Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ệ T NH ĐI N BIÊN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ệ Đi n Biên , ngày 29 tháng 12 năm 2017 S : 38/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ố Ậ Ả Ề Ề Ị Ố Ề Ề Ề Ệ Ị Ỉ BAN HÀNH QUY Đ NH CÔNG NH N VÀ QU N LÝ NGH TRUY N TH NG, LÀNG NGH , LÀNG NGH TRUY N TH NG TRÊN Đ A BÀN T NH ĐI N BIÊN
Ủ Ệ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH ĐI N BIÊN
́ ̉ ư ư ề ị ươ ̣ ́ Căn c Luât Tô ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ Căn c Luât Ban hanh văn ban quy pham phap luât ngày 22/6/2015;
ủ ề ủ ể ố ị ị ề ứ Căn c Ngh đ nh s 66/2006/NĐCP ngày 07/07/2006 c a Chính ph v phát tri n ngành ngh nông thôn;
ệ ể ộ ủ s 116/2006/TTBNN ngày 18/12/2006 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông ộ ố ộ ủ ệ ố ị ư ố ự ị ng d n th c hi n m t s n i dung c a Ngh đ nh s 66/2006/NĐCP ngày 07/07/2006 ứ Căn c Thông t ẫ ướ thôn h ủ ủ c a Chính ph .
ư ố ộ ủ ụ ậ ụ ề ệ ườ ề ườ ng v s 31/2016/TTBTNMT ngày 14/10/2016 c a B Tài nguyên và Môi tr ơ ở ả ị ng c m công nghi p, khu kinh doanh, d ch v t p trung, làng ngh và c s s n ị ứ Căn c Thông t ả ệ b o v môi tr ụ ấ xu t, kinh doanh, d ch v ;
ứ ủ ủ ị ị ế t thi hành ị ộ ố ề ủ ưở ố Căn c Ngh đ nh s 91/2017/NĐCP ngày 31/7/2017 c a Chính ph Quy đ nh chi ti ậ ng; m t s đi u c a Lu t thi đua, khen th
ố ở ị ủ ề ệ ể Theo đ ngh c a Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ề ề ả ố
ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy đ nh công nh n và qu n lý ngh truy n th ng, ề ề ề ệ ị ỉ Đi u 1.ề ậ ố làng ngh , làng ngh truy n th ng trên đ a bàn t nh Đi n Biên”.
ệ ự ế ị ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 07 tháng 01 năm 2018. Đi u 2.ề
Ủ ệ ể ở ỉ
ủ ị Ủ ệ ỉ ị ổ ứ ế ị ệ ơ Đi u ề 3. Chánh văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông ở ủ ưở thôn, Th tr ộ ỉ thu c t nh; Các c quan, t ố ố ng các S , Ban, ngành t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ị ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ ơ ậ N i nh n: TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ ụ
ỉ ủ ạ
ỉ
ệ
Mùa A S nơ
ư
ư ề Nh đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ ệ B Nông nghi p và PTNT; ộ ư C c KTVB QPPL B T pháp; ỉ TT T nh y, HĐND t nh; Lãnh đ o UBND t nh; ỉ Trung tâm Công báo t nh; ủ Báo Đi n Biên ph ; L u: VT, VX, KTN.
QUY Đ NHỊ
Ậ Ố Ề Ề Ệ Ỉ Ề Ề CÔNG NH N VÀ QU N LÝ NGH TRUY N TH NG, LÀNG NGH , LÀNG NGH Ị TRUY N TH NG TRÊN Đ A BÀN T NH ĐI N BIÊN Ả Ề ế ị ủ Ủ Ố ố 8/2017/QĐUBND ngày 29/12/2017 c a y ban nhân dân (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 3 ệ ỉ t nh Đi n Biên)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ề ề ề ề ề ậ ả ố ố ề ệ ị ỉ ị Quy đ nh này quy đ nh v công nh n và qu n lý ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng trên đ a bàn t nh Đi n Biên.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ổ ứ ầ ư ướ ấ ụ phát tri n s n xu t, d ch v c và n ự ế c ngoài tr c ti p đ u t ệ ể ả ọ ị ơ ở ướ ị ề ỉ ề ồ 1. T ch c, cá nhân trong n ngành ngh nông thôn trên đ a bàn nông thôn t nh Đi n Biên (sau đây g i chung là c s ngành ngh nông thôn) bao g m:
ạ ộ ừ ệ ệ ậ ậ ỏ a) Doanh nghi p nh và v a thành l p, ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p;
ậ ậ ợ ợ ạ ộ b) H p tác xã thành l p, ho t đ ng theo Lu t H p tác xã;
ậ ề ủ ể ộ ị c) H kinh doanh cá th đăng ký theo quy đ nh c a pháp lu t v đăng ký kinh doanh.
ề ụ ề ơ ở 2. Các làng ngh , c m c s ngành ngh nông thôn.
ổ ứ 3. Các t ch c, cá nhân có liên quan.
ề ộ ố ề ề ề ề
ề ạ ộ Đi u 3. Các ho t đ ng ngành ngh nông thôn thu c ngh truy n th ng, làng ngh , làng ố ề ngh truy n th ng
ạ ị ị ủ i Đi u 3 Ngh đ nh s 66/2006/NĐCP ngày 07 tháng 7 năm 2006 c a Chính ụ ủ ề ị ể ề ố ề Áp d ng quy đ nh t ụ ể ph v phát tri n ngành ngh nông thôn c th :
ủ ả ế ế ả ả 1. Ch bi n, b o qu n nông, lâm, th y s n.
ấ ậ ệ ồ ỗ ự ả ứ ủ ệ ố ơ 2. S n xu t v t li u xây d ng, đ g , mây ỏ tre đan, g m s , th y tinh, d t may, c khí nh .
ụ ụ ả ậ ệ ế ế ử ề ấ 3. X lý, ch bi n nguyên v t li u ph c v s n xu t ngành ngh nông thôn.
ủ ả ấ ỹ ệ 4. S n xu t hàng th công m ngh .
ậ ả ồ 5. Cây tr ng và kinh doanh sinh v t c nh.
ậ ả ụ ụ ả ộ ộ ờ ố ấ ị ụ i trong n i b xã, liên xã và các d ch v khác ph c v s n xu t, đ i s ng dân ự 6. Xây d ng, v n t ư c nông thôn.
