CƠ QUAN HỢP TÁC QUỐC TẾ NHẬT BẢN (JICA) BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI, NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM (BỘ GTVT) UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUY HOẠCH TỔNG THỂ VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÔ THỊ KHU VỰC TP HỒ CHÍ MINH (HOUTRANS) BÁO CÁO CUỐI CÙNG Quyển 5: Báo Cáo Kỹ Thuật Số 3: Chi Phí Vận Tải Tháng 6 năm 2004 CÔNG TY ALMEC

MỤC LỤC

1. CHI PHÍ VẬN HÀNH PHƯƠNG TIỆN (VOC).....................................................................1-1

1.1. Đường bộ....................................................................................................................1-1 1.2. Đường sắt: ..................................................................................................................1-2 1.3. Phà..............................................................................................................................1-3

2. TRỊ GIÁ THỜI GIAN (VOT)................................................................................................2-1

2.1. Khảo sát mức thu nhập:..............................................................................................2-1 2.2. Trị giá ước tính của thời gian (VOT) ..........................................................................2-1 2.3. Kết hợp với phát triển cơ sở hạ tầng đường bộ:.........................................................2-2 2.4. Mức vé hiện tại của giao thông công cộng..................................................................2-3

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1.1 Chi phí vận hành phương tiện (VOC)............................................................. 1-2 Bảng 2.1.1

Bảng 2.2.1

Thu nhập hộ gia đình, thu nhập cá nhân và trị giá thời gian (VOT) dựa trên các phương tiện đi lại tiêu biểu ............................................................................. 2-1 Thu nhập hộ gia đình, thu nhập cá nhân và giá trị thời gian (VOT) dựa trên các phương tiện đi lại tiêu biểu ............................................................................. 2-1 Bảng 2.3.1 Hiệu quả của việc sử dụng không gian đuờng ............................................... 2-2 Bảng 2.3.2 SAE theo loại phương tiện ............................................................................. 2-3 Bảng 2.4.1 So sánh chi phí vận hành phương tiện với giá vé hiện hành ......................... 2-4

Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT đô thị khu vực TPHCM (HOUTRANS) Báo cáo cuối cùng Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật số 3: Chi phí vận tải

1. CHI PHÍ VẬN HÀNH PHƯƠNG TIỆN (VOC)

1.1. Đường bộ

1) Giới thiệu

Nhằm mục đích đánh giá tình hình giao thông tương lai theo quan điểm tài chính và kinh tế, chi phí vận hành phương tiện được ước tính theo từng loại xe. Phân loại xe phải phù hợp với việc khảo sát đếm phương tiện giao thông đã được thực hiện trong nghiên cứu. Mặc dù xe xích lô và xe lam đã có kế hoạch không sử dụng trong tương lai, nhưng các loại phương tiện này cũng liên quan đến việc phân tích tình hình tài chính trong hệ thống giao thông công cộng hiện nay. Xe ôm cũng trong chiều hướng tương tự. Thêm vào đó, chi phí vận hành phương tiện (VOC) của xe buýt có toa nối (Metro Bus) cũng được xem xét khả năng giới thiệu trong tương lai.

2) Phương pháp luận

Toàn bộ phương pháp ước tính chi phí vận hành phương tiện (VOC) được trình bày ở Phụ lục, đã có sẵn trong bảng tính Excel.

Trước tiên, từng loại xe được chọn tương ứng với 14 loại xe, giá cả thị trường và các thông tin khác đã được phỏng vấn từ những người buôn bán khác nhau. Xe đạp, xe máy (gồm cả xe taxi, xe đạp), xe buýt nhỏ và xe buýt chuẩn được đảm nhận sản xuất tại địa phương. Ngừng sản xuất xe xích lô và xe lam, thông tin có được từ thị trường đồ cũ. Giá vỏ xe, nhiên liệu và dầu nhớt thu được từ các phỏng vấn tương tự.

Các đặc điểm sử dụng phương tiện như tốc độ trung bình và khoảng cách, tiền lương của nhân viên thuộc các phương tiện dành cho kinh doanh có được qua các cuộc khảo sát giao thông đã tiến hành thực hiện trong nghiên cứu.

Chi phí bảo hiểm, đăng ký xe, đăng kiểm định kỳ, thuế giá trị gia tăng (VAT) và nhiều loại thuế khác được công bố chính thức. Đối với bảo hiểm, tỉ lệ “bắt buộc” được thông qua. Tỉ lệ tiêu thụ nguyên liệu, dầu nhờn và chi phí sửa chữa được trích từ nhiều bản báo cáo do Ngân hàng thế giới, TRRL, ... xuất bản.

Do đó, sử dụng thông tin được tổng hợp, chi phí vận hành phương tiện (VOC) theo loại phương tiện và tốc độ đi lại được ước tính.

Cơ bản là tính tổng chi phí đoạn đường đi được tương ứng và chi phí thời gian tương ứng.

1-1

Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT đô thị khu vực TPHCM (HOUTRANS) Báo cáo cuối cùng Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật số 3: Chi phí vận tải

3) Chi phí vận hành phương tiện (VOC)

Bảng 1.1.1 Trình bày kết quả ước tính

Bảng 1.1.1 Chi phí vận hành phương tiện (VOC)

Xe đạp Taxi Tốc độ Xích lô Xe máy Xe ôm Xe ô tô Xe Tải nhỏ Xe Tải Lớn Xe tải Container Xe lam Xe buýt nhỏ Xe buýt chuẩn Xe buýt có toa nối dài

(km/h) (24 hk) (60 hk) (180 hk) (2tấn) (6tấn) (15 tấn)

Chi phí 5 5,8 117,0 113,6 227,0 471,0 281,3 70,0 313,6 514,6 1775,9 530,8 758,4 1058,3

3,7 59,2 65,8 121,3 279,2 159,7 38,1 194,9 320,3 1132,0 314,9 464,2 656,1 10 Tài chính 30,4 40,6 67,3 177,8 96,9 22,0 131,2 216,9 765,9 205,0 311,6 446,1 2,8 20

20,9 31,9 49,1 142,5 75,4 16,6 100,9 179,6 602,5 163,2 230,7 334,3 2,5 30

16,3 26,8 39,4 122,0 63,9 14,0 85,8 158,0 508,0 147,4 190,3 278,8 2,5 40

13,8 24,3 34,1 112,7 58,5 12,6 80,1 158,6 486,6 139,3 174,2 258,4 3,0 50

12,3 23,9 31,6 112,3 57,1 12,1 78,8 170,9 506,9 138,2 168,6 252,6 3,5 60

11,7 24,3 30,4 114,9 57,4 11,9 80,3 189,4 544,6 138,7 172,5 259,8 4,5 70

11,9 24,9 29,8 119,2 59,1 12,1 84,6 211,3 597,0 145,8 184,2 279,5 6,1 80

13,1 26,0 29,9 126,1 62,2 12,7 92,0 231,1 649,1 156,1 200,2 305,9 8,7 90

Chi phí 5 5,3 116,8 97,8 216,4 231,5 208,0 60,1 254,1 416,7 1547,2 332,2 515,9 754,7

Kinh tế 59,0 56,2 114,5 137,5 113,6 31,7 156,6 257,6 984,8 190,7 312,4 465,7 3,4 10

30,2 34,3 62,5 87,7 65,4 17,4 104,0 172,3 663,3 119,0 207,4 314,6 2,5 20

20,7 26,8 45,0 70,5 49,2 12,6 79,6 140,2 517,2 92,8 153,5 236,5 2,3 30

16,1 22,3 35,7 60,6 40,9 10,3 67,3 122,0 433,2 82,2 126,7 198,0 2,3 40

13,6 20,1 30,5 56,2 36,7 9,0 62,6 120,8 411,4 76,7 116,0 184,1 2,7 50

12,1 19,7 28,0 56,1 35,0 8,3 61,7 128,6 425,2 74,9 111,9 180,2 3,2 60

11,4 19,9 26,5 57,4 34,4 8,0 63,0 140,8 453,5 74,4 114,0 185,2 4,1 70

11,5 20,3 25,7 59,7 34,7 7,9 66,5 156,1 494,9 77,4 121,4 199,1 5,5 80

Sự khác nhau giữa chi phí tài chính và chi phí kinh tế rất lớn đối với xe hơi, taxi và xe tải, điều đó phản ánh tỉ lệ thuế nhập khẩu cao. Chú ý rằng chi phí vận hành phương tiện (VOCs) tăng cao khi tốc độ chạy giảm. Điều này đặc biệt đối với vận tốc dưới 20km/h.

12,5 21,1 25,5 63,2 36,1 8,1 72,1 170,2 537,3 82,2 131,7 218,1 7,9 90 Nguồn: Đoàn nghiên cứu

1.2. Đường sắt:

Việc ước tính chi phí vận hành của đường sắt nội đô rất khó trong giai đoạn này của nghiên cứu, bởi vì phần lớn phụ thuộc vào loại hệ thống, quy mô hoạt động (tần suất dịch vụ, số lượng toa của một xe…), cấu trúc đường dẫn và các thông số thương mại và kỹ thuật khác.

