Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH THÁI BÌNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Thái Bình, ngày 14 tháng 12 năm 2017 S : ố 26/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ệ BAN HÀNH QUY Đ NH QU N LÝ CÁC NHI M V KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P C Ệ Ấ Ơ Ụ ƯỚ Ủ Ọ Ỉ Ị Ở Ử Ụ S S D NG NGÂN SÁCH NHÀ N C C A T NH THÁI BÌNH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH THÁI BÌNH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ậ Căn c Lu t Khoa h c v ệ ọ à công ngh ngày 18/6/2013;
ứ ủ ủ ố ị 14/NĐCP ngày 27/01/2014 c a Chính ph Quy đ nh ch i tiết và h ngướ ị ộ ố ề ủ ậ ọ ị Căn c Ngh đ nh s 08/20 ệ ẫ d n thi hành m t s đi u c a Lu t Khoa h c và công ngh ;
ề ị ủ ọ ệ ạ ờ ố i T trình s 592/TTrSKHCN ngày ố ở Theo đ ngh c a Giám đ c S Khoa h c và Công ngh t 09/11/2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ụ ệ ả ọ
ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy đ nh qu n lý các nhi m v khoa h c và công ướ ủ ỉ ệ ấ ơ ở ử ụ Đi u 1.ề ngh c p c s s d ng ngân sách nhà n c c a t nh Thái Bình”.
ệ ự ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c t ngày 01/01/2018. Đi u 2.ề
ệ ị ệ ở ọ ướ ổ ứ ế ị ự ệ S Khoa h c và Công ngh ch u trách nhi m h ẫ ng d n và t ch c th c hi n Quy t đ nh này .
ố ủ ưở ị ự ơ ỉ Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c các s , th tr ng các ban, ngành, đ n v tr c ố ị ở ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách ế ị Đi u 3.ề ộ ỉ ệ ủ ị thu c t nh; Ch t ch UBND huy n, thành ph và các t ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH ậ ơ
ộ ư
ả
ộ ụ
ể tra văn b n QPPL (B T pháp);
ồ ễ Nguy n H ng Diên
ể ư
ỉ
N i nh n: VP Chính ph ;ủ B KH và CN; C c ki m ỉ ủ TT T nh y; ỉ ị Ch ủ t ch, các PCT HĐND t nh; ỉ ủ ị Ch t ch, các PCT UBND t nh; Báo Thái Bình (đ đ a tin); Công báo t nh;
ư
ư ề Nh Đi u 3; L u: VT, KGVX, TH
.
QUY Đ NHỊ
Ụ Ả Ệ Ệ Ấ Ơ Ở Ử Ụ QU N LÝ CÁC NHI M V KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P C S S D NG NGÂN Ỉ C C A T NH THÁI BÌNH ỉ SÁCH NHÀ N s 26ố ế ị Ọ ƯỚ Ủ /2017/QĐUBND ngày 14/12/2017 c a ủ UBND t nh Th ái (Ban hành kèm theo Quy t đ nh Bình)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ệ ả ự ị ệ ấ ơ ở ặ ộ ệ ổ ứ ch c th c hi n các nhi m v khoa h c và công ộ ọ ướ ủ ỉ ừ ụ ngân sách nhà n ệ ần) kinh phí t c c a t nh ị 1. Quy đ nh này quy đ nh vi c qu n lý và t ử ụ ngh c p c s có s d ng (toàn b ho c m t ph Thái Bình.
ụ ố ượ ổ ứ ả ặ ệ ng ch c, cá nhân, tham gia qu n lý ho c th c hi n nh ừ ướ ủ ỉ ngân sách nhà n ụ ệ ự i m v khoa ể c c a t nh và tri n khai áp d ng: Các t ệ ấ ơ ở ỉ ị ệ 2. Đ i t ọ ử ụ h c và công ngh c p c s có s d ng kinh phí t ự th c hi n trên đ a bàn t nh Thái Bình.
ế ổ ứ ệ ả ặ ch c, cá nhân, tham gia qu n lý ho c th c hi n nhi m v khoa h c và công ử ụ ừ ụ ị ụ Khuy n khích các t ệ ấ ơ ở ngh c p c s không s d ng kinh phí t ngân sách nhà n ọ ệ ự ướ c, áp d ng Quy đ nh này.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ượ ư ể ị Trong Quy đ nh này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ệ ụ ệ ấ ơ ở ử ụ ệ ọ ằ ệ ề ả ọ ụ ủ ưở ấn đ khoa h c và công ngh c s và do th tr ướ ệ ơ ở ệ ấ ơ ở ế i quy t các v ồ ự ọ ợ c là nhi m v khoa ơ ng c ọ ề tài khoa h c và công ngh c p c s và D án khoa h c 1. Nhi m v khoa h c và công ngh c p c s s d ng ngân sách nhà n ọ h c và công ngh nh m gi ồ ệ ự ở s ký h p đ ng th c hi n bao g m: Đ ệ ấ ơ ở và công ngh c p c s . Trong đó:
ệ ấ ơ ở ề ọ a) Đ tài khoa h c và công ngh c p c s bao g ồm:
ứ ề ọ ộ Đ tài nghiên c u khoa h c xã h i và nhân v ăn;
ứ ụ ề ế ọ ệ ộ Đ tài ng d ng ti n b khoa h c và công ngh ;
ự ả ừ ự ệ ộ ấ ị ế ộ ể ặ ế ạ ộ ụ các nhi m v khoa ỉnh đã ành công t xã h i ho c các mô hình th ừ ệ ươ ệ ấ ơ ở ọ b) D án khoa h c và công ngh c p c s là d án nhân r ng k t qu t ả ự ọ ở ộ ệ ấ ỉ h c và công ngh c p t nh, m r ng k t qu các d án c p B tri n khai trên đ a bàn t ả ượ i hi u qu kinh t c nghi m thu, đánh giá mang l đ ỉ ị các đ a ph ế ệ ng khác trong và ngoài t nh.
ổ ứ ệ ấ ơ ở ự ệ ề ệ ấ ọ ụ ố ơ ị ự ượ Ủ ệ ở 2. T ch c tham gia đ xu t và th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s là các s ổ ứ ch c ban, ngành, y ban nhân dân các huy n, thành ph , đ n v l c l ng vũ trang nhân dân, t
ị ộ ổ ứ ề ệ ộ ườ ạ ọ ạ ẳ , t ch c xã h i ngh nghi p, tr ng đ i h c, cao đ ng ho t ỉ ế ổ ứ ch c chính tr xã h i, t kinh t ị ộ đ ng trên đ a bàn t nh.