ề ề ạ ề ư ấ ả ự ấ ề v n s n xu t, kinh doanh trong lĩnh v c ngành ngh ổ ứ 7. T ch c đào t o ngh , truy n ngh ; t nông thôn.
ề ố ủ ố ề ề ề ề ề Đi u 4. Tên c a ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng
ề ề ố ề ủ ề c và tên c a đ a ph ề ề ả ng (thôn, b n, làng) sau. ượ ố ề ề ủ ị ề ọ ủ ị ề ậ ả ố ủ ượ ấ ên c a ngh chính Tên c a ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng đ c l y t ướ ề ớ ươ (không trùng v i tên g i c a ngh truy n tr ố th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng đã đ c công nh n trên cùng đ a bàn (thôn, b n, làng).
ề ệ ắ ậ Đi u 5. Nguyên t c vi c xét công nh n
ề ề ề ề ề ậ ố ố ố ả ự ụ ủ ệ ắ ự ố ợ ườ ự ổ ứ ẽ ữ ủ ụ ả ơ , th t c và ph i có s ph i h p ch t ch gi a các c quan, t ệ 1. Vi c đánh giá, xét công nh n, công b ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng ả ả ượ ng xuyên, liên t c hàng năm, đ m b o nguyên t c công khai, dân ch , c th c hi n th ph i đ ặ ạ minh b ch, đúng trình t ch c, cá nhân có liên quan.
ề ề ề ố ố ỉ ượ ả ả ậ c xét công nh n khi đ m b o ị ề ề 2. Ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng ch đ ầ ủ đ y đ các tiêu chí theo quy đ nh.
ươ Ch ng II
Ề Ố Ố Ậ Ề Ề Ề Ề CÔNG NH N NGH TRUY N TH NG, LÀNG NGH , LÀNG NGH TRUY N TH NG
ồ ấ ề ề ậ ẩ ậ Đi u 6. Th m quy n xét công nh n và thu h i gi y công nh n
ế ị ề ề ề ậ ố ố ỉ Ủ ề ố ị ỉ ề 1. y ban nhân dân t nh quy t đ nh công nh n, công b ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng trên đ a bàn t nh.
ề ề ề ố ố ượ ề ậ c công nh n, sau 5 năm li n ề ồ ằ ẽ ị ạ ậ ị ề 2. Ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng đã đ không đ t theo tiêu chí quy đ nh s b thu h i B ng công nh n.
ấ Ủ ệ ề ề ấ ố Ủ ề ả ố ị ề ệ ổ ấ ể Ủ ệ ở ỉ ồ ằ ẩ ậ Ủ y ban nhân dân c p xã báo cáo y ban nhân dân c p huy n danh sách các ngh truy n th ng, ả ề làng ngh , làng ngh truy n th ng không đ m b o theo tiêu chí quy đ nh, y ban nhân dân c p ợ trình y ban nhân dân t nh (thông qua S Nông nghi p và Phát tri n huy n t ng h p danh sách nông thôn) xem xét, th m tra và thu h i B ng công nh n.
ề ố ố ề ề ề ề ề ậ Đi u 7. Tiêu chí công nh n ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng
ề ề ậ ố 1. Tiêu chí công nh n ngh truy n th ng:
ả ạ ư ố ụ ả ầ i Kho n 1 M c I Ph n II Thông t ệ ể ị ủ ạ ộ s 116/2006/TT Ph i đ t 03 (ba) tiêu chí theo quy đ nh t ụ ể BNN ngày 18 tháng 12 năm 2006 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, c th :
ệ ạ ị ề ấ ươ ừ ế ể ề ậ ờ ị a) Ngh đã xu t hi n t i đ a ph ng t trên 50 năm tính đ n th i đi m đ ngh công nh n;
ả ắ ề ạ ữ ả ẩ ộ b) Ngh t o ra nh ng s n ph m mang b n s c văn hóa dân t c;
ổ ủ ổ ủ ề ắ ệ ặ ớ ộ ề ề c) Ngh g n v i tên tu i c a m t hay nhi u ngh nhân ho c tên tu i c a làng ngh .
ậ ề 2. Tiêu chí công nh n làng ngh :
ả ạ ư ố ả ầ ụ I Ph n II Thông t i Kho n 2 M c ị ủ ạ ộ ệ ể Ph i đ t 03 (ba) tiêu chí theo quy đ nh t s 116/2006/TT ụ ể BNN ngày 18 tháng 12 năm 2006 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, c th :
ố ạ ộ ố ộ ể ề ổ ị a) Có t i thi u 30% t ng s h trên đ a bàn tham gia các ho t đ ng ngành ngh nông thôn;
ạ ộ ả ổ ị ố ể ế ể ề ờ ị i thi u 2 năm tính đ n th i đi m đ ngh công ấ b) Ho t đ ng s n xu t kinh doanh n đ nh t nh n;ậ
ấ ố ậ ủ ướ c) Ch p hành t t chính sách, pháp lu t c a Nhà n c.
ề ề ậ ố 3. Tiêu chí công nh n làng ngh truy n th ng:
ề ề ề ấ ố ộ ống đ c ượ ả ạ ủ ề ả ề ị Làng ngh truy n th ng ph i đ t tiêu chí làng ngh và có ít nh t m t ngh truy n th ị quy đ nh t ề ạ i Kho n 1 Đi u 7 c a Quy đ nh này.
ữ ạ ể ư ấ ậ ề ề ả ả ượ ạ ị i Đi m a, b Kho n 2 Đi u này, nh ng có ít nh t m t i Kho n 1 Đi u này thì cũng đ ộ c công ư ạ ượ c công nh n theo quy đ nh t ề ố ớ ề ậ ố Đ i v i nh ng làng ch a đ t tiêu chí t ố ề ngh truy n th ng đ ề nh n là làng ngh truy n th ng.
ề ự ủ ụ ồ ơ ố ề ề ề ậ ề th t c, h s xét công nh n ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh ố ề Đi u 8. Trình t truy n th ng
ậ ề ề ề ề ề ố ồ ơ ị ụ ự ủ ẫ ố ư ố s 116/2006/TTBNN ngày 18 tháng 12 năm ướ ng d n th c hi n m t s n i dung c a ự ủ ụ th t c, h s xét công nh n ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng ệ ủ ị ộ ố ộ ể ệ ủ ề ủ ề Trình t ầ ạ ự i M c II Ph n II Thông t th c hi n theo quy đ nh t ộ ể ệ 2006 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn h ố ị Ngh đ nh s 66/2006/NĐCP ngày 07 tháng 7 năm 2006 c a Chính ph v phát tri n ngành ngh nông thôn.
ộ ồ ố ề ề ề ệ ề ậ
ề ề Đi u 9. H i đ ng xét duy t, công nh n ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ngố
ở ể ế ị Ủ ư ỉ ủ ơ ự ủ ẩ ồ ọ ề ề ệ ộ ồ ớ ị ế ị ỉ ề ch c th m đ nh, trình y ban nhân dân t nh xem xét, ra quy t đ nh công ố ậ ố ợ ủ ậ ổ ứ ố Ủ ề ị ề ề ề 1. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, tham m u trình y ban nhân dân t nh ra quy t đ nh ộ ồ ườ ờ ệ ấ ỉ ng tr c c a H i đ ng; ch trì, thành l p H i đ ng xét duy t c p t nh, đ ng th i là c quan Th ủ ữ ở ph i h p v i các S , ngành liên quan, ch n nh ng làng ngh có đ tiêu chu n theo Đi u 5, Đi u ẩ 7 c a Quy đ nh này t ề nh n ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng.
ệ ấ ỉ ộ ồ ầ ồ 2. Thành ph n H i đ ng xét duy t c p t nh bao g m:
ộ ồ ủ ị ủ ị ủ ị Ủ ỉ a) Ch t ch (Phó Ch t ch) y ban nhân dân t nh: Ch t ch H i đ ng.
ộ ồ ủ ị ệ ể ố ố ở b) Giám đ c (Phó Giám đ c) S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn: Phó Ch t ch H i đ ng.
ươ ầ ư ạ ở ể ị ườ ệ ọ ộ ộ Ủ ươ ạ c) Lãnh đ o các S : Công Th Tài nguyên và Môi tr ế ng, Tài chính, K ho ch và Đ u t ng, Khoa h c và Công ngh , Lao đ ng Th , Văn hóa Th thao và Du l ch, ng binh và Xã h i: y viên.
ưở ặ ưở ưở ỉ d) Tr ng ho c Phó Tr ng ban Ban Thi đua Khen th Ủ ng t nh: y viên.
ạ ệ ệ ế ủ ệ ợ ỹ ộ ố ổ ứ ch c, cá ộ đ) Đ i di n Liên minh H p tác xã, Hi p h i th công m ngh (n u có) và m t s t nhân khác (nếu có): Ủy viên.
ộ ồ ệ ụ ủ 3. Nhi m v c a H i đ ng
ụ ổ ứ ọ ồ ơ ề ề ệ ề ậ ch c h p th m đ nh h s đ ngh công nh n ngh truy n ề ị ị Ủ ị ỉ ề ề ậ ộ ồ ố ố ề ề ố ố ẩ ấ ỉ H i đ ng c p t nh có nhi m v t ề ề th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng; đ ngh y ban nhân dân t nh công nh n ngh truy n ề ề th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng.
ươ ơ ế ộ ồ ủ ứ 4. Ph ạ ộ ng th c, c ch ho t đ ng c a H i đ ng
ọ ướ ự ủ ồ ơ ề ề ộ ồ ặ ề ể ượ ủ c y quy n). H s xét công nh n ngh truy n th ng, làng ả ử ế ộ ồ ố ề ủ ị ề ộ ồ ộ ủ ị ề ố ọ ủ c phiên h p c a H i ẩ ộ ồ ệ ấ ị ự ầ ủ ậ ố ờ ọ ủ ế ộ ậ ệ i s ch trì c a Ch t ch H i đ ng làm vi c theo ch đ t p th thông qua các phiên h p d ậ ho c Phó Ch t ch H i đ ng (khi đ ướ ngh , làng ngh truy n th ng ph i g i đ n các thành viên H i đ ng tr ồ ế ứ ồ ơ đ ng ít nh t 03 ngày. Các thành viên H i đ ng có trách nhi m nghiên c u h s , chu n b ý ki n ả th o lu n, b trí th i gian tham d đ y đ các phiên h p.
ủ ề ề ề ề ố ộ ề ộ ồ ả ấ ố ố ậ ỳ ọ K h p đánh giá xét công nh n ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng c a H i ự ồ đ ng ph i có ít nh t 3/4 s thành viên H i đ ng tham d .
ự ế ậ ệ ượ ề ề ậ ố c th c hi n công khai, c công nh n ọ ộ ồ ủ ả ạ ứ ỏ ề ố ề ề ế ấ ố ằ ượ H i đ ng xét công nh n thông qua b ng hình th c b phi u kín và đ ề ố dân ch , khách quan. Ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng đ ự ặ ổ ị ph i đ t ít nh t 75% s phi u đ ngh trên t ng s thành viên có m t tham d phiên h p.
ộ ồ ượ Ủ ườ ỉ ườ ệ ẫ ề ng d n ho c g i ị ấ ợ c y ban nhân dân c p huy n đ ngh ; ng h p đã đ ặ ử ầ ướ ẫ ợ ng h p khai không đúng m u, không đúng yêu c u h ồ ơ ờ ạ ị ệ H i đ ng xét duy t ch xem xét các tr không xem xét các tr ầ ủ ủ ụ không đ y đ th t c, h s theo quy đ nh, không đúng th i h n.
ộ ồ ề ề ề ề ề ậ ố ự ệ ống, th c hi n vào H i đ ng xét công nh n: ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th tháng 9 hàng năm.
ươ Ch ng III
Ề Ợ Ụ Ủ Ố Ề Ề Ề Ề Ố Ề QUY N L I, NGHĨA V C A NGH TRUY N TH NG, LÀNG NGH , LÀNG NGH TRUY N TH NG
ề ợ ề Đi u 10. Quy n l i
ậ ụ ủ ủ ị ị ế t thi ị ộ ố ề ủ ố ậ 1. V n d ng Ngh đ nh s 91/2017 NĐCP ngày 31/7/2017 c a Chính ph Quy đ nh chi ti ưở hành m t s đi u c a Lu t thi đua, khen th ng.
ỗ ề ề ề ố ượ Ủ ế ỉ c y ban nhân dân t nh Quy t ề ứ ề ưở ậ ố M i ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng đ ị đ nh công nh n và kèm theo m c ti n th ề ụ ể ng, c th :
ố ớ ượ ưở ứ ươ a) Đ i v i cá nhân: Đ c th ầ ng 1,0 l n m c l ơ ở ng c s ;
ố ớ ậ ể ượ ưở ứ ươ b) Đ i v i t p th : Đ c th ầ ng 2,0 l n m c l ơ ở ng c s .
