Quy trình tp luyn
Yoga (phn 2)
Xin được tiếp tc gii thiu lot bài v Yoga vi bài "Quy trình tp
luyn Yoga". Kính chúc quý bn đọc có mt sc khe di dào, tinh thn
sng khoi sau nhng bài tp Yoga cùng khoemoingay.com
II – Tp Asana
(S gii thiu chi tiết các tư thế ASANA trong các bài tiếp theo)
III – Xoa bóp:
Khi tp Asana kết hp vi th và tp trung tư tưởng thì các loi động
tác s ép, vn kéo, và s kích thích các tuyến. Sau đó s sinh sn mt loi
hoóc môn đặc bit giúp cho các tế bào trong cơ th (…). Tiến hành xoa bóp
toàn than, s làm cho các hoóc môn được dàn đều ra khp cơ th, đồng thi
các tuyến được cân bng và phát trin đều.
Ch nào trong cơ th b đau, cn xoa bóp ch đau nhiu hơn, năng
lượng hooc môn s dn v đó, bnh s chóng khi.
Chú ý: Khi xoa bóp tuyt đối không được dùng bt k mt loi du
nào để xoa bóp sau khi tp. Ch dùng tay, không dùng khăn.
Xoa bóp theo th t như sau:
1. Đầu: Dùng 10 đầu ngón xc vào chân và n trên da đầu t mép trán ra
sau gáy, ln lượt vut dn xung 2 thái dương ra sau gáy ít nht 3 đến 5 ln.
2. Trán: Hai bàn tay chp li, dùng 2 ngón tay cái miết t gia trán sang
2 bên thái dương độ 5 ln.
3. Mt:
a. 10 ngón tay úp lên 2 mt rùi miết t gia sng mũi sang hai bên
(3-5 ln)
b. Chà sát 2 bàn tay cho nóng ri úp nh lên 2 mt (3 ln)
4. Mũi: Dùng 2 ngón gia và ngón nhn vut mũi t trên xung (5 ln)
5. Má: Dùng 2 bàn tay vut khp 2 má t sát mũi ra 2 bên ti (3-5 ln)
6. Nhân trung: 10 đầu ngón tay miết t gia nhân trung sang hai bên (5
ln)
7. Cm: Hai tay vut chéo t tai xung qua cm (3-5 ln)
8. Tai: Úp 2 bàn tay vào nhau, 2 ngón cái đặt dưới cm, xiết mnh 2
ngón cái theo xương quai hàm lên tai, ngón tr miết mép trong ca vành tai
ri cùng vi ngón cái miết dc theo vành tai xung dái tai (3-5 ln)
9. C: Chp 2 bàn tay, 10 đầu ngón tay để trước c ri tách ra hai bên,
vut mnh bàn tay lên da 2 bên c và ép mnh phía sau gáy (3-5 ln)
10. Khp vai: Dùng tay trái bóp mnh và n mnh lên xương vai phi (t
gáy ra đầu vai). Ri làm ngược li, dùng tay phi bóp và n mnh lên xương
vai trái (3-5 ln).
11. Tay: Dung tay phi bóp và xoa đều t trong lòng tay (sát nách) ra bên
ngoài, xoay dn xung đến bàn tay, vut mu bàn tay, nga bàn tay lên, n và
xoa bàn tay (3-5 ln)
12. Lưng:
a. Bàn tay phi úp vào sau vai phi, c đưa vào gia sng lưng,
ri miết t gia sng lưng lên sau gáy. Trong khi đó bàn tay trái mt nga ra
phía sau, mu bàn tay áp sát sng lưng gn bàn tay phi, miết t gia sng
lưng xung ti xương ct (5-7 ln). Sau đó đổi tay làm li như trên.
b. Hai bàn tay úp vào sau lưng, đặt gia sng lưng càng cao
càng tt, ri miết t trên xung dưới (5-7 ln)
c. Hai bàn tay nm cht, dùng xương mu bàn tay miết mnh vào
hai bên sng lưng (5-7 ln)
13. Ngc
a. Dùng bàn tay phi vut chéo t trên vai trái (gia đầu vài và c)
xung ngc. Sau đó dùng bàn tay trái vut chéo t trên vai phi xung ngc
(5 ln).
b. Hai bàn tay để sát nách ri xiết mnh ra ngoài ngc (5 ln).
14. Bng
a. Hai bàn tay đặt 2 bên xiết mnh vào thành bng ra đến rn (5
ln)
b. Hai bàn tay đặt lên bng, ngón cái chĩa ra phía sau, 4 ngón đặt
chm rn. Sau đó hít vào, ri th ra cho tht hết, trong khi nín th ln lượt
ly đầu ngón tay n và nn rut. Khi nm bên phi thì bên trái buông. Ngược
li khi nm bên trái, bên phi buông. Mt bên nm 4 ln, sau đó buông tay
và hít vào (3 ln).
15. Háng và mông: Dùng 2 bàn tay bóp chung quanh háng và mông.
16. Đùi: Dùng 2 tay vut xung quanh đùi t háng xung đầu gi.
17. Đầu gi: Dùng 2 bàn tay bóp nn trên và dưới đầu gi.
18. Bp chân: Dùng 2 bàn tay vut bp chân t đầu gi xung c chân.
19. Mt cá chân: Dùng 10 đầu ngón tay n nn xung quanh mt cá chân
c trong và ngoài.
20. Gân c chân: Dùng 10 đầu ngón ln lượt nn dc theo gân.
21. Mu bàn chân: Dùng 2 bàn tay vut t c chân ra đầu ngón chân.