ấ ề ệ ấ ơ ở ụ ọ ộ ộ ộ ổ ứ ị ệ i lao đ ng thu c các s , ban, ngành, ch c kinh t ứ ố ơ ộ ch c xã h i ngh ch c chính tr xã h ệ ội, t ề ị y Ủ ban nhân dân các huy n, thành ph , đ n v ế ổ ứ , t ị ạ ộ ườ ẳ ỉ Cá nhân tham gia đ xu t nhi m v khoa h c và công ngh c p c s là cán b , công ch c, viên ứ ch c, ng ự ượ l c l ệ nghi p, tr ở ườ ổ ứ ng vũ trang nhân dân, các t ạ ọ ng đ i h c, cao đ ng ho t đ ng trên đ a bàn t nh.
ơ ệ ị ủ ả ệ ọ ị ự ượ ụ ố ơ ở ệ ấ ơ ở ổ ứ trang nhân dân, các t ch c kinh t ng vũ ch c ộ Ủ 3. Đ n v ch qu n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s là các s , ban, ngành; y ban ế ổ ứ nhân dân các huy n, thành ph , đ n v l c l , t ị chính tr xã h i.
ủ ưở ị ủ ả ệ ấ ơ ở ở ủ ị Ủ ơ ườ ứ ơ ệ ầ ng đ n v ch qu n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s là Ch t ch y ban ị i đ ng đ u các s , ban ngành đ n v ệ ụ ố ố ớ ấ ổ ứ ộ ị ọ 4. Th tr ệ nhân dân các huy n, thành ph (đ i v i c p huy n); ng ế ổ ứ ự ượ , t l c l ch c chính tr xã h i. trang nhân dân, các t ch c kinh t ng vũ
ổ ứ ủ ổ ứ ự ế ự ụ ệ ệ ọ ệ ấ ơ ch c tr c ti p th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh c p c 5. T ch c ch trì là t s .ở
ậ ượ ủ ể ả ạ ố ị ậ ả i văn b n này đ ố i thích t ị ủ ệ ị ộ ố ề ủ ướ ệ ẫ ậ ặ ọ ấ c hi u th ng nh t theo quy đ nh c a ủ ĐCP ngày 27/01/2014 c a Chính ph quy ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Khoa h c và công ngh ho c các văn ọ t và h ữ 6. Các thu t ng khác không gi Lu t Khoa h c và công ngh , Ngh đ nh s 08/2014/N ế ị đ nh chi ti ả b n khác có liên quan.
ệ ấ ơ ở ự ụ ọ ề ệ ệ Đi u 3. Kinh phí th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s
ệ ấ ơ ở ừ ự ụ ệ ệ ọ 1. Kinh phí th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s t ồ các ngu n sau:
ệ ủ ỉ ự ệ ồ ọ ỗ ợ a) Ngu n ngân sách s nghi p khoa h c và công ngh c a t nh h tr ;
ị ủ ả ồ ủ ơ b) Ngu n c a các đ n v ch qu n;
ị ủ ủ ự ệ ồ ơ c) Ngu n kinh phí c a các đ n v ch trì th c hi n;
ồ ệ ặ ổ ứ ầ ử ụ ế ch c có nhu c u s d ng k t qu ả ủ d) Ngu n tham gia đóng góp c a các doanh nghi p ho c các t nghiên c u;ứ
ừ ồ ợ đ) Kinh phí t ộ các ngu n huy đ ng h p pháp khác.
ự ụ ệ ệ ọ ệ ấ ơ ở ồm kinh phí qu n lý các ọ ả ụ ệ ệ ệ ọ ộ 2. Kinh phí th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s g ụ ủ ự ệ nhi m v khoa h c và công ngh và kinh phí th c hi n n i dung c a các nhi m v khoa h c và ệ ấ ơ ở công ngh c p c s .
ụ ệ ả ọ ệ ấ ơ ở ượ ấ ừ c l y t ủ ơ kinh phí c a c 3. Kinh phí qu n lý các nhi m v khoa h c và công ngh c p c s đ s .ở
ụ ệ ệ ọ ệ ấ ơ ở ế ộ ơ ượ ự ấ ự ệ ạ ơ ị 4. Kinh phí th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s thu c đ n v ch qu n nào thì do đ n v đó c p phát kinh phí và theo dõi th c hi n theo k ho ch đ ị ủ ả ệ c phê duy t hàng năm.
ệ ế ụ ủ ệ ệ ị ủ ả ệ ấ ơ ở ả ậ ủ ệ ấ ơ ở ổ ứ ụ ọ ch c ch trì và ch nhi m nhi m v 5. K t thúc nhi m v khoa h c và công ngh c p c s , t ồ ử ề ơ ế ồ ơ khoa h c vọ à công ngh c p c s ph i l p h s quy t toán kinh phí g i v đ n v ch qu n, h s gơ ồm:
ự ộ ượ ấ ệ a) Báo cáo tình hình th c hi n n i dung và kinh phí đã đ c c p;
ế ế ổ ợ b) Báo cáo quy t toán (chi ti t và t ng h p).
ệ ự ụ ệ ỗ tr đ th c hi n các nhi m v khoa ở ệ ủ ỉ ấ ở ề ử ủ ơ ụ ệ ấ ơ ở ượ ề ệ ấ ợ ứ ị ệ ệ ể ở ạ ơ ướ c. Đ n i Kho b c Nhà n ệ ấ ơ ở ể ấ ệ ự ợ ủ ụ ự ệ ấ inh phí cho Kh i Văn phòng các ở ộ ố ổ ứ ơ ị ủ ả ộ ợ ế ó đ n v ch qu n theo ti n đ xác đ nh trong h p ở ợ ể ự ọ 6. Kinh phí s nghi p khoa h c và công ngh c a t nh h ọ ọ c S Tài chính c p cho S Khoa h c và Công ngh đ S Khoa h c và công ngh c p c s đ ị ủ ả ạ ả ọ h c và Công ngh c p v tài kho n ti n g i c a đ n v ch qu n t ọ ệ ệ ồng th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s đ c p ị ủ ả v ch qu n căn c vào h p đ kinh phí theo tiến đ xác đ nh trong h p đ ệ ổ ứ ồng đã ký cho t ộ ch c ch trì th c hi n nhi m v khoa ố ọ ệ ấ ơ ở (S Khoa h c và Công ngh c p k ọ h c và công ngh c p c s ị ở s , ban, ngành và m t s t ch c không c ồ đ ng mà S đã ký).
ả ứ ạ ộ ự ị ệ ấ ơ ở ượ ự ệ ệ ụ ứ ọ ế ỹ c d toán theo các quy đ nh tài chính hi n hành, đ nh m c kinh t ứ ủ ự ệ ộ ự ự ệ ệ ấ ơ ở ượ ụ ử ụ ự ụ ệ ệ ề ả ọ ệ ệ ủ ỉ ọ ệ ổ ứ ch c th c hi n các nhi m v khoa h c và công 7. Đ nh m c chi cho các ho t đ ng qu n lý, t ậ ị ị k thu t ngh c p c s đ ị ệ ọ ủ c a các ngành thu c lĩnh v c nghiên c u c a nhi m v khoa h c và công ngh và các quy đ nh ế ố ớ ả khác có liên quan. Vi c xây d ng d toán, qu n lý, s d ng, th anh quy t toán kinh phí đ i v i ị nhi m v khoa h c và công ngh c p c s đ c th c hi n theo quy đ nh v qu n lý tài chính khoa h c và công ngh hi n hành c a t nh.
