UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG -------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số: 1322/QĐ-UBND Cao Bằng, ngày 30 tháng 8 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) HUYỆN PHỤC HÒA, TỈNH CAO BẰNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa tại Tờ trình số 604/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1248/TTr-STNMT ngày 15 tháng 8 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phục Hòa với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT Chỉ tiêu Tổng số Hiện trạng năm 2010 Cấp tỉnh phân bổ Cấp huyện

Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) xác định (tăng +, giảm -) Cơ cấu (%)

25.129,40 25.129,40 25.129,40 25.129,40 100 TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

1 Đất nông nghiệp 23.237,77 92,47 22.850,68 3,49 22.854,18 90,95

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa 1.351,44 5,38 1.340,61 1.340,61 5,33

Đất lúa nước 1.351,44 5,38 1.340,61 1.340,61 5,33

đó: Đất lúa trồng Trong chuyên nước (2 vụ trở lên)

51,99 0,21 41,90 51,46 93,36 0,37 1.2 Đất trồng cây lâu năm

1.3 Đất rừng phòng hộ 17.086,11 67,99 12.785,63 12.785,63 50,88

1.4 Đất rừng đặc dụng

1.5 Đất rừng sản xuất 774,23 3,08 4.915,00 4.915,00 19,56

17,07 0,07 17,07 17,07 0,07 1.6 Đất nuôi trồng thuỷ sản

3.956,93 15,75 3.702,51 3.702,51 14,73 1.7 Đất nông nghiệp còn lại (gồm COC, HNK, NKH)

phi nông 1.720,15 6,85 2.139,62 106,49 2.246,11 8,94 2 Đất nghiệp

Trong đó:

12,47 0,05 12,72 9,06 21,78 0,09 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

48,63 48,63 0,19 2.2 Đất quốc phòng 6,63 0,03

12,63 12,63 0,05 2.3 Đất an ninh 1,18

94,00 2.4 Đất khu công nghiệp 94,00 0,37

Trong đó:

86,00 86,00 0,34 Đất xây dựng khu công nghiệp

8,00 8,00 0,03 Đất xây dựng cụm

Tổng số Hiện trạng năm 2010

STT Chỉ tiêu Cấp tỉnh phân bổ

Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cấp huyện xác định (tăng +, giảm -) Cơ cấu (%)

công nghiệp

2.5 58,58 0,23 81,28 81,28 0,32 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

2.6 0,50 2,50 2,50 0,01 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

2.7 1,53 0,01 20,78 20,78 0,08 Đất cho hoạt động khoáng sản

tích danh 2.8 12,05 12,05 0,05 Đất di thắng

2.9 7,84 0,03 13,84 2,63 16,47 0,07 Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

tôn giáo, tín 2.10 3,04 0,01 3,04 0,06 3,10 0,01 Đất ngưỡng

nghĩa trang, 2.11 17,46 0,07 15,85 15,66 31,51 0,13 Đất nghĩa địa

2.12 510,49 2,03 412,71 412,71 1,64 Đất có mặt nước chuyên dùng

triển hạ 2.13 697,65 2,78 1.030,31 1.030,31 4,10 Đất phát tầng

Trong đó:

Đất cơ sở văn hóa 0,95 0,00 3,50 3,50 0,01

Đất cơ sở y tế 1,68 0,01 2,73 0,55 3,28 0,01

18,03 0,07 22,28 13,15 35,43 0,14 Đất cơ sở giáo dục đào tạo

7,90 5,77 13,67 0,05 Đất cơ sở thể dục thể thao

2.14 402,78 1,61 458,36 1,83 Đất phi nông nghiệp còn lại (gồm ONT, SON, PNK)

3 Đất đô thị 2.987,52 11,89 2.987,52 - 2.987,52 11,89

152,42 0,61 158,65 21,21 179,86 0,72 Trong đó: Đất ở tại

Tổng số Hiện trạng năm 2010

STT Chỉ tiêu Cấp tỉnh phân bổ

Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cấp huyện xác định (tăng +, giảm -) Cơ cấu (%)

