Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỷ Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ả Qu ng Nam, ngày 17 tháng 11 năm 2017 U BAN NHÂN DÂN Ả T NH QU NG NAM S : 26/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ạ Ầ Ậ Ả Ễ Ỹ Ị Ụ Ộ Ả Ị Ỉ BAN HÀNH QUY Đ NH QU N LÝ CÔNG TRÌNH H T NG K THU T VI N THÔNG TH Đ NG TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NAM
Ủ Ả Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NAM
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ễ ậ Căn c Lu t Vi n thông ngày 23/11/2009;
ứ ậ ự Căn c Lu t Xây d ng ngày 18/6/2014;
ứ ủ ề ủ ả ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 39/2010/NĐCP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v Qu n lý không gian xây ị ầ ự d ng ng m đô th ;
ủ ề ủ ị ế ị ị ứ ố 25/2011/NĐCP ngày 06/4/2011 c a Chính ph v quy đ nh chi ti t và ị ậ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Vi n thông; Ngh đ nh 81/2016/NĐCP ngày 1/7/2016 ễ ộ ố ề ị ị ố 25/2011/NĐCP ngày 06/4/2011 ướ ẫ ị ễ ậ Căn c Ngh đ nh s ị ộ ố ề ủ ẫ ướ h ủ ề ử ổ ổ ủ c a Chính ph v S a đ i, b sung m t s đi u Ngh đ nh s ế ủ ủ c a Chính ph quy đ nh chi ti t và h ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Vi n thông;
̀ ́ ̀ ứ ử ụ ả ̣ ̣ ̉ ̉ ậ ́ ỹ Căn c Nghi đinh sô 72/2012/NĐCP ngay 24/9/2012 cua Chinh phu vê qu n lý và s d ng chung ạ ầ công trình h t ng k thu t;
ư ủ ố ộ ị liên t ch s 6/2008/TTLTBTTTTBCA ngày 28/11/2008 c a B Thông tin và ơ ở ạ ầ ề ả ạ ả ộ ễ ư ệ ứ Căn c Thông t ề Truy n thông và B Công an v b o đ m an toàn c s h t ng và an ninh thông tin trong ho t ộ đ ng b u chính, vi n thông và công ngh thông tin;
ư ố ủ ề ộ s 10/2011/TTBTTTT ngày 14/4/2011 c a B Thông tin và Truy n thông ban ẩ ỹ ề ắ ậ ặ ạ ố ạ ứ Căn c Thông t ẩ hành Quy chu n QCVN 33:2011/BTTTT “Quy chu n k thu t qu c gia v l p đ t m ng cáp ễ ngo i vi vi n thông”;
ủ ề ộ ư ố 14/2013/TTBTTTT ngày 21/6/2013 c a B Thông tin và Truy n thông ệ ổ ứ ự ệ ễ ạ ậ ỹ ụ ạ ầ ch c th c hi n quy ho ch h t ng k thu t vi n thông th s ệ ậ ươ ứ Căn c Thông t ướ h ộ đ ng t ẫ ạ ị i đ a ph ng d n vi c l p, phê duy t và t ng;
ư ̣ liên tich sô 21/2013/TTLTBXDBCTBTTTT ngay 27/12/2013 c a B Thông tin ̀ ̀ ́ ủ ́ ộ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ươ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ̣ ử ̣ ̣ ̣ ́ ứ Căn c Thông t ự ộ ề và Truy n thông, B Xây d ng và B Công th ̀ ̀ ́ ̀ ươ ươ ng ông đ ng dây, cap va đ đ ộ ng vê Quy đinh dâu hiêu nhân biêt cac loai ̃ c lăp đăt vao công trinh ha tâng ky thuât s dung chung;
ư ủ ị ộ ố ề ướ ộ ạ ầ ự ỹ ự ệ ẫ ậ liên t ch s 15/2016/TTLTBXDBTTTT ngày 22/6/2016 c a B Xây d ng và B ề ụ ộ ễ ứ Căn c Thông t ả Thông tin và Truy n thông v H ng d n qu n lý vi c xây d ng công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng;
ư ố ề ệ ướ ủ ự ộ s 15/2016/TTBXD ngày 30/6/2016 c a B Xây d ng v vi c h ẫ ề ng d n v ự ứ Căn c Thông t ấ ấ c p gi y phép xây d ng.
ị ủ ở ề ề ạ ờ ố Theo đ ngh c a S Thông tin và Truy n thông t i T trình s 154/TTrSTTTT ngày 30/10/2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ụ ộ
ế ị
ạ ầ
ễ
ả
ậ
ỹ
ị
Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh qu n lý công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng trên ỉ
ả
Đi u 1.ề ị đ a bàn t nh Qu ng Nam.
ệ
ị
ổ ứ
ướ
ể
ẫ
ố
ể ch c tri n khai, h
ng d n, ki m tra và đôn đ c
ế ị
ệ
Đi u 2.ề ề ở Giao S Thông tin và Truy n thông ch u trách nhi m t ự ệ vi c th c hi n Quy t đ nh này.
ủ ị Ủ
ệ
ở
ỉ
ị
ố ụ ễ
ề
ấ
ả
ị
ị
ỉ
ủ ưở
ế ị
ệ ơ
ệ
ơ
ị
Đi u 3.ề thành ph ; các doanh nghi p cung c p d ch v vi n thông, Internet và truy n hình cáp trên đ a bàn t nh Qu ng Nam; ị th tr
Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c các S , Ban, ngành, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, ố ng các c quan, đ n v và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ệ ự
ế ị
ể ừ
Quy t đ nh này có hi u l c sau 10 ngày k t
ngày ký./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
Đinh Văn Thu
QUY Đ NHỊ
Ụ Ộ
Ạ Ầ
Ậ
Ả
Ễ
Ỹ
Ị
Ỉ
ế ị
ủ
ố
ỉ
Ả QU N LÝ CÔNG TRÌNH H T NG K THU T VI N THÔNG TH Đ NG TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NAM (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s :26/2017/QĐUBND ngày 17/11/2017 c a UBND t nh)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
ụ ộ ạ ầ ễ ả ậ ỹ ị ị ỉ ả ị Quy đ nh này quy đ nh qu n lý công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng trên đ a bàn t nh Qu ng Nam.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
ị
ướ
ầ ư
ụ
ả
ự
ả
c, các t
, xây d ng, qu n lý,
ổ ứ ch c, cá nhân tham gia đ u t ả ị
ạ ầ
ễ
ậ
ỹ
ỉ
ố ớ ơ Quy đ nh này áp d ng đ i v i c quan qu n lý nhà n khai thác công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng
ụ ộ trên đ a bàn t nh Qu ng Nam.
ề
ả
Đi u 3. Gi
i thích t
ừ ữ ng
ụ ễ
ạ ầ
ễ
ể
ậ
ấ
ỹ
ị
ụ ộ ễ
ạ ậ
ễ ầ
ộ
ộ
ộ
ỹ
ồ 1. Công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng bao g m: nhà, tr m vi n thông; đi m cung c p d ch v vi n ạ ầ thông công c ng; c t ăng ten; c t treo cáp vi n thông; h t ng k thu t ng m.
ạ
ượ ử ụ
ụ
ễ
ẫ
ớ
ề c s d ng v i m c đích truy n d n thông tin vi n thông
ặ
ễ ọ 2. Cáp vi n thông: là tên g i chung cho các lo i cáp đ ề ho c truy n hình.
ộ
ộ ằ
ể
ẩ
ậ
ố
ỹ
ố
ặ ậ ệ 3. C t treo cáp: là c t b ng thép, bê tông c t thép ho c v t li u khác dùng đ treo cáp tuân theo quy chu n k thu t qu c gia QCVN 33:2011/BTTTT.
ộ ộ ượ ự ế ệ c xây d ng đ l p đ t ăng ten thu, phát sóng vô tuy n đi n (không bao ể ắ ủ ặ ộ 4. C t ăng ten: là c t đ ồ g m ăng ten máy thu thanh, thu hình c a các h gia đình).
ạ ộ ượ ạ c quy đ nh theo Thông t ư ố s ủ ộ 5. Các lo i c t ăng ten: lo i A1a, A1b, A2a, A2b, A2c đ 14/2013/TTBTTTT ngày 21/6/2013 c a B Thông tin và Truy n ị ề thông.
ẩ ặ ạ ố ỹ ư ố ạ ủ ộ ễ ề ắ s 10/2011/TTBTTTT ngày 14/4/2011 c a B Thông tin và ề ậ 6. QCVN 33:2011/BTTTT: Quy chu n k thu t qu c gia v l p đ t m ng cáp ngo i vi vi n thông ban hành theo Thông t Truy n thông.
Điều 4. Nguyên tắc chung
ụ ộ ậ ớ ể ơ ở ạ ầ ạ ả ụ ộ ợ ủ ỉ ỹ ạ ầ ễ ỹ ạ ả ụ ể ế ả ộ ệ 1. Vi c phát tri n c s h t ng k thu t vi n thông th đ ng ph i phù h p v i quy ho ch phát ễ ậ xã h i, quy ho ch h t ng k thu t vi n thông th đ ng c a t nh; đ m b o ph c tri n kinh t
ố ỹ ị ấ ượ ườ ng, an toàn cho ng i dân và các công trình lân ụ v an ninh qu c phòng, m quan đô th , ch t l c n.ậ
Ủ ụ ấ ả ố ỉ ạ ầ Ủ ễ ấ ậ ơ ỹ ệ ả ệ ỉ ị 2. y ban nhân dân t nh th ng nh t qu n lý, giao nhi m v cho các c quan chuyên môn, phân ụ ộ ệ ấ c p trách nhi m cho y ban nhân dân c p huy n qu n lý h t ng k thu t vi n thông th đ ng trên đ a bàn t nh.
ạ ầ ự ệ ệ ậ ỹ Ư ễ ế ộ ự ch c, cá nhân có đ năng l c tham gia công tác xã h i ử ụ ủ ử ụ ạ ụ ộ ự ầ ư ụ ộ ạ ầ ậ ỹ ề 3. u tiên và t o đi u ki n trong vi c ph i h p xây d ng và s d ng chung h t ng k thu t vi n thông th đ ng. Khuy n khích các t hóa đ u t ố ợ ổ ứ ễ xây d ng h t ng k thu t vi n thông th đ ng s d ng chung.
ậ ễ ụ ộ ạ ầ ự ề ấ ỹ Đi u 5. C p phép xây d ng công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng
ở ự ướ ụ ộ ậ ấ ự ỹ ẩ ơ ễ ề ấ ự ườ ị ị ng h p đ c mi n gi y phép xây d ng theo quy đ nh t ấ ự c c p gi y phép xây d ng, ch đ u t ấ ấ ượ ấ ở ự ự ệ ế ả ấ ả ử ấ ự ề ở ở ủ ầ ư ạ ầ c khi kh i công xây d ng công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng, ch đ u t 1. Tr ủ ướ ả c có th m quy n c p theo quy đ nh c a pháp ph i có gi y phép xây d ng do c quan nhà n ạ ợ ượ ậ ề ả ễ ừ ự i Kho n 2 lu t v xây d ng, tr các tr ệ ể ừ ủ ầ ư ề Đi u này. Trong vòng 7 ngày làm vi c k t có ngày đ ự trách nhi m sao g i 1 b n gi y phép xây d ng cho S Xây d ng (n u gi y phép xây d ng không do S Xây d ng c p) và 1 b n cho S Thông tin và Truy n thông.
ạ ầ ễ ậ ỹ ượ ự ễ ấ ồ 2. Công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng ụ ộ đ c mi n gi y phép xây d ng g m
ộ ệ ố ộ ợ ẩ ề ậ ạ ớ c có th m quy n phê ế ằ ượ ơ c c quan nhà n ề ị ướ ề ướ ướ ệ ẩ ấ ậ ộ a) Công trình c t ăng ten thu c h th ng c t ăng ten n m ngoài đô th phù h p v i quy ho ch xây ỹ ạ ầ ự d ng h t ng k thu t vi n thông th đ ng đã đ ượ ơ ặ duy t ho c đã đ ụ ộ c có th m quy n ch p thu n v h ễ c c quan nhà n ng tuy n;
ề ạ ợ ồ ụ ộ ộ ậ ạ ượ ơ ớ ẩ ướ ỹ b) Công trình c t ăng ten không c ng k nh t ễ ạ ầ h t ng k thu t vi n thông th đ ng đã đ ị ự i khu v c đô th phù h p v i quy ho ch xây d ng c c quan nhà n ự ệ ề c có th m quy n phê duy t;
ạ ầ ộ ố ượ ậ ượ ễ ng đ ụ ộ ậ ự ự ề ả ị i Kho n 2 Đi u 89 Lu t Xây d ng ngày 18/6/2014 ấ c mi n gi y phép ị và các quy đ nh có ỹ ễ c) Công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng khác thu c đ i t ạ t xây d ng theo quy đ nh liên quan.
ụ ộ ượ ễ ỹ xây d ng công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng đ ấ c mi n gi y phép ậ ả ử ạ ầ ề ễ ở ả ả ư ố ị i Kho n 2 Đi u này ph i g i văn b n thông báo ngày kh i công xây ) Thông t liên t ch s 15/2016/TTLTBXDBTTTT ngày 22/6/2016 Ủ ự ệ ấ ở ờ ạ ướ ề ủ ầ ư ự 3. Ch đ u t ạ ị ự xây d ng theo quy đ nh t ụ ụ ẫ ự d ng (theo m u Ph l c 1 ấ cho y ban nhân dân c p xã, phòng Văn hóa và Thông tin c p huy n, S Xây d ng và S Thông ệ tin và Truy n thông trong th i h n 7 ngày làm vi c tr ở ở c khi kh i công.
ự ủ ụ ề ụ ộ ạ ầ ễ ậ 4. Trình t ị ấ , th t c đ ngh c p phép xây d ng ỹ ự công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng
ổ ứ ử ỹ ch c, cá nhân có nhu c u đ u t ị ể ạ ầ ở ụ ộ ở ễ ề ể ị ủ ậ ạ ầ ấ ố cho S Thông tin và Truy n thông. ướ ị ủ ươ ỹ ỹ ề ự ượ ả ợ ướ ặ ậ ầ ư ầ công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng g i a) Các t ướ ầ ư ế ả S Thông tin ng tuy n đ u t văn b n đăng ký đ a đi m, h và Truy n ề thông ch trì, ph i h p v i các đ n v liên quan ki m tra đ a đi m, h ể ế ơ ớ ố ợ ng tuy n công ụ ộ ả ổ ả ờ ễ ng cho các t i th ng nh t ch tr trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng, có văn b n tr l ậ ố ớ ị ệ ạ ớ ứ i pháp k thu t đ i v i đ a c phê duy t và gi ch c, cá nhân v s phù h p v i quy ho ch đã đ ế ự ế ắ ể ng tuy n d ki n l p đ t. đi m, h
ạ ầ ủ ụ ồ ơ ề ễ ậ ỹ ị ấ ệ ự ệ ị ộ ự ả ấ s ư ố 15/2016/TTBXD ngày 30/06/2016 c a B Xây d ng ự ấ ả ấ ự ả ộ ấ ử ụ ự ể ụ ợ ộ ử ụ ứ ứ ả ị ủ ở ể ề ậ ồ ơ ề ị ệ ệ ự ế ể ả ấ
ụ ộ ự công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng b) Th t c, h s đ ngh c p phép xây d ng ề ạ ấ ộ ố ớ i Đi u 8 (đ i v i công trình thu c di n ph i c p gi y phép xây d ng): th c hi n theo quy đ nh t ự và các văn b n có liên quan ủ . Thông t ằ ườ ng h p c t ăng ten ph i c p phép xây d ng n m trong khu v c không thu c nhóm đ t có Tr ấ ổ ượ ụ m c đích s d ng cho xây d ng, không chuy n đ i đ c m c đích s d ng đ t thì UBND c p ể huy n căn c biên b n ki m tra v trí c a S Thông tin và Truy n thông, các phòng ch c năng huy n và các h s liên quan (n u có) đ có văn b n ch p thu n v đ a đi m xây d ng cho doanh nghi p.ệ
ề ấ
ẩ
5. Th m quy n c p phép
ạ ừ
ự
ấ
ạ
ộ
ị
ỉ
ườ
ợ ạ
ng h p t
i
ở ả
ự ề
ấ a) S Xây d ng c p gi y phép xây d ng c t ăng ten lo i: A2b, A2c trên đ a bàn t nh (ngo i tr các tr Kho n 2 Đi u này);
ạ ừ
ự
ạ
ả
ị
ệ ấ ề
Ủ ườ
ấ ả
ợ ạ
ộ b) y ban nhân dân c p huy n c p phép xây d ng các c t ăng ten lo i A2a trên đ a bàn qu n lý (ngo i tr các tr
i Kho n 2 Đi u này);
ng h p t
ự
ễ
ậ
ỹ
ả ụ ộ
ị
ế ở ả
ệ ấ ề
ạ ừ
ợ ạ
ự ẩ
ườ
ề
ả
c) Ban Qu n lý Khu kinh t thông th đ ng
m Chu Lai th c hi n c p phép xây d ng đ i v i theo th m quy n (ngo i tr các tr
ố ớ công trình h t ng k thu t vi n ạ ầ i Kho n 2 Đi u này); ng h p t
trên đ a bàn qu n lý
ụ ễ ạ ầ ỹ ễ ạ ầ ễ ộ ị ấ ị ể đi m cung c p d ch v vi n thông ề ấ ẩ ầm): th m quy n c p phép theo quy đ nh ụ ộ ậ ự ủ Ủ ệ ậ ị ỉ ậ d) Các công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng khác ( công c ngộ , c t treo cáp vi n thông ỹ , h t ng k thu t ng ề ấ chung c a y ban nhân dân t nh v c p phép xây d ng và các quy đ nh pháp lu t hi n hành.
ươ
Ch
ng II
Ụ Ộ Ử Ụ Ạ Ầ Ậ Ỹ Ễ S D NG CHUNG CÔNG TRÌNH H T NG K THU T VI N THÔNG TH Đ NG
ậ ễ ử ụ ụ ộ ạ ầ ề ỹ Đi u 6. Giá thuê công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng s d ng chung
ạ ầ ụ ộ ễ ậ ỹ ị ư ủ tuân thủ theo quy đ nh t ộ ố 210/2013/TTLTBTCBXDBTTTT ngày 30/12/2013 c a B Tài chính, ạ i Thông t B ộ Xây d ng,ự ề ể ắ ươ v ề h á và ph ng pháp ướ ng d n c ch , nguyên t c ki m soát gi ỹ ẫ ơ ế ậ ử ụ ị 1. Giá thuê công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng ị liên t ch s B ộ Thông tin và Truy n thông ạ ầ xác đ nh giá thuê công trình h t ng k thu t s d ng chung.
ố ớ ồ ở t ướ , S Thông tin và Truy n thông ch trì, c ị ươ ấ ng, S , ngành có liên quan xây d ng ph ngu n ngân sách nhà n ở ướ ụ ấ ự ế ị ủ ề ế ng án giá thuê, l y ý ki n ố ể áp d ng th ng nh t trên ỉ c khi trình UBND t nh quy t đ nh đ ầ ư ừ 2. Đ i v i công trình đ u t ớ ố ợ ươ ph i h p v i các đ a ph ủ ở ị ẩ th m đ nh c a S Tài chính tr t nhỉ ị . đ a bàn
ử ụ ộ ề Đi u 7. S d ng chung c t treo cáp
ả ự ạ ầ ễ ầ ể ạ ầ ả ộ ạ ậ ễ ầ ệ ố ề ư ủ ở ữ ộ ơ ở ả ế ả ạ ỹ ả ế ổ ứ ủ ễ ẩ ố ỹ ị ệ ị ỹ 1. T i các khu v c không còn kh năng đi ng m cáp vi n thông trong các công trình h t ng k thu t đi ng m, ch a th h ng m n u h th ng c t treo cáp, n u còn kh năng treo thêm cáp ể ử ụ ệ ch c, cá nhân s d ng chung đ treo vi n thông thì ch s h u c t ph i t o đi u ki n cho các t ậ cáp vi n thông trên c s b o đ m m quan đô th , tuân th quy chu n k thu t qu c gia QCVN 33:2011/BTTTT và các quy đ nh hi n hành.
ị ở ữ ộ ư ễ ộ ơ 2. Không đ ượ ự c t ý treo cáp vi n thông lên c t treo cáp khi đ n v s h u c t ch a cho phép.
ơ ị ử ụ ơ ế ậ t l p ư ấ ộ ể ầ ủ ố ệ ng dây nóng, cung c p đ y đ s đi n tho i liên l c c n thi ạ ầ ả ấ ắ ố ờ ớ 3. Các đ n v s d ng chung c t đ treo cáp vi n thông và đ n v s h u c t ph i thi ườ đ tình hu ng kh n c p, ị ở ữ ộ ả ễ ự ố ế ạ t. Khi có s c cũng nh các ụ ố ợ ẩ ấ trong th i gian s m nh t các bên ph i ph i h p kh c ph c.
ờ ộ ỡ 4. Ph i h p ố ợ tháo d , di d i c t treo cáp
ộ ể ố ợ ầ ố ị ở ữ ộ ế ị ử ụ ờ ộ ơ ỡ ề ệ ả ấ ả a) Đ n v s h u c t là đ u m i thông báo cho các đ n v s d ng chung c t đ cùng ph i h p gi ơ ế i quy t các v n đ liên quan đ n vi c ph i tháo d , di d i c t;
ậ ượ ề ẩ ờ ả ồ ấ ủ ầ ướ ặ ằ ả ả ờ ồ ự ả ủ ơ ế ị i phóng m t b ng theo quy t đ nh thu h i đ t c a nhà n ộ ơ t c các đ n v ị s d ng ồ ộ ể c văn b n c a c quan có th m quy n yêu c u di d i, thu h i c t treo cáp đ ị ở ữ ộ ơ c, đ n v s h u c t ph i thông ử ụ chung c t, ph i h p th c hi n di d i đ ng b , ộ ệ ố ợ ẩ ế ấ b) Khi nh n đ gi ấ ả báo b ngằ văn b n cho t ề ; ộ ủ ơ ch p hành theo ti n đ c a c quan có th m quy n
ộ ễ ệ ố ng h p trên c t ph i tháo d , di d i còn có h th ng cáp vi n thông trên c t nh ng không ố ư ộ ị ở ữ ộ ơ c ch s h u ho c ch s h u tr n tránh trách nhi m thì đ n v s h u c t ả ủ ở ữ ả ị ử ụ ệ ộ t c các đ n v s d ng chung c t, thông báo trên các Ủ ệ ệ
ị ở ữ ộ ơ ờ ấ ị ở ữ ơ c tháo d , di d i thì đ n v s h u c t ch trì ờ ủ ở ữ ơ ng ti n thông tin đ i chúng, đ ng th i thông báo cho y ban nhân dân c p huy n đ ả ố ợ ế ế ặ ệ ố ỡ ờ ệ ố ỡ Ủ ệ ấ ỡ ườ ợ c) Tr ặ ế ượ ể ậ th nh n bi t đ ấ ả ả ằ ph i thông báo b ng văn b n cho t ể ph i ố ờ ạ ồ ươ ph ự ệ ể ừ h pợ gi ngày thông báo, các đ n v s h u cáp không có s i quy t. Sau 05 ngày làm vi c k t ư ượ ộ ẫ ủ ph i h p ho c h th ng cáp trên c t v n ch a đ ở ờ ồ ti n hành tháo g , di d i h th ng; đ ng th i thông báo cho y ban nhân dân c p huy n, S
ề ệ ị ơ ị ở ữ ộ ề ệ ư ỏ ố ợ ị ậ ư ệ ế t ơ ạ ủ ị ử ụ ệ ấ ơ ộ ợ ỡ ệ ố Thông tin và Truy n thông và các đ n v liên quan ph i h p giám sát vi c tháo g h th ng cáp ả ễ , thi vi n thông. Khi đó, đ n v s h u c t không ph i ch u trách nhi m v vi c h h ng v t t ị b , m t tín hi u liên l c c a các đ n v s d ng chung c t không h p tác.
ử ụ ộ ề Đi u 8. S d ng chung c t ăng ten
ộ ố ớ ạ ầ ễ ậ ớ ụ ộ ự ủ ỉ ộ ệ ữ ầ ệ ứ ả ỹ ệ ử ụ ử ch c, cá nhân khác s ế ể ả ậ ố ả đ b o đ m dùng ơ ở ỏ ỹ ạ ầ ạ ợ 1. Đ i v i các khu v c có c t ăng ten hi n h u phù h p v i quy ho ch h t ng k thu t vi n ự ậ ủ ỹ thông th đ ng c a t nh, đáp ng các yêu c u k thu t và đ năng l c cho vi c s d ng chung ớ ổ ứ ẻ ạ ầ ủ ở ữ c t ăng ten ph i có trách nhi m chia s h t ng v i t thì ch s h u ồ ấ ề ợ ợ ụ d ng chung trên c s th a thu n, h p tác, th ng nh t v h p đ ng kinh t ị chung h t ng, m quan đô th .
ể ớ ộ ả ả ỉ ệ ợ ạ ng h p đ c bi ố ế ị i Quy t đ nh s ư ộ ặ t nh : c t ườ ệ ạ ố ộ ị ả 2. Phát tri n m i c t ăng ten đ m b o kho ng cách theo đúng quy đ nh t ạ ừ ộ ố ườ ủ 500/QĐUBND ngày 17/02/2017 c a UBND t nh, ngo i tr m t s tr ụ ăng ten là tr m g c, c t ăng ten ng y trang thân thi n môi tr ng.
ộ ặ ắ ệ ố ủ ả ẩ ậ ỹ ố ả ả ố ộ t b tr m g c thông tin di đ ng GSM”, QCVN ễ ạ ạ ố ễ ơ ễ “Ph i nhi m tr ườ ng ệ ừ ủ ế ạ ặ ấ ễ ộ ấ ố ệ 3. H th ng ăng ten l p đ t trên c t ăng ten ph i đ m b o tuân th các quy chu n k thu t ế ị ạ Qu c gia: QCVN 41:2016/BTTTT “Thi ạ 32:2011/BTTTT “Ch ng sét cho các tr m vi n thông và m ng cáp ngo i vi vi n thông”, QCVN 9:2016/BTTTT “Ti p đ t cho các tr m vi n thông"; QCVN 08:2010/BTTTT đi n t ạ ạ c a các tr m g c đi n tho i di đ ng m t đ t công c ng ị ộ ” và các quy đ nh có liên quan.
ữ ầ ư ủ đ u ầ ố ớ ả ề ồ k nh, ch ế ấ ự ế ế ả ả ộ ặ ố ớ ộ xây d ng m i c t ăng ten c ng ự t k đ m b o c t ăng ten đ năng l c (chi u cao, k t c u) đ l p đ t t i ế ị ủ ề ầ ệ ả ộ 4. Đ i v i nh ng khu v c cho phép đ u t tư ph i tính toán thi ể thi u thi ự ể ắ ủ ị ả t b c a 2 doanh nghi p trên c t và đ m b o các yêu c u khác theo quy đ nh.
ế ủ ơ ụ ụ ẩ ả ố ớ ác c t ăng ten ph c v cho an ninh qu c phòng ph i có ý ki n c a c quan có th m ố ề ộ ị 5. Đ i v i c quy n theo quy đ nh.
ử ụ ạ ầ ề ậ ầ ỹ Đi u 9. S d ng chung công trình h t ng k thu t ng m
ố ớ ệ ữ ự ứ ậ ỹ ạ ầ ỹ ủ ở ữ ổ ứ ầ ả ậ ự ử ụ ầ ch c, cá nhân có nhu c u ầ ạ ầ ử ụ ể ả 1. Đ i v i các khu v c có công trình h t ng k thu t ng m hi n h u đáp ng năng l c s d ng ạ ầ chung, ch s h u công trình h t ng k thu t ng m ph i cho các t ả thuê s d ng chung đ đ m b o dùng chung h t ng.
ệ ữ ư ậ
ự ệ ử ụ ấ ứ ố ợ cùng c iả ph i h p ậ ỹ ạ ầ ỹ ỏ ầ ị ử ụ ợ ả ả ỷ ệ ầ ư ặ ử ụ đ u t ng s d ng theo t l ạ ầ ố ớ ỹ 2. Đ i v i các khu v c có công trình h t ng k thu t ng m hi n h u nh ng không đáp ng ậ ượ ề ượ c đ ngh s d ng chung, các bên c cho vi c s d ng chung, khi nh n đ đ ị ầ ậ ạ t o, nâng c p công trình h t ng k thu t ng m đ m b o phù h p các quy đ nh k thu t áp ượ ụ d ng cho công trình, sau đó phân chia dung l ho c theo th a thu n.ậ
ự ữ ượ ự ể ạ ậ ầ ỹ ễ ỹ ầ c xây d ng công trình h t ng k thu t ng m đ ng m ậ ạ ầ ầ công trình h t ng k thu t ạ ầ ầ ư tham gia đ u t ế ử ụ ư ầ ể ễ ầ 3. Nh ng khu v c theo quy ho ch đ hóa cáp vi n thông, u tiên các thành ph n kinh t ng m cho thuê đ ng m hóa cáp vi n thông s d ng ít nh t ấ trong 10 năm.
ử ụ ự ệ ậ ỹ ữ ả ạ ầ ử ả ưỡ ả ầ ậ ỹ ẩ ng, s a ch a đ m b o các tiêu chu n ngành, yêu c u k thu t và an toàn ướ ầ ủ ở ữ 4. Ch s h u công trình h t ng k thu t ng m s d ng chung có trách nhi m xây d ng quy ậ trình v n hành, b o d ạ cho m ng l i.
ươ Ch ng III
Ụ Ộ Ạ Ầ Ầ Ậ Ỹ Ễ Ỉ CH NH TRANG, NG M HÓA H T NG K THU T VI N THÔNG TH Đ NG
ụ ộ ễ ề ậ ầ ỹ ỉ ạ ầ Đi u 10. Ch nh trang, ng m hóa h t ng k thu t vi n thông th đ ng
ứ ủ ỉ Ủ ễ ạ ậ ạ ầ ố ợ ỹ ớ ở ụ ộ ề ủ ệ ấ ở 1. Căn c vào Quy ho ch h t ng k thu t vi n thông th đ ng c a t nh, hàng năm y ban nhân dân c p huy n ch trì, ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông, các S , Ban, ngành liên quan
ạ ầ ế ễ ễ ệ ầ ỉ ụ ộ ị ạ và các doanh nghi p vi n thông ban hành k ho ch ch nh trang, ng m hóa h t ng vi n thông th đ ng trên đ a bàn.
ỉ ả ả ạ ầ ễ ậ ả ố ụ ộ ậ ỹ ẩ ẩ ỹ ầ ợ ớ ị ả ườ ễ ả ạ ệ ệ i đa vi c 2. Vi c ch nh trang, ng m hóa h t ng k thu t vi n thông th đ ng ph i b o đ m t ả ử ụ s d ng chung, phù h p v i các tiêu chu n và quy chu n k thu t có liên quan, an toàn và c nh ng đô th , đ m b o an toàn, an ninh thông tin cho m ng vi n thông. quan môi tr
ệ ầ ậ ỹ ỉ ố ợ ế ạ ạ ầ h t ng k thu t ể ng, ph i h p và tham gia đóng góp kinh phí đ ệ ụ ộ ỉ ủ ơ ụ ộ ạ ầ ệ ễ ế ầ ỹ ị ự ệ ễ 3. Doanh nghi p vi n thông có trách nhi m th c hi n ch nh trang, ng m hóa ươ ễ ủ ị vi n thông th đ ng theo k ho ch c a đ a ph ậ ự th c hi n ch nh trang, ng m hóa h t ng k thu t vi n thông th đ ng c a đ n v mình (n u có).
ậ ễ ụ ộ ạ ầ ộ ề ầ ỹ ỉ Đi u 11. N i dung ch nh trang, ng m hóa h t ng k thu t vi n thông th đ ng
ử ụ
ỏ
ồ
a) Thu h i cáp h ng, không s d ng, cáp thuê bao v
ượ ườ t đ
ng;
ế
ượ
ỏ ằ
ượ
b) Thay th cáp thuê bao dung l
ng nh b ng cáp có dung l
ớ ng l n;
ố
ỉ
ế ộ ủ ộ
ấ ượ
ặ
ả
ả
ầ
ậ
ỹ
ỹ
/h p cáp kém ch t l
ng ho c không đ m b o yêu c u k thu t, m quan đô
ử c) Gia c , ch nh s a, thay th c t, t th ;ị
ọ
d) Kéo căng, bó g n cáp treo;
ế
ể ả
ự
ộ
ị
ưở
ế
ng đ n an toàn giao thông và m
ỹ
ắ e) S p x p cáp d phòng, măng sông treo trên c t đúng quy đ nh, không đ nh h quan;
ẻ ở ữ
ẻ
ộ
f) Treo th s h u cáp và th báo đ cao cáp;
ệ
ầ
g) Ng m hóa cáp đi treo hi n có;
ằ ề ẫ Ủ ệ ậ ấ ướ ạ ầ ạ ỹ ế ng d n y ban nhân dân c p huy n l p k ễ ụ ộ ở h) H ng năm, S Thông tin và Truy n thông h ậ ầ ỉ ho ch ch nh trang , ng m hóa h t ng k thu t vi n thông th đ ng.