ươ Ch ng II
Ứ Ổ Ự Ụ Ệ Ệ Ị
Ứ Ệ Ấ Ơ Ở Ọ CĂN C XÁC Đ NH VÀ QUY TRÌNH T CH C TH C HI N NHI M V KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P C S
ệ ấ ơ ở ứ ọ ề ệ ị ụ Đi u 4. Căn c xác đ nh nhi m v khoa h c và công ngh c p c s
ứ ế ể ạ ộ ế nhiên, kinh t xã ạ ể ừ ế ạ 1. Căn c vào đi u ki n t ị ộ ở ừ h i ề ươ t ng đ a ph ệ ự ế xã h i, quy ho ch và k ho ch phát tri n kinh t ạ ng, quy ho ch, k ho ch phát tri n t ng ngành.
ứ ầ ấ ươ ả ặ ộ ụ ự ọ ỹ ụ ụ ế ủ ơ các nhi m v ng d ng ti ng ph i xây d ng ho c nhân r ng các ậ ộ ến b khoa h c k thu t ph c v cho nhu ị ơ ở ị t c a đ n v , c s , đ a ph ụ ứ ươ ế 2. Căn c nhu c u c p thi ừ mô hình đã thành công t ể ầ c u phát tri n kinh t ệ ộ ở ị đ a ph ng. xã h i
ổ ứ ố ợ ch c, kh năng ph i h p gi a các bên tham gia ự ả i pháp t ẩ ả ươ ạ ượ ả ể ệ ữ ứ ết qu d ki n, s n ph m đ t đ c, ph ụ ng pháp nghiên c u, tri n khai nhi m v ứ ụ ộ 3. Căn c m c tiêu, n i dung và gi ệ ả ự ế th c hi n, k ệ ọ khoa h c và công ngh .
ệ ụ ả ớ ị ẩ ả ả ọ ủ ừ ả ụ ệ ệ ấ ơ ở ể ự ể ặ ươ ậ ứ ệ ả ớ ầ ả ả ứ ự ỹ ờ ố ệ ậ ấ ng ứ ủ ị ươ ể ệ ấ ơ ở 4. Nhi m v khoa h c và công ngh c p c s ph i có tính m i theo t ng đ a ph ng và có tính ọ ể ọ kh thi, s n ph m c a nhi m v khoa h c và công ngh c p c s ph i là lu n c khoa h c đ ẩ xây d ng chính sách ho c phát tri n các s n ph m m i, chuy n giao công ngh , xây d ng quy ườ ụ trình k thu t và mô hình ng d ng đáp ng các nhu c u s n xu t, đ i s ng, b o v môi tr ề ữ và phát tri n b n v ng c a đ a ph ng.
ờ ệ ấ ơ ở ụ ính t ừ ệ ọ ự ồ ợ ọ ệ 5. Th i gian th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s không quá 24 tháng t ệ ngày ký h p đ ng khoa h c và công ngh .
ề ệ ủ ổ ứ ủ ự ụ ọ ệ ệ ch c, cá nhân ch trì th c hi n nhi m v khoa h c và công
ề Đi u 5. Đi u ki n c a t ệ ấ ơ ở ngh c p c s .
ề ụ ế ị ố ị ủ Ủ ị ệ ế ị ỉ ử ụ ướ ủ ỉ ệ ấ ỉ ụ ả ố c c a t nh Thái Bình (Quy t đ nh s 1. Áp d ng theo Đi u 11 Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐUBND ngày ề 07/3/2017 c a y ban nhân dân t nh Thái Bình v ban hành Quy đ nh qu n lý các nhi m v khoa ọ h c và công ngh c p t nh s d ng ngân sách nhà n 04/2017/QĐUBND).
ự ệ ệ ả ch c kinh t ệ ấ ơ ổ ứ ử ụ ặ ướ ủ ỉ ụ ở ụ ủ ừ ngân sách nhà n ế tham gia qu n lý ho c th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c ả c c a t nh ph i có đ các đi u ki n: Có tr s , có ỉ ạ ộ ự ệ ấ ị ọ 2. Các t ề ở s có s d ng kinh phí t ể ả ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và tri n khai th c hi n trên đ a bàn t nh Th ệ ái Bình.
ệ ấ ơ ở ụ ụ ọ ề ệ ị Đi u 6. Xác đ nh danh m c nhi m v khoa h c và công ngh c p c s
ằ ầ ố Ủ ề ệ ụ ở ự ị ủ ị ủ ả ệ ấ ơ ở ệ ố ẫ ủ ơ ệ ử ề ơ ị ủ ả ử ự ế ở ơ ấ ủ ị ủ ơ ơ ị ỗ ợ ụ ụ ộ ố ổ ứ ệ ệ ọ ệ ấ ơ ở ề ọ ử ề ở ọ ấ ự ệ ự ế ủ ơ ở ướ ứ ng d n c a các s , ban, ngành, y ban 1. H ng năm, căn c vào nhu c u th c t c a c s , h ệ ấ ọ ở nhân dân các huy n, thành ph và S Khoa h c và Công ngh ; Đ n v ch trì th c hi n đ xu t ọ nhi m v khoa h c và công ngh c p c s cho năm sau g i v đ n v ch qu n (Kh i Văn ấ ề ch c không có đ n v ch qu n thì g i tr c ti p đ xu t phòng các s , ban, ngành và m t s t ị ủ ả ự ơ ở ề ề ở ông ngh ). Trên c s đ xu t c a các đ n v ch trì, đ n v ch qu n l a v S Khoa h c và C ọ ề ọ ch n và đ xu t danh m c nhi m v khoa h c và công ngh c p c s đ ngh h tr kinh phí ệ ệ ủ ỉ ừ ngân sách s nghi p khoa h c và công ngh c a t nh g i v S Khoa h c và Công ngh . t
ọ ở ư ấ ệ ệ ậ ị ụ ọ ệ ấ ơ ở ượ ề ầ v n xác đ nh danh m c nhi m ự c đ ngh h tr kinh phí s nghi p khoa h c và công ệ ủ ộ ồ ị ỗ ợ ự ộ ồ ủ ụ ứ ề ệ , th t c làm vi c c a H i đ ng theo Đi u 7 ng th c và trình t ố ế ị ố ọ ệ ủ ỉ ị 2. Giám đ c S Khoa h c và Công ngh thành l p H i đ ng t ụ v khoa h c và công ngh c p c s đ ươ ngh c a t nh. Thành ph n, ph Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐUBND,
ề ố ọ ụ ệ ệ ụ ệ ự ừ ngân sách s nghi p ị ư ấ ộ ồ c h tr kinh phí t ệ ủ ơ ở ế ả v n xác đ nh ệ ọ ụ ụ ệ ỉ ủ Ủ ở y ban nhân dân t nh y quy n cho Giám đ c S Khoa h c và Công ngh phê duy t danh m c ệ ấ ơ ở ượ ỗ ợ ọ các nhi m v khoa h c và công ngh c p c s đ ệ ủ ỉ khoa h c và công ngh c a t nh, trên c s k t qu làm vi c c a các H i đ ng t ệ ấ ơ ở ọ danh m c nhi m v khoa h c và công ngh c p c s .