Tuy nhiên, VITRANSS đã ước tính trong năm 2000, chi phí khai thác của đường sắt Việt Nam (gồm chi phí cơ sở hạ tầng, cơ bản giống với phương tiện đường bộ) như sau:

1-2

• Tài chính: 0,0143 Đôla/hành khách - km

• Kinh tế: 0,0136 Đôla/hành khách/km

Tương tự, nghiên cứu hợp nhất giao thông đô thị xe điện ngầm ở Manila (MMUTIS) do JICA thực hiện ở Philipines năm 1998, đã ước tính VOC là 0,0072 Đôla/hành khách/km trong các giai đoạn kinh tế (loại trừ chi phí cơ sở hạ tầng). Ước tính này được thực hiện dựa theo các nghiên cứu khả thi LRT tuyến 2 và tuyến 6 xe điện ngầm ở Malia. VOC ước tính ở đây gần bằng một nửa của Đường sắt Việt nam (VR), phản ánh sự hỗ trợ và kỹ thuật hiện đại là rất quan trọng trong xây dựng và khai thác.

Mặc dù phần này sẽ được cập nhật khi quy hoạch đường sắt kết thúc trong nghiên cứu này, VOC của đường sắt dự kiến là 0,01 Đôla/hành khách/km.

Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT đô thị khu vực TPHCM (HOUTRANS) Báo cáo cuối cùng Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật số 3: Chi phí vận tải

1.3. Phà

Tương tự như đường sắt, rất khó để quyết định chi phí vận hành do sự tồn tại của các loại tàu chở khách khác nhau. VITRANSS ước tính đến năm 2000, chi phí vận hành của tàu thông thường (15 - 60 chỗ) như sau:

• Tài chính: 0,005-0,007 Đôla/hành khách/km

• Kinh tế: 0,003-0,005 Đôla/hành khách/km

Ước tính trên dựa theo những giả định sau:

Chi phí hoạt động tài chính của một tàu là 90% mức vé cơ bản tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long (80 -110 đồng/hành khách/km)

Chi phí hoạt động kinh tế bằng 2/3 chi phí tài chính (giống với tàu biển có tải trọng 1000 DWT).

1-3

Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT đô thị khu vực TPHCM (HOUTRANS) Báo cáo cuối cùng Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật số 3: Chi phí vận tải

2.

TRỊ GIÁ THỜI GIAN (VOT)

2.1. Khảo sát mức thu nhập:

Bảng 2.1.1 cho thấy thu nhập cá nhân và thu nhập hộ gia đình trong khu vực nghiên cứu được thực hiện bởi khảo sát phỏng vấn hộ gia đình, cùng với trị giá thời gian (VOT) được tính 160 giờ làm việc mỗi tháng.

Bảng 2.1.1 Thu nhập hộ gia đình, thu nhập cá nhân và trị giá thời gian (VOT) dựa trên các phương tiện đi lại tiêu biểu

Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe ôtô Taxi Xe buýt Xe tải Khác Trung bình

Thu nhập hộ gia đình (000 đồng/tháng) 2.448 2.308 2.993 4.269 3.451 2.923 3.809 3.062 2.834

Thu nhập cá nhân (000 đồng/tháng) 1.201 1.162 1.377 1.841 1.693 1.360 1.715 1.391 1.328

Trị giá thời gian (Đôla/giờ) 0,50 0,48 0,57 0,77 0,71 0,57 0,71 0,58 0,55

Nguồn: Khảo sát phỏng vấn hộ gia đình (HOUTRANS HIS)

2.2. Trị giá ước tính của thời gian (VOT)

Trị giá ước tính của thời gian được ước tính từ khảo sát phỏng vấn những người tham gia giao thông. Sự sẵn sàng trả chi phí cho việc giảm thời gian đi lại đối với mỗi người sử dụng phương tiện (xe đạp, xe máy, xe ôtô và xe buýt) được phỏng vấn trực tiếp và giá trị thời gian một giờ được ước tính (Bảng 2.2.1). Thông thường, trị giá thời gian theo khảo sát mức thu nhập của người dân và trị giá ước tính của thời gian có một vài sự khác biệt. Việc sử dụng những giá trị này căn cứ vào mục đích của mỗi phân tích.

Bảng 2.2.1 Thu nhập hộ gia đình, thu nhập cá nhân và giá trị thời gian (VOT) dựa trên các phương tiện đi lại tiêu biểu

Phương tiện Xe đạp Xe máy Ôtô Xe buýt

Giá trị thời gian (VOT) (Đôla/giờ) 0,46 0,82 1,72 0,42

2-1

Nguồn: Khảo sát giao thông HOUTRANS

Ngoài chi phí vận hành phương tiện (VOC), một vài thông số nên đưa vào danh mục phát triển cơ sở hạ tầng đường bộ.

Bảng 2.3.1 cho thấy hiệu quả của việc khai thác không gian đường bộ theo loại phương tiện có số lượng hành khách trong từng thời điểm theo mỗi PCU. Loại xe buýt lớn có toa nối có thể được sử dụng trong tương lai cho thấy giá trị sử dụng cao (giả sử năng lực chở khách giống như xe buýt mẫu), theo kiểu xe buýt mẫu. Xe máy, xe đạp dường như hiệu quả hơn trong việc sử dụng không gian đường để chở hành khách. Tuy nhiên, xe buýt đang và sẽ là phương tiện hiệu quả nhất để chuyên chở hành khách trong việc sử dụng không gian đường. Điều này trở nên rõ ràng khi hệ số trọng tải trung bình thấp ở mức 25 - 34% như hiện tại được cải thiện.

Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT đô thị khu vực TPHCM (HOUTRANS) Báo cáo cuối cùng Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật số 3: Chi phí vận tải 2.3. Kết hợp với phát triển cơ sở hạ tầng đường bộ:

Bảng 2.3.1 Hiệu quả của việc sử dụng không gian đuờng

Xe Xích Xe Xe Xe Taxi Xe Xe buýt

Xe buýt Mẫu

đạp

lô máy ôm ôtô

lam

nhỏ

(24 hành khách)

(60 hành khách)

Xe buýt có toa nối (180 hành khách)

0,20 0,25 0,20 0,20 1,00 1,00 0,50

1,00

2,50

3,00

Hệ số qui đổi thành xe ôtô (PCU)*

5,94

20,42

60,00

Khả năng vận tải trung bình ** 1,14 1,33 1,51 1,51 2,02 1,87 3,77

Số lượng khách trung bình

4,9

7,8

19,7

5,7 1,3

7,6

2,6 2,0 0,9 5,5

/PCU*** *: Ngân hàng Thế giới (không bao gồm xe máy) **: Khảo sát tuyến HOUTRANSS, bao gồm tài xế ***: Không bao gồm tài xế đối với các phương tiện dành cho thương mại

Ghi chú:

Thông số quan trọng khác Qui đổi thành trục xe (SAE). Thông số này biểu thị sự thiệt hại đường bộ nghiêm trọng.

Bảng 2.3.2 cho thấy SAEs đối với các phương tiện vận tải nặng. SAE đối với các phương tiện vận tải nhẹ không đáng kể ở mức khoảng 0.

SAE lớn đối với các xe tải hạng nặng, đặc biệt đối với các xe tải côngtenơ. Do đó, vẫn còn nhiều tranh luận rằng nên chăng xe tải hạng nặng phải trả chi phí cao (như tại trạm thu phí ở các xa lộ). Thực ra, số liệu trong dự báo của SAE được thông qua là một trong những yếu tố cần thiết để quyết định cấu trúc đường bộ.

2-2

Nguồn: Đoàn nghiên cứu

Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT đô thị khu vực TPHCM (HOUTRANS) Báo cáo cuối cùng Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật số 3: Chi phí vận tải

Bảng 2.3.2 SAE theo loại phương tiện

Xe buýt nhỏ Xe buýt

Xe tải nhỏ

Xe tải lớn

(2 tấn) (6 tấn)

Xe tải côngtenơ (15 tấn)

mẫu (60 hành khách) 0,50

Xe buýt có toa nối (180 hành khách) 1,00

(24 hành khách) 0,10

0,10 1,25

5,00

Qui đổi thành trục xe (SAE)

Nguồn: Ngân hàng thế giới

2.4. Mức vé hiện tại của giao thông công cộng

Nhằm đảm bảo về mặt tài chính đối với giao thông công cộng, ít nhất giá vé bao gồm chi phí vận hành phương tiện (VOC). Chi phí vận hành phương tiện (VOC) của mỗi phương thức vận tải công cộng với điều kiện hiện tại (tốc độ đi lại, năng lực vận tải và chiều dài hành trình đi lại của hành khách) như sau:

1. Xích lô: 7.410 đồng (2,75 km)

2. Xe ôm: 13.485 đồng (7,37 km)

3. Xe taxi: 13.620 (8,15 km)

4. Xe lam: 675 đồng (5,06 km)

5. Xe buýt nhỏ: 4.680 đồng (10,85 km)

6. Xe buýt mẫu: 2.175 đồng (12,01 km)

7. Xe buýt có toa nối (chưa có): 2.535 đồng (12,01 km, giả sử giống như trên)

Các chi phí vận hành phương tiện (VOC) cho thấy một số thực tế quan trọng khi so sánh với giá vé hiện tại, giá vé của xích lô và xe ôm có thể linh động hoặc thương lượng và dường như duy trì với mức giá thấp. Điều này có lẽ do sự cạnh tranh gây gắt. Taxi hiễn nhiên có lợi. Xe lam với hệ thống giá vé có thể thương lượng chủ yếu hoạt động vì mục đích thương mại. Vấn đề đang tồn tại đối với xe buýt nhỏ và xe buýt mẫu. Với mức giá ưu thế hiện tại là 2.000-3.000 đồng (xe buýt thông thường) hay mức vé 1.000 đồng (xe buýt mẫu), trong nhiều trường hợp xe buýt đang thua lỗ. Trừ khi hệ số vận tải của xe buýt được cải thiện từ mức hiện tại 25- 34%, số lượng trợ giá lớn đòi hỏi để duy trì hoạt động của xe buýt. Cách khác để giải quyết vấn đề này là có thể tăng mức giá vé lên. Ngoài sự không hài lòng của người dân, tuy nhiên nhu cầu đi lại đối với xe buýt sẽ giảm khi giá vé tăng. Mối tương quan lớn giữa nhu cầu đi lại, giá vé và các loại hình dịch vụ nên được nghiên cứu kỹ hơn.

