151
QUY TRÌNH SINH THIT MÀNG HOT DCH KHP
ỚI HƢỚNG DN CA SIÊU ÂM
I. ĐẠI CƢƠNG
Bệnh màng hoạt dịch (MHD) khớp một nhóm bệnh thường gặp trong thực
hành chuyên ngành thấp khớp học bao gồm các nhóm bệnh viêm tính chất tự miễn
(viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hthống…), viêm do nhiễm khuẩn (vi khuẩn
sinh mủ, lao…), do u (sarcoma màng hoạt dịch, viêm màng hoạt dịch thể lông nốt sắc
tố). Để chẩn đoán xác định bệnh ngoài các tiêu chuẩn chẩn đoán dựa vào lâm sàng,
các xét nghiệm thông thường, trong một số trường hợp cần phải sinh thiết MHD khớp
để lấy bệnh phẩm làm giải phẫu bệnh.
II. CH ĐỊNH
- Các tổn thương viêm MHD khp các khp trung bình và lớn chưa rõ nguyên
nhân (biu hin dày MHD khớp xác định dưới siêu âm hoc CT scan, cộng hưởng
t).
III. CHNG CH ĐNH
- Bnh lý ri loạn đông cầm máu.
- Chng ch định tương đối: tổn thương MHK các khp nh (bàn ngón tay,
ngón chân…), có các nhiễm khun ti v trí sinh thiết (cn điều tr hết nhim trùng).
+ Thn trng vi ngưi bnh tin s đái tháo đường, tăng huyết áp, bnh
máu. Ch thc hin th thut khi các bệnh lý trên đã được kim soát tt.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin (chuyên khoa)
- 01 bác s thc hin th thut: bác s chuyên khoa xương khớp đã được
đào tạo.
- 01 bác s siêu âm.
- 01 điều dưỡng ph.
2. Phƣơng tin
- Phòng Th thut vô trùng.
- 01 máy siêu âm màu/ đen trắng ít nhất 2 đầu dò: 01 đu cong (convex)
tn s 3,5 MHz và 01 đầu dò phng (linear) tn s ti thiu 7,5 MHz.
152
- Kim sinh thiết chuyên dng (kim Parker- Pearson 14,16,18, 20 Gauge).
- Hp thuc chng sốc theo quy định.
- Hộp đựng dng c vô trùng (xăng có lỗ, kp có mấu, bông băng gạc...).
- Bông, cn 70o, dung dch Betadin hoc cn iốt, ng dính y tế/ băng dính
Urgo.
- Thuc: gây tê xylocain 2% loi ng 2 ; 5ml .
- Ống đựng bnh phm cha formon, lam kính, nhãn dán / bút viết trc tiếp trên
lam kính, ng nuôi cy vi khun/ nm…
3. Ngƣời bnh
- Cần được kim tra các ch định, chng ch định.
- Hình nh siêu âm và/ hoc CT scan, và/hoc cộng hưởng t khp
- Gii thích BN: mục đích, tai biến ca th thut; giấy cam đoan làm th thut
- Làm các xét nghim cơ bn n đông máu cơ bn, nhóm máu, HIV, HbsAg, các xét
nghim huyết hc, sinh hóa cơ bản.
4. H sơ bệnh án
- Theo mẫu quy định
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Thc hin ti phòng th thuật xương khớp vô khuẩn theo quy định
1. Kim tra h sơ bnh án , ch đnh, chng ch đnh
2. Siêu âm kim tra li v trí MHK khớp, đường d định sinh thiết, đo chiều sâu mũi
kim.
3. Sát trùng ti ch bng dung dch Betadin, trải săng vô khuẩn có l.
4. Bọc đầu dò siêu âm bằng găng vô khuẩn.
5. Gây tê ti ch bằng xylocain dưới hướng dn ca siêu âm.
6. Rch da ti ch gây tê, khong 0,3 cm.
7. Xuyên kim qua vết rch trên da vào phn MHD dày nhất dưới hướng dn ca siêu
âm, đến v trí định trước, sau đó cắt MHD bng kim sinh thiết.
153
8. Rút kim ra, ly bnh phm. Nếu bnh phm nh, vn có th sinh thiết ln 2,3. Cho
bnh phm vào l đựng bnh phẩm theo đúng quy định.
9. Chăm sóc ngưi bnh ngay sau sinh thiết:
- Theo dõi tình trng chy máu khp ngay sau sinh thiết, nếu có cn hút dch máu, băng ép
khp, dán băng dính.
- Dn BN không cho nưc tiếp xúc vi v trí sinh thiết.
- Sau 24 h mi b băng dính và ra nưc bình thưng vào ch va sinh thiết.
VI. THEO DÕI
- Ch s theo dõi: mch, HA, tình trng chy máu ti ch, tình trng viêm trong 24 h
- Theo dõi các tai biến và tác dng ph có th xy ra (mc VII bên dưi) sau 24 h
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Đau khớp hoặc đau tại ch sau khi sinh thiết, th b sung giảm đau
paracetamol.
- Chy máu khp sau sinh thiết, nếu có cn hút dch máu, băng ép khp, dán băng
dính.
- Nhim khun khp do th thut sinh thiết (viêm m): biu hin bng sốt, sưng
đau tại ch, tràn dịch => điều tr kháng sinh.
- Phn ng thn kinh thc vật: đôi khi người bnh cm thấy hơi nhức đu hoc
xây xm trong lúc làm hoc sau khi làm, rt hiếm khi b ngt.
Hình minh ha: sinh thiết màng hot dch khớp háng ới hưng dn ca siêu
âm. Ngun: Internet
TÀI LIU THAM KHO
154
1. Owen DS (1997), “Aspiration and injection of joints and soft tissues”. Kelley
WN. Textbook of rheumatology. 5th ed. Philadelphia: Saunders, 1997:591-608.
2. Pfenninger JL (1994),” Joint and soft tissue aspiration and injection”.
Procedures for primary care physicians. St. Louis: Mosby, 1994:1036-54.
3. Adler, Ronald S. Ph.D., M.D.; Sofka, Carolyn M. M.D (2003), “Percutaneous
Ultrasound-Guided Injections in the Musculoskeletal System. Ultrasound
Quarterly: March 2003 - Volume 19 - Issue 1 - pp 3-12
4. Koski, JM (2000), “Ultrasound guided injections in rheumatology”. J Rheumatol
2000; 27:2131.
5. Schumacher R (1997), “Synovial biopsy and pathology”. Kelley WN.
Textbook of rheumatology. 5th ed. Philadelphia: Saunders, 1997:570-576.