ủ ể ề ạ ả ị ị ố i đi m a kho n 2 Đi u 73 Ngh đ nh s 91/2017 NĐCP ngày 31/7/2017 c a ị ộ ố ề ủ ưở ủ ế ậ Theo quy đ nh t Chính ph Quy đ nh chi ti ị t thi hành m t s đi u c a Lu t thi đua, khen th ng.
ỗ ợ ầ ư ế ằ ạ ề ủ ỉ ề ệ ề ể ơ ở ạ ầ ướ ượ ổ ể ậ 2. Đ c b sung h ng năm vào danh sách các làng ngh c a t nh đ l p k ho ch h tr đ u t ơ ế, chính sách hi n hành ự xây d ng c s h t ng làng ngh , phát tri n làng ngh theo các c ch ủ c a Nhà n c.
ự ng t ề ượ ừ ử ồ ướ ỗ ợ ầ ư c h tr đ u t ườ ạ ộ trình x lý môi tr ệ ạ ườ ng cho ho t đ ng b o v môi tr i ố ườ ngu n v n ngân ả ng t ử ụ c Nhà n ồ ỗ ợ ể ố ệ ượ ư 3. Đ c u tiên s d ng kinh phí s nghi p môi tr các công làng ngh ; đ sách và các ngu n v n h tr phát tri n khác.
ề ủ ỉ ế ộ ư ế ể ề ượ ưở ng ch đ u đãi v khuy n công, phát tri n ngành ngh , làng ngh c a t nh, các ệ ề ướ ủ 4. Đ c h chính sách hi n hành c a Nhà n c.
ượ ề ề ề ộ ố ổ ứ ạ ệ ệ ỗ ợ ả ch c đ i di n b o v và h tr 5. Đ c thành l p H i làng ngh , làng ngh truy n th ng và t ể phát tri n theo ậ quy định c a ủ pháp lu t.ậ
ề ợ ủ ị ướ 6. Các quy n l i khác theo quy đ nh c a Nhà n c.
ề ụ Đi u 11. Nghĩa v
ề ề ể ự ề ề ề ố ố ớ ế ệ ể ạ ộ ớ ợ ỏ ề ổ ề ề ể ộ ả ắ ề i lao đ ng; duy trì, phát tri n làng ngh n đ nh, ề ạ i truy n ngh , d y ngh cho ng 1. Phát tri n ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng ph i g n v i xây d ng nông ệ ộ thôn m i và các phong trào xã h i khác. Huy đ ng, khuy n khích, t o đi u ki n đ các ngh ị ườ nhân, th gi ề ữ b n v ng.
ấ ả ự ề ả ủ ố ấ ệ ề ủ ệ ườ ử ả ộ ộ ị ề ậ ề ề ng, b o v di tích l ch s văn hóa, an toàn xã h i, lao đ ng, b o v môi tr ắ ệ 2. Trong quá trình s n xu t kinh doanh, các làng ngh , làng ngh truy n th ng ph i th c hi n ị ụ ầ ủ đ y đ nghĩa v tài chính và tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v các v n đ có liên quan ả ậ ự khác: an ninh, tr t t ả danh lam th ng c nh.
ụ ủ ậ ị 3. Các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng IV
Ả ƯỚ Ố Ớ Ề Ề QU N LÝ NHÀ N Ố C Đ I V I NGH TRUY N TH NG, LÀNG NGH , LÀNG NGH Ề Ề Ề Ố TRUY N TH NG
ộ ề ả ướ ề ề Đi u 12. N i dung qu n lý nhà n c v ngành ngh nông thôn
ổ ứ ự ệ ế ề ạ ạ ươ ề ch c th c hi n các quy ho ch, k ho ch; đ án, ch ự ng trình và d án v ngành ề ự 1. Xây d ng, t ngh nông thôn.
ổ ứ ề ng, chính sách phát tri n ngành ngh nông thôn; t ổ ế ả ể ủ ủ ươ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ể ch c tri n khai, ướ ề c v phát ậ ề ể ủ ươ 2. Ban hành các ch tr ộ ề tuyên truy n, v n đ ng, ph bi n các ch tr tri n ngành ngh nông thôn.
ự ỗ ợ ị ướ ướ ạ ộ ể ả ng phát tri n và qu n lý tình hình ho t đ ng ng d n, h tr , đ nh h ỉ ẫ ị ệ 3. Th c hi n vai trò h ề ngành ngh nông thôn trên đ a bàn t nh.
ề ố ố ệ ơ ở ấ ổ ứ ứ ể ề ị ượ ch c thanh tra, ki m tra các c s ngành ngh nông thôn theo ch c năng đ ỳ g thôn theo đ nh k và c quy ậ 4. Thu th p thông tin, th ng kê, báo cáo s li u, tình hình ngành ngh nôn ộ đ t xu t; t ị đ nh.
ệ ụ ổ ứ ướ ự ệ ỹ ng chuyên môn, k thu t, nghi p v và h ch c th c hi n các ẫ ng d n, t ơ ở ậ ề ậ ề ề ả ủ ỉ ồ ưỡ ạ 5. Đào t o, b i d ạ văn b n quy ph m pháp lu t v ngành ngh nông thôn cho các c s ngành ngh nông thôn trên ị đ a bàn c a t nh.
ỗ ợ ạ ộ ơ ở ề ấ ị ườ ng, ề ọ ỹ ế ấ ườ ậ 6. H tr các c s ngành ngh nông thôn trong quá trình s n xu t ho t đ ng v : th tr ộ ố v n, thu , đ t đai, khoa h c k thu t, lao đ ng, môi tr ả ng.
ấ ượ ậ ề ề ố ng s n ph m ngành ngh truy n th ng, làng ổ ứ ề ả ị ẩ ủ ề ề ậ ố ỉ 7. T ch c công nh n, đăng ký và giám sát ch t l ị ngh , làng ngh truy n th ng trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ươ ẩ ng m i, t ề ch c tuyên truy n, qu ng bá th ộ ạ ổ ứ ổ ứ ả ướ c và n ượ ả ợ ể ạ ươ ủ ỉ ộ ề ế ẩ ỉ ệ 8. Xúc ti n th ướ nông thôn c a t nh. T ch c tham gia các h i ch tri n lãm trong n ả s n ph m thu c ngành ngh nông thôn theo k ho ch hàng năm, khi đ ề ng hi u các s n ph m ngành ngh ộ c ngoài, h i thi các ệ c UBND t nh phê duy t.