ệ ấ ơ ở ồ ơ ụ ọ ề ệ Đi u 7. H s nhi m v khoa h c và công ngh c p c s
ụ ơ ở ệ ả ụ ặ ệ ị ủ c phê duy t, đ n v ch ế ổ ứ ệ ấ ơ ở ượ ạ ệ ấ ơ ở ơ ị ủ ậ ủ ự ệ ể t ệ ơ ng ti n thông tin đ i chúng đ n các đ n v ch trì ồ ơ ch c ch trì l p h s ườ ọ ươ ằng văn b n ho c các ph ệ ụ ọ ọ ệ ấ ơ ở ụ ệ ể ừ ế ị ủ ở ọ 1. Trên c s danh m c nhi m v khoa h c và công ngh c p c s đ ả qu n thông báo b ượ c giao th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s , đ đ ờ ệ nhi m v khoa h c và công ngh c p c s . Th i gian thông báo trong th i h n m i (10) ngày làm vi c k t ờ ạ ệ ố khi có quy t đ nh c a Giám đ c S Khoa h c và Công ngh .
ồ ơ ệ ề ả ọ ị ụ ế ị ệ ấ ơ ở 2. H s nhi m v khoa h c và công ngh c p c s theo Kho n 3 Đi u 12 Quy đ nh ban hành ố kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐUBND.
ọ ệ ấ ộ ồ ơ ự ế ử ụ ệ ẩ ệ ủ ộ ả ỡ ữ t Nam TCVN 6909:2001, c ch 14 và m t (01) b n đi n t ạ ặ ậ ẩ ộ ồ ơ ố ệ ấ ơ ở ồ ữ ụ 3. H s nhi m v khoa h c và công ngh c p c s g m m t (01) b h s g c có d u và ch ữ ế ổ ấ ồ ơ t c a b mã ký ký tr c ti p, h s trình bày và in trên kh gi y A4, s d ng phông ch ti ng Vi ệ ử ủ ộ ự Unicode theo tiêu chu n Vi t c a ồ ơ h s ghi trên đĩa quang (d ng PDF, không đ t m t kh u).
ụ ệ ệ ồ ơ ọ ơ ị ự ườ ệ ợ ị ủ ả ệ ấ ơ ở ượ ử ề ơ ụ c g i v đ n v ch qu n nhi m v ọ ụ ệ ng h p đ n v th c hi n nhi m v khoa h c và công ệ ấ ơ ở (Tr ọ 4. H s nhi m v khoa h c và công ngh c p c s đ khoa h c và công ngh c p c s
ộ ố ổ ứ ở ố ệ ể ở ự ế ơ ị ủ ch c không có đ n v ch ồ ơ ỗ ố ượ ng h s m i ồ ơ , s l ơ ở ử ề ở ầ ọ ả ả ạ ơ ị ngh cệ ấp c s là kh i Văn phòng các s , ban, ngành và m t s t qu n thì g i v S Khoa h c và C ông ngh đ S tr c ti p đánh giá h s ) ấ ơ ở lo i theo yêu c u đ n v qu n lý c p c s .
ệ ấ ơ ở ư ộ ồ
ệ ủ ọ ủ ụ ệ ệ ấ ơ ở ự ế ụ ọ ề Đi u 8. Quy trình và th t c làm vi c c a H i đ ng khoa h c và công ngh c p c s t ấ v n giao tr c ti p nhi m v khoa h c và công ngh c p c s
ị ủ ả ộ ồ ệ ấ ơ ng đ n v ch qu n ra quy t đ nh thành l p H i đ ng khoa h c và công ngh c p c ệ ự ọ ệ ấ ơ ở ậ ọ ụ ọ ệ ơ ổ ứ ả ạ ả ướ ứ ụ ch c s n xu t kinh doanh ng d ng k ộ ồ c liên quan, t ệ ộ ọ ợ ị ủ ả ử ộ ụ ơ ư ủ ệ ộ ộ
ủ ưở ế ị ơ 1. Th tr ệ ự ế ở ư ấ v n giao tr c ti p th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s (Sau đây g i là s t ả ộ ồ trong đó hai (02) thành viên là đ i di n cho c quan qu n H i đ ng). H i đ ng có 7 thành viên, ết qu khoa h c và công ngh ệ ọ ấ lý nhà n ớ ế (n u có); năm (05) thành viên là các cán b khoa h c và công ngh có chuyên môn phù h p v i ộ n i dung c a nhi m v . Đ n v ch qu n c m t (01) cán b làm th ký hành chính cho H i đ ng.ồ
ệ ủ ộ ồ ự ề ị ệ , n i dung làm vi c c a H i đ ng th c hi n theo Đi u 15 Quy đ nh ban hành kèm theo ự ộ ố 2. Trình t ế ị Quy t đ nh s 04/2017/QĐUBND.
ộ ồ ổ ọ ủ ổ ứ ủ ệ ọ ệ ấ ơ ụ ch c ch trì th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c ộ ử ồ ơ ủ ả ọ ế ị ị ủ ả ề ơ ẩ ẩ ấ ị
ệ ự Sau bu i h p c a H i đ ng, t ộ ồ ế ử ồ ơ ở ỉ s ch nh s a h s theo ý ki n đóng góp c a H i đ ng và g i h s cùng biên b n h p H i ề ể ồ đ ng v đ n v ch qu n đ trình c p có th m quy n th m đ nh kinh phí và ra quy t đ nh phê duy t.ệ
ệ ấ ơ ở ự ụ ọ ệ ệ ề ẩ ị Đi u 9. Th m đ nh kinh phí th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s
ầ ổ ẩ ị 1. Thành ph n t th m đ nh kinh phí
ầ ổ ẩ ủ ơ ở ế ầ ị a) Thành ph n t th m đ nh ph n kinh phí c a c s (N u có)
ệ ấ ơ ở ệ ọ ủ ưở ơ ị ủ ng đ n v ch ổ ẩ ả ị ế ị ụ ồ ậ T th m đ nh kinh phí nhi m v khoa h c và công ngh c p c s , do th tr qu n quy t đ nh thành l p. T ổ g m có 03 thành viên, trong đó:
ổ ưở ị ủ ả ổ ẩ ạ ơ ị T tr ng T th m đ nh là lãnh đ o đ n v ch qu n;
ị ủ ả ộ ơ ệ ạ ả ộ ơ ị M t (01) thành viên là đ i di n đ n v qu n lý tài chính thu c đ n v ch qu n;
ệ ả ộ ọ ệ ấ ơ ở ụ Cán b theo dõi qu n lý nhi m v khoa h c và công ngh c p c s ;
ầ ổ ẩ ỗ ợ ừ ầ ị ự ệ ọ th m đ nh ph n kinh phí h tr t ệ ngân sách s nghi p khoa h c và công ngh b) Thành ph n t ủ ỉ c a t nh.
