310
QUY TRÌNH TIÊM GÂN NH ĐU KHỚP VAI DƢỚI HƢỚNG DN CA
SIÊU ÂM
I. ĐẠI CƢƠNG
Viêm quanh khp vai mt bnh thuc nhóm bnh phn mềm thường gp
gm bn th lâm sàng, trong đó hay gặp là viêm bó dài gân cơ nh đầu cánh tay. Điu
tr viêm gân nh đầu cánh tay bao gm: các thuc chng viêm không sterioid, thuc
giảm đau, thuốc giãn và tiêm corticoid ti chỗ. Tiêm cortioid dưới hướng dn ca
siêu âm trong điều tr hi chứng De Quervain cho phép đưa thuốc chính xác vào bao
gân, tránh các tổn thương vào mạch máu do vậy đem li hiu qu điu tr cao hơn so
với phương pháp tiêm kinh điển trước đây.
II. CH ĐỊNH
- Viêm gân nh đầu cánh tay
III. CHNG CH ĐNH
- Nhim khun ngoài da vùng tiêm khp, nhim nm
- Cơ địa suy gim min dch.
- Thn trng vi người bnh tăng huyết áp, đái tháo đường cần được kim soát
tốt trước và sau khi tiến hành th thut.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin (chuyên khoa)
- 01 Bác s đã được đào tạo và cp chng ch chuyên ngành cơ xương khớp và
chng ch tiêm khp; chng ch siêu âm.
- 01 Điều dưỡng.
2. Phƣơng tiện
- 01 máy siêu âm có đu dò Linear 5-9MHz
- Túi bọc đầu dò siêu âm
- găng vô khun
311
- Kim tiêm 23-25 Gauge, bơm tiêm 5 ml
- Bông, cồn Iod sát trùng, panh, băng dính
3. Chun b ngƣời bnh
- Người bệnh được gii thích trước khi làm th thut
- Có ch đnh ca c s CK
4. H bnh án, đơn thuc
- Theo mẫu quy định
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Thc hin ti phòng th thuật vô trùng theo quy định
- Kim tra h sơ bnh án hoc đơn v ch đnh, chng ch đnh
- Chun b BN: BN tư thế nm nga, lòng bàn tay nga, tay ép sát thân mình
- Chun b : hút 0,5ml 40mg/ml methylprednisolon (Depomedrol) o bơm tiêm 25 Gauge
(G).
- Kiểm tra máy siêu âm và đầu
- Kim tra v trí tiêm: dưi mm qu 1 cm mt trưc khp vai
- Sát trùng tay, đi găng vô khun
- Bc đu dò bng găng vô khun
- Sát khun bng cn Iod ti v trí tiêm.
- Siêu âm xác định v trí cn tiêm: đặt đầu lát ct dọc qua bó dài gân cơ nh
đầu.
- Tiến hành chọc kim qua da, ớng kim đi song song với đu vuông góc
với chùm tia siêu âm và đng thi vi quan sát trên màn hình, tiến kim sát ti bao
gân ca bó dài gân nh đầu, khi kim ti v trí bao gân thì tiến hành tiêm thuc.
- Sát khuẩn, băng tại ch
- Dn người bnh sau làm th thut: BN gi sạch không để ướt v trí tiêm
trong vòng 24h sau tiêm, sau 24h b băng rửa nước bình thường vào ch tiêm, tái
khám nếu chy dch hoc viêm ty ti v trí tiêm, st.
VI. THEO DÕI
312
- Ch s theo dõi: mch, HA, tình trng chy máu ti ch, tình trng viêm trong 24h
- Theo dõi các tai biến và tác dng ph có th xy ra (bên dưi) sau 24 h
- Theo dõi hiu qu điu tr
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Đau tăng sau khi tiêm 12-24h: do phn ng viêm màng hot dch vi thuc
depo-medrol, thường khi sau mt ngày, không phi can thip, th b sung gim
đau paracetamol
- Nhim khun khp, phn mm quanh khp do th thut tiêm (viêm m): biu
hin bng sốt, sưng đau ti ch, tràn dịch => điều tr kháng sinh.
- Biến chng hiếm gp: tai biến do BN quá s hãi- biu hin kích thích h phó
giao cm: BN choáng váng, m hôi, ho khan, cm giác tc ngc khó th, ri
loạn tròn... x trí: đặt người bnh nằm đầu thp, giơ cao chân, theo dõi mạch,
huyết áp để có các bin pháp x trí cp cu khi cn thiết.
Hình nh: Tiêm gân nh đu dưi hưng dn ca siêu âm
TÀI LIU THAM KHO
1. B Y tế (2001), “Hƣớng dn Quy trình k thut bnh vin, tp II”, Nhà xut
bn Y hc.
2. Nguyn Th Ngc Lan, Trn Ngc Ân (2004), Tiêm ni khp cnh khp”,
Bnh hc ni khoa tp 1, Nhà xut bn Y hc, tr 501 - 505.
313
3. Cardinal E, Chem RK, Beauregard CG (1998), “Ultrasound-guided
interventional procedures in the musculoskeletalsystem”, RadiolClin North Am,
vol (36), no (3), p 597 - 604.
4. Jess D Salinas Jr, Jerrold N Rosenberg (2009), “Corticosteroid Injections of
Joints and Soft Tissues”, Emedicine Specialities-Physical Medicine and
Rehabilitation, Vol (10).
5. Mike Bradley, Paul D (2004), Atlas of musculoskeletal ultrasound anatomy,
Cambridge University Press, p 100 - 105.
6. P. Cheng, J. Modir, H. Kim, S. Narouze . Ultrasound-guided shoulder joint
injections, Techniques in Regional Anesthesia and Pain Management, Volume
13, Issue3, Pages184-190