S Y T TNH YÊN BÁI
BNH VIN SN - NHI
QUY TRÌNH K THUT
XÉT NGHIM LIÊN CU KHUN NHÓM B
QT.162.K.XN-CĐHA
Tài liu lưu hành nội b
Ngưi son tho
Ngưi kim tra
Ngưi phê duyt
H và tên
Nguyn Thn Hin
Trần Văn Hiển
Trần Văn Quang
Chc v
Trưởng khoa
Phó giám đốc
Giám đốc
Ch
QUY TRÌNH K THUT
XÉT NGHIM LIÊN CU KHUN
NHÓM B
Mã s:QT.62.K.XN-CĐHA
Ngày ban hành: 30/8/2022
Ln ban hành: 01
Phiên bn 0.0
Ngày hiu lc: 30/8/2022
1.Người có liên quan phi nghiên cu và thc hiện đúng các nội dung ca quy
trình này.
2.Mỗi đơn v đưc phát 01 bản (Có đóng dấu kim soát). Các khoa, phòng khi
có nhu cu, cn b sung thêm tài liệu, đề ngh liên h vi Phòng Kế Hoch tng
hợp để có bản đóng dấu kim soát.
NƠI NHẬN
Ban Giám đốc
Khoa Sn
Phòng KHTH
Khoa Ph
Phòng ĐD
Hội đồng QLCL BV
Khoa Khám bnh
Khoa H tr sinh sn
Khoa Hi sc cp cu
Khoa Xét nghim CĐHA
Khoa Ngoi nhi LCK
Khoa Dược KSNS
Khoa Nhi tng hp
Khoa Phu thut Gây mê HS
THEO DÕI TÌNH TRNG SỬA ĐỔI
Trang
Hng mc
sửa đổi
Tóm tt ni dung hng mc sửa đổi
QUY TRÌNH K THUT
XÉT NGHIM LIÊN CU KHUN
NHÓM B
Mã s:QT.62.K.XN-CĐHA
Ngày ban hành: 30/8/2022
Ln ban hành: 01
Phiên bn 0.0
Ngày hiu lc: 30/8/2022
I. MỤC ĐÍCH
Hướng dẫn kỹ thuật xét nghiệm liên cầu khuẩn nhóm B bằng phương pháp sử
dụng môi trường tăng sinh và môi trường tạo màu nhằm phát hiện liên cầu
khuẩn nhóm B ở thai phụ có tuổi thai 35-37 tuần trẻ bị nhiễm trùng sơ sinh
nghi do nhiễm liên cầu B
II. PHM VI ÁP DNG
Áp dng ti Bnh vin Sn Nhi Yên Bái khi thc hin xét nghim liên cu
khun nhóm B
III. TRÁCH NHIM THC HIN
- Bác s khoa lâm sàng có trách nhim ch định xét nghim
- Nhân viên khoa lâm sàng đưc phân công trách nhim ly mu chuyn
mu v phòng xét nghim
- Nhân viên b phn xét nghim đưc pn công có trách nhim thc hin k thut xét
nghim
- Trưởng khoa lâm sàng, ph trách b phn xét nghim trách nhim giám sát
s tuân th quy trình
IV. KHÁI NIM , THUT NGCH VIT TT
GBS: Group B streptococcus Liên cu khun nhóm B
Liên cu khun nhóm B là mt loi vi khun ph biến, thường ký sinh lành tính
đưng sinh dc và tiết niu của người, tuy nhiên là tác nhân rt nguy hiểm đối
vi ph n mang thai. Nhim trùng liên cu B tr sinh có th gây ra viêm
phi, viêm màng não, thậm chí đe dọa tính mng tr. Do vy cy tim liên cu
khun ph n có thai là vô cùng quan trng.
