ng thái gi ạ ệ s cứ kháng c aủ đ tấ và v tậ li uệ c c.ọ Tiêu chu n này t nam 205 : 1998. S cứ chịu tải c aủ c cọ theo đất được tính toán d aự vào các chỉ iả được định nghĩa là iả tr ngọ gây nên độ lún b ngằ 20% độ iớ h nạ c cự h n.ạ K tế c uấ c cọ được tính toán theo tr ngạ thái gi ủ
ng cũng nh v ch t, c 1 TIÊU CHU N MÓNG C Ẩ Liên xô cũ, trong đó vi c tính toán móng s dung các trị số tính toán c aủ tải tr ng,ọ ử đã từng được dịch toàn b ho c hi n hành TCVN tiêu cơ lý của đ t.ấ S cứ ch uị t giá trị c pấ trước của t ọ iớ h nạ c a công trình. lún gi T iạ Nga Tiêu chu nẩ SNIP 2.02.03- 85 đã được soát xét nhi uề l n:ầ năm 2003 có phiên b nả SNIP 2.02.03-85 -SP 52-102-2003, năm 2011 có phiên b nả SNIP 2.02.03-85-SP 24.13330.2011 là phiên b nả m iớ nh tấ đ nế thời đi mể ổ ề l này có nhi u thay đ i v ư ề ấ ụ th là:ể ượ ề
i c a ả ủ đ tấ
, (1)
N ≤
T iạ đi uề 7.1.11. C cọ n mằ trong móng ho cặ c cọ đ nơ đ uề ph iả tính theo s cứ chịu t n n v i đ ề ớ i uề kiện:
γ F 0 d γ n γ k
109
Trong đó :
z ung
@ vistacorp.vn,
0903409705
*Nguy nễ Văn Dũng, Trường Đ iạ Học Xây Dựng, drd
110
N – t i tr ng tính toán truy n vào c i tr ng tính ả ọ ề ọc (l c d c phát sinh do ự ọ t ả ọ toán tác dụng
vào móng tính v i t ớ ổ ợp t h iả tr ng ọ b t lấ ợi nh t) ấ xác định theo đi u 7.1.12; ề
ủ ấ ề ọ t ắ t là “s c ch ứ ịu tải
ịu t c xác đ ả ự ạ c a đ t n n cho c c đ n, sau đây g i trong các Fd - s c chứ ượ i c c h n ịnh theo chỉ d nẫ ọ ơ đi u 7.2 và 7.3; ề ở c a c c” và đ ủ ọ
vi c, k đ n ệ ố i u kề i n làmệ ể ế y u ế t ệ ố tăng m c đ đ ng nh t c a ứ ộ ồ ấ ủ n n đ t khi ề ấ γ0 - h s đ sử
đ i v i d ngụ móng c c, ọ l y b ng 1 ấ ằ ố ớ c c đ n và ọ ơ lấy b ng 1.15 trong ằ móng nhi u cề ọc;
ấ tương γn - h sệ ố tin c y v
và III. ng v i t m ậ ớ ầ quan tr ng c a công trình ề t mầ quan tr ng ọ ủ c a công trình, l y b ng 1.2; 1.15 và 1.1 ằ ủ c p I, II ấ ọ ứ
ệ ố tin c y ậ l y b ng 1.2 – 1.75 tùy theo tong t ằ ấ rường hợp c th . ụ ể γk - h s
ể ế t mầ quan tr ng c a công trình ọ ủ m i đớ ược đ a thêm ư vào, các phiên b nả ệ ố n k đ n
H s γ cũ không có.
ĩa H s γ ủ ệ ố 0 kÓ đ n ế tương tác c a các c
t h c c ế ọ ủa h s này khác h n “Group effect” trong ẳ ọc trong móng. N u đ ý chúng ta s ể ế chu n ẩ khác: m t s tiêu ộ ố ệ ố
móng nhi u c c cho phép tăng lên còn n ẽ th y ý ngh ấ tải đâyở ề ọ ếu s d ng “group ử ụ ọ
tri tr ngọ tác d ng lên c c trong ụ effect” thì phải gi mả đi.
có t m ọ
ở i tính t t v t lý c
ịnh theo các ch tiêu ới h n tác d ạ ọ ịu nén, đài c cọ n mằ trong l pớ ủa đất Fd = 800 ỉ ường h pợ ậ ụng lên c c cho các tr ọ
oán: Nhà Ví d tính t ụ đ t y u. S c ch u ấ ế ả ị ứ kN. Hãy xác định giá tr ị t móng 1 c c, móng 5 c c và ầ quan tr ng c p I. C c treo ch ấ ọ oán c a c c xác đ ủ ọ iả tr ng tính toán gi móng 25 c c.ọ ọ ọ
K t qu tính ế ả toán theo đi u kề b ng d ả ưới i n (1) cho trong ệ đây.
Mãng Móng γ0 γn γk
γ F N ≤ 0 d γ n γ k
1.0
1.2
1.75
380.9
1 cäc 1 c cọ
1.15
1.2
1.65
464.6
5 cäc 5 c cọ
1.15
1.2
1.40
547.6
25 cäc 25 c cọ
ịu tải tính toán c a c c ả ệm th ử t ủ ọ Fd theo k t ế qu thí nghi
ớ ạ c a công trình cũng đã đ ủ ộ i hiả ược quy định l ạ
i h n c a i h n ụ ố với nhà k tế c u khung, theo quy đ ấ ện nay cũng đã i theo xu ớ ạ ủ công ịnh cũ thì đ lún gi ộ
Giá trị s c chứ được tăng lên do giá trị đ lún gi hướng tăng, thí d đ i trình là [s]= 8 cm, thì nay đã tăng lên thành 10 cm.
