Ộ Ộ Ủ Ệ
ƯỚ ộ ậ ự Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ C T NH BÌNH PH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ướ Bình Ph c, ngày 02 tháng 11 năm 2017 S : ố 47/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ử Ụ Ả Ạ Ệ PHÊ DUY T QUY HO CH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ S D NG KHOÁNG S N TRÊN Ị ƯỚ Ế Ị ƯỚ Ế Ỉ Đ A BÀN T NH BÌNH PH C Đ N NĂM 2020, Đ NH H NG Đ N NĂM 2030
Ủ Ỉ ƯỚ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH PH C
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ậ ả Căn c Lu t Khoáng s n ngày 17/ 11/2016;
ứ ủ ủ ị ị ế t thi hành ố ậ ị Căn c Ngh đ nh s 158/2016/NĐCP ngày 29 /11/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ m t s đi u c a Lu t Khoáng s ản;
ứ ậ ệ ủ ề ủ ả ị ị Căn c Ngh đ nh 24a/2016/NĐCP ngày 05/4/2016 c a Chính ph v Qu n lý v t li u xây d ng;ự
ệ ủ ng Chính ph phê duy t ố 194/2006/QĐTTg ngày 24/8/2006 c a Th t ộ ỉ ủ ướ ủ ướ ờ ỳ ể ể ế ứ Căn c Quy t đ nh s Quy ho ch tạ ế ị ổng th phát tri n kinh t xã h i t nh Bình Ph c th i k 20062020;
ế ố ị ướ ề ệ ủ ử ụ ộ ồng nhân dân t nh Bình ỉ ỉ ị ả áng s n trên đ a bàn t nh ướ ế ị Căn c Ngh quy t s 23/2014/NQHĐND ngày 10/12/2014 c a H i đ Ph ăm dò, khai thác và s d ng kho Bình Ph ứ ạ c v vi c thông qua quy ho ch th ướ c đ n năm 2020 đ nh h ế ng đ n năm 2030;
ự ị ề ị ủ ộ ị ướ ế ượ ng chi n l c ế ố ệ ệ ả ế ầ Th c hi n Ngh quy t s 02/NQTW ngày 25/4/2011 c a B Chính tr v đ nh h ến năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030; khoáng s n và công nghi p khai khoáng đ
ị ệ ự ng ế ủ ị ế ố 103/NQCP ngày 22/12/2011 c a Chính ph v vi c ban hành Ch ươ ủ ề ệ ủ ộ ố 02/NQTW ngày 25/4/2011 c a B ủ ự ế ượ ệ ế ầ ệ c khoáng s ản và công nghi p khai khoáng đ n năm 2020, t m ế Th c hi n Ngh quy t s ủ ộ trình hành đ ng c a Chính ph th c hi n Ngh quy t s ướ ị ề ị Chính tr v đ nh h ng chi n l nhìn đ n năm 2030;
ệ ế ị ố ủ ướ ệ ủ ề ng Chính ph v phê duy t ướ ế ả ị ự Th c hi n Quy t đ nh s 2427/QĐTTg ngày 22/12/2011 c a Th t ế ượ 2030; Chi n l c khoáng s n đ n năm 2020, đ nh h ủ ế ng đ n năm
ự ủ ộ ồ ườ ệ ề ệ ố ậ ạ ỏ ng tr c H i đ ng Nh ả ỉ ử ụ ự ân dân ò, khai thác và s d ng khoáng s n t nh Bình Th c hi n Công văn s 383/HĐNDKT ngày 04/11/2015 c a Th ổ ỉ t nh v vi c th a thu n b sung quy ho ch thăm d Ph c;ướ
ề ị ủ ở ườ ạ ờ ố ốc S Tài nguyên và Môi tr ng t i T trình s 757/TTrSTNMT ngày Theo đ ngh c a Giám đ 24/10/2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ả ị ỉ
Phê duy t Quy ho ch thăm dò, khai thác và s d ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Bình ớ ử ụ ữ ướ ế ủ ế ướ ư ế ộ ị Đi u 1.ề Ph ạ ệ c đ n năm 2020, đ nh h ng đ n năm 2030, v i nh ng n i dung ch y u nh sau:
ỉ ạ ể 1. Quan đi m ch đ o
ạ ử ụ ả ị ỉ t đ y đ , ệ ầ ủ ề ẩ ả ị ậ ấ ể ể ạ ợ ớ ả quy đ nh c a các c p, các ngành có th m quy n liên ộ ủ ỉnh, các quy ho ch chuyên ủ ế, xã h i c a t ả ủ ả ướ ạ Quy ho ch thăm dò, khai thác, s d ng khoáng s n trên đ a bàn t nh ph i quán tri ả nghiêm túc Lu t Khoáng s n và các văn b n ổ ạ quan; phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ế ượ ngành có liên quan và chi n l c, quy ho ch khoáng s n c a c n c;
ầ ủ ữ ượ ả ả ấ ượ ạ ả ng, ch t l ng các lo i khoáng s n có trong ự Thăm dò khoáng s n ph i đánh giá đ y đ tr l khu v c thăm dò;
ử ụ ả ả ợ ộ ủ ỉ ả ờ ấ ả ệ ệ ộ ệ ả ồ ụ ụ ệ ế ườ ả , xã h i và b o v môi tr ợ ể ng làm tiêu chu n ớ ể ế ế ế ừ ả ắ ố ớ Khai thác, s d ng khoáng s n b o đ m h p lý, ti ế ế , xã h i c a t nh; đ ng th i l y hi u qu kinh t t ế ị ệ ầ ư ơ ả c b n đ quy t đ nh đ u t ạ ỏ điểm t ng m , lo i khoáng s n đ t ki m, hi u qu , ph c v phát tri n kinh ẩ ặ ; áp d ng công ngh khai thác tiên ti n, phù h p v i quy mô, đ c ả i đa khoáng s n; g n khai thác v i ch bi n sâu; ụ ể thu hồi t
ạ ể ề ổ ứ ế ủ ề ch c kinh t ệ đ đi u ki n, đ c bi ự ỹ ể ạ ả ả ả ế ế ả ệ ặ ầ ư ướ ng đ u t ợ t là năng l c k thu t, tài chính phát tri n b n v ng. Ho t ệ ậ ề ữ ướ ủ i ích c a nhà n c, doanh nghi p i hòa l ả ở ệ T o đi u ki n đ các t ầ ư tham gia đ u t ộ đ ng khai thác, ch bi n khoáng s n ph i đ m b o hà và nhân dân thăm dò, khai thác khoáng s n theo h ả vùng có khoáng s n.