ứ ủ ộ ị ỏ ộ ụ ề ễ ắ Đi u 12. Kh c ph c cáp vi n thông đ t; t /h p cáp, c t treo cáp b h ng
ễ ị ở ữ ị ỏ ứ ễ ả ơ /h p cáp vi n thông b h ng, đ n v s h u ph i có m t ặ ủ ộ ằ ả ờ ả ặ ủ ổ ứ ạ ủ ơ ị ở ữ ả ặ ờ , ơ ch c, cá nhân, đ n v s h u không ờ ể lúc nh n thông báo c a c quan qu n lý ho c c a t ữ ụ ự ố ậ ắ ủ ậ ị 1. Khi cáp vi n thông đi treo đ t ho c t ố ợ ử ị k p th i đ ph i h p x lý t m th i nh m đ m b o an toàn giao thông và thông tin. Sau 24 gi ể ừ k t ẽ ị ử ử s a ch a, kh c ph c s c thì s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ở ữ ộ ị ỏ ơ ế ằ ả ộ ự ố ổ ạ ờ ệ ể ừ ườ ng đ treo t m cáp. Trong th i gian 7 ngày k t ả ị ở ữ ộ ể ự ụ ệ ắ ớ ộ 2. Khi c t treo cáp b h ng (gãy, đ ), đ n v s h u c t có trách nhi m thay th b ng c t m i ặ ho c kéo dây gia c ngày x y ra s c , các ự ố ơ đ n v s h u c t ph i th c hi n kh c ph c xong s c .
ườ ủ ộ ư ỏ ứ ễ ắ ả ơ ng h p do thiên tai, h a ho n gây đ t cáp vi n thông, h h ng t ụ ậ ử ồ ỏ ạ ị ủ ở ữ ế ắ ợ ộ ệ ự ạ ệ ỡ ỏ ả ễ ử ụ ỉ ộ ả ộ ỹ ổ ộ /h p cáp, gãy, đ c t 3. Tr ỏ treo cáp và c t ăng ten, đ n v ch s h u có trách nhi m kh c ph c h u qu sau thiên tai, h a ủ ộ ễ /h p ho n th c hi n ch nh trang, s p x p cáp vi n thông; d b , thu h i, x lý cáp vi n thông, t ị cáp, c t treo cáp, c t ăng ten không còn s d ng đ m b o an toàn, m quan đô th .
ạ ầ ự ợ ệ ầ ỉ ỹ ng h p không th c hi n ch nh trang, ng m hóa h t ng k ề ậ ễ ố ớ ườ ử Đi u 13. X lý đ i v i tr ụ ộ thu t vi n thông th đ ng
ệ ể ự ạ ầ ệ ễ ỹ ầ ủ ỉ ấ ậ ả ố ợ ạ Ủ ị ậ ử ủ ủ ạ ố ị ị ế ệ ạ i Ngh đ nh s 174/2013/NĐCP ngày 13/11/2013 c a Chính ph và các ệ ị 1. Doanh nghi p không ph i h p đ th c hi n ch nh trang, ng m hóa h t ng k thu t vi n ụ ộ thông th đ ng theo k ho ch, y ban nhân dân c p huy n ch trì, l p biên b n và x lý vi ph m theo quy đ nh t quy đ nh hi n hành.
ộ ử ụ ộ ủ ộ ượ ộ ỉ ị ủ ỷ ị ị ỏ /h p cáp, c t treo cáp, c t ăng ten b h ng không s d ng, xây d ng sai quy ể trình quy đ nh nh ng không c tri n khai ch nh trang, ng m hóa theo đúng l ị ở ữ ố ợ ử ệ c đ n v s h u, U ban nhân dân c p huy n ch trì, ph i h p v i các đ n v liên ậ ố ớ ự ư ơ ờ ớ ủ ồ ủ ả ị ậ ở ề ễ 2. Cáp vi n thông, t ầ ặ ị đ nh ho c không đ ượ ơ ấ ị xác đ nh đ ả quan l p biên b n, x lý theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i tài s n vô ch , đ ng th i thông báo cho S Thông tin và Truy n thông.
ề ệ ấ ậ ế ễ Đi u 14. D u hi u nh n bi t cáp vi n thông và thi ế ị ụ ợ t b ph tr
ạ ầ ẻ ặ c g n th cáp. Các thi trình h t ng ế ị t b ả ượ ắ ộ ả ượ ề ộ /h p cáp, b chia tín hi u truy n hình, b cáp và c t treo cáp ph i đ ể c ghi ộ ệ ổ ễ ả ả ắ ễ 1. Cáp vi n thông l p đ t vào công ủ ộ ụ ợ ồ ph tr g m: t thông tin qu n lý. C ậ ỹ k thu t ph i đ ể ự áp vi n thông treo n i qua các khu v c giao thông ph i treo bi n báo đ cao.
ộ ể ượ ị ị ị ẻ ủ ộ ̀ ả ử ụ ư sô 21/2013/TTLTBXDBCTBTTTT ngay 27/12/2013 ́ ̀ ươ ộ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ố c quy đ nh theo Ngh đ nh s ạ ầ ủ vê qu n lý và s d ng chung công trình h t ng ̀ ủ ộ c a B Thông ́ ́ ̀ và Quy c lăp đăt vao công trinh ha tâng ky thuât s dung chung ạ vê Quy đinh dâu hiêu nhân biêt cac loai ng ̀ ̣ ử ạ ề ắ ́ ậ ễ ặ ỹ 2. N i dung thông tin, quy cách th cáp, bi n báo đ cao đ 72/2012/NĐCP ngày 24/9/2012 c a Chính ph ́ ậ , Thông t ị ỹ liên t ch k thu t ề ự ộ tin và Truy n thông, B Xây d ng và B Công th ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ượ ươ ươ ng dây, cap va đ đ ng ông đ ố ẩ chu n k thu t qu c gia QCVN 33:2011/BTTTT v l p đ t m ng cáp ngo i vi vi n thông.
ươ Ch ng IV
Ơ Ủ Ệ Ơ Ị TRÁCH NHI M C A CÁC C QUAN, Đ N V
ở ề ề Đi u 15. S Thông tin và Truy n thông
ạ ầ ậ ổ ỉ y ban nhân dân ban hành, đi u ch nh, b sung quy ho ch h t ng k thu t ể ợ ị Ủ ụ ộ ể ỹ ố ể ạ ễ ạ ự ế ạ ộ ạ ệ ề 1. Tham m u ư ễ ớ vi n thông th đ ng trên đ a bàn t nh phù h p v i quy ho ch phát tri n vi n thông qu c gia, quy ạ ho ch phát tri n kinh t xã h i t t nhỉ ỉ ạ ộ ủ ỉ ế xã h i c a t nh và quy ho ch xây d ng, quy ho ch phát tri n kinh t ố ị i các huy n, th xã, thành ph .
ơ ị ị ố ợ ậ ụ ộ ề ị ả ệ ư ị ỉ ậ ễ ễ
ủ ph i h p các đ n v liên quan tham m u UBND t nh ban hành các quy đ nh v qu n lý 2. Ch trì, ủ ỹ ạ ầ h t ng k thu t vi n thông th đ ng theo quy đ nh c a Lu t Vi n thông và các quy đ nh hi n hành.