ổ ẩ ệ ấ ơ ở ệ ố ở ọ ị ọ ổ ồ ụ ậ ế ị ệ T th m đ nh kinh phí nhi m v khoa h c và công ngh c p c s , do Giám đ c S Khoa h c và Công ngh quy t đ nh thành l p. T g m có 03 thành viên, trong đó:
ổ ưở ổ ẩ ạ ở ọ ị T tr ệ ng T th m đ nh là lãnh đ o S Khoa h c và Công ngh ;
ệ ạ ộ ở M t (01) thành viên là đ i di n S Tài chính;
ệ ế ạ ạ ộ ở ọ ệ M t (01) thành viên là đ i di n phòng K ho ch Tài chính, S Khoa h c và Công ngh ;
ệ ấ ơ ở ụ ệ ả ờ ộ ọ Cán b theo dõi, qu n lý nhi m v khoa h c và công ngh c p c s là khách m i;
ự ộ ệ ẩ ị ệ ề ả ổ th m đ nh th c hi n theo Kho n 5 Đi u 16 , n i dung làm vi c c a t ế ị ệ ủ ố ị ự 2. Trách nhi m, trình t Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐUBND.
ề ợ ồ ổ ứ ự ọ ệ ệ ệ ụ ch c th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh
ệ Đi u 10. Phê duy t, ký h p đ ng và t ấ ơ ở c p c s
ệ ấ ơ ở ụ ệ ệ ọ 1. Phê duy t nhi m v khoa h c và công ngh c p c s
ệ ự ủ ủ ổ ứ ỉ ệ ệ ụ ậ ủ ọ ộ ồ ổ ẩ ử ườ ồ ơ ệ ệ ờ ạ ị ị th m đ nh kinh phí) ệ ơ ị ủ ả ơ ị ự ệ ố ch c không có đ n v ch qu n, y ban nhân dân t nh giao giám ệ ệ ỉ ử ồ ơ ụ sau đó g i h s và quy t ế ụ ượ ỗ ợ ệ ấ ơ ở ụ ệ ệ ọ c h tr kinh ệ ủ ỉ ề ở ừ ự ệ ọ ọ ệ ấ ơ ở ệ a) T ch c ch trì và cá nhân ch nhi m th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s ế có trách nhi m ch nh s a, hoàn thi n h s theo k t lu n c a H i đ ng và T th m đ nh kinh ậ ủ ổ ẩ ế ể ừ phí trong th i h n m i (10) ngày làm vi c (k t ngày có k t lu n c a t ế ị ể ủ ưở ử ề ơ ụ ị ủ ả và g i v đ n v ch qu n đ th tr ng đ n v ch qu n ra quy t đ nh phê duy t nhi m v ệ ấ ơ ở ụ ệ ệ ợ ườ ọ (Tr ng h p đ n v th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s là kh i Văn phòng ơ ị ủ ả Ủ ộ ố ổ ứ ở các s , ban, ngành và m t s t ế ị ệ ọ ố ở đ c s Khoa h c và Công ngh ra quy t đ nh phê duy t nhi m v ) ị đ nh phê duy t các nhi m v khoa h c và công ngh c p c s trong danh m c đ phí t ệ ngân sách s nghi p khoa h c và công ngh c a t nh v s Khoa h c và Công ngh .
ệ ể ừ ườ ọ ngày nh n đ h s , s Khoa h c và Công ệ ỗ ợ ậ ủ ồ ơ ở ừ ụ ệ ệ ọ ỉ
ờ ạ b) Trong th i h n m i (10) ngày làm vi c k t Ủ ngh trình y ban nhân dân t nh xem xét, phê duy t h tr kinh phí cho t ng nhi m v khoa h c ệ ấ ơ ở và công ngh c p c s .
ệ ấ ơ ở ự ệ ệ ợ ồ ọ ụ 2. Ký h p đ ng th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s
ồ ợ ị ủ ả ơ ỗ ợ ớ ơ ỉ ụ ệ ự ợ ệ ưở ế ị ọ ủ Ủ ệ ấ ơ ở ệ ị ủ ệ ng đ n v ch qu n ký h p đ ng v i đ n v ch trì th c hi n nhi m v sau khi có ụ ơ ị ự ườ ng h p đ n v th c hi n nhi m v (Tr ở ộ ố ổ ch c, ứ ọ ỉ ố ở ệ ư ố ự ự ồ ông ngh kệ ý s 05/2014/TT ệ . Mẫu H p đ ng th c hi n theo Thông t ệ ọ ẫu ợ ộ ưở ng B Khoa h c và Công ngh ban hành M ể ọ ồ Th ủ tr quy t đ nh h tr kinh phí c a y ban nhân dân t nh ố khoa h c và công ngh c p c s là kh i Văn phòng các s , ban, ngành và m t s t ơ ị ủ ả Ủ không có đ n v ch qu n, y ban nhân dân t nh giao giám đ c s Khoa h c và C ồ ớ ơ ị ủ ợ h p đ ng v i đ n v ch trì th c hi n) ộ ủ BKHCN ngày 10 tháng 4 năm 2014 c a B tr ệ ứu khoa h c và phát tri n công ngh ợ h p đ ng nghiên c
ệ ấ ơ ở ự ụ ự ệ ệ ệ ề ả ổ ứ ị ọ ế ị ố 3. T ch c th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s th c hi n theo Kho n 3 Đi u 17 Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐUBND.
ứ ợ ồ ế ộ ự ề ệ ệ ể ấ
ệ ấ ơ ở ọ ỉ ề Đi u 11. Ch đ báo cáo, ki m tra, đi u ch nh và ch m d t h p đ ng th c hi n nhi m ụ v khoa h c và công ngh c p c s
ế ộ ệ ấ ơ ở ự ự ể ệ ụ ế ị ọ ố ệ ề ị ệ ệ 1. Ch đ báo cáo, ki m tra vi c th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s th c hi n theo Đi u 18 Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐUBND.