ụ ạ 2. M c tiêu quy ho ch
ụ ổ a. M c tiêu t ng quát
ướ ế ử ụ ỉ ả ể ự ế ả ạ ơ ở ướ ng đ n năm 2030 là c s pháp lý đ th c hi n t ị c đ n năm 2020, ệ ố t công tác qu n lý tài nguyên, khoáng ụ Quy ho ch thăm dò, khai thác, s d ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Bình Ph ị đ nh h ả s n đúng m c đích;
ề Ủ ệ ậ ạ ị ế ệ ể ả ạ ồ ỡ ề ống nhất và hi u qu , tránh ch ng chéo, phá v các quy ho ch phát tri n kinh t ạ T o ti n đ cho các ngành, y ban nhân dân các huy n, th xã l p các quy ho ch chuyên ngành ộ m t cách th , xã ộ ủ ỉ h i c a t nh;
ị ộ ế ứ ạ ầ ỏ ừ ử ụ ủ ỉ ể ệ ế ợ ằ i th ngu n tài nguyên s ẵn có c a t nh ủ ỉ ặ ể ệ ề ộ ị Xác đ nh ti n đ thăm dò, khai thác các m trong t ng giai đo n, nh m đáp ng nhu c u phát tri n ngành công nghi p khai khoáng c a t nh. S d ng l ế để thúc đẩy phát tri n kinh t ồ ệ t trên đ a bàn các huy n còn nhi u khó khăn. , xã h i, đ c bi
ụ ể ụ b. M c tiêu c th
ầ ủ ả ở ể ả ỏ ị ậ ệ ườ ự ả ỉ ỏ các m , đi m m ; kh năng khai ể ư ị ng và than bùn trên đ a bàn t nh đ đ a ị Xác đ nh đ y đ , chính xác v trí tài nguyên khoáng s n ử ụ thác, s d ng khoáng s n v t li u xây d ng thông th vào quy ho ch;ạ
ạ ự ử ụ ạ c, th c tr ng thăm dò, khai thác, s d ng ỳ ướ ệ ệ ị ự ệ ả ử ụ ạ ự Đánh giá tình hình th c hi n quy ho ch k tr khoáng s n hi n nay trên đ a bàn t ỉnh. Th c hi n quy ho ch thăm dò, khai thác, s d ng khoáng
ị ướ ế ị ướ ứ ể ế ỉnh Bình Ph c đ n năm 2020, đ nh h ự ng 2030 đáp ng s phát tri n kinh t , ả s n trên, đ a bàn t ộ ủ ỉ xã h i c a t nh;
ế ế ệ ạ ậ ả ế ợ ử ụ ườ ệ ườ ử ệ ị ạ ài nguyên khoáng s n làm v t ấ ả ệ ớ ảo v môi tr ả ng, b o v di tích l ch s ng và than bùn, k t h p v i b ả Khai thác, ch bi n, s d ng đ t hi u qu cao nh t các lo i t ự li u xây d ng thông th ắ văn hoá, danh lam th ng c nh và các tài nguyên thiên nhiên khác;
ự ơ ở ả ề ệ ằ ợ ự ễ ầ ư ế ấ ử ụ ồ ỉ i ế ệ Xây d ng c s khoa h c và th c ti n nh m khai thác, s d ng h p lý và có hi u qu ti m ả ạ ầ k t c u h t ng, tăng ngu n thu ngân sách cho t nh và gi năng tài nguyên khoáng s n, đ u t ộ quy t vi c làm cho ng ọ ả ườ i lao đ ng;
ự ể ệ ề ả ổ ườ ng công tác qu n lý v tài nguyên khoáng s n và t ả ạ ộ ả ạ ề Đ ra các bi n pháp tích c c đ tăng c ứ ạ ch c l i các ho t đ ng khai thác khoáng s n theo quy ho ch;
ấ ấ ị ả ưở ỷ ọ ệ ừ ệ ế ộ ạ ốc đ tăng tr tr ng t ị ả Tăng giá tr s n xu t ngành công nghi p khai khoáng trong giá tr s n xu t toàn ngành công ế ng bình quân 15%/năm, 34% và đ t t nghi p đ n năm 2020 chi m t ế đ n năm 2030 là 17%/năm.
ạ ạ 3. Ph m vi quy ho ch
ạ ế ế ử ụ ướ ả c ỉ ậ ệ ướ ự ế ạ ả ị ồm các lo i khoáng s n làm v t li u xây d ng thông ng đ n năm 2030 g Quy ho ch thăm dò, khai thác, ch bi n và s d ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Bình Ph ế ị đ n năm 2020, đ nh h ườ ng, than bùn; th
ạ ạ ộ ố ỏ ộ ự ấ ề ấ ẩ ạ ườ ủ ỏ ộ ờ ng; các m thu c khu v c c m, t m th i ạ ộ ự ự ữ ủ ỏ Không quy ho ch các m thu c khu v c d tr c a Qu c gia; quy ho ch m thu c th m ấ ộ quy n c p gi y phép c a B Tài nguyên và Môi tr ả cấm ho t đ ng khoáng s n.
ộ ạ 4. N i dung quy ho ch
ạ ả a. Quy ho ch thăm dò khoáng s n
ạ ế Giai đo n đ n năm 2020
ạ ượ Ủ ấ ỏ ỉ ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ổ ấ ệ ư ể ệ ự ấ + Quy ho ch thăm dò, nâng c p m đã đ c y ban nhân dân t nh c p phép khai thác theo quy ậ ả ả ị ậ đ nh Lu t khoáng s n năm 1996, Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Khoáng s n năm ữ ượ ư ủ ề ư ng và đang còn 2005 nh ng ch a đ đi u ki n đ a vào khai thác sau khi chuy n đ i c p tr l ỏ hi u l c: 05 m ;
ả ớ ớ ự ự ồ ng g m: đá xây d ng: 34 khu v c m i v i di n ự ớ ườ ậ ệ ệ ự ng 260,4 tri u m ữ ượ ấ ệ ạ ng 29,6 tri u m ệ 3; sét g ch ngói: 15 khu v c v i di n tích 506 ha, tr l ữ ượ ự ớ ự ệ 3; v t li u san l p: 28 khu v c v i di n tích 610,3 ha, ệ ng 28,1 tri u m ự ớ ữ ượ ệ ấ ệ
3; ng 4,8 tri u t n; cát xây d ng: 02 khu v c v i
ữ ượ ệ ự ớ ữ ượ ệ ệ ậ ệ + Khoáng s n làm v t li u xây d ng thông th tích 1.773,18 ha, tr l tr l than bùn: 02 khu v c v i di n tích 810 ha, tr l di n tích 420 ha, tr l ng 2,7 tri u m
3.
