Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH Ố HÀ N IỘ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 04 tháng 12 năm 2017 S : 40/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ự Ự Ặ Ế Ệ Ệ Ủ V VI C BAN HÀNH QUY CH XÉT T NG HUY HI U “VÌ S NGHI P XÂY D NG TH ĐÔ”
Ủ Ố Ộ Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N I
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ưở ậ ử ổ ậ ổ ng năm 2003 và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Thi ộ ố ề ủ ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ng năm 2005 và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Thi đua, Khen ưở ậ ứ Căn c Lu t Thi đua, Khen th ưở đua, Khen th th ng năm 2013;
ứ ủ ậ Căn c Lu t Th đô s ố 25/2012/QH13 ngày 21 tháng 11 năm 2012;
ứ ủ ủ ố ị ị iết ộ ố ề ủ ưở ị Căn c Ngh đ nh s 91/2017 /NĐCP ngày 31 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh chi t ậ thi hành m t s đi u c a Lu t Thi đua, Khen th ng;
ứ ố ề ệ ủ ế ị ề ị ưở ị ố Căn c Quy t đ nh s 16/2017/QĐUBND ngày 17/4/2017 c a UBND Thành ph v vi c ban hành Quy đ nh v công tác thi đua khen th ố ng trên đ a bàn Thành ph ;
ố ở ộ ụ ị ủ ộ ạ ờ ố i t trình s 2870/TTrSNV ngày 09 tháng 11 năm ề Xét đ ngh c a Giám đ c S N i v Hà N i t 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ự ự ệ ệ ặ ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch xét t ng Huy hi u “Vì s nghi p xây d ng
Đi u 1.ề ủ Th đô”.
ế ị ệ ự Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ế ệ ế ặ ệ ố ự ủ ố ề ệ ử ổ ủ Ủ ự ế ị ả ề ế ệ ặ ệ ề ệ ủ ố ế ị ự ự ủ ế ệ ệ ặ Đi u 2.ề ế ể ừ ngày 14 tháng 12 năm 2017 và thay th Quy t ự ề ệ ố ị đ nh s 22/2010/QĐUBND ngày 31/5/2010 v vi c ban hành Quy ch xét t ng danh hi u “Vì s nghi p xây d ng Th đô” và Quy t đ nh s 33/2014/QĐUBND ngày 14/8/2014 c a y ban nhân dân Thành ph v vi c s a đ i Kho n 1, Đi u 7, Quy ch xét t ng danh hi u “Vì s nghi p xây ự d ng Th đô” ban hành kèm theo Quy t đ nh s 22/2010/QĐUBND ngày 31/5/2010 v vi c ban hành Quy ch xét t ng danh hi u “Vì s nghi p xây d ng Th đô”.
ở ộ ụ ủ ưở ố ố ng các Chánh Văn phòng y ban nhân dân Thành ph ; Giám đ c S N i v ; Th tr ệ Ủ ặ ậ ể ơ ị ự ố ổ ố t Nam Thành ph và các đoàn th , đ n v tr c ủ ị Ủ ổ ứ Ủ ố ệ ậ ộ ị ch c, cá nhân có liên ệ ị Đi u 3.ề ở s , ban, ngành, y ban M t tr n T qu c Vi thu c Thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các qu n, huy n, th xã, các t ế ị quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
Ủ ậ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ ư
ả ủ
ể ng tr c Thành y; ng tr c HĐND TP;
ủ ị ổ
ễ
ệ ử
ổ
ứ Nguy n Đ c Chung
TP;
ọ
ư
ơ N i nh n: ề ư Nh Đi u 3; Ban TĐKTTW; ụ ế ộ ộ ụ V Pháp ch , B N i v ; ụ C c ki m tra văn b n, B T pháp; ự ườ Th ự ườ Th Đoàn ĐBQH Hà N i;ộ Ch t ch, các PCT UBND TP; ủ C ng TTĐT Chính ph ; Thành viên HĐTĐKT TP; ế C ng giao ti p đi n t VPUBND TP: các CPVP; Phòng: TKBT, TH, NCLâm; Trung tâm Tin h cCông báo; Ban TĐKT TP; L u: VT.
