
Quy trình vận hành lò hơi phụ TB2
N I DUNG V QTVH LÒ H I KH I ĐNGỘ Ề Ơ Ở Ộ
5. N i dungộ
5.1. T ng quanổ
5.1.1. Gi i thi u chungớ ệ
5.1.2. Các h th ng, thi t b c a lò h i phệ ố ế ị ủ ơ ụ
5.2. Đc tính k thu t các thi t b chínhặ ỹ ậ ế ị
5.3. V n hành lò h i phậ ơ ụ
5.3.1 Các nguyên lý đi u khi nề ể
5.3.2 Thao tác v n hànhậ
5.4. M t s b t th ng và cách x lýộ ố ấ ườ ử
5.5. B o d ng lò h i phả ưỡ ơ ụ
1

Quy trình vận hành lò hơi phụ TB2
5. N i dungộ
5.1. T ng quanổ
5.1.1. Gi i thi u chungớ ệ
Ch c năng nhi m v c a lò h i phứ ệ ụ ủ ơ ụ
Lò h i ph có nhi u v s n xu t và cung c p h i ph tr cho các hơ ụ ệ ụ ả ấ ấ ơ ụ ợ ệ
th ng đ kh i đng t máy. H i ph tr đc cung c p đn các h th ngố ể ơ ộ ổ ơ ụ ợ ượ ấ ế ệ ố
nh : h th ng d u HFO (gia nhi t, hóa mù); chèn/s y turbine trong quáư ệ ố ầ ệ ấ
trình kh i đng; cung c p cho BFPT; H th ng hóa h i NH3; H th ngở ộ ấ ệ ố ơ ệ ố
x lý n c; c u h a cho máy nghi n; gia nhi t cho gió PA, SA (SCAPH);ử ướ ứ ỏ ề ệ
th i mu i cho AH&GGH. Sau khi kh i đng lò chính, thông s h i đngổ ộ ở ộ ố ơ ườ
CR đt 1Mpa, 300°C thì s s d ng h i t đây và thay th cho h i c a lòạ ẽ ử ụ ơ ừ ế ơ ủ
ph .ụ
C u t o Lò h i phấ ạ ơ ụ
Lò h i ph có th đc chia thành b n ph n: Ph n trao đi nhi t b c xơ ụ ể ượ ố ầ ầ ổ ệ ứ ạ
b m t, ph n trao đi nhi t đi l u, b ti t nhi t/B hâm (economizer) vàề ặ ầ ổ ệ ố ư ộ ế ệ ộ
đng ng khói thoát. Ngoài ra lò còn có bao h i và bao n cườ ố ơ ướ
khu v c t ng tr c c a lò đc l p đt hai vòi đt, d u đc phunỞ ự ườ ướ ủ ượ ắ ặ ố ầ ượ
vào bu ng đt thông qua các vòi đt. H n h p khí cháy nhi t đ cao đcồ ố ố ỗ ợ ệ ộ ượ
2

Quy trình vận hành lò hơi phụ TB2
đa qua ph n trao đi nhi t b c x và trao đi nhi t đi l u đ gia nhi tư ầ ổ ệ ứ ạ ổ ệ ố ư ể ệ
n c tr c khi thoát ra ng khói.ướ ướ ố
3

Quy trình vận hành lò hơi phụ TB2
Sau khi h p th b c x trong lò, Nhi t đ trong bu ng đt kho ngấ ụ ứ ạ ệ ộ ồ ố ả
1098°C. Khói thoát đa vào khu v c trao đi nhi t đi l u, t i b quáư ự ổ ệ ố ư ạ ộ
nhi t thì nhi t đ kho ng 895°C sau đó khói qua b trao đi nhi tệ ệ ộ ả ộ ổ ệ
Convection bank thì nhi t đ gi m t 895°C xu ng còn kho ng 355°Cệ ộ ả ừ ố ả
sau đó khói thoát xu ng b ti t nhi t (Economizer), khói th i sau khi quaố ộ ế ệ ả
b ti t nhi t và tr c khi vào ng khói có nhi t đ kho ng 159°C.ộ ế ệ ướ ố ệ ộ ả
Quá trình sinh h i:ơ
N c t Condensate tank đc b m đa đn b kh khí c a lò h i phướ ừ ượ ơ ư ế ộ ử ủ ơ ụ
sau đó đc b m c p c a lò h i ph b m vào b ti t nhi t Economizer,ượ ơ ấ ủ ơ ụ ơ ộ ế ệ
sau đó đc đy lên bao h i, xu ng ng vách lò và bao n c. Nh v yượ ẩ ơ ố ố ướ ư ậ
n c đc gia nhi t thành h i bão hòa b i b ti t nhi t, b sinh h i b ngướ ượ ệ ơ ở ộ ế ệ ộ ơ ằ
trao đi nhi t b c x (g m t ng n c tr c, sau, trái, ph i) và các ngổ ệ ứ ạ ồ ườ ướ ướ ả ố
góp, bao h i. ơ
4

Quy trình vận hành lò hơi phụ TB2
H i bão hòa t bao h i s vào các giàn ng trao đi nhi t đi l u nhi tơ ừ ơ ẽ ố ổ ệ ố ư ở ệ
đ th p h n sau đó sang b quá nhi t tr thành h i quá nhi t (350°C) r iộ ấ ơ ộ ệ ở ơ ệ ồ
vào đng h i chính k t thúc chu trình h i.ườ ơ ế ơ
5.1.2 Các h th ngệ ố , thi t b c a ế ị ủ lò h i phơ ụ
H th ng d u nhiên li uệ ố ầ ệ
B n v tham chi u: TB2-SDC-00EGD-M-M7-PID-0001ả ẽ ế
TB2-SDC-01END-M-M7-PID-0001
TB2-SDC-01END-M-M7-PID-0002
TB2-SDC-01END-M-M7-PID-0003
Nhiên li u đc s d ng cho lò h i ph bao g m d u DO và d u HFO.ệ ượ ử ụ ơ ụ ồ ầ ầ
D u HFO đc l y t h th ng d u n ng chung c a nhà máy g m (2ầ ượ ấ ừ ệ ố ầ ặ ủ ồ
tank 15ENB10BB001/002 dung tích 3000m3, 2 b m d u 2x100%ơ ầ
15ENC10AP001/002 có l u l ng 43.1m3/h, các b gia nhi t đi n, đngư ượ ộ ệ ệ ườ
ng van…). H th ng d u DO t tank 1x100% 05EGB10BB001 dung tíchố ệ ố ầ ừ
700m3 đc b m 2x100% 05EGC10AP001/002 có l u l ng 4.3m3/h ápượ ơ ư ượ
l c 13Bar b m đn lò h i ph .ự ơ ế ơ ụ
H th ng bu ng đtệ ố ồ ố
B n v tham chi u: TB2-SDC.VP101-00100-M-M1A-PID-5005ả ẽ ế
TB2-SDC.VP101-00100-M-M1A-PID-5006
TB2-SDC.VP101-00100-M-M1A-PID-5007
H th ng bu ng đt lò h i ph bao g m: Vách bu ng đt, vòi đt, qu t,ệ ố ồ ố ơ ụ ồ ồ ố ố ạ
b l c& gia nhi t d u, các van và đng ng.ộ ọ ệ ầ ườ ố
5