ạ ế Giai đo n đ n 2021 2030
ạ ỏ ớ ồ ự ớ ự ệ ữ ượ ệ ấ
3; v t li u san l p: 07 khu v c v i di n tích 215 ha, tr l
ậ ệ ự ớ ự ớ ữ ượ ệ ệ Quy ho ch thăm dò các m m i g m: đá xây d ng: 24 khu v c v i di n tích 840 ha, tr l 85,5 tri u mệ ngói: 05 khu v c v i di n tích 200 ha, tr l ữ ượ ng 3; sét g ch ạ ệ ng 11 tri u m 3; than bùn: 01 khu v c v i di n tích ệ ự ớ ng 6,1 tri u m
ế ụ ự ạ ư ở ạ ệ
3; ti p t c thăm dò các khu v c còn l
i ch a thăm dò giai đo n ng 1,4 tri u m 70 ha, tr l c n tr ữ ượ ướ ếu có nhu c u.ầ
ạ ả b. Quy ho ch khai thác khoáng s n
ạ ế Giai đo n đ n năm 2020
ỏ ượ Ủ ấ ỉ c y ban nhân dân t nh c p phép khai thác: Ti p t c t ch c khai thác ế ụ ổ ứ ỏ ạ ự ệ ỏ ỏ ỏ ố ớ + Đ i v i các m đã đ ấ theo Gi y phép hi n hành: 24 m (trong đó: Đá xây d ng 20 m , sét g ch ngói 03 m , cát xây ự d ng 02 m );
ấ ấ ự ự ự ạ ớ ậ ệ ự ự + C p gi y phép khai thác m i 56 khu v c (trong đó: Đá xây d ng 14 khu v c, sét g ch ngói 12 khu v c, than bùn 02 khu v c, v t li u san l ấp: 28 khu v c).ự
ạ ế Giai đo n đ n 20212030
ữ ượ ờ ạ ể ỏ ở các đi m m khoáng s n còn tr l ch c khai thác ồ ả ỏ ớ ư ấ ế ờ ế ụ ổ ứ ng và th i h n khai thác đã ạ c c p phép khai thác, đ ng th i khai thác các m m i mà giai đo n đ n 2020 ch a c p phép + Ti p t c t ượ ấ đ khai thác;
ấ ậ ệ ự ự ự ấ ấ ự ự ự ạ ớ + C p gi y phép khai thác m i 37 khu v c (trong đó: Đá xây d ng 24 khu v c, v t li u san l p: 07 khu v c, sét g ch ngói 05 khu v c, than bùn 01 khu v c).
ụ ụ ự (Kèm theo Ph l c B ả ỉnh ảng th ng kê các khu v c quy ho ch thăm dò, khai thác khoáng s n t ạ ướ ố ướ ế ế ị c đ n năm 2020, đ nh h ng đ n năm 2030) Bình Ph
ạ ả ử ụ c. Quy ho ch s d ng khoáng s n
ạ ượ ự ố ượ ơ ở ế c d a trên c s kh i l ả ầ ng khoáng s n c n ả ầ ả ử ụ ứ ạ ủ ệ ấ Quy ho ch s d ng khoáng s n đ n năm 2020 đ ừ khai thác, cung ng cho nhu c u s n xu t trong t ng giai đo n c a các doanh nghi p;
ấ ượ ệ ả ổ ị ng khoáng s n ph i đ m b o cho các doanh nghi p ho t đ ng n đ nh theo ệ ả ả ả ậ ố ớ ạ ộ ẩ ả ấ ấ Ch t l ự d án đã phê duy t; tiêu chu n k thu t đ i v i nguyên li u s n xu t các s n ph m theo quy ủ ị đ nh c a Nhà n ữ ượ ả ng, tr l ệ ỹ ẩ ơ ở ả ướ c và các c s s n xu t;
ử ụ ợ ế ệ ệ ả ả S d ng h p lý, ti t ki m và có hi u qu tài nguyên khoáng s n.
ả ủ ế 5. Các gi i pháp ch y u
ả ề a. Gi i pháp v chính sách
ườ ả ướ ề ạ ộ ả Tăng c ng qu n lý nhà n c v ho t đ ng khoáng s n
ổ ứ ệ ố ử ụ ạ ả ượ ự ch c th c hi n t t quy ho ch thăm dò, khai thác, s d ng khoáng s n đã đ c ả + Qu n lý và t phê duy t;ệ
ạ ộ ủ ả ậ ả ị ị ủ + Tuân th quy đ nh c a Lu t Khoáng s n và các quy đ nh có liên quan trong qu n lý ho t đ ng khoáng s n;ả
ể ệ ạ ả ướ ề ả c tri n khai, hoàn thi n các văn b n quy ph m trong qu n lý Nhà n ạ ộ c v ho t đ ng ủ ậ ả ị ỉ ị ướ ừ + T ng b ả khoáng s n trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a Lu t Khoáng s n năm 2010;
ườ ử ữ ể ể ậ ng công tác thanh tra, ki m tra, công tác h u ki m, x lý nghiêm nh ng hành vi vi ậ + Tăng c ạ ph m pháp lu t;
ả ộ ả ừ ỉ ế t nh đ n ệ ệ ủ ự ứ ầ ộ ướ ề c v tài nguyên khoáng s n t + Ki n toàn đ i ngũ cán b làm công tác qu n lý nhà n ụ ệ huy n đ năng l c chuyên môn đáp ng yêu c u, nhi m v ;
ệ ả Ủ ư ả ó trách nhi m qu n lý và b o v tài nguyên khoáng s n ư ệ ủ ộ ả ồ ể ị ệ y n, th xã c ng vai trò giám sát c a c ng đ ng dân c trong công tác ki m tra, giám ế ế ả + y ban nhân dân các hu ườ ch a khai thác; tăng c ơ ở sát các c s khai thác, ch bi n khoáng s n.
ả ủ ổ ứ ử ể ch c, cá nhân đ phân lo i, x lý theo đúng ự ế ệ ả ả ộ ườ ạ ộ ậ ộ ạ ấ ặ ồ ữ ị ậ ự ng, tr t t ả ầ ư ệ ế ệ ấ hi n đ i hóa công ngh ạ ế ế ề ả ạ ễ ườ ẩ ị ệ ng và ệ ạ Rà soát tình hình ho t đ ng khoáng s n c a các t ế ưởng đ n môi quy đ nh. Nh ng d án ch m ti n đ , khai thác không có hi u qu , làm nh h ạ ộ an toàn xã h i thì không gia h n gi y phép ho c thu h i gi y phép ho t đ ng tr ế ố khoáng s n n u c tình vi ph m. Khuy n khích các doanh nghi p đ u t ể ạ ế ừ khâu khai thác đ n ch bi n đ t o ra nhi u s n ph m có giá tr cao, ít ô nhi m môi tr t ế t ki m tài nguyên. ti
ạ ự ủ ừ ỏ ề ứ ộ ủ ậ ng ả ề ấ ướ ộ ự ữ ố ớ ủ ậ ạ ả ở ướ ề ả ứ ự ệ ả ả ị c v b o v khoáng s n trên ụ ụ ả ươ ng có liên quan th c hi n qu n lý nhà n ậ ị ỉ ữ ượ ố Đánh giá th c tr ng khai thác c a t ng m v m c đ tuân th pháp lu t, th ng kê tr l ề khoáng s n khai thác ph c v thu ti n c p quy n khai thác n p ngân sách nhà n c theo quy ự ị đ nh c a Lu t Khoáng s n. Đ i v i các khu v c quy ho ch d tr khoáng s n, các s , ngành ệ ch c năng, các đ a ph ị đ a bàn t nh theo lu t đ nh.
ả ề ố ệ b. Gi i pháp v v n và công ngh
ề ệ ị ướ ầ ư c đ u t ọ ề ị ạ ngân sách cho vi c ữ ượ ự ả ố ồ Dùng ngu n v n nhà n ể ả lo i khoáng s n có tri n v ng; ể ế ụ khoáng s n đ ti p t c làm sáng t ế ấ ơ ả cho công tác đi u tra đ a ch t c b n, tìm ki m phát hi n các tiếp t c đ u t ấ ệ kh o sát đi u tra v đ a ch t ụ ầ ư ỏ ề ấ ượ v ch t l ề ả ỏ ng các khu v c m ; ng, tr l
ệ ộ ướ ỗ ợ ộ ằ ầ ố c h tr m t ph n b ng v n ế ợ ư ố ủ ồ K t h p huy đ ng ngu n v n c a các doanh nghi p và Nhà n vay u đãi dùng cho công tác thăm dò, khai thác;
ừ ể ả ệ ạ ộ ạ ệ ư ệ ả ả ể ệ ạ ể ữ ự ự ế ệ ằ ạ ị ừ ướng phát tri n công ngh khai thác và ch bi n khoáng s n theo t ng giai đo n và t ng ế ế Đ nh h ạ lo i hình khoáng s n. Qu n lý ho t đ ng tri n khai công ngh , chuy n giao công ngh ; u tiên và xây d ng tiêu chí nh m khuy n khích nh ng d án có công ngh s ch, hi n đ i.
ề c. Gi i phả áp v ngu n ồ l cự
ộ ể ộ ộ ỹ ậ ên gia, cán b k thu t có trình đ cao ướ ộ c trong các lĩnh v c thăm dò, khai thác, ch bi n ươ ạ ả ế ế ệ i đ a ph t công tác qu n lý nhà n ộ ử ườ ườ ự ằ ả ỏ g tác an toàn m và b o v môi ạ ồ Ban hành các chính sách đãi ng đ thu hút đ i ngũ chuy ả ể ự đ th c hi n t khoáng s n t tr ự ự ng; đào t o đ i ngũ nhân l c làm côn ố phát sinh t ệ ố ả ạ ị ng nh m tăng c ng kh năng x lý các s c i ngu n;
ệ ề ạ ạ ạ ạ ộ
ạ ộ ự Th c hi n xã h i hóa công tác đào t o ngh , đa d ng hóa các lo i hình đào t o trong ho t đ ng khoáng s n.ả
ả ườ d. Gi ề ả ệ i pháp v b o v môi tr ng
ạ ộ ủ ệ ể ả ả ệ ậ ả t đ Lu t B o v môi ườ ị ế ế Trong ho t đ ng khai thác, ch bi n khoáng s n ph i tuân th tri ế ế tr ng và các quy đ nh trong thi t k khai thác, ch ế biến khoáng s n;ả
ự ỹ ể ả ạ ơ ở ế ụ ệ ị ng b t bu c đ i v i các c s khai ể bắt bu c các doanh nghi p ườ ắ ủ ạ ế tài đ m nh đ ườ ả ộ ề ị ụ ồ Xây d ng quy ch ký qu đ c i t o, ph c h i môi tr ữ ả Áp d ng nh ng ch thác khoáng s n trên đ a bàn. ụ ồ ỹ ể ả ạ ph i n p ti n ký qu đ c i t o, ph c h i môi tr ộ ố ớ ộ ng đúng theo quy đ nh;
ườ ng các ho t đ ng ki m tra, ki m soát môi tr ể ế ị ộ ệ ậ ả ườ t b và nhân l c đ ể ậ ng. Thành l p b ph n chuyên trách, có ạ ự ể theo dõi và quản lý b o v môi tr ng trong ho t ệ ả ạ ộ ườ Tăng c ầ ủ ề đ y đ đi u ki n trang thi ộ đ ng khoáng s n.