QUY CHẾ
Ự Ự Ủ Ặ Ệ Ệ XÉT T NG HUY HI U “VÌ S NGHI P XÂY D NG TH ĐÔ” ế ị ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 40/2017/QĐUBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 c a UBND ộ ố thành ph Hà N i)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ệ ố ớ ự ự ự ệ ệ ủ ự ộ ể ặ ủ Huy hi u “Vì s nghi p xây d ng Th đô” đ t ng cho cá nhân có đóng góp đ i v i s nghi p ể xây d ng và phát tri n Th đô Hà N i.
ố ượ ề ặ Đi u 2. Đ i t ng xét t ng
ở ướ ướ ự ặ ố trong n ể ế ạ c ngoài có thành tích ho c có quá trình c ng hi n cho s nghi p xây c ộ ạ ộ ặ ề ự ủ ệ ị ệ ưở ự ủ ố c và n Cá nhân ự ủ d ng và phát tri n Th đô Hà N i đ t tiêu chu n quy đ nh t Ủ y ban nhân dân thành ph Hà N i t ng th ệ ế ẩ ẽ ượ i Đi u 4 c a Quy ch này s đ ng Huy hi u “Vì s nghi p xây d ng Th đô”.
ề ắ ặ Đi u 3. Nguyên t c xét t ng
ự ự ủ ệ ệ ệ ặ ả ả ờ ị 1. Vi c xét, t ng Huy hi u “Vì s nghi p xây d ng Th đô” đ m b o chính xác, k p th i.
ố ớ ộ ầ ự ự ủ ệ ặ ỗ ệ ặ ụ ứ ệ ỉ 2. Huy hi u “Vì s nghi p xây d ng Th đô” ch xét t ng m t l n đ i v i m i cá nhân. Không áp d ng hình th c truy t ng danh hi u.
ự ự ủ ệ ệ ệ ặ ượ ế 3. Vi c xét t ng Huy hi u “Vì s nghi p xây d ng Th đô” đ c ti n hành hàng năm.
ươ Ch ng II
Ủ Ụ Ự Ẩ Ặ TIÊU CHU N, TH T C, TRÌNH T XÉT T NG
ề ẩ ặ Đi u 4. Tiêu chu n xét, t ng
ệ ự ủ ặ ấ ố ự ậ ủ ướ ủ ủ ệ ộ ỉ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ủ ươ ng, t ch tr ộ ạ t Nam, đ t m t ả ẩ ệ Huy hi u “Vì s nghi p xây d ng Th đô” ch xét t ng cho cá nhân ch p hành t chính sách c a Đ ng, Pháp lu t c a Nhà n trong các tiêu chu n sau đây:
ố ớ ố ộ ộ 1. Đ i v i cá nhân thu c thành ph Hà N i:
ạ ộ ạ ướ ở a) Cá nhân tham gia ho t đ ng Cách m ng tr c ngày 19/8/1945 Hà N i;ộ
ướ ở ạ ộ ế ượ ặ ố ạ ộ ng Huân, Huy ch ộ Hà N i; cá ng c t ng th ế ề ộ ạ ố ị ượ ườ ề ươ ề ị ấ ng, xã, th tr n xác ả c chính quy n ph ch c chính tr xã h i t i Hà N i t ạ c ngày 19/8/1945 không ho t đ ng b) Cá nhân tham gia ho t đ ng Cách m ng tr ưở ộ ạ i Hà N i đã đ nhân tham gia kháng chi n ch ng Pháp t ộ ạ ố kháng chi n ch ng Pháp v sinh s ng t i Hà N i: có tham gia công tác Đ ng, chính quy n, các ở ộ ừ ổ ứ 5 năm tr lên (đ t nh n);ậ
ượ Ủ ố ề ị ượ ưở ộ c y ban nhân dân Thành ph đ ngh và đ c khen th ng m t trong các hình ứ c) Cá nhân đ th c sau:
ẹ ệ Bà m Vi t Nam Anh hùng;
ự ượ ộ Anh hùng Lao đ ng, Anh hùng L c l ng vũ trang nhân dân;
ệ ỹ ệ ầ ố Nhà giáo nhân dân, Th y thu c nhân dân, Ngh s nhân dân, Ngh nhân nhân dân;
ả ưở ồ Gi i th ng H Chí Minh;
ế ố Chi n sĩ Thi đua toàn qu c;
ồ ươ ộ ậ ươ ng Sao vàng, Huân ch ng Đ c l p, Huân ch ng ươ ế ộ ươ ươ Huân ch Quân công, Huân ch ươ ng Chi n công, Huân ch ng H Chí Minh, Huân ch ng Lao đ ng.
ượ ủ Ủ ố ặ ưở d) Cá nhân đ c Thành y, y ban nhân dân Thành ph t ng th ng:
ầ ượ ặ ề ệ ằ ặ ệ ố c t ng B ng khen v thành tích công tác năm ho c danh hi u “Ng ườ ố i t t, vi c t t” 10 l n đ Thành ph ;ố
ượ ặ ế ỹ ệ ấ 03 lần đ ố c t ng danh hi u “Chi n s thi đua” c p Thành ph ;
ầ ượ ặ ủ ằ ạ 03 l n đ ế c t ng B ng sáng ki n, sáng t o Th đô.
ữ đ) Cá nhân đã và đang gi ứ ụ các ch c v sau:
ư ư Ủ ườ ộ ồ ủ ị ụ ng v Thành y; Ch t ch, Phó Ch t ch H i đ ng nhân ặ ậ Ủ Ủ ổ ố ệ Bí th , Phó Bí th , y viên Ban Th dân, y ban nhân dân, y ban M t tr n T qu c Vi ủ ủ ị ố t Nam Thành ph ;
ộ ấ ặ ậ ườ ự Ủ ị ổ ố t Nam Thành ph , ố Ủy viên th ố ng tr c y ban M t tr n T qu c ộ ổ ứ ch c chính tr xã h i Thành ph (Liên ộ ả ố Ủy viên Ban Th ế ụ ữ ả ộ ộ ộ ự ệ ỳ ở ả ộ Ủ y viên Ban ch p hành Đ ng b Thành ph , ụ ệ Vi ng v các t ồ đoàn Lao đ ng, H i C u chi n binh, H i Nông dân, H i Ph n , Đoàn Thanh niên c ng s n H Chí Minh) m t nhi m k tr lên; Tr ủ ộ ồ ưở ạ ố ườ ộ ng, Phó các Ban Đ ng và Chánh, Phó Văn phòng Thành ố ộ ể ưở ng đoàn đ i bi u Qu c h i ưở ng, Phó các Ban H i đ ng nhân dân Thành ph ; Phó Tr y; Tr
ộ ố ố ở ố ươ ươ ệ ộ ng đ ỳ ng m t nhi m k ở Hà N i, Giám đ c, Phó Giám đ c các s , ban, ngành Thành ph và t (5 năm) tr lên;
ủ ị ườ ủ ng v Qu n y, Huy n y, Th y; Ch t ch, Phó Ch ư Ủy viên Ban Th ư ộ ồ ậ ủ ệ ệ ủ ộ ị ủ ệ Ủ ở ỳ ị ụ Bí th , Phó Bí th , ậ ị t ch H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân qu n, huy n, th xã m t nhi m k (5 năm) tr lên;
ố ớ ể ộ ươ ỉ ộ 2. Đ i v i cá nhân thu c các B , ban, ngành, đoàn th Trung ố ng và các t nh, thành ph :
ự ả ộ ự ợ ự ớ ườ ộ ế ủ ng s h p tác gi a Th đô v i các t nh, ữ ể ơ ủ ị ự ế ớ ượ ở ộ c các s , ban, ngành, đoàn th , đ n v tr c thu c ự ố i, đ ể ủ ệ Có đóng góp tích c c và hi u qu cho s phát tri n c a Th đô Hà N i trên các lĩnh v c kinh t ỉ ạ ố văn hóa xã h i, an ninh qu c phòng, đ i ngo i, tăng c ố ướ thành ph trong n c và trên Th gi ấ ố ề Thành ph đ xu t.
ố ớ ườ ệ 3. Đ i v i cá nhân là ng i Vi t Nam ở ướ n c ngoài và ng ườ ướ i n c ngoài:
ự ể ủ ự ủ ự ộ ị ợ ủ ữ văn hóa xã ng tình h u ngh , h p tác gi a Th đô Hà N i v i các Th đô, ế ộ ớ ở ượ ướ ể ở ữ ủ ạ ụ ề c các s , ban, ngành, đoàn th cùng S Ngo i v đ ườ ế ớ c trên th gi i, đ Có đóng góp tích c c cho s phát tri n c a Th đô Hà N i trên các lĩnh v c kinh t ố ộ h i, an ninh qu c phòng, tăng c ố Thành ph và các n xu t.ấ
ể ủ ự ệ ố ng h p đ c bi ế ộ ố ố ặ văn hóa xã h i, an ninh qu c phòng đ ự t, cá nhân có đóng góp tích c c cho s phát tri n c a Thành ph trên các ượ Ủ c y ban nhân dân Thành ph ghi ườ ợ 4. Tr ự lĩnh v c kinh t nh n.ậ
ồ ơ ề ề ặ ị Đi u 5. H s đ ngh xét t ng
ờ ề ị ổ ứ ộ Ủ ị ch c chính tr xã h i, y ban nhân dân ủ ị ự ặ ơ ở ộ ệ ậ ị 1. T trình đ ngh xét t ng c a các s , ban, ngành, t qu n, huy n, th xã và đ n v tr c thu c Thành ph ố (theo mẫu số 1 và 2 kèm theo).
ủ ừ 2. Báo cáo thành tích c a t ng cá nhân (theo m u sẫ ố 3 kèm theo).
ề ặ Đi u 6. Quy trình xét t ng
ở ổ ứ ị ự ệ ậ ơ ị ộ ộ ơ ộ ố ị ệ ị Ủ ề ặ ỉ ư ạ ơ ố ả ch c chính tr xã h i, qu n, huy n, th xã và đ n v tr c thu c Thành 1. Các s , ban, ngành, t ị ph xét và đ ngh y ban nhân dân Thành ph xét, t ng Huy hi u cho các cá nhân thu c đ n v qu n lý và cá nhân đã ngh h u t ị i đ n v .
ở ổ ứ ệ ậ ộ ơ ị ị ch c chính tr xã h i, qu n, huy n, th xã và đ n v tr c thu c Thành ố ộ ộ ặ ả ướ ố ố ề ể ươ ự ỉ ng và các t nh, thành ph trong c n ể ủ ủ ị ự 2. Các s , ban, ngành, t ộ ị Ủ ph xem xét, đ ngh y ban nhân dân Thành ph xét t ng cho các Cá nhân thu c các b , ban, ự c có đóng góp tích c c cho s ngành, đoàn th Trung phát tri n c a Th đô.
ổ ứ ậ ộ ị ch c chính tr xã h i, qu n, ở ệ ạ ụ ủ ơ ị ị ự ố ệ ệ ố ợ 3. S Ngo i v ch trì, ph i h p cùng các s , ban, ngành, t ề ộ ị Ủ ợ huy n, th xã và đ n v tr c thu c Thành ph t ng h p, đ ngh y ban nhân dân Thành ph xét, ở ướ ườ ặ n t ng Huy hi u cho cá nhân là ng c ngoài và ng ở ố ổ t Nam ườ ướ i n c ngoài. i Vi
ưở ẩ ố ổ ợ ng, S N i v Thành ph có trách nhi m t ng h p danh sách, th m ưở ở ộ ụ ố ế ị Ủ ặ 4. Ban Thi đua Khen th ị đ nh và trình y ban nhân dân Thành ph quy t đ nh t ng th ệ ng.
ươ Ch ng III
Ứ ƯỞ Ổ Ứ Ự Ệ HÌNH TH C KHEN TH NG, T CH C TH C HI N
ứ ề ưở Đi u 7. Hình th c khen th ng
ự ủ ệ ượ ặ ứ ậ ằ c t ng B ng ch ng nh n c t ng Huy hi u “Vì s nghi p xây d ng Th đô” đ ố ượ ặ ằ ề ể ầ 1. Cá nhân đ ưở và th ệ i thi u chung. ự ứ ươ ng t ng ti n b ng 1,0 l n m c l
ượ ặ ự ự ệ ệ ề ưở ủ ố ố ổ c ghi vào S vàng truy n ữ 2. Cá nhân đ th ng c a Thành ph do Ban Thi đua Khen th ượ ủ c t ng Huy hi u “Vì s nghi p xây d ng Th đô” đ ở ộ ụ ư ng, S N i v l u gi .
ề Đi u 8. Kinh phí
ưở ừ ỹ ưở ủ Kinh phí khen th ng trích t Qu thi đua, khen th ố ng c a Thành ph .
ự ề ệ ổ ứ Đi u 9. T ch c th c hi n
ở ậ ị ị ệ ố ơ ệ ị Ủ ề ặ ổ ứ ố ủ ộ ủ ồ ơ ử Ủ ố ự ở ộ ụ ưở ộ Ủ 1. Các s , ban, ngành, t ch c chính tr xã h i, y ban nhân dân qu n, huy n, th xã và các đ n ị ự ộ v tr c thu c Thành ph ch đ ng xét và đ ngh y ban nhân dân Thành ph xét t ng Huy hi u ự “Vì s nghi p xây d ng Th đô”. H s g i y ban nhân dân Thành ph (qua Ban Thi đua Khen th ệ ng, S N i v ).
ưở ị ơ ệ ị ề ề ư ệ ủ ẩ ạ ị ự ệ ự ng Huy hi u “Vì s nghi p xây d ng Th đô” cho cá nhân, ch u trách ượ ặ ợ c t ng th ng h p đã đ ủ ế ệ ủ ng nh ng phát hi n thành ố i Đi u 4 c a Quy ch này thì y ban nhân dân Thành ph ồ ưở Ủ ậ ưở ưở ứ ề ặ ệ ị ặ 2. Đ n v đ ngh t ng th ườ nhi m v thành tích c a cá nhân đó. Tr ủ ề tích không đ tiêu chu n quy đ nh t ế ị ủ ỏ h y b quy t đ nh t ng th ằ ng, thu h i Huy hi u, B ng ch ng nh n, ti n th ng.
ệ ớ ứ ở ộ ụ ị ậ ộ ị ư ế ề ế ấ ự ệ ệ ổ ưở ợ
ưở ố ợ ở ổ 3. S N i v (Ban Thi đua Khen th ng) có trách nhi m ph i h p v i các s , ban, ngành, t ự ổ ứ ố Ủ ệ ệ ch c chính tr xã h i Thành ph , y ban nhân dân các qu n, huy n, th xã t ch c th c hi n ở ộ ụ ợ ữ ổ ứ ch c th c hi n n u th y nh ng đi u ch a phù h p, S N i v Quy ch này. Trong quá trình t ố ử Ủ ng) có trách nhi m t ng h p, báo cáo y ban nhân dân Thành ph s a (Ban Thi đua Khen th ổ ổ đ i, b sung.