ỉ ạ ủ Ủ ộ ố ộ ự ự ệ
9. Ngoài ra còn th c hi n m t s n i dung khác theo s phân công và ch đ o c a y ban nhân ỉ dân t nh.
ệ ủ Ủ ở ề ấ Đi u 13. Trách nhi m c a các s , ngành và y ban nhân dân các c p
ở ủ ể ư ể ả ự ề ệ ỉ ơ ướ ề ị ệ Ủ ề ề ề ề ố ố ỉ ệ ệ ụ 1. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (Chi c c Phát tri n nông thôn) là c quan ch trì, ứ tham m u cho y ban nhân dân t nh th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v ngành ngh nông ề thôn, ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng nông thôn trên đ a bàn nông thôn t nh Đi n Biên, có trách nhi m:
ệ ạ ạ ự ố ổ ứ ề ch c th c hi n quy ho ch, k ho ch, ch ề ề ể ươ ng trình phát tri n ngành ngh ố ứ ủ ề ướ ứ ừ ố c, n ư Ủ ế ụ ề ợ ề ỉ ghiên c u tham m u y ban nhân dân t nh ban hành các chính sách theo t ng đ i ể ng ngành ngh c th đ khuy n khích phát tri n, khôi ph c ngành ngh nông thôn phù h p ự ế ế ự a) Xây d ng và t ề nông thôn, ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng; căn c khung chính sách c a nhà n ượ t tình hình th c t ề ụ ể ể .
ẫ ướ ơ ở ả ệ ể ủ ả ướ ề c v khuy ề ả ồn và phát tri n làng ngh , m t b ng s n xu t, đ u t ầ ư ợ ể ự ạ ộ ề ự ể ươ ến th ệ ỉ ị ến ính sách c a nhà n ề ặ ằ ụ ấ tín d ng, ạ ổ ứ ệ ch c các h i ch tri n lãm theo ng m i, t ượ Ủ c y ban nhân dân t nh phê duy t và các chính sách có liên quan theo quy đ nh ướ ấ b) H ng d n các c s s n xu t làng ngh th c hi n các ch khích phát tri n làng ngh : B o t ọ khoa h c công ngh , đào t o nhân l c, xúc ti ạ ế k ho ch khi đ ủ c. c a Nhà n
ầ ự ể ề ệ ợ ế ự ề ố ợ ơ ở ươ ữ ự ệ ớ ệ c) Làm đ u m i các quan h h p tác phát tri n ngành ngh nông thôn; xây d ng và th c hi n ệ ng trình h p tác liên k t gi a các doanh nghi p v i các c s ngành ngh ; th c hi n có ch
ạ ị ể ể ẩ ụ ề ng trình thúc đ y phát tri n ngành ngh nông thôn, phát tri n các lo i d ch v ươ ả ệ hi u qu các ch ấ ụ ụ ả ph c v s n xu t.
ế ủ ồ ơ ố ợ ủ ụ ẩ ơ ị ậ ậ ỉ ớ ế ị ề ố ợ ủ ề ề ệ ế ị ở ề ố ớ ậ ệ ề ố ự ố ậ d) Ti p nh n h s và ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan hoàn thi n th t c th m đ nh, ủ ị Ủ ề trình Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh công nh n và công b quy t đ nh công nh n ngh ố ề ố truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng; ch trì, ph i h p v i các s , ngành liên quan ẫ ụ ể ệ ẩ ướ ng d n c th vi c th c hi n đánh giá, th m tra tiêu chí công nh n ngh truy n th ng, làng h ề ề ề ngh , làng ngh truy n th ng.
ủ ưở ỉ ở ộ ụ ng t nh (S N i v ) tham m u y ề ớ ở ằ ề ề ề ề ấ ậ ố ố ợ ỉ ậ ư Ủ đ) Ch trì ph i h p v i S Tài chính, Ban Thi đua Khen th ố ban nhân dân t nh c p B ng công nh n ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng ượ đ c công nh n.
ề ệ ề ề ặ ố ỉ ấ Ủ ề ề ề ố e) Xem xét, đ xu t y ban nhân dân t nh phong t ng ngh nhân trong các ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng.
ư Ủ ề ỉ ề ệ ố ự ề ố ề ậ ề ụ ượ ệ g, nhi m v đ t nh ng n i dun ố ề ề ố c giao và ph i h p t ượ ệ ữ ề ứ ề ố ố f) Tham m u y ban nhân dân t nh xét duy t công nh n ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh ộ ể truy n th ng. Tri n khai th c hi n t ề ch c công b ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng sau khi đ ố ợ ổ ậ c công nh n.
ề ề ề ố ẩ ệ ố ề ề ề ề ề ậ c công nh n hàng ỳ ị ề ượ ống đã đ ợ Ủ ư ỉ ồi giấy công nh n; tậ ộ ấ ử Ủ ệ ể ộ ự ố g) Theo dõi tình hình th c hi n ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng đánh giá ề th m tra các ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ổng h p, báo cáo đ nh k 6 năm, tham m u cho y ban nhân dân t nh thu h ỉ tháng, hàng năm, đ t xu t g i y ban nhân dân t nh và B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ở ươ ệ 2. S Công Th ng có trách nhi m
ạ ủ ể ể ệ ể ắ ớ ơ ở ả ệ ệ ứ ề ả ờ ị ụ ề ệ ả ụ tri n ngành a) Quy ho ch phát tri n các c m công nghi p, ti u th công nghi p g n v i phát ấ ớ ả ngh nông thôn, nông thôn m i b o đ m các quy đ nh đáp ng vi c di d i các c s s n xu t ề trong làng ngh ; qu n lý các khu, c m công nghi p làng ngh .
ể ươ ệ ế ng trình khuy n công và ho t đ ng xúc ti n th ạ ng m i, tăng ậ ử ụ ươ ẩ ụ ế ạ ỹ ế ả i pháp tích c c áp d ng k thu t, s d ng lao ấ ượ ề ằ ấ ả ẩ ả b) Tri n khai có hi u qu Ch ứ ườ ng liên k t, nghiên c u, đ y m nh các gi c ộ đ ng có tay ngh nh m tăng năng su t và ch t l ạ ộ ự ng s n ph m.
