khon phi np khác cho Nhà nước ngoài các khon đã ghi vào các tài
khon t 3331 đến 3338. Tài khon này còn phn ánh c khon Nhà
nước tr cp cho doanh nghip (nếu có) như các khoản tr cp, tr giá.
p
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN K TOÁN
MT S NGHIP V KINH T CH YU
I. Thuế GTGT phi np (3331)
A. Kế toán thuế GTGT đầu ra (TK 33311)
1. Xác định thuế GTGT đầu ra phi np khi bán sn phm, hàng
hoá, cung cp dch v:
- Khi bán sn phm, hàng hoá, dch v thuộc đối tượng chu thuế
GTGT theo phương pháp khấu tr và doanh nghip np thuế GTGT tính
theo phương pháp khấu tr phi lập Hoá đơn GTGT, trên Hoá đơn
(GTGT) phi ghi giá bán chưa có thuế GTGT, ph thu phí thu
thêm ngoài giá bán (nếu có), thuế GTGT phi np tng giá thanh
toán, kế toán phn ánh doanh thu bán sn phm, hàng hoá, cung cp dch
v (Theo giá bán chưa có thuế GTGT) và thuế GTGT, ghi:
N các TK 111, 112, 131,. . . (Tng giá thanh toán)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phi np (33311)
TK 511 - Doanh thu bán hàng cung cp dch v (giá bán
chưa có thuế)
Có TK 512 - Doanh thu ni b (giá n chưa có thuế GTGT).
2. Trường hp cho hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình hoc
bất động sản đầu tư (gi chung cho thhoạt đng tài sn) thu tin
trước cho thuê nhiu k, doanh thu ca k kế toán được xác định bng
tng s tin cho thuê hoạt đng tài sn đã thu chia cho s k thu tin
trước cho thuê hoạt động tài sản. Trong đó doanh thu cho thuê hoạt động
TSCĐ hữu hình, TSCĐ hình phn ánh vào bên Có TK 5113 “Doanh
thu cung cp dch v”; doanh thu cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư
phn ánh vào bên TK 5117 “Doanh thu kinh doanh bất đng sản đầu
tư”.
2.1. Trưng hp doanh nghip tính thuế GTGT phi np theo
phương pháp khấu tr thuế:
- Khi nhn tin ca khách hàng tr trước v hoạt động cho thuê tài
sn cho nhiu k, ghi:
N các TK 111, 112 (Tng s tin nhận được)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Theo giá chưa có thuế
GTGT)
Có TK 333 - Thuế và các khon phi nộp Nhà nước (3331).
- Cui k kế toán, tính và kết chuyn doanh thu kinh doanh cho
thuê hoạt động tài sn trong k hin ti, ghi:
N TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin
TK 511 - Doanh thu bán hàng cung cp dch v (5113 -
Đối vi doanh thu cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ hình;
5117 - Đối vi doanh thu cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư).
- Sang k kế toán tiếp sau, tính kết chuyn doanh thu kinh
doanh cho thuê hoạt động tài sn ca k kế toán sau, ghi:
N TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin
TK 511 - Doanh thu bán hàng cung cp dch v (5113,
5117).
- S tin phi tr li cho khách hàng hợp đồng cung cp dch v
v cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình hoc bt động sn
đầu tư không thực hin (nếu có), ghi:
N TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin (Giá chưa có thuế GTGT)
N TK 3331 - Thuế GTGT phi np (S tin thuế GTGT ca hot
động cho thuê tài sn không thc hin)
Có các TK 111, 112,. . . (Tng s tin tr li).
2.2. Trưng hp doanh nghip tính thuế GTGT phi np theo
phương pháp trực tiếp:
- Khi nhn tin ca khách hàng tr trước v hoạt động cho thuê tài
sn cho nhiu k, ghi:
N các TK 111, 112,. . . (Tng s tin nhận được)
TK 3387 - Doanh thu chưa thc hin (Tng s tin nhn
được).
- Cui k kế toán, tính kết chuyn doanh thu ca k kế toán
thc hin, ghi:
N TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin
TK 511 - Doanh thu bán hàng cung cp dch v (5113 -
Đối vi doanh thu cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ hình;
5117 - Đối vi doanh thu cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư).
- Cui mi k kế toán, tính phn ánh s thuế GTGT phi np
theo phương pháp trực tiếp, ghi:
N TK 511 - Doanh thu bán hàng cung cp dch v (5113,
5117)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phi np.
- Sang k kế toán tiếp sau, tính kết chuyn doanh thu kinh
doanh cho thuê hoạt động tài sn ca k kế toán sau, ghi:
N TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin
TK 511 - Doanh thu bán hàng cung cp dch v (5113,
5117).
- S tin phi tr li cho khách hàng hợp đồng cung cp dch v
v cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình hoc bt động sn
đầu tư không thực hin (nếu có), ghi:
N TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin (Giá chưa có thuế GTGT)
N TK 3331 - Thuế GTGT phi np (S tin thuế GTGT ca hot
động cho thuê tài sn không thc hin)
Có các TK 111, 112,. . . (Tng s tin tr li).
3. Trường hợp bán hàng theo phương thc tr chm, tr góp (hàng
hoá thuộc đối tượng chu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu tr
doanh nghip np thuế GTGT tính theo phương pháp khấu tr), kế toán
xác định doanh thu bán hàng là giá bán tr tiền ngay chưa có thuế GTGT
và phn ánh thuế GTGT, ghi:
N các TK 111, 112, 131,. . . (Tng s tin phi thanh toán)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phi np (33311)
TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cp dch v (Giá bán
tr mt lần chưa có thuế GTGT)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin (Lãi tr chm).
4. Trường hợp bán hàng theo phương thức hàng đi ng thì hàng
đổi hàng phải được hạch toán như hoạt động kinh doanh mua, bán (trong
đó hàng h, dịch v xuất đưa đi trao đổi phi hạch toán như bán; hàng
hoá, dch v nhận được do trao đi phi hạch toán nmua). Các bên
phi xuất hoá đơn khi xut hàng hoá, dch v đưa đi trao đổi làm các
th tc kê khai, np thuế theo quy định.
4.1. Khi xut sn phm, hàng hoá, dch v thuộc đối tượng chu
thuế GTGT theo phương pháp khấu tr đổi ly vật tư, hàng hkhác đ
s dng cho hoạt động sn xut, kinh doanh hàng hoá, dch v thuộc đối
tượng chu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu tr: