
QUY T Đ NHẾ Ị
C A TH NG Đ C N GÂN HÀ NG N HÀ N C S 178 9/2 0 05/ Q Đ -N H NNỦ Ố Ố ƯỚ Ố
NGÀY 12 T HÁNG 12 NĂM 2005 V V I C BA N HÀNH CH Đ Ề Ệ Ế Ộ
CH N G T K TOÁ N NGÂN HÀN GỨ Ừ Ế
TH NG Đ C NGÂN HÀNG NHÀ N CỐ Ố ƯỚ
Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam s 01/1997/QH10 ngàyứ ậ ướ ệ ố
12/12/1997 và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Ngân hàng Nhà n cậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ướ
Vi t Nam s 10/2003/QH11 ngày 17/6/2003;ệ ố
Căn c Lu t các T ch c tín d ng s 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Lu tứ ậ ổ ứ ụ ố ậ
s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t các T ch c tín d ng s 20/2004/QH11ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ổ ứ ụ ố
ngày 15/6/2004;
Căn c Lu t K toán s 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003; ứ ậ ế ố
Căn c Ngh đ nh s 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 c a Chính ph quy đ nhứ ị ị ố ủ ủ ị
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi tứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ướ ệ
Nam;
Căn c Ngh đ nh s 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 c a Chính Ph quyứ ị ị ố ủ ủ
đ nh chi ti t và h ng d n m t s đi u c a Lu t K toán áp d ng trong lĩnh v cị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế ụ ự
k toán nhà n c. ế ướ
Căn c Ngh đ nh s 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 c a Chính Ph quyứ ị ị ố ủ ủ
đ nh chi ti t và h ng d n m t s đi u c a Lu t K toán áp d ng trong ho t đ ngị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế ụ ạ ộ
kinh doanh;
Sau khi đ c B Tài chính ch p thu n t i Công văn s 14015/BTC- CĐKTượ ộ ấ ậ ạ ố
ngày 4/12/2005 c a B Tài chính;ủ ộ
Theo đ ngh c a V tr ng V K toán - Tài chính,ề ị ủ ụ ưở ụ ế
QUY T Đ NH:Ế Ị
Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này "Ch đ ch ng t k toán ngânế ị ế ộ ứ ừ ế
hàng".
Đi u 2.ề Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày k t ngày đăngế ị ệ ự ể ừ
Công báo và thay th các Quy t đ nh s 321/QĐ-NH2 ngày 04/12/1996 c a Th ngế ế ị ố ủ ố
đ c Ngân hàng Nhà n c v vi c ban hành Ch đ ch ng t k toán ngân hàng, tố ướ ề ệ ế ộ ứ ừ ế ổ
ch c tín d ng và Quy t đ nh s 308/QĐ-NH2 ngày 16/9/1997 c a Th ng đ c Ngânứ ụ ế ị ố ủ ố ố
hàng Nhà n c v vi c ban hành Quy ch v l p, s d ng, ki m soát, x lý, b oướ ề ệ ế ề ậ ử ụ ể ử ả
qu n và l u tr ch ng t đi n t c a các Ngân hàng và t ch c tín d ng. ả ư ữ ứ ừ ệ ử ủ ổ ứ ụ

Đi u 3.ề Chánh Văn phòng, V tr ng V K toán - Tài chính, Th tr ngụ ưở ụ ế ủ ưở
các đ n v thu c Ngân hàng Nhà n c, Giám đ c Ngân hàng Nhà n c chi nhánhơ ị ộ ướ ố ướ
t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, Ch t ch H i đ ng qu n tr và T ng Giámỉ ố ự ộ ươ ủ ị ộ ồ ả ị ổ
đ c (Giám đ c) các t ch c tín d ng, t ch c khác không ph i là t ch c tín d ngố ố ổ ứ ụ ổ ứ ả ổ ứ ụ
có ho t đ ng ngân hàng ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.ạ ộ ị ệ ế ị
KT.Th ng đ cố ố
Phó Th ng đ cố ố
Đã ký: Vũ Th Liênị
2

CH Đ CH NG T K TOÁN NGÂN HÀNGẾ Ộ Ứ Ừ Ế
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1789/2005/QĐ-NHNN ngày 12/12/2005 ế ị ố
c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam)ủ ố ố ướ ệ
I. NH NG QUY Đ NH CHUNGỮ Ị
Đi u 1.ề Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
Ch đ này quy đ nh v n i dung, ph ng pháp l p, ký, ki m soát, luânế ộ ị ề ộ ươ ậ ể
chuy n, qu n lý và s d ng ch ng t k toán ngân hàng. ể ả ử ụ ứ ừ ế
Ch ng t k toán ngân hàng là nh ng gi y t , v t mang tin ph n ánh nghi pứ ừ ế ữ ấ ờ ậ ả ệ
v kinh t , tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn c ghi s k toán ngânụ ế ứ ổ ế
hàng.
Đi u 2.ề Đ i t ng áp d ngố ượ ụ
1. Ngân hàng Nhà n c, t ch c tín d ng, t ch c không ph i là t ch c tínướ ổ ứ ụ ổ ứ ả ổ ứ
d ng có ho t đ ng ngân hàng (sau đây g i chung là ngân hàng).ụ ạ ộ ọ
2. Các t ch c và cá nhân (sau đây g i chung là khách hàng) có s d ng ch ngổ ứ ọ ử ụ ứ
t k toán ngân hàng trong quan h giao d ch v i ngân hàng.ừ ế ệ ị ớ
Đi u 3.ề Hình th c và m u ch ng t k toán ngân hàngứ ẫ ứ ừ ế
1. Ch ng t k toán ngân hàng đ c th hi n b ng hình th c ch ng t gi yứ ừ ế ượ ể ệ ằ ứ ứ ừ ấ
ho c ch ng t đi n t .ặ ứ ừ ệ ử
2. M u ch ng t k toán ngân hàng bao g m:ẫ ứ ừ ế ồ
a. Các m u ch ng t k toán do B Tài chính quy đ nh áp d ng chung cho cácẫ ứ ừ ế ộ ị ụ
đ n v k toán, c th :ơ ị ế ụ ể
- Các đ n v thu c ngân hàng nhà n c: th c hi n theo m u ch ng t k toánơ ị ộ ướ ự ệ ẫ ứ ừ ế
áp d ng cho các đ n v hành chính s nghi p.ụ ơ ị ự ệ
- Các t ch c tín d ng và t ch c không ph i là t ch c tín d ng có ho tổ ứ ụ ổ ứ ả ổ ứ ụ ạ
đ ng ngân hàng: th c hi n theo m u ch ng t k toán áp d ng cho các doanhộ ự ệ ẫ ứ ừ ế ụ
nghi p.ệ
b. Các m u ch ng t k toán mang tính đ c thù c a ngành ngân hàng (ch ngẫ ứ ừ ế ặ ủ ứ
t liên quan đ n thanh toán, tín d ng và nghi p v thu chi tài chính thu c ho t đ ngừ ế ụ ệ ụ ộ ạ ộ
ngân hàng) do Ngân hàng Nhà n c quy đ nh. Danh m c, bi u m u các ch ng tướ ị ụ ể ẫ ứ ừ
k toán mang tính đ c thù c a ngành ngân hàng đ c quy đ nh trong các văn b nế ặ ủ ượ ị ả
khác.