ề ứ ợ ự ụ ệ ệ ấ ọ ợ ồ
ồ ỉ 2. Đi u ch nh H p đ ng và ch m d t h p đ ng trong quá trình th c hi n nhi m v khoa h c và ệ ấ ơ ở công ngh c p c s :
ơ ạ ế ị ề ạ ộ ộ ỉ ấ ủ ổ ứ ợ ổ ủ ề ụ ọ ị ủ ả a) Lãnh đ o đ n v ch qu n xem xét, quy t đ nh đi u ch nh các n i dung thu c ph m vi H p ả ồ ư ơ ở đ ng đã ký trên c s văn b n đ xu t c a t ch c, cá nhân ch trì nh ng không làm thay đ i ệ ủ ụ m c tiêu, n i ệ ấ ơ ở ộ dung c a nhi m v khoa h c và công ngh c p c s ;
ệ ủ ệ ọ ỉ ụ ề ự ằ ẩ ả ả ồ ề ệ ấ ơ ệ ổ ứ ch c ch trì, cá nhân ch nhi m nhi m v khoa h c và công ngh c p c b) Vi c đi u ch nh t ệ ở s và kinh phí th c hi n ph i báo cáo và đ ủ ượ ấ c c p có th m quy n đ ng ý b ng văn b n;
ọ ạ ệ ệ ự ự ệ ầ ệ ờ ố ớ ụ ỉ ượ ệ ơ ở ỉ ượ ế ạ ợ c xem xét gia h n tr ướ ố ớ ụ ạ ệ ươ ư ụ ệ ờ ự ề ạ ố ớ ụ ủ ệ ạ ổ ứ ơ ủ ụ ệ ụ ọ ệ c th c hi n c) Vi c gia h n th i gian th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c s ch đ ộ ồ ỗ c khi k t thúc H p đ ng ít m t (01) l n đ i v i m i nhi m v và ch đ ờ ấ ờ ụ nh t ba (03) tháng. Th i gian gia h n không quá sáu (06) tháng đ i v i các nhi m v có th i gian ự ự ệ (24) tháng, không quá ba (03) tháng đ i v i nhi m v có th i gian th c th c hi n hai m i t ệ ờ ệ ệ ướ ị ệ i 24 tháng. Vi c gia h n th i gian th c hi n nhi m v y quy n cho lãnh đ o đ n v hi n d ủ ị ủ ơ ở ề ế ị ủ ả ch c ch trì ch qu n xem xét, quy t đ nh trên c s đ ngh c a ch nhi m nhi m v và t ệ ấ ơ ở ệ nhi m v khoa h c và công ngh c p c s ;
ộ ộ ờ ủ ề ệ ậ ợ ồ ỉ ả ự ệ ệ ợ ồ ế d) Các văn b n có liên quan đ n vi c đi u ch nh H p đ ng là m t b ph n không tách r i c a ụ H p đ ng th c hi n nhi m v ;
ứ ợ ự ụ ệ ấ ợ ọ ế ị ồ ị ệ ề ố ườ e) Các tr ự ượ đ ệ ấ ơ ở ệ ng h p ch m d t h p đ ng th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s UBND. c th c hi n theo Đi u 20 Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐ
ộ ồ ọ ệ ư ấ ả ự ệ ế ệ v n đánh giá, nghi m thu k t qu th c hi n ụ ọ ề ệ Đi u 12. H i đ ng khoa h c và công ngh t ệ ấ ơ ở nhi m v khoa h c và công ngh c p c s
ệ ắ ự ệ ế ả ọ ệ ấ ụ đánh giá k t qu nhi m v khoa h c và công ngh c p 1. Nguyên t c đánh giá, nghi m thu và t ơ ở c s .
ế ệ ệ ệ ắ ọ ụ ế ị ệ ề ố ị ệ ấ ơ ả ự a) Nguyên t c đánh giá, nghi m thu k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c ở ự s th c hi n theo Đi u 21 Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐUBND.
ự ệ ấ ơ ở ự ả ủ ổ ứ ủ ế ệ ọ ch c ch trì nhi m v khoa h c và công ngh c p c s th c ố ụ ế ị ệ ị b) T đánh giá k t qu c a t ề hi n theo Đi u 22 Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐUBND.
ơ ủ ưở ị ủ ả ế ị ậ ộ ồ ọ ụ ệ ế ộ ồ ệ ư ọ ệ ấ ơ ở ọ ắ t ồ ậ ượ c H ả ự ờ ạ ụ ệ ườ ọ ệ ng đ n v ch qu n ra quy t đ nh thành l p H i đ ng khoa h c và công ngh t 2. Giao Th tr vấn đánh giá, nghi m thu k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s (g i t ệ ệm thu) trong th i h n m i lăm (15) ngày làm vi c k t ệ ể ừ là H i đ ng nghi ệ ấ ơ ở ợ ệ ệ ơ s đánh giá, nghi m thu nhi m v khoa h c và công ngh c p c s h p l ngày nh n đ .
ạ ộ ộ ồ ự ụ ệ ệ ọ nghi m thu nhi m v khoa h c và ầ ệ ấ ơ ở ự ệ ị ề ế ả ố ủ Thành ph n và ho t đ ng c a H i đ ng nghi m thu; trình t ệ công ngh c p c s th c hi n theo kho n 2,4,5,6 Đi u 23 Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t ị đ nh s 04/2017/QĐUBND.
ả ự ệ ấ ụ ọ ệ ệ ệ ế
ề Đi u 13. Đánh giá, nghi m thu k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c sơ ở
ố ớ ả ủ ầ ọ ệ ụ ế ị ệ ề ố ị ệ ấ ơ ẩ ộ 1. N i dung đánh giá và yêu c u đ i v i s n ph m c a nhi m v khoa h c và công ngh c p c ở ự s th c hi n theo Đi u 24 Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐUBND.
ươ ạ ố ớ ụ ệ ọ 2. Ph ng pháp đánh giá và x ệ ấ ơ ở ếp lo i đ i v i nhi m v khoa h c và công ngh c p c s :
ộ ồ ủ ư ấ ệ ấ ụ ệ ệ ọ v n nghi m thu nhi m v khoa h c và công ngh c p a) Đánh giá c a thành viên H i đ ng t ơ ở c s .