ỗ ợ ơ ở ự ề ể ị ỉ ươ ệ ệ ng hi u hàng Vi t c) H tr các c s ngành ngh trên đ a bàn t nh xây d ng và phát tri n th Nam.
ở ườ ệ 3. S Tài nguyên và Môi tr ng có trách nhi m
ổ ứ ạ ng c a các làng ngh đ có ứ ộ ỏ ườ ụ ễ ạ ố ậ ề ặ ượ ề ể c công ủ a) T ch c th ng kê, phân lo i và đánh giá m c đ ô nhi m môi tr ề ạ ỏ ơ ở c s công nh n làng ngh ho c lo i b ra kh i quy ho ch, danh m c làn g ngh đã đ nh n.ậ
ẫ ướ ươ ễ ng ế ị ườ ề ề ệ ạ ng t ủ ủ ử ấ i làng ngh đúng theo quy đ nh t ủ ướ ướ ề ế ườ ế ị ể b) H ng d n, ki m tra, theo dõi, xác đ nh ô nhi m và đ xu t ph ự ả pháp ch trong lĩnh v c b o v môi tr 577/QĐTTg ngày 11 tháng 4 năm 2013 c a Th t ệ v môi tr ng làng ngh đ n năm 2020 và đ nh h ườ ng án x lý, tăng c ố ạ ị ết đ nh s ị i Quy ể ả ổ ề ệ ng Chính ph phê duy t Đ án t ng th b o ng đ n năm 2030.
ể ỹ ấ ấ ạ ệ ươ ụ ế ấ ướ ướ ử ụ ề ủ ụ ấ ắ ấ ử ụ ỳ ẫ ề ng d n ẫ ấ ế ủ ỉ ng liên quan đ n đ t đai. H ng d n, ng, chính sách c a t nh và Trung ấ ấ i quy t các th t c giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t, ớ ấ ở và tài s n khác g n li n v i đ t ậ ấ ề ở ữ ị ế ứ ơ ở ủ ề ố B trí qu đ t cho phát tri n ngành ngh nông thôn trong k quy ho ch s d ng đ t; h ươ ủ tr ự th c hi n các ch ể ộ ả ẩ đ y nhanh ti n đ gi ả ề ử ụ ậ ấ c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà cho các c s ngành ngh nông thôn theo quy đ nh c a pháp lu t đ t đai.
ự ơ ở ệ ả ấ ủ ỉ ướ ươ ự ệ ở ộ ng, chính sách c a t nh và Trung ủ ươ ộ ả ủ ụ ế ế ẩ ấ i quy t các th t c giao đ t, cho thuê đ t, ế ơ ở ướ ử ụ ề ể ỗ ợ ặ ằ ơ ở ọ c) L a ch n m t b ng đ h tr cho các c s , các doanh nghi p m r ng s n xu t trên c s ẫ ị ng liên theo đúng quy đ nh; h ng d n th c hi n các ch tr ấ ẫ ấ quan đ n đ t đai. H ng d n, đ y nhanh ti n đ gi t ấ cho các c s ngành ngh nông thôn. ụ chuyển m c đích s d ng đ
ệ ệ ở ọ 4. S Khoa h c và Công ngh có trách nhi m
ẫ ổ ể ế , th t c vi c h tr ng d ng đ i m i công ngh ộ ệ và chuy n giao ti n b ệ ỗ ợ ứ ườ ớ ủ ụ ệ ướ ọ ụ ể ể ự a) H ng d n trình t ệ khoa h c công ngh thân thi n v i môi tr ớ ng đ phát tri n.
ướ ộ ở ữ ủ ụ ự ẫ ệ ả g nghi p cho s n ự , th t c xây d ng th ố ươ ng hi u, b o h s h u côn ề ả ố ệ ề ề ề ẩ b) H ng d n trình t ề ph m ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng.
ở ẫ ấ ướ ề ỉ t đi u ch nh quy ho ch ng d n c p xã trong quá trình rà soá ằ ự ớ ắ ề ạ ớ ộ ạ ể ồ ự ể uy đ ng các ngu n l c đ phát tri n các ệ 5. S Xây d ng có trách nhi m h nông thôn m i g n v i quy ho ch các làng ngh , nh m h làng ngh .ề
ị ở ể ự ệ ề ề ảo t n làng ngh truy n ỉ ạ ề ổ ứ ể ế ể ắ ớ ự ớ ế ứ ị g giao ti p cho các thành viên làng ngh đ ph c ơ ở ư ộ ị ị ồ ắ ư ậ ử ụ ả ủ ẩ ỉ ị ệ ồ 6. S Văn hóa, Th thao và Du l ch có trách nhi m th c hi n các d án b ị ố ch c các l p th ng; ch đ o phát tri n các tour, tuy n du l ch g n v i ph át tri n làng ngh ; t ỹ ấn kiến th c du l ch c ng đ ng, k năn ề ể ụ ộ ậ t p hu ể ỉ ạ ụ v khách du l ch tham quan, mu a s m; ch đ o v n đ ng các c s l u trú du l ch, đi m tham ề ậ quan du l ch trên đi bàn t nh nh n tr ng bày, ký g i tiêu th s n ph m c a làng ngh .
ộ ở ệ ề ộ ộ ng binh và Xã h i có trách nhi m th c hi n đào t ạo ngh cho lao đ ng ề ươ ạ ề ệ ề ợ th ủ công và truy n ngh cho lao ạ ự 7. S Lao đ ng Th ề nông thôn, chú ý đào t o ngh nh m nâng cao tay ngh th ộ đ ng nông thôn t ằ ề i các làng ngh .
ẫ ự ệ ướ ạ ế ề ộ ộ ng thôn; t ướ ệ ấ ứ ề ậ ộ ả ệ m h ự ẫ ng d n, t H ng d n th c hi n các văn b n có liên quan đ n lao đ ng, vi c là ậ ổ ứ ơ ở ch c đào t o, t p hu n và c p hi n an toàn lao đ ng trong các c s ngành ngh nô ơ ở ộ ệ ậ gi y ch ng nh n công nh n v an toàn l ổ ứ ch c th c ấ ấ ề ao đ ng, v sinh lao đ ng cho các c s ngành ngh .