ả ố ộ ệ e. Gi i pháp an toàn v sinh lao đ ng và phòng ch ng ch áy nổ
ệ ủ ả ả ặ ạ ộ ố ả ổ ậ ề ự ệ ể ự ướ ố c khi ậ ề ườ ệ ộ ổ ủ ộ ch c h c t p pháp lu t v an toàn, v sinh lao đ ng và phòng ệ ộ i lao đ ng ph i t ộ ả ổ ứ ọ ậ ế ủ ơ ệ Các doanh nghi p ho t đ ng khoáng s n ph i tuân th nghiêm ng t pháp lu t v an toàn, v ộ ộ sinh lao đ ng và phòng ch ng cháy n trong thăm dò, khai thác khoáng s n. Xây d ng n i quy, ế ề quy ch v an toàn, v sinh lao đ ng và phòng ch ng cháy n c a mình đ th c hi n. Tr ử ụ s d ng ng ị chống cháy n ổ cùng n i quy quy ch c a đ n v ;
ầ ủ ị ả ệ ộ ộ ườ ặ ộ i lao đ ng theo đúng đ c thù, ấ ủ ệ ả Các doanh nghi p ph i trang b b o h lao đ ng đ y đ cho ng tính ch t c a công vi c;
ả ừ ệ ủ ườ ộ ng làm vi c c a ng ệ ả ạ ộ i lao đ ng trong ho t đ ng thăm dò, khai ồ ụ ễ ề ế ất vi c gây ô nhi m v ti ng n, gây b i không ể ồ ướ ả ễ ạ ự ườ ệ Không ng ng c i thi n môi tr ứ ế thác khoáng s n. Gi m thi u đ n m c th p nh ướ ặ c m t, n khí, gây ô nhi m ngu n n ấ c ng ầm t ỏ i các khu v c m ;
ệ ậ ệ ệ ả ả ổ ử ụ ề ể ả ả ậ ẩ ố ỹ ặ ủ ậ ệ ậ ệ ổ ủ ử ụ Các doanh nghi p khai thác khoáng s n có s d ng v t li u n công nghi p ph i tuân th nghiêm ng t quy chu n k thu t qu c gia v an toàn trong b o qu n, v n chuy n, s d ng và tiêu h y v t li u n công nghi p;
ườ ể ậ ề ủ ệ ệ ệ ng ki m tra giám sát các doanh nghi p vi c tuân th pháp lu t v an toàn, v sinh lao ố Tăng c ổ ộ đ ng và phòng ch ng cháy n .
ế ớ ợ ươ ị ươ g. H p tác, liên doanh, liên k t v i Trung ng và các đ a ph ng khác
ợ ươ ị ng, trong n ế ớ ầ ư ướ ậ ế ấ ồ c ngu n v ươ ng, các đ a ph c và ả ả ệ , kinh nghi m qu n lý s n xu t, ti p nh n các ốn đ u t ị ườ ướ ứ ệ ở ộ Vi c m r ng h p tác và liên doanh, liên k t v i Trung ủ ượ ể tranh th đ ngoài n c đ ế ậ ượ ớ ế ki n th c m i và ti p c n đ ề c nhi u th tr ụ ng tiêu th ;
ệ ệ ạ ế ệ ợ ạ ộ ự ả ệ ớ ng quan h h p tác v i các doanh nghi p Nhà n ụ ả ề ặ ẩ ự Trong quá trình th c hi n quy ho ch, khuy n khích các doanh nghi p đang tham gia lĩnh v c ướ ể ỗ ợ ườ ho t đ ng khoáng s n tăng c c đ h tr ấ ả ẫ l n nhau v các m t trong s n xu t kinh doanh và tiêu th s n ph m.
ệ ự Hi u l c thi hành Đi u 2.ề
ệ ự ể ừ ế ị 1. Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 13 tháng 11 năm 2017.
ỏ ế ị ủ ệ ố ỉ ử ụ ả ị ỉ c đ n năm 2020, ề ệ ướ ế ủ ướ ế ố ỉ 2. Bãi b Quy t đ nh s 312/QĐUBND ngày 06/02/2015 c a UBND t nh v vi c phê duy t quy ạ ho ch thăm dò, khai thác và s d ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Bình Ph ế ị ị đ nh h ng đ n năm 2030 và Quy t đ nh s 2480/QĐUBND ngày 09/11/2015 c a UBND t nh
ử ụ ả ị ỉ ạ ị ướ ế ề ệ ổ v vi c b sung quy ho ch thăm dò, khai thác và s d ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Bình ướ ế Ph c đ n năm 2020, đ nh h ng đ n năm 2030.
ố
Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S : Tài nguyên và Môi tr ơ ươ ệ ơ ị ở ỉ ủ ưở ng; Ch t ch UBND các huy n, th xã; Th tr ng các c quan, đ n v và t ự ườ ng, Xây d ng, ổ ứ ị ch c, cá ủ ị ị ế ị ệ Đi u 3.ề Công Th nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ỉ
TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH Ủ Ị CH T CH ơ
ng;
ộ ụ
ủ ị
ỉ
ễ Nguy n Văn Trăm
ệ
ổ
t Nam;
ở ư
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ườ B Tài nguyên và Môi tr ộ ư C c KTVB (B T pháp); TT.TU, TT.HĐND; ỉ Đoàn ĐBQH t nh; Ch t ch, các PCT.UBND t nh; ỉ UBMTTQVN t nh; ụ T ng c c ĐC&KS Vi ư ề Nh Đi u 3; S T pháp; LĐVP, các Phòng, TTTHCB; L u: VT.
Ụ Ụ PH L C
Ả Ả Ạ B NG TH NG KÊ CÁC KHU V C QUY HO CH THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG S N Ự ƯỚ Ế Ị ƯỚ Ế C Đ N NĂM 2020, Đ NH H NG Đ N NĂM 2030 ế ị ủ ỉ Ố Ỉ T NH BÌNH PH (Kèm theo Quy t đ nh s : ố 47/2017/QĐUBND ngày 02 tháng 11 năm 2017 c a UBND t nh Bình Ph c)ướ
ữ ượ
Tr l ng, tài nguyên (m3, t n)ấ STT Tên quy ho chạ Khoáng s nả Xã, ngườ ph Di nệ tích (ha) Số hi uệ quy ho chạ
Trữ ượ ng, l tài nguyê n (m3, t n)Kấ ỳ quy ho chạ
t nấ m3
ự
ồ ị l. Th xã Đ ng Xoài: 10 khu v c (Dxd: 02, Dsl: 06, Sgn: 02)
l. Thị xã Đ ngồ Xoài: 10 khu v cự (Dxd:
02, Dsl: 06, Sgn: 02)l. Thị xã Đ ngồ Xoài: 10 khu v cự (Dxd: 02, Dsl: 06, Sgn: 02)l. Thị xã Đ ngồ Xoài: 10 khu v cự (Dxd: 02, Dsl: 06, Sgn: 02)l. Thị xã Đ ngồ Xoài: 10 khu v cự (Dxd: 02, Dsl: 06, Sgn: 02)51 1
1 109 Dxd 50 10.000.000 30 Granodiorit Sambrinh Tân Thành
2 109B1 Dxd 350 35.000.000 20 ư ế Granodiorit Ti n H ng Ti nế H ngư
3 96 Dsl 500.000 20 10 Khu I ấp B ngư Trang Tiến Thành
4 96a Dsl 500.000 20 10 Khu II, ấp ư B ng Trang Tiến Thành
Ấ 5 100 Dsl p 6, khu I 750.000 20 15 Tân Thành
Ấ 6 101 Dsl p 6, khu I I 1.000.000 30 20 Tân Thành
7 103 Dsl 1.000.000 20 20 Laterit Tân Thành Tiến Thành
ấ 8 109B2 Dsl 500.000 20 10 ấ Ấ Đ t san l p p 8 Tân Thành
ấ Đ t san l p ấ Ấp 9 103B Sgn 24.000 20 1 6 Tân Thành
ế 10 104 Sgn Ti n Thành 1.000.000 20 25 Ti nế Thành
ướ ự c Long: 04 khu v c (Dxd: 02; Dsl:
ị 2.Th xã Ph 02)
2.Thị xã Phư cớ Long : 04 khu v cự (Dxd: 02; Dsl: 02)2. Thị xã Phư cớ Long : 04 khu v cự (Dxd: 02; Dsl:
02)2. Thị xã Phư cớ Long : 04 khu v cự (Dxd: 02; Dsl: 02)2. Thị xã Phư cớ Long : 04 khu v cự (Dxd: 02; Dsl: 02)16 3
1 26 Dxd 75 18.800.000 20 Bazan S nơ Giang Long Giang
2 31 Dxd Thác Mơ 28 3.400.000 20 Đá xây d ngự ĐB Bà Rá
10 3 26B Dsl 700.000 20 Laterit Long Giang Long Giang
50 4 30 Dsl 2.500.000 30 Laterit Long Đi nề Long cướ Ph
ị ự
3.Th xã Bình Long: 03 khu v c (Sgn: 01; Dxd 02)
3.Thị xã Bình Long : 03 khu v cự (Sgn: 01; Dxd
02)3. Thị xã Bình Long : 03 khu v cự (Sgn: 01; Dxd 02)3. Thị xã Bình Long : 03 khu v cự (Sgn: 01; Dxd 02)3. Thị xã Bình Long : 03 khu v cự (Sgn: 01; Dxd 02)52
15 1 55 Dxd 1.500.000 30 Andesit M’Nông Thanh ngươ L
17 2 58B Sgn 510.000 20 ạ Sét g ch ngói Thanh Kiều Thanh ngươ L
20 3 Dxd 6.000.000 20 Đá xây d ngự ngươ Thanh L Thanh ngươ L
ệ ự ộ
4. Huy n L c Ninh: 14 khu v c ( Dxd: 07, Csl: 02, Sgn: 03, Tb:02)
4. Huyệ n L cộ
Ninh: 14 khu v cự ( Dxd : 07, Csl: 02, Sgn: 03, Tb:0 2)4. Huyệ n L cộ Ninh: 14 khu v cự ( Dxd : 07, Csl: 02, Sgn: 03, Tb:0 2)4. Huyệ n L cộ Ninh: 14 khu v cự ( Dxd : 07, Csl: 02, Sgn: 03, Tb:0 2)4. Huyệ n L cộ Ninh:
14 khu v cự ( Dxd : 07, Csl: 02, Sgn: 03, Tb:0 2)706
Dxd L cộ Tấn 20 2.000.000 30 13 1 Andesit Chiu Riu
ộ Dxd Bazan L c An L c ộ An 110 11.000.000 20 15 2
Dxd Lộc T nấ 45 4.500.000 30 22 3 Andesit Prek Loved
22B Dxd 4 35 2.500.000 20 L cộ Thi nệ Bazan xây ườ ự d ng V n B iưở
27 Dxd 5 30 2.300.000 20 Bazan L cộ Quang L cộ Quang
34 Dxd 6 30 3.000.000 30 Bazan L cộ Thành 1 L cộ Thành
35B Dxd 7 20 5.350.000 20 Bazan L cộ Thành 2 L cộ Thành
13B1 Csl 8 5 300.000 20 ộ ấ Cát san l p L c Th nhạ L cộ Th nhạ
13B2 Csl 9 L cộ Tấn 4 264.000 20 ộ ấ Cát san l p L c T nấ
10 52B1 Sgn 8 300.000 20 ộ ị L cộ Th nhị ạ Sét g ch ngói L c Th nh 1
11 52B2 Sgn 15 450.000 20 ộ ị L cộ Th nhị ạ Sét g ch ngói L c Th nh 2
12 52B3 Sgn 14 420.000 20 ộ ị L cộ Th nhị ạ Sét g ch ngói L c Th nh 3
ộ 13 11,1 Tb L c An 300 1.800.000 20 Than bùn Bàu Đưng
14 21 Tb 70 1.400.000 30 Than bùn Hi pệ Tâm L cộ Hi pệ