ạ ơ ở ụ ộ ủ ậ ằ ố ỹ ủ ỉ ơ ệ ị ạ ầ ỷ ạ ủ ể ị ị ế ng tuy n công ướ ụ ộ ệ ạ ầ ủ ươ ễ ấ ậ ố ỹ ễ 3. Trên c s Quy ho ch h t ng k thu t vi n thông th đ ng c a t nh, h ng năm ch trì, ph i ợ ế ấ ở ớ h p v i các S , Ban, ngành, U ban nhân dân c p huy n và các đ n v liên quan ban hành k ự ế ạ t tri n khai quy ho ch; ch trì th c hi n ki m tra, xác đ nh v trí, h ho ch chi ti trình, th ng nh t ch tr ể ng cho các công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng.
ủ ư Ủ ẩ ơ ỉ ị ố ợ ổ ụ ộ ạ ầ ủ ễ ệ ạ ỹ ỉ ỉ ị 4. Ch trì, ph i h p các đ n v liên quan th m đ nh, tham m u y ban nhân dân t nh ban hành, ậ ề đi u ch nh, b sung quy ho ch h t ng k thu t vi n thông th đ ng c a các doanh nghi p trên ị đ a bàn t nh.
ổ ứ ề ụ ề ợ ố ợ ộ ủ ễ ố ch c tuyên truy n v m c đích, ý nghĩa, l ướ ề ể ơ ở ạ ầ ề ổ ế ệ ố ướ ớ ủ 5. Ch trì, ph i h p v i các ngành liên quan t i ích ẫ ệ ế xã h i, an ninh, qu c phòng c a vi c phát tri n c s h t ng vi n thông. H ng d n kinh t ơ ơ ở các c quan báo chí, h th ng truy n thông c s tuyên truy n, ph bi n các thông tin v công ễ ả tác qu n lý nhà n ề ự ạ ầ c trong lĩnh v c h t ng vi n thông.
ủ ể ệ ị ị ấ ạ ự ẩ ử ớ ở ự ị ườ ủ ế ế ả ả ệ ị ự ệ ỹ ỉ ờ ạ ầ ị ễ ỉ ố ợ ơ 6. Ch trì, ph i h p v i S Xây d ng và các đ n v liên quan thanh tra, ki m tra vi c ch p hành ẩ ề các quy đ nh v xây d ng, quy chu n, tiêu chu n chuyên ngành; x lý các hành vi vi ph m theo ệ ậ i dân liên quan đ n vi c i quy t các thông tin ph n ánh c a ng quy đ nh pháp lu t; k p th i gi ậ ạ ầ ầ ự ễ ử ụ xây d ng và s d ng h t ng vi n thông, vi c th c hi n ch nh trang, ng m hóa h t ng k thu t ụ ộ vi n thông th đ ng trên đ a bàn t nh.
ủ ệ ố ữ ệ ự ớ ơ th c hi n s hóa ố ợ ả ề ệ ữ ệ ị ạ ậ ơ ơ ở ữ ệ ễ ụ ộ ậ ỹ ị ỉ ồ ể ả d li u, b n đ đ 7. Ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v có liên quan ế ạ ậ c p nh t qu n lý c s d li u v hi n tr ng, quy ho ch và các d li u khác có liên quan đ n ạ ầ h t ng k thu t vi n thông th đ ng trên đ a bàn t nh.
ớ ủ ự ệ ệ ẫ ướ ng d n doanh nghi p th c hi n ễ ậ ả ụ ộ ỉ ả ỹ ị ể ề ễ ạ ậ ỹ các hành vi vi ph m theo quy đ nh pháp lu t ử ụ ộ ơ ố ợ ị 8. Ch trì, ph i h p v i Công an t nh và các đ n v liên quan h ậ ạ ầ ủ các quy đ nh c a pháp lu t đ m b o an toàn h t ng k thu t vi n thông th đ ng; thanh tra, ạ ầ ậ v an toàn h t ng k thu t vi n ị ki m tra, x lý thông th đ ng.
ự ề ở Đi u 16. S Xây d ng
ủ ớ ở ự ề ạ ộ ệ ồ ự ế ế ụ ộ ự ễ ạ ố ợ ậ ậ ỹ ỹ 1. Ch trì, ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông th c hi n l ng ghép n i dung quy ho ch ạ ầ t k , xây d ng công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng vào các quy ho ch xây d ng, thi ạ ầ h t ng k thu t.
ấ ầ ư ự ế ạ ấ ạ ầ ạ ị ở ỹ ễ ể ả ậ ỹ ề ạ ầ ạ ủ ị ủ ự ả ợ ồ ệ ả ự ề 2. Cung c p thông tin liên quan v quy ho ch, d án, k ho ch đ u t xây d ng, nâng c p, c i ơ ỉ ậ ạ t o các công trình h t ng k thu t trên đ a bàn t nh cho S Thông tin và Truy n thông, các đ n ệ ễ ế ị t; qu n lý và phát tri n h t ng k thu t vi n v có liên quan và các doanh nghi p vi n thông bi ướ ả thông th đ ng phù h p, đ m b o tuân th đ nh h ng c a các đ án quy ho ch xây d ng đã ượ đ ụ ộ c phê duy t.
ớ ố ợ ử ể ị ủ ự ố ớ ụ ộ ậ ả ỹ ị ấ ậ ề ơ ạ ầ ỹ ạ ệ ủ ụ ộ ạ ầ ự ị ễ ậ
ề 3. Ch trì, ph i h p v i các đ n v liên quan thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m theo quy đ nh v ễ xây d ng đ i v i công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng. Th c hi n qu n lý ch t ượ ng các công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v xây l d ng.ự
ụ ộ ạ ầ ự ễ ề ẩ ộ ỹ
ấ ậ 4. C p phép xây d ng công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng thu c th m quy n theo ị quy đ nh.
ủ ớ ở ố ợ ổ ề t nhỉ ban ủ ụ ấ trình, th t c c p ặ ủ ỏ ỹ ử ổ ự ề ị ễ ụ ộ ạ ầ ậ Ủ 5. Ch trì, ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông rà soát trình y ban nhân dân ợ hành, s a đ i, b sung ho c h y b các quy đ nh không còn phù h p v quy phép xây d ng công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng.
ở ề ậ ả Đi u 17. S Giao thông v n t i
ề ự ử ế ạ ấ ề ở ế ể ủ ộ ụ ộ ở ộ ậ ỹ t nhỉ ờ ệ ế ấ ạ ự ấ 1. Cung c p thông tin v d án, k ho ch xây d ng, s a ch a nâng c p các công trình giao thông ị cho S Thông tin và Truy n thông và các đ n v có liên quan bi trên đ a bàn ố ợ ễ ư ầ ư ph i h p di d i cũng nh đ u t ằ t ki m chi phí, tránh thi nh m ti ữ ơ ị t đ ch đ ng ạ ầ , m r ng các công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng ự ố ệ ạ t h i và m t liên l c do s c trong quá trình thi công.
ớ ố ợ ướ ẫ ấ ủ ườ ạ ng d n, giám sát, ki m tra, ộ ả ể ả ạ x lýử vi ph m trong quá ng b , đ m b o an toàn công trình và an toàn ơ 2. Ph i h p v i các c quan có liên quan h trình thi công công trình trong ph m vi đ t c a đ giao thông.