ườ ồ ự ồ ươ ệ trách nhi m tăng c ng các ngu n l c, l ng ghép các ch có ụ ự ằ ố ớ ể ầ ư ơ ở ạ ầ ạ ng trình ồ ề ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i, nh m tăng ngu n c s h t ng nông thôn, u tiên giao thông nông thôn,... t o đi u ề ạ ả ẩ ư i các làng ngh , nâng cao ch t l ng s n ph m, xây ệ ả ề ề ạ ở ế ầ ư 8. S K ho ch và Đ u t ươ ớ ết v i Ch ắ ự d án, g n k kinh phí hàng năm đ đ u t ể ỗ ợ ả ệ ki n đ h tr s n xu t, kinh doanh t ẩ ươ ả ự d ng, qu ng bá th ấ ấ ượ ng hi u s n ph m làng ngh , ngành ngh nông thôn.
ị ấ ẩ ầ ư ậ ứ ự ng đ u t , gi y ch ng nh n đ u t ề ị ự ấ ự ị ấ ườ ầ ư ướ ầ ư cho các d án phát tri n ngành ngh ể ỗ ợ ề ầ ư ẫ ể ồ ng công tác thanh, ki m tra, c p phép, thu h i khi th c ị trên đ a bàn ng d n h tr thông tin v đ u t , h ủ ươ Th m đ nh c p ch tr ệ theo đúng quy đ nh hi n hành; tăng c ố ớ ệ hi n sai quy đ nh đ i v i các d án đ u t ỉ t nh.
ở ự ệ ể ơ ở ự ứ ả ệ ư Ủ ươ ố ị ỉ ở 9. S Tài chính trên c s d toán th c hi n chính sách, do S Nông nghi p và Phát tri n nông ng, tham m u y ban nhân dân t nh thôn báo cáo và căn c kh năng cân đ i ngân sách đ a ph
ệ ề ề ạ ố ổ ế ề ỗ ợ ậ ề ố ề ệ ể ề ố ệ ể ự phân b k ho ch v n hàng năm, đ th c hi n vi c xét công nh n danh hi u ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng, h tr phát tri n ngành ngh nông thôn.
ưở ủ ệ ỉ ề ư Ủ ố ượ ướ ưở ề ề ẫ ố ợ ở ộ ụ ng t nh (S N i v ): Ch trì Ph i h p v i S Nông nghi p và PTNT ề ỉ ậ ằ ệ ử ụ ậ ng d n vi c s d ng ti n th ấ c công nh n và h ớ ở 10. Ban Thi đua Khen th ề ề ố tham m u y ban nhân dân t nh c p B ng công nh n ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh ả ề truy n th ng đ ng theo Kho n 1, Đi u 10, ế ị Quy t đ nh này.
ỉ ử ạ ườ ng đi u ệ trách nhi m tăng c ậ ự ệ ủ ị ườ 11. Công an t nh có tình hình an ninh tr t t ễ , ô nhi m môi tr ề ề tra, phát hi n, ngăn ng a và x lý vi ph m v ừ ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ở 12. Các s , ngành khác có liên quan
ố ợ ớ ơ ướ ị ị ỗ ợ ứ ị Ph i h p v i đ n v liên quan trong công tác qu n lý giám sát, đ nh h ự ệ ườ c ể ả ng phát tri n và tăng ề ụ ủ ơ ng h tr theo ch c năng, nhi m v c a đ n v mình cho lĩnh v c ngành ngh nông thôn.
Ủ ệ ấ 13. y ban nhân dân c p huy n
ạ ẩ ự ượ ể ề ả ồ ề ự ươ ể ng làng ngh ; u tiên b trí ngân sách hàng năm đ h tr phát tri n ngành ể c ban hành, tri n khai quy ể ng trình B o t n và Phát tri n làng ngh , d án ể ỗ ợ ề ố ắ ậ ồ ự ử ướ ễ ề ấ ệ a) Đ y m nh th c hi n các chính sách phát tri n làng ngh đã đ ể ạ ho ch phát tri n ngành ngh nông thôn, Ch ườ ệ ả b o v môi tr ề ở ngh , làng ngh ề c m t t p trung ngu n l c x lý v n đ ô nhi m làng ngh . ề ề ư nông thôn, tr
ề ệ ạ ủ ườ ễ ổ ế ể ng, tác h i c a ô nhi m môi tr ng v i s c kh e con ng ệ i các ề ớ ứ ụ ề ấ i làng ngh ; Tuyên truy n giáo d c ý th c c ng đ ng trong ấ ườ ớ i t ồ ệ ỏ ứ ộ ả ạ ề ắ ờ ố ế ằ ậ ớ ị ườ ề làng ngh g n v i du l ch, nh m nâng cao thu nh p, c i thi n đ i s ng ườ ng công tác ph bi n, tuyên truy n phát tri n ngành ngh nông thôn, nh t là vi c b) Tăng c ệ ả ự th c hi n b o v môi tr ả ố ượ ng s n xu t kinh doanh t đ i t ệ ể vi c phát tri n kinh t ườ ng i dân.
ự ề ằ ể ươ ự ệ ắ ả ớ ớ c) Xây d ng k ho ch phát tri n ngành ngh nông thôn trên đ a bàn nh m khai thác, phát huy ườ ngành ngh l ị ng g n v i xây d ng nông thôn m i, chú ý b o v môi tr ế ạ ế ủ ị ề ợ i th c a đ a ph ng.
ỉ ạ ớ ắ ề ạ ề ư ể ệ ự xây d ng h ớ ỗ ợ ầ ư ấ ạ ỉ ề ồ ự ể ề ả ắ ằ ố ướ ử ế ả ạ d) Ch đ o các xã rà soát, đi u ch nh quy ho ch nông thôn m i g n v i quy ho ch các làng ngh , ộ nh m huy đ ng các ngu n l c đ phát tri n các làng ngh , u tiên h tr đ u t th ng x lý n ệ c th i làng ngh , quan tâm đ n vi c thu gom, phân lo i ch t th i r n.
ẩ ổ ứ ự ủ ụ Ủ ệ ỉ đánh giá, th m tra, hoàn thi n th t c trình y ban nhân dân t nh xem xét công ướ ề ề ề ề ố ị ề ề ậ ố ẫ ấ ố ng d n c p xã ề ề đánh giá tiêu chí công nh n ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n ậ ệ ố ồ ơ ậ e) T ch c t ề nh n ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng có trên đ a bàn; h ề ệ ự ự vi c th c hi n t ủ ụ th ng và hoàn thành th t c, h s xét công nh n.