2-3

Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT đô thị khu vực TPHCM (HOUTRANS) Báo cáo cuối cùng Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật số 3: Chi phí vận tải

Bảng 2.4.1 So sánh chi phí vận hành phương tiện với giá vé hiện hành

Xe Xích Xe Ôtô Taxi Xe Xe

3,7

59,2

38,2

62,2 177,8

96,9

24,7

142,0

234,5

828,1

3,4 1,14

32,2 1,51

57,6 1,51

87,7 2,02

65,4 1,87

19,8 3,77

112,9 5,94

186,8 20,42

718,0 60,00

0,025

0,122 0,088

0,111

0,009

0,029

0,012

0,014

0,003 0,179

0,021

0,113 0,043

0,075

0,007

0,023

0,010

0,012

16,2

13,5

17,7

19,4

33,2

24,3

16,6

35,6

39,4

39,4

10,2

10,2

22,8

22,8

20,1

20,1

18,3

18,3

18,3

18,3

2,75

2,30

6,73

7,37 11,12

8,15

5,06

10,85

12,01

12,01

đạp lô máy ôm Xe buýt nhỏ (24 hk) Xe buýt mẫu (60hk) Xe buýt có toa nối (180hk) lam

0,007 0,494

0,170

0,899 0,979

0,908

0,045

0,312

0,145

0,169

0,007 0,492

0,143

0,833 0,483

0,613

0,036

0,248

0,116

0,146

0,26

0,49

3,09

0,24 0,07-0,20 0,07-0,20

Tài chính VOC (Đôla/1000km) (*) Kinh tế VOC (Đôla/1000km) (*) 59,0 Năng lực vận tải TB(***) 1,33 Tài chính VOC TB/hk/km(Đôla) (***) 0,003 0,179 Kinh tế VOC TB/hk/km (Đôla) (***) Thời gian đi lại TB(phút) (**) Tốc độ đi lại TB (km/h) (**) Khoảng cách đi lại TB (km/h) Tài chính VOC TB/chuyến (Đôla) Kinh tế VOC TB/chuyến (Đôla)

_ Ghi chú: (*) Tại tốc độ trung bình _ (**) Khảo sát của HOUTRANS _ (***) Không bao gồm tài xế chuyên nghiệp

2-4

Giá vé tiêu biểu hiện nay (Đôla) Nguồn: Đoàn nghiên cứu

PHỤ LỤC

Bảng 1: Các đặc điểm tiêu biểu của phương tiện Xích

Xe

Xe

Xe

Ô tô

Xe buýt

Xe buýt

Xe buýt

Xe

Xe

Xe tải

Taxi

Xe

đạp

máy

ôm

nhỏ

mẫu

có toa nối

tải nhỏ

tải lớn

Container

lam

(24 hk)

(60hk)

(180hk)

(2 tấn)

(6 tấn)

(15 tấn)

(trong

(trong

Honda

Honda

Matsuda

Kia

(trong

Transinco

Transinco

Volvo

Hyundai

Hyundai

Hino

1

nước)

nước)

Suzuki

Suzuki

Ford

nước)

(trong

(trong nước)

Kamaz

Mẫu

(Trung

(Trung

Toyota

Hyndai

nước)

Samco

Quốc)

Quốc)

Mitsubishi

(trong nước)

2 Giá(US$)

(1) Chi phí tài chính *

30

60

1,206

1,206

24,100

9,000

210

20,120

30,120

200,120

11,600

30,120

66,680

(2) Chi phí kinh tế**

27

55

1,091

1,091

12,000

4,450

182

18,182

27,273

181,818

5,610

18,182

49,222

A - 1

3 Số lốp xe

2

3

2

2

4

4

3

4

4

6

4

4

10

i

4 Nhiên liệu chính

Xăng

Xăng

Xăng

Xăng

Xăng

Dầu Diesel

Dầu Diesel

Dầu Diesel

Xăng

Dầu Diesel

Dầu Diesel

5 Vận hành hàng năm(km)***

1500

9000

7500

18000

33000

60000

60000

75000

75000

45000

90000

120000

75000

6 Tốc độ trung bình (km/h)****

10.2

10.2

22.8

22.8

20.1

20.1

18.3

18.3

18.3

25.0

30.0

30.0

18.3

Số giờ sử dụng hàng năm(giờ)

147

882

329

789

1642

2985

3279

4098

4098

4098

1800

3000

4000

7

Ghi chú *: bao gồm chi phí đăng kí xe, từ phỏng vấn người bán hàng

**: Không bao gồm thuế VAT, thuế nhập khẩu và chi phí đăng kí

***: Đánh giá dựa vào khảo sát phỏng vấn các đơn vị vận hành của HOUTRANS

Q u y ể n 5 :

****: Khảo sát tốc độ đi lại của HOUTRANS

B á o c á o k ỹ t h u ậ t s ố

3

Q u y h o ạ c h T ổ n g t h ể v à N g h ê n c ứ u k h ả t h i v ề G T V T đ ô t h ị k h u v ự c T P H C M

:

(

C h

i

p h

B á o c á o c u ố

i

H O U T R A N S

í v ậ n t ả

c ù n g

)

i

Q u y ể n 5 :

B á o c á o c u ố

i c ù n g

Bảng 2 Cấu phàn tiêu thụ nhiên liệu và Chi phí nhiên liệu theo loại phương tiện

i

Ôtô Taxi

Xích lô Xe đạp toa nối (180hk) Xe Container (15tấn)

B á o c á o k ỹ t h u ậ t s ố 3 :

Xe ôm 100 mẫu (60hk) Xe tải lớn (6tấn)

100 100 100 100

C h i p h í v ậ n t ả i

Xe lam 100 100 100 0,37 0.37 0,37 0,37 0,16 0.16 0,16 0,16 Xe buýt Xe buýt Xe buýt có Xe tải nhỏ (2tấn) 80 20 100 0,36 0,17 nhỏ (24hk) 20 80 100 0,32 0,19 100 100 0,31 0,20 100 100 0,31 0,20 100 100 0,31 0,20 100 100 0,31 0,20

Xăng dầu

A - 2

Q u y h o ạ c h T ổ n g t h ể v à N g h ê n c ứ u k h ả t h i v ề G T V T đ ô t h ị k h u v ự c T P H C M

(

H O U T R A N S

)

Dầu Diesel 0,310 0,200 0,37 0,16 Loại nhiên liệu Xăng dầu Dầu Diesel Tổng cộng Chi phí tài chính TB (Đôla/lít) Chi phí kinh tế TB (Đôla/lít) Chi phí tài chính (Đôla/lít) Chi phí kinh tế (Đôla/lít) Xe máy 100 100 0,37 0,16

Bảng 3: Tỷ lệ tiêu thụ nhiên liệu và chi phí theo loại phương tịên

Xe đạp Xích lô Xe Xe Ôtô Taxi Xe Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe tải Xe tải Xe

A - 3

i

Q u y ể n 5 :

B á o c á o k ỹ t h u ậ t s ố

3

Q u y h o ạ c h T ổ n g t h ể v à N g h ê n c ứ u k h ả t h i v ề G T V T đ ô t h ị k h u v ự c T P H C M

mẫu (60hk) có toa nối (180hk) nhỏ (2 tấn)

:

(

C h

i

p h

Vận tốc hoạt động (Km/giờ) 5 Tỉ lệ tiêu thụ 10 nhiên liệu 20 (Lít/1000km) 30 40 50 60 70 80 90 5 Chi phí nhiên liệu 10 tài chính 20 (Đôla/1000km) 30 40 50 60 70 80 90 5 Chi phí nhiên liệu 10 kinh tế 20 (Đôla/1000km) 30 40 50 60 70 80 90 Chi phí tài chính TB(Đôla/lít) Chi phí kinh tế TB(Đôla/lít) Máy 29,1 19,0 13,7 11,9 11,0 10,7 11,1 11,7 12,7 14,0 10,8 7,0 5,1 4,4 4,1 4,0 4,1 4,3 4,7 5,2 4,7 3,0 2,2 1,9 1,8 1,7 1,8 1,9 2,0 2,2 0,37 0,16 ôm 29,1 212,6 118,1 77,0 19,0 138,6 55,7 13,7 100,2 48,3 87,0 11,9 44,6 80,2 11,0 43,6 78,4 10,7 45,0 81,0 11,1 47,6 85,7 11,7 51,5 12,7 92,7 56,9 14,0 102,4 43,7 78,7 10,8 28,5 51,3 7,0 20,6 37,1 5,1 17,9 32,2 4,4 16,5 29,7 4,1 16,1 29,0 4,0 16,7 30,0 4,1 17,6 31,7 4,3 19,1 34,3 4,7 21,0 37,9 5,2 18,9 34,0 4,7 12,3 22,2 3,0 8,9 16,0 2,2 7,7 13,9 1,9 7,1 12,8 1,8 7,0 12,5 1,7 7,2 13,0 1,8 7,6 13,7 1,9 8,2 14,8 2,0 9,1 16,4 2,2 0,37 0,37 0,37 0,16 0,16 0,16 lam 43,7 28,5 20,6 17,9 16,5 16,1 16,7 17,6 19,1 21,0 16,2 10,5 7,6 6,6 6,1 5,9 6,2 6,5 7,0 7,8 7,0 4,6 3,3 2,9 2,6 2,6 2,7 2,8 3,0 3,4 0,37 0,16 nhỏ (24hk) 337,2 215,8 156,0 122,2 107,9 101,4 97,5 98,2 102,0 112,7 108,6 69,5 50,2 39,3 34,7 32,7 31,4 31,6 32,8 36,3 64,7 41,4 30,0 23,5 20,7 19,5 18,7 18,9 19,6 21,6 0,32 0,19 672,7 430,4 311,2 284,2 264,5 284,2 326,1 380,9 438,1 483,9 208,5 133,4 96,5 88,1 82,0 88,1 101,1 118,1 135,8 150,0 134,5 86,1 62,2 56,8 52,9 56,8 65,2 76,2 87,6 96,8 0,31 0,20 lớn (6 tấn) 605,2 1210,4 774,5 387,3 560,0 280,0 412,0 235,0 342,0 225,0 314,0 220,0 303,0 225,0 314,0 230,0 340,0 250,0 375,6 276,2 375,2 216,7 240,1 138,7 173,6 100,2 127,7 84,1 106,0 80,6 97,3 78,8 93,9 80,6 97,3 82,3 105,4 89,5 116,4 98,9 242,1 101,7 154,9 65,1 112,0 47,0 82,4 39,5 68,4 37,8 62,8 37,0 60,6 37,8 62,8 38,6 68,0 42,0 75,1 46,4 0,31 0,36 0,20 0,17 Container (15 tấn) 1634,0 1045,6 756,0 556,2 461,7 423,9 409,1 423,9 459,0 507,1 506,6 324,1 234,4 172,4 143,1 131,4 126,8 131,4 142,3 157,2 326,8 209,1 151,2 111,2 92,3 84,8 81,8 84,8 91,8 101,4 0,31 0,20 894,7 572,4 413,9 378,0 351,8 378,0 433,7 506,6 582,7 643,6 277,4 177,5 128,3 117,2 109,1 117,2 134,5 157,0 180,6 199,5 178,9 114,5 82,8 75,6 70,4 75,6 86,7 101,3 116,5 128,7 0,31 0,20

B á o c á o c u ố

i

H O U T R A N S

í v ậ n t ả

c ù n g

)

i

Bảng 4: Chi phí và tỉ lệ tiêu thụ dầu theo loại phương tiện

Q u y ể n 5 :

Ôtô Taxi Articulated Small Big

B á o c á o c u ố

Xe đạp Xích lô Xe ôm Bus (180pax)

i c ù n g

i

B á o c á o k ỹ t h u ậ t s ố 3 :

C h i p h í v ậ n t ả i

A - 4

Q u y h o ạ c h T ổ n g t h ể v à N g h ê n c ứ u k h ả t h i v ề G T V T đ ô t h ị k h u v ự c T P H C M

(

H O U T R A N S

)

Vận tốc (Km/giờ) 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Xe máy 0,45 0,29 0,20 0,16 0,15 0,14 0,14 0,14 0,13 0,12 0,8 0,5 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,2 0,2 0,7 0,4 0,3 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,45 3,48 1,93 0,29 2,24 1,24 0,20 1,54 0,86 0,16 1,27 0,71 0,15 1,13 0,63 0,14 1,10 0,61 0,14 1,09 0,61 0,14 1,07 0,59 0,13 1,00 0,56 0,12 0,90 0,50 3,6 6,5 2,3 4,2 1,6 2,9 1,3 2,4 1,2 2,1 1,1 2,1 1,1 2,0 1,1 2,0 1,0 1,9 0,9 1,7 2,9 5,2 1,9 3,4 1,3 2,3 1,1 1,9 0,9 1,7 0,9 1,6 0,9 1,6 0,9 1,6 0,8 1,5 0,7 1,3 0,8 0,5 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,2 0,2 0,7 0,4 0,3 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 Xe lam 0,68 0,44 0,30 0,25 0,22 0,21 0,21 0,21 0,19 0,18 1,3 0,8 0,6 0,5 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,3 1,0 0,7 0,4 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Xe buýt nhỏ (24hk) 4,10 2,63 1,81 1,49 1,33 1,29 1,28 1,26 1,18 1,06 7,7 4,9 3,4 2,8 2,5 2,4 2,4 2,4 2,2 2,0 6,1 3,9 2,7 2,2 2,0 1,9 1,9 1,9 1,8 1,6 Xe buýt mẫu (60hk) 8,01 5,14 3,53 2,92 2,68 2,58 2,36 2,14 1,87 1,68 15,0 9,6 6,6 5,5 5,0 4,8 4,4 4,0 3,5 3,1 12,0 7,7 5,3 4,4 4,0 3,9 3,5 3,2 2,8 2,5 Truck Truck (6ton) (2ton) 8,01 6,86 5,14 4,40 3,54 3,03 2,92 2,50 2,68 2,22 2,58 2,08 2,36 1,80 2,14 1,68 1,87 1,52 1,68 1,37 15,0 12,8 9,6 8,2 6,6 5,7 5,5 4,7 5,0 4,2 4,8 3,9 4,4 3,4 4,0 3,1 3,5 2,8 3,1 2,6 12,0 10,3 7,7 6,6 5,3 4,5 4,4 3,7 4,0 3,3 3,9 3,1 3,5 2,7 3,2 2,5 2,8 2,3 2,5 2,0 10,65 6,84 4,69 3,88 3,56 3,43 3,14 2,85 2,49 2,23 19,9 12,8 8,8 7,3 6,7 6,4 5,9 5,3 4,7 4,2 15,9 10,2 7,0 5,8 5,3 5,1 4,7 4,3 3,7 3,3 Container Truck (15ton) 10,81 6,94 4,78 3,94 3,62 3,48 3,19 2,89 2,52 2,27 20,2 13,0 8,9 7,4 6,8 6,5 6,0 5,4 4,7 4,2 16,2 10,4 7,1 5,9 5,4 5,2 4,8 4,3 3,8 3,4

Tỉ lệ tiêu thụ dầu (Lít/1000km) Chi phí dầu tài chính (Đôla/1000km) Chi phí dầu kinh tế (Đôla/1000km) Chi phí tài chính (Đôla/lít) Chi phí kinh tế (Đôla/lít) 1,87 1,50

Bảng 5: Chi phí kinh tế và tài chính của vỏ xe

A - 5

i

Q u y ể n 5 :

B á o c á o k ỹ t h u ậ t s ố

3

Q u y h o ạ c h T ổ n g t h ể v à N g h ê n c ứ u k h ả t h i v ề G T V T đ ô t h ị k h u v ự c T P H C M

Mục Ôtô Taxi Xe buýt Xe buýt Xe tải Xe tải Xe Xe Xích Xe Xe Xe Xe buýt có Đơn đạp lô máy ôm lam toa nối nhỏ mẫu nhỏ lớn Côngtenơ vị (24 hk) (60hk) (180hk) (2tấn) (6tấn) (15tấn) 2 3 2 2 4 4 3 4 4 6 4 4 10 Số vỏ xe Số lượng/bộ 2,0 2,0 3,4 3,4 48,1 48,1 13,3 61,1 81,9 81,9 61,1 93,7 114,5 Đơn vị chi phí tài chính Đôla 4,0 6,0 6,8 6,8 192,4 192,4 39,9 244,4 327,6 491,4 244,4 374,8 1145,0 Chi phí tài chính Đôla/bộ 0,4 0,5 0,6 0,6 17,5 17,5 3,6 22,2 29,8 44,7 22,2 34,1 104,1 VAT10% Đôla/bộ 3,6 5,5 6,2 6,2 297,8 1040,9 174,9 174,9 36,3 222,2 446,7 222,2 340,7 Chi phí kinh tế Đôla/bộ 50.000 6.000 6.000 12.000 12.000 45.000 45.000 45.000 50.000 50.000 50.000 45.000 50.000 Tuổi thọ vỏ xe Km % Tỉ lệ tiêu thụ vỏ xe 16,7 16,7 8,3 8,3 2,2 2,2 2,2 2,0 2,0 2,0 2,2 2,0 2,0 /1000km