Ẫ Ố M U S 01
ế ị ủ ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố /2017/QĐUBND ngày / /2017 c a UBND thành ph Hà N i)ộ
Ộ Ộ Ủ Ệ ơ ị ộ ậ ự
UBND THÀNH PHỐ Đ n v trình C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày tháng năm S : ố /TTr
Ờ T TRÌNH
ề ệ ặ ự ủ ệ ệ ự V vi c t ng Huy hi u “Vì s nghi p xây d ng Th đô”
Ủ ố ưở ộ Kính g i:ử y ban nhân dân Thành ph Hà N i ở ộ ụ Ban Thi đua Khen th ng, S N i v
ứ ộ ề ệ ủ ố ố …… ngày ……………… c a UBND thành ph Hà N i v vi c ban hành ế ủ ự ệ ệ ơ ị Ủ ủ ề ủ ự ệ ệ ế ị ặ ố ặ ị ự ủ ế ạ ẩ Căn c Quy t đ nh s ự Quy ch xét t ng Huy hi u “Vì s nghi p xây d ng Th đô”; đ n v ... kính trình y ban nhân ệ dân Thành ph t ng Huy hi u “Vì s nghi p xây d ng Th đô” cho.... cá nhân đ đi u ki n theo ề …… c a quy ch (có danh sách kèm theo). tiêu chu n quy đ nh t i Đi u
ơ ị Đ n v kính trình./.
ậ ạ ơ ị Lãnh đ o đ n v (Ký tên, đóng d u)ấ
ư
ơ N i nh n: ư Nh trên; L u: VT.
Ẫ Ố M U S 02
ế ị ủ ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố /2017/QĐUBND ngày / /2017 c a UBND thành ph Hà N i)ộ
ơ ị Đ n v : ỉ ị Đ a ch :
Ề Ị DANH SÁCH Đ NGH
Ự Ự Ủ Ặ Ệ Ệ T NG HUY HI U “VÌ S NGHI P XÂY D NG TH ĐÔ”
Thành tích
Ch ỗ ở ệ hi n nay Đ n vơ ị trình
Năm sinh Năm sinhCh c vứ ụ ọ TT H và tên Hộ kh uẩ ngườ th trú
Nam Nữ
ơ ị ậ Đ n v l p danh sách (ký tên, đóng d u)ấ
Ẫ Ố M U S 03
ế ị ủ ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố /2017/QĐUBND ngày / /2017 c a UBND thành ph Hà N i)ộ
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày tháng năm 20 BÁO CÁO THÀNH TÍCH
ề ị ự ự ủ ệ ệ ặ Đ ngh xét t ng Huy hi u “Vì s nghi p xây d ng Th đô”
ộ ố ề I. M t s thông tin v cá nhân:
ọ H và tên: Nam/nữ
Ngày tháng năm sinh:
ẩ ộ ườ H kh u th ng trú:
ơ ở ệ N i hi n nay:
ơ ị Đ n v công tác:
ứ ụ ệ ề ệ Ngh nghi p, ch c v hi n nay:
ủ ự ự ệ ề ặ ị ệ II. Thành tích đ ngh xét t ng Huy hi u “Vì s nghi p xây d ng Th đô”:
ầ ủ ề ươ ẩ c đúng theo tiêu chu n nào c a Đi u 4, Ch ế ng II Quy ch ự ặ ủ ự ứ ạ ượ Ph n này ghi rõ thành tích đ t đ ệ ệ xét t ng Huy hi u “V ì s nghi p xây d ng Th đô” (phô tô căn c ).
ụ ứ ụ ả ộ (kèm theo b n ch p ch ng Hà N i ạ ạ ộ ạ ậ ộ ở ạ ộ ộ Ví d : Cá nhân là cán b lão thành cách m ng ho t đ ng ộ . ở Hà N i) nh n là cán b lão thành cách m ng ho t đ ng
ườ ố ậ ủ ủ ả ướ ấ III. Ch p hành đ ng l i, chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n c:
ầ ệ ấ ủ ươ ậ ủ ủ ả ướ t ch tr ng, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c; ị ố Ph n này ghi rõ vi c ch p hành t ứ ỷ ậ có b hình th c k lu t nào không?
tháng năm 20
ộ Hà N i, ngày Ng i khai ký tên ậ ủ ơ Xác nh n c a c quan ị ề ặ ươ ho c chính quy n đ a ph ng ọ ườ (Ghi rõ h , tên)