Đi u 4.ề Ch ng t h p pháp, h p lứ ừ ợ ợ ệ
Ch ng t k toán ngân hàng h p pháp, h p l là ch ng t đ c l p theo đúngứ ừ ế ợ ợ ệ ứ ừ ượ ậ
quy đ nh c a pháp lu t v k toán và các quy đ nh t i Đi u 4, Đi u 6 và Đi u 7ị ủ ậ ề ế ị ạ ề ề ề
3

Ch đ này. Thông tin, s li u trên ch ng t k toán h p pháp, h p l là căn c đế ộ ố ệ ứ ừ ế ợ ợ ệ ứ ể
ghi s k toán ngân hàng. ổ ế
II. NH NG QUY Đ NH C THỮ Ị Ụ Ể
Đi u 5.ề N i dung c a ch ng t k toán ngân hàngộ ủ ứ ừ ế
1. Ch ng t k toán Ngân hàng ph i có các n i dung ch y u sau đây:ứ ừ ế ả ộ ủ ế
a. Tên và s hi u c a ch ng t ;ố ệ ủ ứ ừ
b. Ngày, tháng, năm l p ch ng t ;ậ ứ ừ
c. Tên, đ a ch , s Ch ng minh nhân dân/H chi u, s hi u tài kho n c aị ỉ ố ứ ộ ế ố ệ ả ủ
ng i tr (ho c chuy n) ti n và tên, đ a ch c a ngân hàng ph c v ng i trườ ả ặ ể ề ị ỉ ủ ụ ụ ườ ả
(ho c ng i chuy n) ti n;ặ ườ ể ề
d. Tên, đ a ch , s Ch ng minh nhân dân/H chi u, s hi u tài kho n c aị ỉ ố ứ ộ ế ố ệ ả ủ
ng i th h ng s ti n trên ch ng t và tên, đ a ch c a ngân hàng ph c vườ ụ ưở ố ề ứ ừ ị ỉ ủ ụ ụ
ng i th h ng; ườ ụ ưở
đ. N i dung nghi p v kinh t , tài chính phát sinh;ộ ệ ụ ế
e. S l ng, đ n giá và s ti n c a nghi p v kinh t , tài chính ghi b ng s ;ố ượ ơ ố ề ủ ệ ụ ế ằ ố
t ng s ti n c a ch ng t k toán dùng đ thu, chi ti n ph i ghi b ng s và b ngổ ố ề ủ ứ ừ ế ể ề ả ằ ố ằ
ch ;ữ
g. Ch ký, h và tên c a ng i l p, ng i duy t và nh ng ng i liên quanữ ọ ủ ườ ậ ườ ệ ữ ườ
đ n ch ng t k toán. Đ i v i ch ng t có liên quan đ n xu t, nh p kho qu ,ế ứ ừ ế ố ớ ứ ừ ế ấ ậ ỹ
thanh toán chuy n kho n gi a các ngân hàng ph i có ch ký ng i ki m soát (Kể ả ữ ả ữ ườ ể ế
toán tr ng, ph trách k toán) và ng i phê duy t (Th tr ng đ n v ) ho cưở ụ ế ườ ệ ủ ưở ơ ị ặ
ng i đ c y quy n.ườ ượ ủ ề
2. Ngoài nh ng n i dung ch y u c a ch ng t k toán quy đ nh t i kho n 1ữ ộ ủ ế ủ ứ ừ ế ị ạ ả
Đi u này, các ngân hàng có th b sung thêm nh ng y u t khác tùy theo t ng lo iề ể ổ ữ ế ố ừ ạ
ch ng t . Tr ng h p ngân hàng th c hi n các d ch v c a ngân hàng bán l , giaoứ ừ ườ ợ ự ệ ị ụ ủ ẻ
d ch m t c a… v i các ch ng t thu, chi ti n m t có giá tr trong h n m c giaoị ộ ử ớ ứ ừ ề ặ ị ạ ứ
d ch viên đ c y quy n ki m soát thì cu i ngày làm vi c giao d ch viên ph i l pị ượ ủ ề ể ố ệ ị ả ậ
B ng kê các giao d ch phát sinh trong ngày, ghi rõ các thông tin v s l ng giaoả ị ề ố ượ