:

(

C h

i

p h

B á o c á o c u ố

i

H O U T R A N S

í v ậ n t ả

c ù n g

)

i

Xe lam Xe buýt Xe buýt Xe buýt có

Q u y ể n 5 :

toa nối (180hk) Xe Côngtenơ (15tấn) Vận tốc (Km/giờ)

B á o c á o c u ố

i c ù n g

i

B á o c á o k ỹ t h u ậ t s ố 3 :

C h i p h í v ậ n t ả i

A - 6

Q u y h o ạ c h T ổ n g t h ể v à N g h ê n c ứ u k h ả t h i v ề G T V T đ ô t h ị k h u v ự c T P H C M

(

H O U T R A N S

)

Bảng 5: Chi phí kinh tế và tài chính của vỏ xe (tiếp theo) Chỉ số tiêu thụ vỏ xe (56km/giờ =100) Chi phí vỏ xe tài chính (Đôla/1000km) Chi phí vỏ xe kinh tế (Đôla/1000km)

Taxi 53 56 60 67 78 92 100 107 125 151 180 2,3 2,4 2,6 2,9 3,3 3,9 4,3 4,6 5,3 6,5 7,7 2,1 2,2 2,3 2,6 3,0 3,6 3,9 4,2 4,9 5,9 7,0

Xe tải nhỏ (2tấn) 53 56 60 67 78 92 100 107 125 151 180 2,9 3,0 3,3 3,6 4,2 5,0 5,4 5,8 6,8 8,2 9,8 2,6 2,8 3,0 3,3 3,9 4,5 4,9 5,3 6,2 7,5 8,9

Xe tải lớn (6tấn) 53 56 60 67 78 92 100 107 125 151 180 4,0 4,2 4,5 5,0 5,8 6,9 7,5 8,0 9,4 11,3 13,5 3,6 3,8 4,1 4,6 5,3 6,3 6,8 7,3 8,5 10,3 12,3

Xích lô 53 56 60 67 78 92 100 107 125 151 180 0,5 0,6 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 1,1 1,3 1,5 1,8 0,5 0,5 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 1,1 1,4 1,6 Xe máy 53 56 60 67 78 92 100 107 125 151 180 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 0,5 0,6 0,6 0,7 0,9 1,0 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,5 0,5 0,6 0,6 0,8 0,9 Xe đạp 53 56 60 67 78 92 100 107 125 151 180 0,4 0,4 0,4 0,4 0,5 0,6 0,7 0,7 0,8 1,0 1,2 0,3 0,3 0,4 0,4 0,5 0,6 0,6 0,6 0,8 0,9 1,1 5 10 20 30 40 50 56 60 70 80 90 5 10 20 30 40 50 56 60 70 80 90 5 10 20 30 40 50 56 60 70 80 90 Xe ôm 53 56 60 67 78 92 100 107 125 151 180 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 0,5 0,6 0,6 0,7 0,9 1,0 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,5 0,5 0,6 0,6 0,8 0,9 Ôtô 53 56 60 67 78 92 100 107 125 151 180 2,3 2,4 2,6 2,9 3,3 3,9 4,3 4,6 5,3 6,5 7,7 2,1 2,2 2,3 2,6 3,0 3,6 3,9 4,2 4,9 5,9 7,0 53 56 60 67 78 92 100 107 125 151 180 0,5 0,5 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0,9 1,1 1,3 1,6 0,4 0,5 0,5 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 1,2 1,5 nhỏ (24hk) 53 56 60 67 78 92 100 107 125 151 180 2,6 2,7 2,9 3,3 3,8 4,5 4,9 5,2 6,1 7,4 8,8 2,4 2,5 2,7 3,0 3,5 4,1 4,4 4,8 5,6 6,7 8,0 mẫu (60hk) 53 56 60 67 78 92 100 107 125 151 180 3,5 3,7 3,9 4,4 5,1 6,0 6,6 7,0 8,2 9,9 11,8 3,2 3,3 3,6 4,0 4,6 5,5 6,0 6,4 7,4 9,0 10,7 53 56 60 67 78 92 100 107 125 151 180 5,2 5,5 5,9 6,6 7,7 9,0 9,8 10,5 12,3 14,8 17,7 4,7 5,0 5,4 6,0 7,0 8,2 8,9 9,6 11,2 13,5 16,1 53 56 60 67 78 92 100 107 125 151 180 12,1 12,8 13,7 15,3 17,9 21,1 22,9 24,5 28,6 34,6 41,2 11,0 11,7 12,5 13,9 16,2 19,2 20,8 22,3 26,0 31,4 37,5

Bảng 6: Giả định ước tính chi phí sửa chữa

A - 7

i

Q u y ể n 5 :

B á o c á o k ỹ t h u ậ t s ố

3

Q u y h o ạ c h T ổ n g t h ể v à N g h ê n c ứ u k h ả t h i v ề G T V T đ ô t h ị k h u v ự c T P H C M

Xe tải Xe tải Xe Đơn vị Xích Xe Ôtô Taxi Xe Xe Xe Xe buýt Xe buýt Xe buýt có đạp lô máy ôm lam nhỏ mẫu toa nối nhỏ lớn Côngtenơ (24hk) (60hk) (180hk) (2tấn) (6tấn) (15tấn) Chi phí phương tiện Đôla 30 60 1.206 1.206 24.100 9.000 210 20.120 30.120 200.120 11.600 30.120 66.680 Tài chính Đôla 27 55 1.091 1.091 12.000 4.450 182 18.182 27.273 181.818 5.610 18.182 49.222 Kinh tế Chi phí vỏ xe Đôla 4 6 7 7 192 192 40 244 328 491 244 375 1.145 Tài chính Đôla 4 5 6 6 175 175 36 222 298 447 222 341 1.041 Kinh tế Chi phí ptiện không bao gồm vỏ xe Đôla 26 54 1.199 1.199 23.908 8.808 170 19.876 29.792 199.629 11.356 29.745 Tài chính 65.535 Đôla 24 49 1.085 1.085 11.825 4.275 146 17.960 26.975 181.371 5.388 17.841 Kinh tế 48.181 Chi phí sửa chữa hàng năm % 4,0 8,0 4,0 8,0 4,0 8,0 8,0 8,0 8,0 8,0 6,0 8,0 % của chi phí phương tiện 8,0 Đôla 1 4 48 96 956 705 14 1.590 2.383 15.970 681 2.380 Tài chính 5.243 Đôla 1 4 43 87 473 342 12 1.437 2.158 14.510 323 1.427 Kinh tế 3.855 Km 1.500 9.000 7.500 18.000 33.000 60.000 60.000 75.000 75.000 75.000 45.000 90.000 120.000 Vận hành hàng năm Km/giờ 10 10 23 23 20 20 18 18 18 18 25 30 30 Vận tốc trung bình Chi phí sửa chữa với vận tốc trung bình/1000km Đôla 0,7 0,5 6,4 5,3 29,0 11,7 0,2 21,2 31,8 212,9 15,1 26,4 43,7 Tài chính Đôla 0,6 0,4 5,8 4,8 14,3 5,7 0,2 19,2 28,8 193,5 7,2 15,9 32,1

:

(

C h

i

p h

B á o c á o c u ố

Kinh tế

i

H O U T R A N S

í v ậ n t ả

c ù n g

)

i

Bảng 6: Giả định ước tính chi phí sửa chữa (tiếp theo)

Q u y ể n 5 :

B á o c á o c u ố

Xe buýt có toa nối (180hk) Xe Côngtenơ (15tấn) Vận tốc (km/giờ)

i c ù n g

i

B á o c á o k ỹ t h u ậ t s ố 3 :

C h i p h í v ậ n t ả i

A - 8

Q u y h o ạ c h T ổ n g t h ể v à N g h ê n c ứ u k h ả t h i v ề G T V T đ ô t h ị k h u v ự c T P H C M

(

H O U T R A N S

)