ả
ộ đ t.ấ Trong các phiên b nả cũ m cứ độ gi m s c chất của đ tấ và c p đ ng ấ ả ộ
Trong trường h pợ có đ ngộ đ tấ s cứ kháng c aủ đất trên thân c cọ được cho là gi m đi, thu c tính c aủ đ t trên thân phụ ứ kháng c cọ cho m tộ số trường h pợ như c cọ khoan nh iồ ch aư được quy định thì ấ
trong phiên b n ả m i nh t đã đ ấ ớ ược c p nậ h t đ y đ . ậ ầ ủ
Vi cệ tính toán móng bè c c,ọ tính toán móng c cọ - bè h n ỗ h pợ và m tộ số n iộ dung quan trọng khác cũng đã được c pậ nh t.ậ
IONAL BUILDING CODE Ự UỐC T - INTERNAT Ế 2 TIÊU CHU NẨ XÂY D NG Q IBC
ẩ
ấ ọ
Code) 2003: trong ph nầ móng c cọ quy định giá trị s cứ Tiêu chu n IBC (International Building iả có thể xác định theo phương pháp thông d ngụ nào chịu t iả c cự h nạ theo thí nghi mệ thử t ự ạ b ngằ cách nào thì cũng đó tùy theo Nhà tư v n.ấ Tuy nhiên, dù xác định s cứ chịu tải c c h n không được l nớ hơn hai l nầ giá trị tải tr ngọ gây nên độ lún c aủ c cọ b ngằ 0.3 in (7.6 mm). Kết c u c c ch ịu nén được thiết kế theo ngứ suất cho phép. ngỨ su tấ cho phép trong bê tông quy định b ngằ 0.25 fc’. Trong trường h pợ có động đ t,ấ s cứ kháng cho phép c aủ đất đối v iớ c cọ được tăng lên 1/3.
iả c c,ọ giá trị SCT c cự h nạ không được vượt quá hai l nầ t ằ ấ cho phép trong bê tông lên 0.3 fc’. S thay n aữ và nâng ng su t ứ
Trong IBC 2009 có một số thay đổi so với IBC 2003, thí d :ụ bỏ quy định, theo k tế qu thíả iả tr ngọ gây nên độ nghi mệ thử t lún c aủ c cọ b ng 7.6 mm đ iổ ự này phù h pợ v iớ th cự t hế iện nay là công nghệ thi công c cọ đã được c i ả tiến, ch t lấ ượng c cọ được tăng lên, kích thước c cọ l n và dài h n.ơ ớ
Có th ể đây là v n đấ
S cứ kháng cho phép của đ tấ trong trường h pợ đ ngộ đ tấ trong phiên bản này không còn quy định được tăng lên mà để cho nhà tư v nấ cân nh cắ quyết đ nh. ề ph cứ t p, vạ ị ả thảo lu n nh ụ ể tăng hay gi mả c n ph i ịnh c th i c quy đ ệ iều. ầ ậ
ảng cách gi a các c c nh ữ ường h p kho ợ ỏ h nơ ọ Do phương pháp lu nậ trong tiêu chu nẩ này có khác v iớ SNiP 2.02.03-85 nên Group effect v nẫ được s d ng cho tr ử ụ 3d.
EUROCODE 7: 3 TIÊU CHU N CHÂU ÂU Ẩ
ẩ
i tr ng cho phép sang tính toán theo tr ng thái gi eo t ừ ạ
ọ đã chuy n ể t ớ vi cệ dùng s cứ chịu t ả ọ iả tính toán và các hệ s riêng ố
i đang d nầ d nầ h iộ nh pậ vào nước ta. Phương pháp tính toán thiết ới tính toán th đã được quy định. Phương pháp ả c aủ cả móng, được ừ
Tiêu chu n EUROCODE 7 k móng c c ế h n v i ạ ự quá t lu nậ cho r ng s ằ xem như một c c quy ọ iả đ iố với t ng c c không quan tr ọng b ng quá t ằ ọ iả tr ng tác d ng lên ước, cho phép tăng t ụ c c.ọ ọ
nh n xét và k ộ ố ậ iến M t s nghị:
ăm qua vi c tính toán th ụ ỉnh liên t c. Trong nh ng n ữ ệ
Các tiêu chu nẩ về địa kỹ thu tậ nói chung và móng c cọ nói riêng ở các nước được soát xét và đi u ch iết kế và thi công móng c c ọ ở ề nước ta đã có nh ngữ ti nế tri nể nhanh chóng, ch tấ lượng thi công móng c cọ và trình độ qu nả lý ch t ấ lượng đã được nâng cao, nh ngư các tiêu chu n ẩ về móng c cọ nở ước ta ch aư m iớ về tính toán và yêu c uầ k ỹ thu tậ như chúng được thay đ i cho phù ổ tôi đã đ c p ậ ụ h p. ợ Nh ngữ quy đ nhị ề ậ ở trên nên được nghiên c uứ và v n d ng vào đ ụ ể ủ nước ta. i nệ c th c a i u kề
1. BS 8004: 1986 : code of practice for foundation.
2. Euro code 7 : Geotechnical Design.
3. International bulding code 2003, 2006, 2009.
4. Recommendation for design of building foundation, 1998 ( architectural institute of Japan).
5. SP 24.13330.2011 – SNIP 2.02.03.85 : Móng cọc.
TÀI LIỆU THAM KH OẢ