đô thị

4 250,36 1,00 278,50 278,50 1,11 Đất khu dân cư nông thôn

5 Đất chưa sử dụng 171,48 0,68 139,10 29,12 0,12

171,48 0,68 139,10 29,12 0,12 Đất chưa sử dụng còn lại

32,38 109,98 142,36 0,57 Diện tích đưa vào sử dụng

- - 6 - - - - Đất khu bảo tồn thiên nhiên

- - 7 Đất khu du lịch - - - -

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Phân theo kỳ

STT Chỉ tiêu Mã Cả thời kỳ

Giai đoạn (2011 – 2015) Giai đoạn (2016 – 2020)

1 NNP/PNN 505,00 296,55 208,45 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 15,63 13,95 1,68

Đất lúa nước 15,63 13,95 1,68

- - LUC/PNN - Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 8,54 4,32 4,22

1.3 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 172,62 110,04 62,58

1.4 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN - - -

1.5 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 0,80 0,80 -

Phân theo kỳ

STT Chỉ tiêu Mã Cả thời kỳ

Giai đoạn (2011 – 2015) Giai đoạn (2016 – 2020)

1.6 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN - - -

1.7 /PNN 307,41 167,44 139,97 Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: đất COC; HNK; NKH)

2 76,62 12,81 63,81 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1 LUC/CLN - - - Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.2 LUC/LNP - - - Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

2.3 LUC/NTS - - - Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2.4 RSX/NKR(a) - - -

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

2.5 RDD/NKR(a) - - -

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

2.6 RPH/NKR(a) 76,62 12,81 63,81

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Phân theo kỳ

STT Mục đích sử dụng Mã 2011-2015 Cả thời kỳ (2011- 2020) 2016- 2020

1 Đất nông nghiệp NNP 121,40 8,20 113,20

Trong đó:

Phân theo kỳ

STT Mục đích sử dụng Mã 2011-2015 Cả thời kỳ (2011- 2020) 2016- 2020

1.1 Đất trồng lúa LUA - - -

Đất lúa nước - - -

LUC - - - Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

1.2 Đất trồng cây lâu năm 29,40 8,20 21,20 CLN

1.3 Đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi COC - - -

1.4 Đất trồng cây hàng năm khác HNK - - -

1.5 Đất rừng phòng hộ RPH - - -

1.6 Đất rừng đặc dụng RDD - - -

75,00 75,00 1.7 Đất rừng sản xuất RSX -

1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS - - -

1.9 Đất làm muối LMU - - -

1.10 17,00 17,00 - Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: đất COC: HNK; NKH)

2 Đất phi nông nghiệp PNN 20,96 15,96 5,00

Trong đó: - - -

2.1 CTS - - - Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2.2 Đất quốc phòng CQP - - -

2.3 Đất an ninh CAN - - -

2.4 Đất khu công nghiệp SKK - - -

Trong đó: - - -

Đất xây dựng khu công nghiệp - - -

Đất xây dựng cụm công nghiệp - - -

2.5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC - - -

2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ SKX - - -

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS - - -

2.8 Đất di tích danh thắng DDT - - -

DRA 2.9 Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại 7,00 2,00 5,00

Phân theo kỳ

STT Mục đích sử dụng Mã 2011-2015 Cả thời kỳ (2011- 2020) 2016- 2020

5,00

2.10 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN - - -

2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD - - -

2.12 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN - - -

2.13 Đất phát triển hạ tầng DHT 13,96 13,96 -

Trong đó: - - -

Đất cơ sở văn hóa DVH - - -

Đất cơ sở y tế DYT - - -

Đất cơ sở giáo dục đào tạo DGD - - -

Đất cơ sở thể dục thể thao DTT 2,40 2,40 -

2.10 - - - Đất phi nông nghiệp còn lại (gồm: ONT; SON; PNK)

- - - 3 Đất đô thị DTD

Trong đó: Đất ở tại đô thị ODT - - -

- - - 4 Đất khu bảo tồn thiên nhiên DBT

- - - 5 Đất khu du lịch DDL

- - - 6 Đất khu dân cư nông thôn DNT

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Phục Hòa với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Diện tích đến các năm

Chỉ tiêu Mã ST T Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Diện tích năm hiện trạng

1 Đất nông nghiệp NN P 23.237,7 7 23.155,1 5 23.127,9 2 23.072,5 9 23.001,0 9 22.949,4 3

Trong đó:

Diện tích đến các năm

Chỉ tiêu Mã ST T Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Diện tích năm hiện trạng