Tỉ lệ chi phí sửa chữa theo vận tốc Chi phí sửa chữa tài chính (Đôla/1000km) Chi phí sửa chữa kinh tế (Đôla/1000km) Xe Xích Xe lô máy đạp 110 100 100 100 110 140 180 250 360 540 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,7 0,9 1,2 1,7 2,6 0,5 0,4 0,4 0,4 0,5 0,6 0,8 1,1 1,6 2,4 141 133 118 105 95 94 100 108 115 122 9,0 8,5 7,5 6,7 6,1 6,0 6,4 6,9 7,4 7,8 8,2 7,7 6,8 6,1 5,5 5,4 5,8 6,2 6,7 7,1 5 110 10 100 20 100 30 100 40 110 50 140 60 180 70 250 80 360 90 540 0,8 0,7 0,7 0,7 0,8 1,0 1,2 1,7 2,5 3,7 0,7 0,6 0,6 0,6 0,7 0,9 1,1 1,6 2,3 3,4 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Xe ôm 141 133 118 105 95 94 100 108 115 122 7,5 7,1 6,3 5,6 5,1 5,0 5,3 5,8 6,1 6,5 6,8 6,4 5,7 5,1 4,6 4,5 4,8 5,2 5,5 5,9 Ôtô 141 133 118 105 95 94 100 108 115 122 40,9 38,5 34,2 30,4 27,5 27,2 29,0 31,3 33,3 35,4 20,2 19,1 16,9 15,1 13,6 13,5 14,3 15,5 16,5 17,5 Taxi 141 133 118 105 95 94 100 108 115 122 16,6 15,6 13,9 12,3 11,2 11,0 11,7 12,7 13,5 14,3 8,0 7,6 6,7 6,0 5,4 5,4 5,7 6,2 6,6 7,0 Xe lam 142 131 111 89 74 72 79 88 100 112 0,3 0,3 0,3 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3 0,3 0,2 0,2 0,1 0,1 0,2 0,2 0,2 0,2 Xe buýt nhỏ (24hk) 142 131 111 89 74 72 79 88 100 112 30,2 27,8 23,6 18,8 15,8 15,3 16,7 18,6 21,2 23,8 27,2 25,1 21,3 17,0 14,3 13,8 15,1 16,8 19,2 21,5 Xe buýt mẫu (60hk) 142 131 111 89 74 72 79 88 100 112 45,2 41,7 35,3 28,2 23,7 23,0 25,1 27,9 31,8 35,7 40,9 37,7 32,0 25,6 21,4 20,8 22,7 25,3 28,8 32,3 Xe tải Xe tải nhỏ (2tấn) 134 126 113 100 94 93 100 107 114 120 20,3 19,1 17,1 15,1 14,3 14,1 15,1 16,2 17,2 18,2 9,6 9,1 8,1 7,2 6,8 6,7 7,2 7,7 8,2 8,6 lớn (6tấn) 159 147 124 100 83 81 88 98 112 125 42,1 38,8 32,8 26,4 22,0 21,4 23,1 25,8 29,5 33,1 25,2 23,3 19,7 15,9 13,2 12,8 13,9 15,5 17,7 19,8 142 131 111 89 74 72 79 88 100 112 302,8 279,2 236,6 189,3 158,5 153,8 168,0 186,9 212,9 239,0 275,1 253,7 215,0 172,0 144,0 139,7 152,6 169,8 193,5 217,1 159 147 124 100 83 81 88 98 112 125 69,5 64,1 54,2 43,7 36,4 35,3 38,2 42,6 48,8 54,6 51,1 47,1 39,9 32,1 26,8 26,0 28,1 31,3 35,9 40,2

Bảng 7: Giả định ước tính chi phí khấu hao

Xe buýt có toa nối (180hk)

Đơn vị Xe đạp Xích lô Xe máy Xe ôm Ôtô Taxi Xe lam Xe Côngtenơ (15tấn) Xe tải nhỏ (2tấn) Xe tải lớn (6tấn)

30 27 9.000 4.450 210 182 66.680 49.222 60 1.206 55 1.091 1.206 24.100 1.091 12.000 Xe buýt nhỏ (24hk) 20.120 18.182 Xe buýt mẫu (60hk) 30.120 200.120 11.600 30.120 5.610 18.182 27.273 181.818

4 4 40 36 7 6 192 175 192 175 244 222 328 298 491 447 244 222 375 341 1.145 1.041 6 5 7 6

A - 9

170 146 8.808 4.275 65.535 48.181 1.199 23.908 1.085 11.825 19.876 17.960 29.792 199.629 11.356 29.745 5.388 17.841 26.975 181.371

i

26 24 20,0 5 5 25,0 300 271 25,0 5.977 2.956 10,0 881 428 54 1.199 49 1.085 10,0 5 5

15,0 15,0 180 26 22 163 1.500 9.000 7.500 18.000 33.000 60.000 60.000 18 23 10 8 20 10 20 12 10 8 15,0 2.981 2.694 75.000 18 12 20,0 5.958 5.395 75.000 18 12 20,0 20,0 15,0 39.926 2.271 4.462 2.676 1.078 36.274 75.000 45.000 90.000 30 12 25 12 18 12 15,0 9.830 7.227 120.000 30 12

Q u y ể n 5 :

70 30 70 30 70 30 70 30 70 30 50 50 50 50 70 30 70 30 70 30

7.150 714 306 10 10 50 50 10 10 21 3.963 3.963 7.927 101 43 145 23 10 50 50 450 450 899 70 30 34 15 49 38.993 16.711 55.705 8.965 8.965 1.019 17.931

B á o c á o k ỹ t h u ậ t s ố

3

Q u y h o ạ c h T ổ n g t h ể v à N g h ê n c ứ u k h ả t h i v ề G T V T đ ô t h ị k h u v ự c T P H C M

6.474 Chi phí phương tiện Tài chính Kinh tế Chi phí vỏ xe Tài chính Kinh tế Chi phí ptiện không bao gồm vỏ xe Tài chính Kinh tế Giá trị tận dụng % của chi phí phương tiện Tài chính Kinh tế Vận hành hàng năm Vận tốc trung bình Tuổi thọ phương tiện % giảm so với việc sử dụng & Tgian Tùy thuộc việc sử dụng Tùy thuộc vào thời gian Số lượng có thể giảm Tài chính Tùy thuộc việc sử dụng Tùy thuộc vào thời gian Tổng cộng Kinh tế Tùy thuộc việc sử dụng Tùy thuộc vào thời gian Tổng cộng Đôla Đôla Đôla Đôla Đôla Đôla % Đôla Đôla Km Km/giờ Năm % % Đôla Đôla Đôla US$ US$ US$ 9 9 19 11.826 5.068 16.894 10.686 4.580 15.266 16.684 111.792 47.911 23.834 159.703 15.106 101.568 43.529 21.580 145.097 6.359 17.698 2.725 7.585 9.084 25.283 3.017 10.615 1.293 4.549 4.310 15.165 645 277 922 4.434 4.434 8.869 1.924 1.924 3.848 87 37 124 407 407 814 31 13 44 28.668 12.286 40.954

:

(

C h

i

p h

B á o c á o c u ố

i

H O U T R A N S

í v ậ n t ả

c ù n g

)

i

Bảng 7: Giả định ước tính chi phí khấu hao (tiếp theo) Chi phí khấu hao phụ thuộc vào việc sử dụng

Q u y ể n 5 :

B á o c á o c u ố

Vận tốc (Km/giờ) Xe đạp Xe Côngtenơ (15tấn)

i c ù n g

i

B á o c á o k ỹ t h u ậ t s ố 3 :

C h i p h í v ậ n t ả i

A - 1 0

Q u y h o ạ c h T ổ n g t h ể v à N g h ê n c ứ u k h ả t h i v ề G T V T đ ô t h ị k h u v ự c T P H C M

(

H O U T R A N S

)

Xe buýt có toa nối (180hk) 131 123 108 92 81 80 84 91 99 109 162,5 153,1 134,3 114,1 100,0 99,4 104,7 112,8 123,5 135,6 147,6 139,1 122,0 103,7 90,9 90,3 95,2 102,5 112,2 123,2

Xích lô 110 100 100 100 110 140 180 250 360 540 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,7 0,9 1,2 1,7 2,6 0,5 0,4 0,4 0,4 0,5 0,6 0,8 1,1 1,5 2,3 Xe máy 136 119 102 100 90 85 93 102 110 121 8,2 7,1 6,1 6,0 5,4 5,1 5,6 6,1 6,6 7,2 7,4 6,5 5,5 5,4 4,9 4,6 5,0 5,5 ,0 6,6 Xe ôm 136 119 102 100 90 85 93 102 110 121 6,8 5,9 5,1 5,0 4,5 4,2 4,6 5,1 5,5 6,0 6,1 5,3 4,6 4,5 4,0 3,8 4,2 4,6 4,9 5,4 Ôtô 136 119 102 100 90 85 93 102 110 121 30,9 26,9 23,1 22,6 20,4 19,2 21,1 23,1 24,9 27,4 15,3 13,3 11,4 11,2 10,1 9,5 10,4 11,4 12,3 13,5 Taxi 136 119 102 100 90 85 93 102 110 121 9,0 7,9 6,7 6,6 5,9 5,6 6,1 6,7 7,3 8,0 4,4 3,8 3,3 3,2 2,9 2,7 3,0 3,3 3,5 3,9 5 110 10 100 20 100 30 100 40 110 50 140 60 180 70 250 80 360 90 540 0,8 0,7 0,7 0,7 0,8 1,0 1,2 1,7 2,5 3,7 0,7 0,6 0,6 0,6 0,7 0,9 1,1 1,6 2,3 3,4 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Xe lam 119 114 104 96 91 91 96 100 105 109 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,2 0,2 Xe buýt nhỏ (24hk) 131 123 108 92 81 80 84 91 99 109 17,2 16,2 14,2 12,1 10,6 10,5 11,1 11,9 13,1 14,3 15,5 14,6 12,8 10,9 9,6 9,5 10,0 10,8 11,8 13,0 Xe buýt mẫu (60hk) 131 123 108 92 81 80 84 91 99 109 24,2 22,8 20,0 17,0 14,9 14,8 15,6 16,8 18,4 20,2 22,0 20,7 18,1 15,4 13,5 13,4 14,2 15,2 16,7 18,3 Xe tải nhỏ (2tấn) 126 121 110 100 96 95 100 106 111 116 14,9 14,2 12,9 11,8 11,3 11,2 11,8 12,5 13,0 13,6 7,1 6,7 6,1 5,6 5,3 5,3 5,6 5,9 6,2 6,5 Xe tải lớn (6tấn) 146 137 119 100 86 85 90 98 109 120 23,9 22,4 19,5 16,4 14,1 14,0 14,8 16,1 17,8 19,7 14,4 13,4 11,7 9,8 8,5 8,4 8,9 9,7 10,7 11,8 146 137 119 100 86 85 90 98 109 120 39,6 37,0 32,3 27,1 23,3 23,1 24,5 26,6 29,4 32,5 29,1 27,2 23,7 19,9 17,1 17,0 18,0 19,6 21,6 23,9