d ch đã phát sinh, s ch ng t , s ti n trên t ng lo i ch ng t và t ng s ti n th cị ố ứ ừ ố ề ừ ạ ứ ừ ổ ố ề ự
t đã thu, chi. Ng i ki m soát (Tr ng phòng k toán ho c ng i đ c yế ườ ể ưở ế ặ ườ ượ ủ
quy n) ph i ki m tra, đ i chi u v s kh p đúng gi a B ng kê các giao d ch phátề ả ể ố ế ề ự ớ ữ ả ị
sinh trong ngày v i các ch ng t phát sinh và s ti n th c t đã thu, chi. B ng kêớ ứ ừ ố ề ự ế ả
các giao d ch phát sinh trong ngày đ c l p đúng trình t , th t c và có đ y đ chị ượ ậ ự ủ ụ ầ ủ ữ
ký theo quy đ nh đ c coi là ch ng t h p pháp, h p l và đ c dùng làm căn cị ượ ứ ừ ợ ợ ệ ượ ứ
ghi s k toán. ổ ế
3. Ch vi t và ch s trên ch ng t k toán ngân hàng đ c th c hi n theoữ ế ữ ố ứ ừ ế ượ ự ệ
đúng quy đ nh c a Lu t K toán và c a Ch đ này:ị ủ ậ ế ủ ế ộ
a. Ch vi t s d ng trên ch ng t k toán ngân hàng là ti ng Vi t, ký t chữ ế ử ụ ứ ừ ế ế ệ ự ữ
Vi t trên ch ng t đi n t ph i tuân th tiêu chu n b mã ký t ch Vi t do Nhàệ ứ ừ ệ ử ả ủ ẩ ộ ự ữ ệ
n c quy đ nh. Tr ng h p ph i s d ng ti ng n c ngoài trên ch ng t k toánướ ị ườ ợ ả ử ụ ế ướ ứ ừ ế
thì ph i s d ng đ ng th i ti ng Vi t và ti ng n c ngoài.ả ử ụ ồ ờ ế ệ ế ướ
4

Ch ng t k toán phát sinh ngoài lãnh th Vi t Nam ghi b ng ti ng n cứ ừ ế ở ổ ệ ằ ế ướ
ngoài, khi s d ng đ ghi s Vi t Nam ph i đ c d ch ra ti ng Vi t. Các ch ngử ụ ể ổ ở ệ ả ượ ị ế ệ ứ
t ít phát sinh thì ph i d ch toàn b ch ng t . Các ch ng t phát sinh nhi u l n thìừ ả ị ộ ứ ừ ứ ừ ề ầ
ph i d ch các n i dung ch y u theo quy đ nh c a B Tài chính. B n d ch ch ng tả ị ộ ủ ế ị ủ ộ ả ị ứ ừ
ra ti ng Vi t ph i đính kèm v i b n chính b ng ti ng n c ngoài.ế ệ ả ớ ả ằ ế ướ
b. Ch s s d ng trên ch ng t k toán ngân hàng là ch s -R p: 0, 1, 2,ữ ố ử ụ ứ ừ ế ữ ố ả ậ
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; sau ch s hàng nghìn, tri u, t , nghìn t , tri u t , t t ph i đ tữ ố ệ ỷ ỷ ệ ỷ ỷ ỷ ả ặ
d u ch m (.); khi còn ghi ch s sau ch s hàng đ n v ph i đ t d u ph y (,) sauấ ấ ữ ố ữ ố ơ ị ả ặ ấ ẩ
ch s hàng đ n v .ữ ố ơ ị
Đi u 6.ề Ch ng t đi n t , đi u ki n s d ng ch ng t đi n t và giá trứ ừ ệ ử ề ệ ử ụ ứ ừ ệ ử ị
ch ng t đi n t ứ ừ ệ ử
1. Ch ng t đi n t dùng trong k toán ngân hàng ph i có đ các n i dungứ ừ ệ ử ế ả ủ ộ
quy đ nh t i Đi u 5 Ch đ này và ph i đ c mã hóa b o đ m an toàn d li uị ạ ề ế ộ ả ượ ả ả ữ ệ
đi n t trong quá trình s d ng, x lý truy n tin và l u tr . Ch ng t đi n t đ cệ ử ử ụ ử ề ư ữ ứ ừ ệ ử ượ