1.1 Đất trồng lúa 1.351,44 1.351,18 1.350,61 1.338,76 1.337,91 1.340,49 LU A

Đất lúa nước 1.351,44 1.351,18 1.350,61 1.338,76 1.337,91 1.340,49

LUC - - - - - -

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

CLN 51,99 49,84 53,34 55,64 64,38 70,98 1.2 Đất trồng cây lâu năm

RPH 1.3 Đất rừng phòng hộ 17.086,1 1 17.038,2 6 16.938,2 5 16.501,2 9 15.859,0 4 15.130,2 6

- - - - - - 1.4 Đất rừng đặc dụng RD D

RSX 774,23 774,23 862,23 1.287,23 1.896,23 2.610,43 1.5 Đất rừng sản xuất

NTS 17,07 17,07 17,07 17,07 17,07 17,07 1.6 Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.7 Đất làm muối - - - - - - LM U

1.8 3.956,93 3.924,57 3.906,42 3.872,60 3.826,46 3.780,20

Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: đất COC; HNK; NKH)

2 1.720,15 1.814,33 1.843,57 1.899,80 1.977,80 2.032,66 PN N Đất phi nông nghiệp

Trong đó:

2.1 CTS 12,47 14,60 14,60 15,77 15,83 16,78

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2.2 CQP 6,63 6,63 8,63 8,63 28,63 48,63 Đất quốc phòng

Diện tích đến các năm

Chỉ tiêu Mã ST T Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Diện tích năm hiện trạng

2.3 Đất an ninh 1,18 1,18 1,18 1,18 1,18 1,18 CA N

2.4 SKK - 5,00 12,00 19,00 32,00 34,60 Đất khu công nghiệp

Trong đó:

- 5,00 12,00 19,00 24,00 26,60 Đất xây dựng khu công nghiệp

- - - 8,00 - - Đất xây dựng cụm công nghiệp

2.5 SKC 58,58 58,58 58,73 58,83 58,83 64,58 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

2.6 SKX 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 2,50 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

2.7 SKS 1,53 1,53 1,53 1,53 20,78 20,78 Đất cho hoạt động khoáng sản

2.8 - - - 11,75 11,75 12,05 DD T Đất di tích danh thắng

2.9 7,84 7,84 9,84 10,94 10,94 11,47 DR A Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

TTN 3,04 3,04 3,04 3,10 3,10 3,10 2.1 0 Đất tôn giáo, tín ngưỡng

17,46 17,46 17,46 22,46 29,51 30,51 2.1 1 NT D Đất nghĩa trang, nghĩa địa

510,49 430,99 430,99 427,67 427,61 426,40 2.1 2 SM N Đất có mặt nước chuyên dùng

697,65 864,70 879,07 908,14 923,40 937,74 2.1 Đất phát triển DH

Diện tích đến các năm

Chỉ tiêu Mã ST T Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Diện tích năm hiện trạng

3 hạ tầng T

Trong đó

0,95 0,97 1,01 1,44 2,22 2,44 Đất cơ sở văn hóa DV H

Đất cơ sở y tế DYT 1,68 2,18 2,25 2,50 3,05 3,23

18,03 23,63 23,63 25,23 28,38 31,33 DG D Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DTT - 0,02 0,08 1,78 8,08 10,19 Đất cơ sở thể dục thể thao

402,78 402,28 406 410,3 413,74 422,34 2.1 4

Đất phi nông nghiệp còn lại (gồm: NT;ODT, SON; PNK)

3 Đất đô thị 2.987,52 2.987,52 2.987,52 2.987,52 2.987,52 2.987,52 DT D

ODT 152,42 152,12 153,52 154,72 155,16 159,66 Đất ở tại đô thị

4 - - - - - - DB T Đất khu bảo tồn thiên nhiên

5 - - - - - - DD L Đất khu du lịch

6 250,36 250,16 252,48 255,58 258,58 262,68 DN T Đất khu dân cư nông thôn

7 DCS 171,48 159,92 157,92 157,02 150,52 147,32 Đất chưa sử dụng

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT Chỉ tiêu Mã Diện tích Phân theo các năm

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

NNP/PNN 296,55 82,62 27,24 55,33 76,50 54,86 1 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 13,95 0,26 0,57 11,85 0,85 0,42