Chỉ số chi phí khấu hao phụ thuộc vào việc sử dụng (Vận tốc trung bình = 100) Chi phí khấu hao tài chính phụ thuộc vào việc sử dụng (Đôla/1000km) Chi phí khấu hao kinh tế phụ thuộc vào việc sử dụng (Đôla/1000km)

Bảng 7: Giả định ước tính chi phí khấu hao giá (tiếp theo) Chi phí khấu hao phụ thuộc vào thời gian

Xe buýt có toa nối (180hk)

Đơn vị Xe đạp Xích lô Xe máy Xe ôm Ôtô Taxi Xe lam Xe Côngtenơ (15tấn) Xe buýt nhỏ (24hk) Xe buýt mẫu (60hk) Xe tải nhỏ (2tấn) Xe tải lớn (6tấn)

A

0,15 0,14 0,13 0,05 2,49 0,46 1,32 0,13 0,01 0,00 1,41 0,10 1,99 0,15 13,31 0,97 0,76 0,13 2,11 0,21 4,64 0,35

- 1 1

i

Q u y ể n 5 :

B á o c á o k ỹ t h u ậ t s ố

3

Q u y h o ạ c h T ổ n g t h ể v à N g h ê n c ứ u k h ả t h i v ề G T V T đ ô t h ị k h u v ự c T P H C M

Chi phí tài chính Chi phí hàng ngày Chi phí hàng giờ Chi phí kinh tế Chi phí hàng ngày Chi phí hàng giờ Đôla/ngày Đôla/giờ Đôla/ngày Đôla/giờ 0,00 0,01 0,00 0,01 0,01 0,00 0,01 0,00 0,14 0,12 0,12 0,04 1,23 0,23 0,64 0,06 0,01 0,00 1,27 0,09 1,80 0,13 12,09 0,89 0,36 0,06 1,26 0,13 3,41 0,26

:

(

C h

i

p h

B á o c á o c u ố

i

H O U T R A N S

í v ậ n t ả

c ù n g

)

i

Bảng 8: Chi phí cơ hội vốn theo loại phương tiện

Xe buýt có

Q u y ể n 5 :

Xe tải Xe tải Xe Xe Xích Xe Xe Ôtô Taxi Xe Đơn Xe buýt Xe buýt đạp lô máy ôm lam nhỏ mẫu toa nối nhỏ lớn Côngtenơ vị

B á o c á o c u ố

(24hk) (60hk) (180hk) (2tấn) (6tấn) (15tấn) Chi phí phương tiện

i c ù n g

i

60 1.206 1.206 24.100 9.000 210 20.120 30.120 200.120 11.600 30.120 66.680 Đôla 30 Tài chính 55 1.091 1.091 12.000 4.450 182 18.182 27.273 181.818 5.610 18.182 49.222 Đôla 27 Kinh tế Chi phí vỏ xe

B á o c á o k ỹ t h u ậ t s ố 3 :

C h i p h í v ậ n t ả i

A - 1 2

Q u y h o ạ c h T ổ n g t h ể v à N g h ê n c ứ u k h ả t h i v ề G T V T đ ô t h ị k h u v ự c T P H C M

(

H O U T R A N S

)

6 7 7 192 192 40 244 328 491 244 375 1.145 Đôla 4 Tài chính 5 6 6 175 175 36 222 298 447 222 341 1.041 Đôla 4 Kinh tế Chi phí p.tiện không b.gồm vỏ xe 54 1.199 1.199 23.908 8.808 170 19.876 29.792 199.629 11.356 29.745 65.535 Đôla 26 Tài chính 49 1.085 1.085 11.825 4.275 146 17.960 26.975 181.371 5.388 17.841 48.181 Đôla 24 Kinh tế Giá trị tận dụng % của chi phí phương tiện 20.0 10.0 25.0 25.0 10.0 15.0 15.0 20.0 20.0 20.0 15.0 15.0 15.0 % 9.830 5.977 881 2.981 5.958 39.926 2.271 4.462 180 Đôla 5 5 300 Tài chính 26 7.227 2.956 428 2.694 5.395 36.274 1.078 2.676 163 Đôla 5 5 271 Kinh tế 22 1.500 9.000 7.500 18.000 33.000 60.000 60.000 75.000 75.000 75.000 45.000 90.000 120.000 Km Vận hành hàng năm 20 20 18 18 18 25 30 30 23 Km/giờ 10 10 23 Vận tốc trung bình 18 12 10 12 12 12 12 12 12 8 Năm 10 8 10 Tuổi thọ phương tiện 10 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 Lãi suất (i = 12%) Chi phí cơ hội chủ yếu Đôla/ngày 0,01 0,01 0,30 5,98 1,94 0,04 4,57 7,15 47,91 2,73 6,84 15,07 0,28 Tài chính Đôla/giờ 0,01 0,00 0,27 1,09 0,19 0,00 0,33 0,52 3,51 0,45 0,68 1,13 0,10 Đôla/ngày 0,01 0,01 0,27 2,96 0,94 0,03 4,13 6,47 43,53 1,29 4,10 11,08 0,25 Kinh tế Đôla/giờ 0,01 0,00 0,25 0,54 0,09 0,00 0,30 0,47 3,19 0,22 0,41 0,83 0,09

Bảng 9: Chi phí cho nhân viên và các chi phí khác theo loại phương tiện

Xe buýt có toa nối (180hk)

Xe Côngtenơ (15tấn) Đơn vị Xe Xích đạp lô Xe máy Xe Ôtô ôm Taxi Xe lam Xe tải Xe tải nhỏ (2tấn) lớn (6tấn) Xe buýt nhỏ (24hk)

A

0 0 0 0 Đôla/năm Đôla/năm Đôla/năm Đôla/năm 0 0 4 4 636 636 36 36

- 1 3

i

Đôla/giờ Đôla/giờ 0 1.728 0 1.728 371 19 361 14 0,01 2,24 0,06 0,01 2,24 0,05 0,01 0,85 0,01 0,01 0,85 0,01 720 720 109 106 7,00 2,76 6,96 2,75 0,70 0,25 0,70 0,25 Xe buýt mẫu (60hk) 1.248 1.248 481 454 5,76 5,67 0,42 0,42 960 960 268 248 4,09 4,03 0,30 0,29 1.680 1.080 1.368 1.680 1.080 1.368 421 301 5,96 5,56 0,60 0,56 245 233 4,42 4,38 0,74 0,73 611 584 7,64 7,55 0,56 0,55 1,680 1,680 612 382 7.64 6.87 0.57 0.52

480 480 24 24 Đôla/ngày 0,00 1,68 Đôla/ngày 0,00 1,68 0,00 0,57 0,00 0,57

0 0 40 5 0 0 53 5 0 0 144 20 60 10 80 20 104 30 114 20 90 20 140 30 140 20

Q u y ể n 5 :

B á o c á o k ỹ t h u ậ t s ố

3

Q u y h o ạ c h T ổ n g t h ể v à N g h ê n c ứ u k h ả t h i v ề G T V T đ ô t h ị k h u v ự c T P H C M

Chi phí cho nhân viên hàng năm Tài chính Kinh tế Các c.phí khác hàng năm Tài chính Kinh tế Tổng chi phí hàng ngày Tài chính Kinh tế Tổng chi phí hàng giờ Tài chính Kinh tế Hàng tháng Tiền công của tài xế (Đôla/tháng) Toàn bộ(%) Hàng năm Kiểm tra phương tiện (Đôla/năm) Bảo hiểm (Đôla/năm) 4 4 5,3 14 10 15 3,3 34 20 56 27 80 120 27 12 17 27 80 230 46

:

(

C h

i

p h

B á o c á o c u ố

i

H O U T R A N S

í v ậ n t ả

c ù n g

)

i

Bảng 10: Tóm tắt chi phí vận hành phương tiện theo loại phương tiện (1) VOC phụ thuộc việc sử dụng phương tiện

(Đôla/1000Km)

Q u y ể n 5 :