ệ ự ố
5. Huy n Bù Đ p: 09 khu v c (Dxd: 03, Dsl: 05, Tb:01) 5. Huyệ
n Bù Đ p:ố 09 khu v cự (Dxd: 03, Dsl: 05, Tb:0 1)5. Huyệ n Bù Đ p:ố 09 khu v cự (Dxd: 03, Dsl: 05, Tb:0 1)5. Huyệ n Bù Đ p:ố 09 khu v cự (Dxd: 03, Dsl: 05, Tb:0 1)5. Huyệ n Bù Đ p:ố 09 khu v cự (Dxd: 03, Dsl: 05, Tb:0
1)710
2 Dxd 1 3.000.000 30 30 Bazan H ngư cướ Ph H ngư cướ Ph
2B Dxd 2 1.000.000 20 20 cướ Ph Thi nệ Bazan xây ướ ự d ng Ph c Thi nệ
cướ 5 Dxd 3 2.000.000 30 20 Bazan Ph Thi nệ cướ Ph Thi nệ
ể 1 Dsl Ti u khu 63 4 1.500.000 30 25 H ngư cướ Ph
4 Dsl Thôn 4 5 750.000 20 15 Thi nệ H ngư
10 Dsl 6 1.500.000 30 30 Laterit Thanh HoàTân Ti nế Thanh Hòa, Tân Tiến
16 Dsl 7 2.500.000 20 50 Laterit Tân Thành Tân Thành
19 Dsl 8 500.000 20 10 Laterit Thanh Hoà Thanh Hoà
9 11,2 Tb Bàu Đ ngư 510 3.000.000 20 Tân Thành
ự ệ ậ 6. Huy n Bù Gia M p: 12 khu v c (Dxd)
6. Huyệ n Bù Gia M p:ậ 12 khu v cự (Dxd) 6. Huyệ n Bù Gia M p:ậ 12 khu v cự (Dxd) 6. Huyệ n Bù Gia
M p:ậ 12 khu v cự (Dxd) 6. Huyệ n Bù Gia M p:ậ 12 khu v cự (Dxd) 225
1 3 Dxd Đăk Ơ 2.000.000 20 20 Bazan Bù Gia Phúc 2
2 6 Dxd Đăk Ơ 1.500.000 30 30 Bazan Đ cứ Hạnh 1
3 8B Dxd 6.500.000 20 65 Bazan xây d ngự Phú Nghĩa
4 9 Dxd Phú Văn 25 2.500.000 30 Bazan LT Hạnh Phúc
cướ cướ 5 600.000 20 17 Dxd 10 Bazan Ph Minh Ph Minh
6 Dxd Bazan Phú Văn Phú Văn 2.500.000 30 18 25
ơ 7 5.000.000 30 25 Dxd Đa Kia 50 Bazan S n Hà 2
ự ề
ệ 7. Huy n Phú Ri ng: 05 Khu v c (Dxd: 04, Dsl:01)
7. Huyệ n Phú Ri nề g: 05 Khu v cự (Dxd: 04, Dsl:0 1)7. Huyệ n Phú
Ri nề g: 05 Khu v cự (Dxd: 04, Dsl:0 1)7. Huyệ n Phú Ri nề g: 05 Khu v cự (Dxd: 04, Dsl:0 1)7. Huyệ n Phú Ri nề g: 05 Khu v cự (Dxd: 04, Dsl:0 1)144
Ph 34 1 60 Dxd 21.253.600 20 Bazan Đ ngồ Ti nế cướ Tân
Ph 30 2 60B Dxd Bazan Bàu Đĩa 5.000.000 20 cướ Tân
30 3 63 Dxd 1.500.000 30 Bazan Phú Trung 3 Phú Trung
30 4 64 Dxd Tr 3.000.000 20 Phú Trung Bazan Nông ườ ng Thanh Niên
20 5 62a Dsl 1.000.000 30 Laterit Phú Riềng Phú Ri ngề
ệ ự d: 08; Dsl:
8. Huy n Bù Đăng: 11 khu v c (Dx 02; Cxd: 01)
8. Huyệ n Bù
Đăng : 11 khu v cự (Dxd: 08; Dsl: 02; Cxd: 01)8. Huyệ n Bù Đăng : 11 khu v cự (Dxd: 08; Dsl: 02; Cxd: 01)8. Huyệ n Bù Đăng : 11 khu v cự (Dxd: 08; Dsl: 02; Cxd: 01)8. Huyệ n Bù Đăng : 11 khu v cự (Dxd: 08; Dsl: 02; Cxd: 01)34
9,6
1 7B Dxd 3.000.000 20 30 Đ kắ Nhau Bazan xây ắ ự d ng Đ k Nhau 1
2 18B Dxd 1.400.000 20 14 Đ kắ Nhau Bazan xây ắ ự d ng Đ k Nhau 3
Phú S nơ 10 1.000.000 20 3 Dxd 20 Bazan NT Thọ S nơ
4 Dxd 29 4.350.000 20 30 Bazan Đoàn Kết Đoàn Kết
5 Dxd 33 150.000 20 2,58 Bazan Đ ngồ Nai Đ ngồ Nai
6 Dxd 38 5.600.000 20 35 Bazan Minh H ng 2ư Minh H ngư
7 39 Dxd 1.000.000 20 10 Minh H ngư ư Bazan Đ cứ Phong (Minh H ng 1)
8 72B2 Dxd 1.800.000 20 18 Bazan Nghĩa Trung Nghĩa Trung
ấ 9 42 Dsl 500.000 20 10 ấp Ấp Đ t san l 4 Minh H ng 1ư Minh H ngư
ấ 10 43 Dsl 500.000 20 10 ấ Ấp Đ t san l p 4 Minh H ng 2ư Minh H ngư
Đăng Hà,
11 76 Cxd ồ Sông Đ ng Nai 180 1.800.000 20
cướ Ph S n,ơ Đ ngồ Nai
ệ ự ớ
ả 9. Huy n H n Qu n: 16 khu v c (Dxd: 06; Dsl: 03; Sgn: 06; Cxd: 01)
9. Huyệ n H nớ Quả n: 16 khu v cự (Dxd: 06; Dsl: 03; Sgn:
06; Cxd: 01)9. Huyệ n H nớ Quả n: 16 khu v cự (Dxd: 06; Dsl: 03; Sgn: 06; Cxd: 01)9. Huyệ n H nớ Quả n: 16 khu v cự (Dxd: 06; Dsl: 03; Sgn: 06; Cxd: 01)9. Huyệ n H nớ Quả n: 16 khu v cự (Dxd: 06; Dsl: 03; Sgn: 06;
Cxd: 01)95 3
Dxd Bazan Bù Dinh 45 1 30 1.500.000 30 Thanh An
46 Dxd 2 30 1.500.000 30 Thanh An Bazan xây d ngự
Tân L iợ 50 25.000.000 20 70 Dxd 3 Andesit Núi Gió