ỗ ệ ấ ơ ở ượ ệ c đánh giá trên ạ ả ề ố ượ ọ ả ứ ẩ ụ ủ + M i ch ng lo i s n ph m c a nhi m v khoa h c và công ngh c p c s đ ấ ượ ng, ch t l các tiêu chí v s l ng s n ph m theo 03 m c sau: ẩ ủ ố ượ ng, kh i l
ấ ắ ượ ớ ợ ứ ế ượ “Xu t s c”: Khi v t m c so v i h p đ ồng và thuy t minh đ ệ c duy t
ứ ạ ế ợ ồ ượ “Đ t”: Khi đáp ng đ ủ úng, đ yêu c ầu h p đ ng và thuy t minh đ ệ c duy t
ạ ủ ế ầ ồ ượ “Không đ t”: Không đáp ợ ứng đúng, đ yêu c u h p đ ng và thuy t minh đ ệ c duy t
ả ự ứ ụ ệ ế ổ ợ ệ + Báo cáo t ng h p k t qu th c hi n nhi m v đánh giá theo 03 m c sau:
ứ ệ ổ ị ạ ề ả i Kho n 2 Đi u ấ ắ ị ố ầ ợ “Xu t s c”: Khi báo cáo t ng h p đã hoàn thi n, đáp ng yêu c u quy đ nh t ế ị 24 Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐUBND.
ợ ầ ử ệ ể ạ ổ ổ ỉ “Đ t”: Khi báo cáo t ng h p c n ch nh s a, b sung và có th hoàn thi n.
ạ ộ ườ “Không đ t”: Không thu c hai tr ợ ng h p trên
ụ ứ ệ + Đánh giá chung nhi m v theo 03 m c sau:
ấ ả ấ ắ ề ả ề ạ ẩ ạ ợ ổ ứ t c tiêu chí v s n ph m đ u đ t m c “Xu t s c” và báo cáo t ng h p đ t ứ ở ấ ắ “Xu t s c”: Khi t ạ m c “Đ t” tr lên
ầ ờ ẩ ở ứ ủ ng s n ph m ả ạ ả m c “Đ t” ạ ề ấ ượ ng, ch ng lo i s n ạ ả ố ượ ấ ả ả ẫ ì v n ph i đ m b o đ t ít nh t ấ ả t c các tiêu chí v ch t l ề m c “Đ t” tr lên; ít nh t 3/4 tiêu chí v kh i l ố ượ ng, s l ạ ứ ạ ấ ạ ề ợ ố ượ ố ượ ở ứ ạ ả ồ ồ ạ “Đ t”: Khi đáp ng đ ng th i các yêu c u: t ở ẩ ở ứ ph m ẩ ữ ở tr lên (nh ng s n ph m không đ t v kh i l ổ ớ ợ 3/4 so v i h p đ ng), báo cáo t ng h p đ t m c “Đ t” tr lên ng, s l ng th .
ườ ể ừ ặ ộ ạ ạ ế ộ ồ ợ ể ượ ể ế ợ ờ “Không đ t”: Không thu c hai tr ặ th i đi m k t thúc h p đ ng ho c th i đi m đ ồ ơ ậ ng h p trên ho c n p h s ch m quá ba (03) tháng k t ờ c gia h n (n u có).
ộ ồ ạ ủ ứ b) Đánh giá, xếp lo i c a H i đ ng theo 03 m c:
ấ ắ ụ ứ ế ấ ặ ấ ố ành viên H i đ ng có m t nh t trí đánh giá m c ở ứ ấ ắ ệ “Xu t s c”: N u nhi m v có ít nh t 3/4 s th “Xu t s c” và không có thành viên đánh giá ộ ồ ạ m c “Không đ t”;
ộ ồ ứ ụ ề ệ ặ ạ ố ơ
“Không đ t”: Nhi m v có nhi u h n 1/3 s thành viên H i đ ng có m t đánh giá m c “Không đ t”;ạ
ụ ể ể ệ ả ạ ộ “Đ t”: Nhi m v không thu c Đi m a và Đi m b Kho n này .
ụ ử ế ệ ả ọ ệ ấ ơ ở ệ 3. X lý k t qu đánh giá, nghi m thu nhi m v khoa h c và công ngh c p c s .
ơ ị ủ ả ế ệ ề ả ị ệ ử ố ủ ế ị Đ n v ch qu n ch trì vi c x lý k t qu đánh giá, nghi m thu theo Đi u 26 Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐUBND.
ả ậ ế ồ ọ ớ ơ ợ ả ị ủ ủ ự ế ậ ợ ệ ấ ơ ở ơ ệ ế ị ủ ả ọ ệ ấ ơ ở ụ ồ ị ề
ị ệ 4. Công nh n k t qu và thanh lý H p đ ng nhi m v khoa h c và công ngh c p c s . Đ n v ụ ệ ch qu n ch trì công nh n k t qu và thanh lý h p đ ng v i đ n v ch trì th c hi n nhi m v ố khoa h c và công ngh c p c s theo Đi u 27 Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐUBND.
ệ ấ ơ ở ự ả ự ư ệ ệ ệ ọ k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s th c hi n ụ ế ị ề ố ữ ế 5. Đăng ký và l u gi ị theo Đi u 28 Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐ UBND.
ệ ấ ơ ở ử ọ ệ ề ả ụ Đi u 14. X lý tài s n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s
ợ ụ ườ ệ ấ ơ ở ị ữ ộ ụ ả ọ ạ ị ụ h a ỏ ho n, d ch b nh gây ra, t ị ủ ả ệ ạ ủ ọ ố ợ ệ ệ t, ớ ơ ể ụ ể ề ủ ở ề ị ấ ế ả t h i do nh ng tác đ ng khách ng h p nhi m v khoa h c và công ngh c p c s b thi 1. Tr ổ ứ ệ ư ệ ệ quan nh : Bão, l ch c ch trì và ch nhi m nhi m v ph i báo ị ủ ả ể ơ ả cáo gi i trình v i đ n v ch qu n đ đ n v ch qu n và S Khoa h c và Công ngh ph i h p ớ ở v i S Tài chính ki m tra c th , đ ngh c p có th ẩm quy n xem xét gi i quy t.
ẩ ệ ủ ụ ả ắ ọ ướ ệ ơ ở ệ ự ả ặ c ho c tài s n hình thành trong quá trình th c hi n nhi m v (n u có) ph i đ c ụ ế ố ệ ế ị ề ị ằng kinh ả 2. Các s n ph m c a nhi m v khoa h c và công ngh c s là tài s n đã mua s m b ả ượ phí nhà n kiểm kê và bàn giao theo Đi u 30 Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐ UBND.
ươ Ch ng III
Ơ Ạ Ệ Ề
Ệ Ấ Ơ Ở Ủ Ệ Ổ Ọ Ự Ứ Ụ Ệ Ả TRÁCH NHI M, QUY N H N C A CÁC C QUAN VÀ CÁ NHÂN TRONG QU N LÝ, T CH C TH C HI N NHI M V KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P C S
ạ ủ ở ọ ề ề ệ ệ Đi u 15. Trách nhi m, quy n h n c a S Khoa h c và Công ngh
ẫ ướ ổ ứ ệ ở ấ Ủ ụ ặ ọ ệ ệ ấ ơ ở ằng năm ph i h p ho c ch ụ ệ ệ ch c ki m ch c và cá nhân trong ủ ệ ể tra và đánh giá, nghi m thu k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh ố ề xu t nhi m v khoa h c và công ngh c p c s ; h ệ ặ ộ ỳ ị ị ố ợ ọ ấ ớ Ủ ệ ấ ơ ở ể ả ự ằ ọ ự ụ ệ ệ 1. H ng d n các s , ngành, y ban nhân dân các huy n, thành ph ; các t ỉ t nh đăng ký, đ ế ổ ứ trì t ấ ơ ở c p c s theo quy đ nh. Báo cáo đ nh k (6 tháng, h ng năm) ho c đ t xu t v i y ban nhân ề ỉ dân t nh v tình h ình th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh c p c s tri n khai trên ỉ ị đ a bàn t nh.
ủ ị Ủ ớ ở ị ố ợ ỗ ợ ủ ế ị ơ ở ẩ ụ ệ ị 2. Ch trì, ph i h p v i S Tài chính th m đ nh kinh phí, trình Ch t ch y ban nhân dân t nh ra ọ Quy t đ nh h tr kinh phí cho nhi m v khoa h c và công ngh c ỉ ệ ấp c s theo quy đ nh;
ấ ủ ệ ọ ị ủ ả ự ồ ệ ấ ơ ở ệ ấ ụ ệ ơ ợ ụ ệ ế ọ ở 3. Ch trì c p phát kinh phí cho các đ n v ch qu n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s và thanh quy t toán kinh phí cho các h p đ ng th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p ơ ở c s mà S ký.
ệ ấ ơ ở ỗ ợ ủ ụ ệ ệ ọ h s th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s có h tr kinh phí c a ữ ồ ơ ự ị ư 4. L u gi tỉnh theo quy đ nh.
ệ ổ ứ ư ế ộ ỉ ch c nhân r ng, chuy n giao các k t ự ễ ấ ớ Ủ ệ ề ứ ủ ệ ấ ơ ở ụ ả ọ ể 5. Tham m u, đ xu t v i y ban nhân dân t nh vi c t qu nghiên c u c a nhi m v khoa h c và công ngh c p c s vào th c ti n.
ạ ủ ở ề ề ệ Đi u 16. Trách nhi m, quy n h n c a S Tài chính
ọ ớ ở ệ ẩ ự ệ ch c ch trì th c hi n ụ ố ợ ệ ệ ấ ơ ở ụ ọ ệ ấ ơ ở ổ ứ ệ ề ở ế ị ệ ọ ủ ị Ph i h p v i S Khoa h c và Công ngh th m đ nh kinh phí cho các t ợ ự ấ ỗ tr th c hi n các nhi m v khoa nhi m v khoa h c và công ngh c p c s và c p kinh phí h ỉ ủ Ủ ọ h c và công ngh c p c s theo Quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh v S Khoa h c và Công ngh .ệ
ạ ủ ở Ủ ệ ề ệ
ề Đi u 17. Trách nhi m, quy n h n c a s , ban, ngành, y ban nhân dân các huy n, thành phố
ủ ụ ụ ệ ọ ệ ủ ỉ ớ ở ự ệ ự ọ ệ ấ ơ ở ề ị ỗ ợ 1. Ch trì xây d ng danh m c các nhi m v khoa h c và công ngh c p c s , đ ngh h tr ệ ọ kinh phí s nghi p khoa h c và công ngh c a t nh v i S Khoa h c và Công ngh .
ệ ệ ể ệ ệ ố ợ ọ ọ ụ ớ ở 2. Ph i h p v i S Khoa h c và Công ngh trong vi c ki m tra đánh giá, nghi m thu nhi m v ệ ấ ơ ở khoa h c và công ngh c p c s .
ậ ộ ồ ư ấ ệ ự ế v n giao tr c ti p, H i đ ng t ụ ệ v n đánh giá, nghi m thu nhi m v ọ ư ấ ộ ồ 3. Thành l p H i đ ng t ệ ấ ơ ở khoa h c và công ngh c p c s .
ự ụ ệ ệ ệ ọ ố ổ ứ ẩ ể ề ệ ấ ơ ở 4. T ch c ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh c p c s theo th m quy n.
ấ ồ ủ ỉ ệ ấ ơ ở ớ ở ự ệ ệ ồ ợ ủ ỉ ợ ừ ệ ồ ỗ ợ ừ ế 5. C p phát, thanh quy t toán kinh phí h tr t ngân sách c a t nh và các ngu n kinh phí khác ụ ọ cho các h p đ ng th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p c s đã ký và v i S Khoa ỗ tr t ọ h c và Công ngh ngu n kinh phí h ngân sách c a t nh.
ậ ổ ứ ệ ị ả ủ ệ ế ộ ch c nhân r ng các k t qu c a nhi m v khoa h c và công ế ệ ấ ơ ở ị ụ ặ ộ ọ ấ ử ỳ c đánh giá, nghi m thu và đ nh k hàng năm ho c đ t xu t g i báo ả ề ở ượ ọ ế 6. Ti p nh n và ch u trách nhi m t ệ ngh c p c s sau khi đ ệ cáo k t qu v S Khoa h c và Công ngh .
ụ ụ ự ụ ệ ệ ả ọ
ệ ố 7. B trí kinh phí ph c v cho công tác qu n lý và th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh ấ ơ ở c p c s .
ề ệ ề ạ ủ ổ ứ ủ ủ ụ ọ ệ ệ ch c ch trì, ch nhi m nhi m v khoa h c ệ ấ ơ ở Đi u 18. Trách nhi m và quy n h n c a t và công ngh c p c s
ế ị ề ề ố ị
ụ Áp d ng theo Đi u 34 và Đi u 35 Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐ UBND.
ề ệ Đi u 19. Trách nhi m thi hành
ở ọ ệ ệ ủ ị ứ ậ ố ớ ở ủ ự Ủ ự ụ ể ọ ệ ả ố ợ 1. Giao S Khoa h c và Công ngh ch trì ph i h p v i S , ban, ngành, y ban nhân dân các ẫ ử ệ huy n, thành ph căn c vào các quy đ nh hi n hành c a pháp lu t, xây d ng các bi u m u s ệ ổ ứ ấ ố ụ d ng th ng nh t trong công tác qu n lý và t ch c th c hi n các nhi m v khoa h c và công ệ ấ ơ ở ngh c p c s .
ự ệ ắ ấ ị ng m c, các ngành, các c p, các t ế ề ở ệ ể ổ ứ ơ ổ Ủ ả ợ ị ị ỉ ề ướ ấ 2. Trong quá trình th c hi n Quy đ nh, n u có v n đ v ọ ờ ch c đ n v , cá nhân k p th i ph n ánh v S Khoa h c và Công ngh đ t ng h p báo cáo y ban nhân dân t nh./.