B á o c á o c u ố

Vận tốc (Km/giờ) Ôtô Taxi Xe tải lớn (6tấn) Xe Côngtenơ (15tấn)

i c ù n g

i

B á o c á o k ỹ t h u ậ t s ố 3 :

C h i p h í v ậ n t ả i

A - 1 4

Q u y h o ạ c h T ổ n g t h ể v à N g h ê n c ứ u k h ả t h i v ề G T V T đ ô t h ị k h u v ự c T P H C M

(

H O U T R A N S

)

Chi phí tài chính Chi phí kinh tế Xe đạp 1,9 1,8 1,8 1,8 2,0 2,6 3,2 4,2 5,8 8,5 1,7 1,6 1,6 1,7 1,9 2,3 2,9 3,8 5,3 7,7 Xích lô 1,6 1,5 1,6 1,6 1,8 2,3 2,7 3,5 4,7 6,7 1,4 1,4 1,4 1,5 1,7 2,0 2,5 3,1 4,3 6,0 Xe máy 29,1 23,5 19,4 17,8 16,3 15,9 16,9 18,2 19,6 21,3 21,2 17,9 15,2 14,0 12,8 12,4 13,3 14,4 15,5 16,8 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Xe ôm 26,2 20,9 17,1 15,6 14,3 14,0 14,9 16,0 17,2 18,7 18,5 15,5 13,1 12,0 11,0 10,7 11,5 12,4 13,3 14,5 159,2 75,2 123,3 56,7 99,8 45,4 90,5 41,0 83,0 38,1 81,5 37,8 86,3 39,9 92,7 42,7 99,7 46,2 108,7 50,7 76,8 36,3 60,1 27,8 49,0 22,5 44,7 20,6 41,2 19,4 40,8 19,5 43,2 20,7 46,4 22,1 50,0 24,0 54,6 26,5 Xe buýt nhỏ (24hk) 166,2 121,1 94,3 76,3 67,4 65,4 66,5 69,7 75,4 83,8 116,0 87,6 69,4 56,6 50,0 48,8 50,2 53,1 57,9 64,4 Xe lam 18,4 12,3 9,1 8,0 7,5 7,5 7,8 8,2 8,9 9,9 8,9 6,1 4,6 4,1 3,9 3,9 4,1 4,3 4,7 5,2 Xe buýt mẫu (60hk) 296,4 211,2 162,4 143,2 130,7 136,7 152,8 173,8 197,7 218,9 212,6 155,5 121,2 106,2 96,5 100,4 111,6 126,3 143,3 158,9 Xe buýt có toa nối (180hk) 767,8 628,0 513,9 434,4 381,9 385,8 422,9 472,6 534,0 593,1 622,4 522,5 432,1 363,1 317,6 319,0 348,2 387,4 437,1 485,9 Xe tải nhỏ (2tấn) 267,5 183,2 139,1 119,4 114,5 113,0 116,3 119,9 129,4 141,5 131,2 90,2 68,8 59,3 57,1 56,6 58,2 60,0 64,8 71,0 460,2 315,1 237,1 181,0 153,0 144,4 143,8 151,2 165,6 183,6 297,3 203,1 152,8 117,0 99,4 94,1 93,7 98,4 107,7 119,5 648,0 451,0 343,5 265,9 227,5 217,4 218,4 230,5 253,9 283,1 434,2 305,4 234,4 183,1 157,9 152,1 153,5 162,3 179,1 200,3

Bảng 10 Tóm tắt chi phí vận hành phương tiện theo loại phương tiện (tiếp theo) (2) VOC phụ thuộc vào thời gian

(Đôla/giờ)

Xe đạp Xích lô Xe máy Xe ôm Ôtô Taxi Xe lam Xe tải lớn (6tấn) Xe Côngtenơ (15tấn) Xe buýt mẫu (60hk) Xe buýt có toa nối (180hk) Xe tải nhỏ (2tấn)

A

- 1 5

i

0,145 0,523 0,422 1,091 0,974 3,507 0,559 5,040 0,126 0,454 0,736 1,317 0,211 0,684 0,596 1,491 0,348 1,130 0,573 2,052

Q u y ể n 5 :

B á o c á o k ỹ t h u ậ t s ố

3

Q u y h o ạ c h T ổ n g t h ể v à N g h ê n c ứ u k h ả t h i v ề G T V T đ ô t h ị k h u v ự c T P H C M

Chi phí tài chính Khấu hao Chi phí cơ hội chủ vốn Chi phí chung và cho nhân viên Tổng cộng Chi phí kinh tế Khấu hao Chi phí cơ hội chủ vốn Chi phí chung và cho nhân viên Tổng cộng 0,007 0,002 0,137 0,048 0,013 0,004 0,273 0,105 0,000 0,571 0,012 0,851 0,020 0,577 0,422 1,004 0,006 0,002 0,124 0,044 0,012 0,004 0,247 0,095 0,000 0,571 0,012 0,851 0,018 0,577 0,383 0,990 0,455 0,133 1,092 0,195 0,012 0,703 1,559 1,031 0,225 0,064 0,540 0,095 0,009 0,700 0,774 0,859 0,001 0,004 0,253 0,258 0,001 0,003 0,252 0,256 Xe buýt nhỏ (24hk) 0,103 0,335 0,300 0,737 0,093 0,302 0,295 0,690 0,132 0,474 0,415 1,021 0,885 3,186 0,552 4,624 0,060 0,216 0,729 1,005 0,126 0,410 0,556 1,093 0,256 0,831 0,516 1,603

:

(

C h

i

p h

B á o c á o c u ố

i

H O U T R A N S

í v ậ n t ả

c ù n g

)

i

Bảng 10 Tóm tắt chi phí vận hành phương tiện theo loại phương tiện (tiếp theo) (3) Tổng VOC

(Đôla/1000km)

Q u y ể n 5 :

B á o c á o c u ố

Vận tốc (Km/giờ) Xe ôm Xe máy Xích lô Xe lam Xe tải lớn (6tấn)

i c ù n g

i

B á o c á o k ỹ t h u ậ t s ố 3 :

C h i p h í v ậ n t ả i

A - 1 6

Q u y h o ạ c h T ổ n g t h ể v à N g h ê n c ứ u k h ả t h i v ề G T V T đ ô t h ị k h u v ự c T P H C M

(

H O U T R A N S

)

Chi phí tài chính Chi phí kinh tế Xe đạp 5,8 117,0 113,6 227,0 59,2 65,8 121,3 3,7 30,4 67,3 40,6 2,8 20,9 49,1 31,9 2,5 16,3 39,4 26,8 2,5 13,8 34,1 24,3 3,0 12,3 31,6 23,9 3,5 11,7 30,4 24,3 4,5 29,8 24,9 11,9 6,1 26,0 8,7 29,9 13,1 97,8 216,4 5,3 116,8 56,2 114,5 59,0 3,4 62,5 34,3 30,2 2,5 45,0 26,8 20,7 2,3 35,7 22,3 16,1 2,3 30,5 20,1 13,6 2,7 28,0 19,7 12,1 3,2 26,5 19,9 11,4 4,1 25,7 20,3 11,5 5,5 25,5 21,1 12,5 7,9 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Ôtô 471,0 279,2 177,8 142,5 122,0 112,7 112,3 114,9 119,2 126,1 231,5 137,5 87,7 70,5 60,6 56,2 56,1 57,4 59,7 63,2 Xe buýt nhỏ (24hk) 313,6 194,9 131,2 100,9 85,8 80,1 78,8 80,3 84,6 92,0 254,1 156,6 104,0 79,6 67,3 62,6 61,7 63,0 66,5 72,1 Xe buýt mẫu (60hk) 514,6 320,3 216,9 179,6 158,0 158,6 170,9 189,4 211,3 231,1 416,7 257,6 172,3 140,2 122,0 120,8 128,6 140,8 156,1 170,2 Taxi 281,3 70,0 159,7 38,1 96,9 22,0 75,4 16,6 63,9 14,0 58,5 12,6 57,1 12,1 57,4 11,9 59,1 12,1 62,2 12,7 208,0 60,1 113,6 31,7 65,4 17,4 49,2 12,6 40,9 10,3 9,0 36,7 8,3 35,0 8,0 34,4 7,9 34,7 8,1 36,1 Xe buýt có toa nối (180hk) 1775,9 1132,0 765,9 602,5 508,0 486,6 506,9 544,6 597,0 649,1 1547,2 984,8 663,3 517,2 433,2 411,4 425,2 453,5 494,9 537,3 Xe tải nhỏ (2tấn) 530,8 314,9 205,0 163,2 147,4 139,3 138,2 138,7 145,8 156,1 332,2 190,7 119,0 92,8 82,2 76,7 74,9 74,4 77,4 82,2 758,4 464,2 311,6 230,7 190,3 174,2 168,6 172,5 184,2 200,2 515,9 312,4 207,4 153,5 126,7 116,0 111,9 114,0 121,4 131,7 Xe Côngtenơ (15tấn) 1058,3 656,1 446,1 334,3 278,8 258,4 252,6 259,8 279,5 305,9 754,7 465,7 314,6 236,5 198,0 184,1 180,2 185,2 199,1 218,1