83 Dxd 143 35.750.000 20 4 Andesit Minh ệ ứ Đ c, Tân Hi p (3 khu) Minh ứ Đ c, Tân Hi pệ
90 Dxd 5 30 3.000.000 20 Andesit Minh Đ c 2ứ Minh Đ cứ
Tân Hi pệ 45 4.500.000 20 92 Dxd 6 Andesit Tân Hi pệ
Dsl Tân H ngư 56 7 50 2.500.000 20 Thanh An
81 Dsl 8 20 1.000.000 30 Laterit Thanh Bình Thanh Bnh
86 Dsl 9 50 2.500.000 20 Laterit Tân Khai H nớ Quản
48B Sgn 10 30 4.500.000 20 ạ Sét g ch ngói Ấp 7 An ngươ Kh
49B Sgn 11 15 1.500.000 20 Andesit xây d ngự An ngươ Kh
56B Sgn 12 10 1.500.000 20 ạ Sét g ch ngói Trung S nơ Thanh An
Sóc Quả 71 Sgn 13 50 1.500.000 30 Tân H ngư
ắ B c Tân Khai Tân Khai 110 85 Sgn 14 3.300.000 20
Sóc Tà Cuông Tân Khai 50 94 Sgn 15 1.500.000 30
16 131 Cxd Tân Hi pệ 240 900.000 20 Lòng h ồ D uầ Ti ngế
ự n ơ Thành: 16 khu v c (Ds l: 10;
ệ 10. Huy n Ch Sgn: 06)
10. Huyệ n Chơ n Thàn
h: 16 khu v cự (Dsl: 10; Sgn: 06)10 . Huyệ n Chơ n Thàn h: 16 khu v cự (Dsl: 10; Sgn: 06)10 . Huyệ n Chơ n Thàn h: 16 khu v cự (Dsl: 10; Sgn: 06)10 . Huyệ n Chơ n Thàn h: 16 khu v cự (Dsl: 10; Sgn: 06)44
6
1 87 Dsl Laterit Bàu Dôn 2.500.000 20 50 Quang Minh
2 88 Dsl Laterit Bàu Dôn 2.500.000 20 50 Minh L pậ
3 88B Dsl Laterit p 1Ấ 90.000 20 3 Minh L pậ
4 109B3 Dsl Laterit p 4Ấ 180.000 20 6 Minh L pậ
5 112B1 Dsl Laterit p 5Ấ 10 300.000 20 Minh Thành
6 112B2 Dsl Laterit p 3Ấ Nha Bích 150.000 20 5
7 112B3 Dsl Laterit p 3Ấ Nha Bích 120.000 20 4
8 120B1 Dsl Laterit p 1Ấ Nha Bích 6,3 190.000 20
9 120B2 Dsl Laterit p 2Ấ 210.000 20 7 Minh Thành
10 120B3 Dsl Laterit p 2Ấ 600.000 20 20 Minh Thành
11 102 Sgn Suối T u ầ Ô 1.000.000 30 50 Minh H ngư
12 102B1 Sgn Nha Bích 25 2.250.000 20 ạ Sét g ch ngói Xa Nách
13 13 102B2 Sgn 791.470 20 ạ Sét g ch ngói Minh Th ngắ Nha Bích Minh Th ng,ắ Nha Bích
130 14 112 Sgn 6.500.000 20 ạ Sét g ch ngói Minh H ngư Minh Thành
30 15 120 Sgn 1.500.000 30 ạ Sét g ch ngói Minh Thành Minh Thành
43 16 122 Sgn 2.540.611 20 Nam Ch nơ Thành Ch nơ Thành
ệ ự ồ
11. Huy n Đ ng Phú: 23 khu v c (Dxd: 17; Dsl: 04; Sgn: 02)
11. Huyệ n Đ ngồ Phú: 23 khu v cự (Dxd:
17; Dsl: 04; Sgn: 02)11 . Huyệ n Đ ngồ Phú: 23 khu v cự (Dxd: 17; Dsl: 04; Sgn: 02)11 . Huyệ n Đ ngồ Phú: 23 khu v cự (Dxd: 17; Dsl: 04; Sgn: 02)11 . Huyệ n Đ ngồ Phú: 23 khu v cự (Dxd: 17; Dsl: 04; Sgn:
02)1. 177
130 Dxd Tân L pậ 262 32.000.000 20 1 ạ Granodiorit ạ R ch R t
72 Dxd 2 50 2.500.000 20 Bazan R chạ R t 1ạ Đồng Tâm
74 Dxd Bazan p 3ấ 3 40 6.000.000 30 Đ ngồ Tâm
74B Dxd Bazan p 4ấ 4 1,6 79.380 20 Đ ngồ Tâm
78 Dxd 5 60 6.000.000 30 Bazan Thu nậ Phú Thu nậ Phú
99 Dxd 6 50 5.000.000 20 ố ồ Bazan H Su i Bình Tân cướ Ph
108 Dxd 7 35 3.500.000 20 ồ Bazan đ i 217 1 Tân H ngư
111 Dxđ 8 40 4.000.000 30 ồ Bazan đ i 217 2 Tân H ngư
113 Dxd 9 60 6.000.000 30 Bazan Tân H ng 1ư Tân H ngư
10 113B Dxd 20 4.000.000 20 Bazan Tân H ng 2ư Tân H ngư
ố 114 Dxd 11 30 3.000.000 30 Bazan Su i Ba 1 Tân H ngư
115 Dxd 12 40 6.000.000 30 Bazan su i Paố P chế Tân H ngư
116 Dxd 13 50 5.000.000 30 Bazan Đông Tân H ngư Tân H ngư
117 Dxd 14 30 3.000.000 30 Bazan Su iố Nhung Tân H ngư
118 Dxd Tân L iợ 15 30 1.500.000 30 Bazan Thanh Nhàn
ồ 127 Dxd Bazan đ i 212 Tân L iợ 16 30 3.000.000 30
129 Dsl Laterit Mã Đà 2 Tân Hòa 17 50 2.500.000 30
18 70 3.500.000 20 107 Dsl ấ ấ Đ t san l p Cây Đi pệ Tân cướ Ph
60 3.000.000 20 19 72B1 Dxd Đ ngồ Tâm Bazan xây ồ ự d ng Đ ng Tâm
20 128 Dsl Laterit Mã Đà 1 Tân Hòa 50 2.500.000 20
119 Dsl Tân Phú 50 2.500.000 20 21 Laterit Đ ngồ C pọ
123 Sgn NT Tân L pậ Tân L pậ 50 2.500.000 20 22
125 Sgn Tân Hòa 20 625.000 30 23 Tây Nam Đ ngồ Ch cắ