Đất lúa nước 13,95 0,26 0,57 11,85 0,85 0,42

LUC/PNN - - - - - -

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

1.2 CLN/PNN 4,32 2,15 - 0,20 1,67 0,30 Đất trồng cây lâu năm

1.3 RPH/PNN 110,04 47,85 8,51 9,46 27,84 16,38 Đất rừng phòng hộ

RDDPNN 1.4 - - - - - - Đất rừng đặc dụng

1.5 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 0,80 - - - - 0,80

1.6 NTS/PNN - - - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.7 /PNN 167,44 32,36 18,16 33,82 46,14 36,96

Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: đất COC; HNK; NKH)

2 12,81 3,50 2,50 5,41 1,40

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1 - - - - HNC/CLN - -

Đất chuyên trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.2 HNC/NTS - - - - - -

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang nuôi trồng thủy sản

LUC/LNP - - - - - - 2.3 Đất chuyên trồng lúa nước chuyển

Phân theo các năm

TT Chỉ tiêu Mã Diện tích

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

sang đất lâm nghiệp

2.4 RDD/NKR(a) - - - - - -

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

2.5 RSX/RPH - - - - - - Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng phòng hộ

2.6 RPH/NKR(a) 12,81 - 3,50 2,50 5,41 1,40

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Phân theo theo các năm

STT Mục đích sử dụng Mã Diện tích Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

1 Đất nông nghiệp NNP 8,20 - 5,00 3,20 - -

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa - LUA - - - - -

Đất lúa nước - - - - - -

LUC - - - - - - Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

- - 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 8,20 - 5,00 3,20

- 1.3 Đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi COC - - - - -

Phân theo theo các năm

STT Mục đích sử dụng Mã Diện tích Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

1.4 Đất trồng cây hàng năm khác HNK - - - - - -

1.5 Đất rừng phòng hộ RPH - - - - - -

1.6 Đất rừng đặc dụng RDD - - - - - -

1.7 Đất rừng sản xuất RSX - - - - - -

1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS - - - - - -

1.9 Đất làm muối LMU - - - - - -

1.10 - - - - - - Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: đất COC; HNK; NKH)

2 Đất phi nông nghiệp PNN 15,96 11,56 2,00 0,90 1,50 -

Trong đó: -

2.1 CTS - - - - - - Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2.2 Đất quốc phòng CQP - - - - - -

2.3 Đất an ninh CAN - - - - - -

2.4 Đất khu công nghiệp SKK - - - - - -

Trong đó: - - - - - -

Đất xây dựng khu công nghiệp - - - - - -

Đất xây dựng cụm công nghiệp - - - - - -

2.5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC - - - - - -

2.6 SKX - - - - - - Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS - - - - - -

2.8 Đất di tích danh thắng DDT - - - - - -

2.9 DRA 2,00 - - - 2,00 - Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

2.10 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN - - - - - -

2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD - - - - - -

2.12 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN - - - - - -

2.13 Đất phát triển hạ tầng DHT 13,96 11,56 - 0,90 1,50 -

Phân theo theo các năm

STT Mục đích sử dụng Mã Diện tích Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

Trong đó

Đất cơ sở văn hóa - - - - - - DVH

Đất cơ sở y tế - - - - - - DYT

Đất cơ sở giáo dục đào tạo - - - - - - DGD

Đất cơ sở thể dục thể thao - - 0,90 1,50 - - DTT

2.14 - - - - - - Đất phi nông nghiệp còn lại (gồm: ONT; SON; PNK)

- 3 Đất đô thị - - - - - DTD

Trong đó: Đất ở tại đô thị - ODT - - - - -

- 4 Đất khu bảo tồn thiên nhiên - - - - - DBT

- 5 Đất khu du lịch - - - - - DDL

- 6 Đất khu dân cư nông thôn - - - - - DNT

Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa:

1. Công bố công khai quy hoạch, diện tích quy hoạch các loại đất đến năm 2020 bằng các hình thức phù hợp, tăng cường công tác tuyên truyền văn bản pháp luật đất đai để các tổ chức và cá nhân biết nhằm tuân thủ thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất để thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực để đảm bảo thực hiện triệt để phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện.

3. Thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch; ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch.

4. Định kỳ hằng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đàm Văn Eng