Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ TĨNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 11 năm 2017 S : ố 47/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ứ Ụ Ệ Ị Ộ Ố Ề Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ Ạ Ỉ Ố Ủ Ế Ỉ Ị ẠI QUY Đ NH CH C NĂNG, NHI M V , QUY N Ề Ử Ổ Ổ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U T H N VÀ C C U T CH C C A VĂN PHÒNG UBND T NH BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S 26/2017/QĐUBND NGÀY 19/5/2017 C A UBND T NH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban h ành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ị ị ị ổ ứ ố 24/2014/NĐCP ngày 04/4/2014 c a Chính ph quy đ nh t ơ ch c các c ố ự ủ ộ ộ Căn c Ngh đ nh s ỉ quan chuyên môn thu c UBND t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ ươ ng;
ủ ử ổ ủ ổ ị ứ ề ủ ủ ụ ố ị ể ị ộ ố ị Căn c Ngh đ nh s 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a các ngh đ nh liên quan đ n kế i m soát th t c hành chính;
ạ ờ ố i T trình s 270/TTrVP UB ngày 13/9/2017, S N i ị ủ ả ố ủ ở ư ị ề i V ẩ ày 27/10/2017 và ý kiến th m đ nh c a S T pháp t ở ộ ạ i ỉ Theo đ ngh c a Văn phòng UBND t nh t ụ ạ ăn b n s 1280/SNVTCBC ng v t Báo cáo số 461/BCSTP ngày 24/10/2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ổ ộ ố ề ạ ứ ệ ổ ị ơ ấ ạ ụ quy n h n và c c u i Quy đ nh ch c năng, nhi m v , ỉ ế ị ề ố ch c c a Văn phòng y ban nhân dân t nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 26/2017/QĐ S a đ i, b sung m t s đi u t Ủ ủ Ủ ư ỉ Đi u 1.ề ổ ứ ủ t UBND ngày 19/5/2017 c a y ban nhân dân t nh nh sau:
ư ề ả 1. S a đử ổi Kho n 1 Đi u 1 nh sau:
ỉ ỉ Ủ ứ ạ ề ộ Ủ ế ể ể Ủ ổ ứ ch c tri n khai th c hi n c ch m t c a, m t c a li ủ ụ ế i quy t th ẩ ỉ ự ề ệ ấ ủ t c ụ ả ả ổ ứ ch c, qu n lý và ấp xã; t
ủ Ủ ệ ử ế ố ệ ố ủ ị Ủ ệ ả ủ Ủ ỉ ạ ử ch đ o, ụ ụ ủ ị ư ư ủ ị Ủ ỉ ụ ệ ề ả ệ ự ị ộ ộ ủ ơ “1. Văn phòng y ban nhân dân t nh là c quan thu c y ban nhân dân t nh, có ch c năng tham ươ ư ng trình, k ho ch công tác; ki m soát th t c hành m u, giúp y ban nhân dân t nh v : Ch ệ ơ ế ộ ử ộ ử ên thông trong gi chính; t ả ế ủ ấ ỉnh, c p huy n và c ộ i quy t c a c p t hành chính thu c th m quy n gi ạ ộ ứ ề ố công b các thông tin chính th c v ho t đ ng c a y ban nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân ố ổng Thông tin đi n t ầ ỉ , k t n i h th ng thông tin hành chính đi n t t nh; đ u m i C ỉ ủ Ủ đi u hành c a y ban nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân t nh; qu n lý công báo và ph c v các ho t đ ng chung c a y ban nhân dân t nh; giúp Ch t ch y b ẩ Ủ tr và công tác qu ề ủ ị Ủ an nhân dân và các Phó Ch t ch ạ ộ ạ ề ỉ y ban nhân dân t nh th c hi n nhi m v , quy n h n theo th m quy n; qu n lý văn th l u ản tr n i b c a Văn phòng”. ữ
ư ổ ề ả ả 2. S a đử ổi, b sung Kho n 12 và Kho n 13 Đi u 2 nh sau:
ệ ụ ể ệ ổ ứ ể ủ ụ ế ủ ụ ả ẩ ộ i quy t th t c hành chính thu c th m quy n gi ệ ơ ế ộ ự ch c tri n khai th c hi n c ch m t ế ủ ả ề i quy t c a ự ộ ử ấ ệ ấ “12. Th c hi n nhi m v ki m soát th t c hành chính, t ử c a, m t c a liên thông trong gi ấ ỉ c p t nh, c p huy n và c p xã”.
ị ộ ộ ụ ả ự ệ ệ 13. Th c hi n nhi m v qu n tr n i b :...”.
ư ổ ề ả 3. S a đử ổi, b sung kho n 2 Đi u 3 nh sau:
ệ ụ “2. Các phòng chuyên môn, nghi p v :
ổ ợ a) Phòng T ng h p;
b) Phòng Kinh t ;ế
c) Phòng Khoa giáo Văn xã;
ộ d) Phòng N i chính;
đ) Phòng Giao thông Xây d ng;ự
ườ ộ ệ e) Phòng Nông nghi p Tài nguyên Môi tr ng Dân t c;
ổ ứ g) Phòng Hành chính T ch c;
ị ụ ả h) Phòng Qu n tr Tài v ;
ụ ể i) Phòng Ki m soát th ủ t c hành chính;
ế k) Ban Ti p công dân t ỉnh”.
ệ ự ế ị ế i Quy t ể ừ Ủ ủ ạ ệ ự ữ ỉ Đi u 2.ề Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ố ị đ nh s 26/2017/QĐUBND ngày 19/5/2017 c a ngày 20/11/2017; các n i dung khác t y ban nhân dân t nh gi ộ nguyên hi u l c.
Ủ ố ở ỉ ấ ỉ ệ ố ị ủ ưở ổ ứ ng các ban, ngành c p t nh, ó liên quan căn ch c, cá nhân c ủ ị Ủ ế ị Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các s , Th tr Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph , th xã và các t ứ c Quy t đ nh thi hành./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ụ
ộ ư
ả
ỉ
ủ ị
ỉ ủy;
ặ ố Đ ng Qu c Khánh
ở ư
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ộ ụ B N i v ; Website Chính ph ;ủ ể C c Ki m tra Văn b n, B T pháp; ỉ ủ TT T nh y, TT HĐND t nh; ỉ Ch t ch, các PCT UBND t nh; ổ ứ Ban T ch c T nh S T pháp; Các PVP UBND t nh; 1. L u: VT, HCTC, NC