ự ự ệ ề ề ề ề ệ ố ố ầ ộ ỳ ề ấ ị f) Theo dõi tình hình th c hi n ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng; th c hi n báo cáo đ nh k 6 tháng, hàng năm, đ t xu t khi có yêu c u.
ố ấ ướ ề ụ ủ ở Ủ ự ệ ề ả c v lĩnh v c ngành ngh nông thôn, ủ ệ ể ệ ấ ị g) Th ng nh t giao nhi m v ch trì qu n lý nhà n y ban nhân dân c p huy n cho Phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn c a huy n, phòng Kinh ế ủ t ệ ố c a th xã, thành ph .
ể ụ ượ ệ ố ữ ệ ộ ố ch c công b t nh ng n i dung, nhi m v đ ề ự ố ượ ề ề ề ề ố h) Tri n khai th c hi n t ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng sau khi đ ố ợ ổ ứ c giao và ph i h p t ậ c công nh n.
Ủ ấ 14. y ban nhân dân c p xã
ợ ị ổ ứ ề ề ề ậ ố ị ậ ề ch c có đ n đ ngh công nh n ngh truy n th ng, làng ệ Ủ ơ ố ề ệ ề ể ấ ồ ơ ủ ề ụ ệ ể ở ỉ ơ a) T p h p danh sách các đ n v , t ngh , làng ngh truy n th ng, trình y ban nhân dân c p huy n ki m tra h s đ đi u ki n, ể Ủ trình y ban nhân dân t nh, thông qua S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (Chi c c Phát tri n nông thôn).
ự ế ể ề ạ ạ ợ ớ ự b) Xây d ng k ho ch phát tri n ngành ngh nông thôn phù h p v i quy ho ch xây d ng nông thôn m i.ớ
ướ ề ề ậ ố ị ồ ơ ề ướ ẫ ậ ị ề ề ấ ố ề ẫ ng d n các làng ngh , làng ngh truy n th ng ch p hành t ậ ủ ố ươ ướ ủ ả ề ề c) H ng d n l p h s đ ngh công nh n ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n ủ ố ề t các ch th ng theo quy đ nh; h tr ng c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c.
ồ ơ ề ưở ề ậ ố ị ng và hoàn thi n h s đ ngh công nh n ngh truy n th ng, làng, ố ổ ứ ề ử ề Ủ ề ấ ề ệ d) T ch c xét khen th ệ ị ề ngh , làng ngh truy n th ng theo quy đ nh g i v y ban nhân dân c p huy n.
Ủ ệ ề ề ấ ố ề ả ố ị ề ề e) Báo cáo y ban nhân dân c p huy n danh sách ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh ả truy n th ng không đ m b o các tiêu chí theo quy đ nh.
ề ề ể ố ề ử ề ề ề ề ề ấ ị ệ ủ Ủ ề ậ ố ị ố ị f) Báo cáo tình hình phát tri n ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng trên đ a bàn ề ạ cho y ban nhân dân c p huy n. X lý vi ph m quy đ nh v ngh , làng ngh và làng ngh truy n th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ụ ượ ệ ố ữ ệ ộ ố ch c công b t nh ng n i dung, nhi m v đ ề ự ố ượ ề ề ề ề ố g) Tri n khai th c hi n t ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng sau khi đ ố ợ ổ ứ c giao và ph i h p t ậ c công nh n.
ề ưở Đi u 14. Khen th ng
ứ ộ ứ ả ng các s , ngành và các đ a ph ươ ể ự ả ị ọ ậ ưở ưở ể ề ề ở ủ ưở ng căn c vào thành tích trong qu n lý, m c đ hoàn 1. Th tr ụ ượ ệ thành nhi m v đ c giao, l a ch n t p th cá nhân có thành tích tiêu bi u trong công tác qu n lý ngành ngh nông thôn đ khen th ị ấ ng và đ ngh c p trên khen th ể ng.
ề ữ ề ề ố ố ề ề ệ ầ ậ ế ỉ nhân dân t nh công ộ xã h i chung Ủ ể ưở ề ề ờ ố ỉ ề 2. Nh ng ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng do y ban ể nh n có nhi u thành tích trong vi c phát tri n ngh , góp ph n phát tri n kinh t ủ c a làng ngh , nâng cao đ i s ng nhân dân đ ượ UBND t nh khen th ng. c
ự ệ ề Đi u 15. Kinh phí th c hi n,
ằ ấ ề ống, làng ề ề ố ưở ề ậ 1 Kinh phí in n, B ng công nh n, làm khung, ti n khen th ừ ỹ ượ ử ụ ề ngh , làng ngh truy n th ng đ qu khen c s d ng t ưở th ề ng cho ngh truy n th ủ ỉ ng c a t nh.
ủ ộ ồ ạ ộ ẩ ề ề nghị công nh n) đ ấ ỉ ể ự ồ ướ ố c u ng, photo h ượ ử ụ ậ c s d ng ệ ằng năm cho S Nông nghi p và Phát ở ổ ứ ộ c giao h ế ộ ượ ị ượ ế đ ộ công tác phí, ch đ cho t ị ch c h i ngh theo quy đ nh c chi theo ch ự kinh phí hành chính s nghi p theo d toán đ ể ệ ủ ỉ ộ ồ 2. Kinh phí ho t đ ng c a H i đ ng c p t nh (chi cho thành viên H i đ ng, n ẩ ơ s , văn phòng ph m, chi phí th m tra, ki m tra các làng ngh đ ệ ừ t tri n nông thôn, đ hi n hành c a t nh.
ộ ượ ử ụ ừ ồ ị 3. Các n i dung chi khác đ c s d ng t các ngu n kinh phí theo quy đ nh hi ện hành.
ươ Ch ng V
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ự ệ ề ổ ứ Đi u 16. T ch c th c hi n
ở ệ ệ ệ ể ố ki m ể tra vi c th c ủ ự ệ ệ ậ ị ị ự 1. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn có trách nhi m theo dõi, đôn đ c, ị ệ hi n Quy đ nh này: báo cáo đánh giá vi c th c hi n Quy đ nh này theo quy đ nh c a pháp lu t.
ướ ế ắ ổ ứ ơ ự ề ở ợ ỉ ng m c phát sinh, các c quan, t ch c và cá nhân Ủ ể tổng h p báo cáo y ban nhân dân t nh ử ổ ế ị ị ệ 2. Quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ph n áả nh v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ ể ệ ổ xem xét, quy t đ nh s a đ i, b sung Quy đ nh cho phù h p. ợ /.