V. NGUYÊN
- Môi trường tăng sinh có kháng sinh ức chế s phát trin ca vi khun Gram âm
và cht dinh dưỡng giúp GBS phát trin mạnh làm tăng khả năng phát hiện ca
phương pháp cấy
- Môi trường to màu da trên nhng phân t hòa tan không màu (cht sinh
màu), bao gm một cơ chất (đặc hiu vi enzyme) và mt nhóm mang màu. Khi
enzyme ca vi sinh vt phân gii phc hp không màu này, nhóm mang màu
đưc tách ra khi phc hp và biu hin màu sc riêng bit
QUY TRÌNH K THUT
XÉT NGHIM LIÊN CU KHUN
NHÓM B
Mã s:QT.62.K.XN-CĐHA
Ngày ban hành: 30/8/2022
Ln ban hành: 01
Phiên bn 0.0
Ngày hiu lc: 30/8/2022
VI. CHUN B
1. Trang thiết b
- T an toàn sinh hc cp 2
- T m 37ºC
- Máy định danh vi khun
2. Dng c, hóa cht:
- Môi trường nuôi cy:
+ Canh thang ng sinh Todd Hewitt Broth + Antibiotic
+ Môi trường to màu Melab Chromogenic StreptoB
+ Thch máu cu
- Chng S. aureus ATCC 25923
- Thẻ định danh GP
- Đèn cn, bt la, que cy, giy thm
- Tăm bông vô khun, nước mui vô khun
- Bút bi, bút viết tuýp khay đựng bnh phm
- Áo, mũ, găng tay vô khuẩn, khu trang
- Dung dch v sinh tay, khăn lau tay
- Dng c đựng rác thi
3. Phiếu xét nghim
Điền đầy đủ thông tin theo quy đnh
VII. KIM TRA CHẤT LƯỢNG
- Kim tra chất lượng sinh phẩm theo quy định trong Hướng dn ni kim
VIII. AN TOÀN
Tuân th các quy định thc hành an toàn trong phòng xét nghim
IX. NI DUNG THC HIN
1. Ch định xét nghim
- Thai ph tui thai 35-37 tun
- Tr b nhim khun sơ sinh nghi do nhim liên cu khun nhóm B
2. Ly bnh phm, bo qun và vn chuyn v phòng xét nghim
2.1. Ly bnh phm
- Vi thai ph có tui thai 35-37 tun:
QUY TRÌNH K THUT
XÉT NGHIM LIÊN CU KHUN
NHÓM B
Mã s:QT.62.K.XN-CĐHA
Ngày ban hành: 30/8/2022
Ln ban hành: 01
Phiên bn 0.0
Ngày hiu lc: 30/8/2022
Ly 2 v trí: âm đạo và trc tràng
Dùng 1 que tăm bông tiệt trùng đưa vào 1/3 đoạn dưới âm đạo xoay 2 vòng lên
niêm mạc âm đạo sau đó đưa vào trực tràng xoay 2 vòng lên niêm mạc trực
tràng.
Chú ý: Không ly dch v trí c t cung, tng sinh môn hay quanh hu môn
- Vi tr sinh: Dùng 1 que tăm bông tiệt trùng phết niêm mạc lần lượt: Họng,
hậu môn (quan trọng nhất là niêm mạc họng).
2.2. Vận chuyển, bảo quản bệnh phẩm
+ Bnh phm sau khi ly xong cn chuyn v Phòng xét nghim vi sinh càng
sm càng tt trong vòng 30 phút sau khi ly mu
+ Bnh phm sau khi nhn cần được bo qun nhiệt độ phòng và được làm xét
nghim ngay càng sm càng tt trong vòng 2h. Nếu chưa thực hiện được ngay,
bo qun 2-8ºC trong vòng 24h
3 . Thc hin xét nghim
3.1.Tăng sinh
- Đặt tăm bông bệnh phm vào ng canh thang tăng sinh Todd Hewitt Broth +
Antibiotic 18-24h nhiệt độ 35ºC-37ºC, khí trường thường
3.2. Nuôi cy sàng lc bằng môi trường to màu
- Cy chuyn t ống canh thang sang đĩa thch Melab Chromogenic StreptoB
và thch máu 18-24h nhit độ 35ºC-37ºC, khí trường thường
3.3. Đọc kết qu
- Quan sát s phát trin ca vi sinh vật và đặc điểm khun lc:
+ Khun lc Streptococcus agalactiae (group B) có màu hồng cánh sen đến màu
tím hoa cà.
+ Khun lc Enterococcus species có màu xanh thép.
+ Khun lc Lactobacilli, leuconostoc, lactococci phát trin yếu màu hng nht.
+ Vi sinh vt khác có khun lc màu xanh da tri, không màu hoc b c chế.
+ Nếu không quan sát thy khun lc nào nghi ng sau 24h, tiếp tc kim
tra kết qu sau 48h. Nếu sau 48h không thy khun lc nghi ng, kết lun
mu bnh phm âm tính vi GBS
3.4. Định danh