333
QUY TRÌNH TIÊM ĐIỂM BÁM GÂN LI CU NGOÀI
XƢƠNG CÁNH TAY
I. ĐẠI CƢƠNG
Viêm điểm bám gân li cầu ngoài xương cánh tay một bnh thuc nhóm
bnh phn mm hay gp, biu hin bằng đau tại vùng li cu ngoài xương cánh
tay. Điu tr ni khoa bao gm: hn chế vận động, dùng thuc chng viêm không
steroid ti ch và/ hoc toàn thân, tiêm corticoid ti ch.
Viêm điểm bám gân li cầu ngoài xương cánh tay biu hin bằng đau ti vùng
li cầu ngoài. Đau tăng lên khi làm các đng tác xoay cng tay, gp dui ngón tay,
nm cht tay.
II. CH ĐỊNH
Viêm điểm bám gân li cầu ngoài xương cánh tay.
III. CHNG CH ĐNH
- Chng ch định tuyệt đối: nhim khun khp, phn mm quanh khp khuu
v trí tiêm.
- Chng ch định tương đối: bnh ni khoa nặng như suy tim, xơ gan, tăng
huyết áp, đái tháo đường, nhim khun toàn thân. Sau khi kim soát tt các bnh
trên có th tiêm.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin (chuyên khoa)
- 01 bác s đã được đào tạo và cp chng ch chuyên ngành cơ xương khớp.
- 01 điều dưỡng.
2. Phƣơng tiện
- B dng c tiêm khp.
- Găng tay vô khuẩn.
- Kim tiêm 25-26G, bơm tiêm 1-5 ml.
- Bông, cồn Iod sát trùng, panh, băng dính.
- Thuc tiêm khp các mui ca corticoide tác dng chậm như:
methylprednisolon acetat 40mg/1ml (Depo Medrol); betamethasone dipropionate
5mg và betamethasone disodiumphosphate 2mg (Diprospan) hoc hydrocotisol acetat
125mg/5ml...
3. Chun b ngƣời bnh
334
- Bác s khám ngưi bnh xác định li chẩn đoán, kim tra các ch định
chng ch định.
- Gii thích cho ni bnh, mục đích tiêm cũng như các tai biến có th xy ra.
4. H bệnh án, đơn thuc
- Theo mu quy định
IV. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Thc hin ti phòng th thuật xương khớp vô khun
- Kim tra h sơ bnh án hoc đơn v ch đnh, chng ch đnh.
- Tư thế: tay ngưi bnh đt trên mt bàn tiêm, khuu tay gp 450 , cng tay xoay vào
trong ti đa.
- Xác đnh v trí tiêm: li cu ngoài xương cánh tay.
- Sát trùng tay, đi găng vô khun
- Sát khun bng cn Iod ti v trí tiêm.
- Đưa kim vào vị trí đã xác đnh, tiêm khong 0,2-0,3 ml thuc corticoide tác
dng chm.
- Băng tại ch.
- Dn người bnh sau làm th thut: tránh để ướt v trí tiêm trong vòng 24
gi. Hn chế vận động khp trong vòng 24 gi.
VI. THEO DÕI
- Ch s theo dõi: mch, huyết áp, tình trng chy máu ti ch, tình trng viêm trong 24
gi.
- Theo dõi các tai biến và tác dng ph có th xy ra (bên dưi) sau 24 gi.
- Theo dõi hiu qu điu tr.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Đau tăng sau khi tiêm 12-24 gi: do phn ng viêm vi thuc corticoid tác
dng chm, thường khi sau mt ngày, không phi can thip, th b sung thuc
giảm đau paracetamol nếu cn.
- Nhim khun phn mm quanh khp khuu do th thut tiêm (viêm m): biu
hin bng sốt, sưng đau tại ch, cn điu tr kháng sinh thích hp.
- Biến chng hiếm gp: tai biến do ngưi bnh quá s hãi, biu hin kích thích
h phó giao cm. Người bnh choáng váng, vã m hôi, ho khan, có cm giác tc ngc
khó th, ri loạn tròn...Cn đặt ngưi bnh nằm đầu thấp, giơ cao chân, theo dõi
mch, huyết áp để có các bin pháp x trí cp cu khi cn thiết.
335
nh minh ha: k thut tiêm đim bám gân li cu ngoài xương cánh tay. Ngun:
internet
TÀI LIU THAM KHO
1. B Y tế, Quy trình k thut bnh vin
2. Genovese MC.” Joint and soft-tissue injection. A useful adjuvant to systemic and
local treatment”. Postgrad Med 1998;103:125-34.
3. Owen DS. “Aspiration and injection of joints and soft tissues”. Kelley WN.
Textbook of rheumatology. 5th ed. Philadelphia: Saunders, 1997:591-608.
4. Pfenninger JL.” Joint and soft tissue aspiration and injection”. Procedures for
primary care physicians. St. Louis: Mosby, 1994:1036-54.
5. Zuckerman JD, Meislin RJ, Rothberg M. “Injections for joint and soft tissue
disorders: when and how to use them”. Geriatrics 1990;45:45-52,55.