ch a trong các v t mang tin nh băng t , đĩa t , các lo i th thanh toán và các thi tứ ậ ư ừ ừ ạ ẻ ế
b l u tr khác. ị ư ữ
2. Đi u ki n s d ng ch ng t đi n t :ề ệ ử ụ ứ ừ ệ ử
a. Ngân hàng s d ng ch ng t đi n t ph i có các đi u ki n sau: ử ụ ứ ừ ệ ử ả ề ệ
- Có đ a đi m, các đ ng truy n t i thông tin, m ng thông tin, thi t b truy nị ể ườ ề ả ạ ế ị ề
tin và các thi t b phù h p đáp ng yêu c u khai thác, ki m soát, x lý, s d ng b oế ị ợ ứ ầ ể ử ử ụ ả
qu n và l u tr ch ng t đi n t ;ả ư ữ ứ ừ ệ ử
- Có đ i ngũ cán b th c thi đ trình đ , kh năng t ng x ng v i yêu c uộ ộ ự ủ ộ ả ươ ứ ớ ầ
k thu t đ th c hi n quy trình l p, x lý, s d ng, b o qu n, l u tr ch ng tỹ ậ ể ự ệ ậ ử ử ụ ả ả ư ữ ứ ừ
đi n t theo quy trình k toán và thanh toán.ệ ử ế
- Đáp ng đ c các đi u ki n quy đ nh t i ti t b và ti t c kho n 2 Đi u này.ứ ượ ề ệ ị ạ ế ế ả ề
b. T ch c, cá nhân s d ng ch ng t đi n t đ th c hi n giao d ch, thanhổ ứ ử ụ ứ ừ ệ ử ể ự ệ ị
toán qua ngân hàng ph i có văn b n đ ngh và th a thu n v i ngân hàng (n i mả ả ề ị ỏ ậ ớ ơ ở
tài kho n) v các đi u ki n:ả ề ề ệ
- Ch ký đi n t c a ng i đ i di n theo pháp lu t, ng i đ c y quy nữ ệ ử ủ ườ ạ ệ ậ ườ ượ ủ ề
c a ng i đ i di n theo pháp lu t c a t ch c ho c cá nhân s d ng ch ng tủ ườ ạ ệ ậ ủ ổ ứ ặ ử ụ ứ ừ
đi n t và giao d ch thanh toán đi n t .ệ ử ị ệ ử
- Ph ng th c giao nh n ch ng t đi n t và k thu t c a v t mang tin.ươ ứ ậ ứ ừ ệ ử ỹ ậ ủ ậ
- Cam k t v các ho t đ ng di n ra do ch ng t đi n t c a mình l p kh p,ế ề ạ ộ ễ ứ ừ ệ ử ủ ậ ớ
đúng quy đ nh và ph i ch u trách nhi m v nh ng thi t h i x y ra do vô tình hay cị ả ị ệ ề ữ ệ ạ ả ố
ý đ l ch ký đi n t , d n đ n b k gian l i d ng.ể ộ ữ ệ ử ẫ ế ị ẻ ợ ụ
c. Ngân hàng và khách hàng s d ng ch ng t đi n t ph i áp d ng các bi nử ụ ứ ừ ệ ử ả ụ ệ
pháp b o m t và b o toàn d li u, thông tin trong quá trình s d ng và l u tr ;ả ậ ả ữ ệ ử ụ ư ữ
ph i có bi n pháp qu n lý, ki m tra ch ng các hình th c l i d ng khai thác, thâmả ệ ả ể ố ứ ợ ụ
nh p, sao chép, đánh c p ho c s d ng ch ng t đi n t không đúng quy đ nh.ậ ắ ặ ử ụ ứ ừ ệ ử ị
Ch ng t đi n t khi b o qu n ph i đ c qu n lý nh tài li u k toán d ngứ ừ ệ ử ả ả ả ượ ả ư ệ ế ở ạ
nguyên b n mà nó đ c t o ra, g i đi ho c nh n nh ng ph i có đ các thi t b phùả ượ ạ ử ặ ậ ư ả ủ ế ị
h p đ s d ng khi c n thi t.ợ ể ử ụ ầ ế
5