ế ế ấ ấ ậ ạ ầ ễ ậ ỹ t k , c p phép thi công các công trình h t ng k thu t vi n thông ụ ộ ằ ườ ộ ị 3. Xem xét, ch p thu n thi th đ ng n m trong hành lang an toàn đ ng b theo quy đ nh.
ề ươ ở Đi u 18. S Công th ng
ỉ ạ ệ ự ề ệ ố ỷ ộ ệ ầ ấ ườ ư ớ ở ỉ ệ i dân; u tiên c p đi n cho các công trình ả ị ệ ng và an toàn cho ng ấ ả ỹ ụ ộ ố ợ 1. Ch đ o Công ty Đi n l c Qu ng Nam ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông, U ban ơ ự nhân dân c p huy n và các đ n v liên quan th c hi n ch nh trang, ng m hóa h th ng c t treo ấ ượ ỹ ả cáp đ m b o m quan, ch t l ễ ậ ạ ầ h t ng k thu t vi n thông th đ ng.
ệ ụ ệ ố ẫ ử ụ ệ ạ ả ộ ệ ả ơ ở ể ể ễ ạ ợ i các ỏ ướ ệ ủ ở ữ ộ ng d n công ty Đi n l c Qu ng Nam, các ch s h u c t đi n khác vi c th a ớ ề ạ ng án s d ng chung h th ng c t đi n trong ph m vi quy n h n qu n lý v i giá ợ i ích chung đ treo cáp vi n thông t ề ự ị ư ự ệ ầ ỉ ạ 2. Ch đ o, h ươ ậ thu n ph thuê trên c s giá thành, h p tác cùng phát tri n vì l ề khu v c đô th ch a có đi u ki n ng m hóa và khu v c nông thôn, mi n núi.
ề ở Đi u 19. S Tài chính
ướ ự ệ ẫ ơ ị ị ủ ạ ầ ươ ỹ ị ậ ề ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v ậ ng pháp xác đ nh giá thuê công trình h t ng k thu t ị ố ợ ắ ụ ộ ỉ ớ ủ 1. Ch trì, ph i h p v i các đ n v liên quan h ể ơ ế c ch , nguyên t c ki m soát giá và ph ử ụ ễ vi n thông th đ ng s d ng chung trên đ a bàn t nh.
ủ ổ ứ ệ ơ ề ể ẩ ng giá theo th m quy n; ki m ươ ch c hi p th ị ố ợ ự ệ ệ ả ị ớ 2. Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan t ề tra tình hình th c hi n các quy đ nh v qu n lý giá theo quy đ nh hi n hành.
ề ỉ Đi u 20. Công an t nh
ơ ộ ẩ ị ự ả ạ ỉ ạ ị ạ ầ ự ể ả ờ ỹ ả ở ệ ị ụ ộ ặ ễ ủ ậ ị 1. Ch đ o các đ n v tr c thu c đ y m nh công tác đ m b o an toàn, an ninh thông tin, ngăn ậ ạ ố ch n k p th i các hành vi phá ho i, c tình c n tr vi c xây d ng, phát tri n h t ng k thu t ỉ vi n thông th đ ng trên đ a bàn t nh theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ố ợ ướ ử ế ớ c ti n hành thanh tra, ki m tra, x lý theo ậ ụ ộ ạ ầ ể ề ề ẩ ỹ ể ễ ả ả ơ ạ 2. Ch trì, ph i h p v i các c quan qu n lý nhà n th m quy n các hành vi vi ph m v qu n lý và phát tri n h t ng k thu t vi n thông th đ ng.
Ủ ệ ề ấ Đi u 21. y ban nhân dân c p huy n
ỗ ợ ệ ề ớ ở ả ề ủ ụ ấ ị có liên quan h tr và t o đi u ki n v th t c đ t ạ ầ ự đ n vơ ầ ư ổ ứ ch c, cá nhân đ u t ử ể ỹ xây d ng công trình h t ng k ắ ễ ệ ậ ụ ộ ạ ầ ụ ộ ễ ỹ ị ạ ố ợ 1. Ph i h p v i S , Ban, ngành và các ự ặ ằ ề i phóng m t b ng cho t đai, đ n bù, gi ạ thu t vi n thông th đ ng; thanh tra, ki m tra, giám sát, x lý vi ph m trong vi c xây d ng, l p ậ ặ đ t các công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng trên đ a bàn.
ổ ế ụ ộ ạ ầ ề ề ễ ả ậ ỹ ị
ị 2. Tuyên truy n, ph bi n các quy đ nh v qu n lý h t ng k thu t vi n thông th đ ng trên đ a bàn.
ụ ộ ạ ầ ự ứ ễ ỹ
ấ ậ ấ 3. C p phép xây d ng công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng theo ch c năng, phân c p ả qu n lý.
ạ ầ ư ự ế ấ ạ ạ ầ ị ị ề ở ế ể ủ ộ ệ ụ ộ ị ạ ầ ố ợ ễ ả ậ ỹ ự ề 4. Thông tin v quy ho ch, d án, k ho ch đ u t ế ườ ự xây d ng, khu đô th , tuy n đ bàn qu n lýả thông bi ả ạ xây d ng, nâng c p, c i t o các công trình ậ ỹ ng giao thông và các công trình h t ng k thu t khác trên đ a ễ ơ cho S Thông tin và Truy n thông, các đ n v có liên quan và các doanh nghi p vi n ể t đ ch đ ng ph i h p qu n lý và phát tri n h t ng k thu t vi n thông th đ ng.
ạ ầ ể ễ ế ầ ậ ạ ỹ ỉ ả ị ụ ộ 5. Ban hành các k ho ch tri n khai ch nh trang, ng m hóa h t ng k thu t vi n thông th đ ng trên đ a bàn qu n lý.
ớ ả ế ử ế ị ườ ơ ợ ả ị ở ậ ự ệ ạ ủ ờ i quy t, x lý k p th i các khi u n i c a ử ụ ố ụ ộ ạ ề ạ ả ị ị ạ ng h p c n tr trái pháp lu t, gây r i, phá ho i vi c xây d ng và s d ng h ị i kho n 6 Đi u 42 Ngh đ nh 25/2011/NĐCP ố ợ ủ 6. Ch trì, ph i h p v i các đ n v có liên quan gi ườ i dân, các tr ng ễ ậ ầ ỹ t ng k thu t vi n thông th đ ng theo quy đ nh t ị và các quy đ nh liên quan.
ề ế ở ả Đi u 22. Ban Qu n lý Khu kinh t m Chu Lai
ậ ợ ể ạ ầ ự ệ ề ỹ i đ các doanh nghi p vi n thông xây d ng, phát tri n h t ng k ệ ễ ụ ễ ạ ậ ễ ấ ả ị ị ể 1. T o đi u ki n thu n l ụ ộ thu t vi n thông th đ ng và cung c p d ch v vi n thông trên đ a bàn qu n lý.
ố ợ ả ể ệ ầ ư ố ớ ề ị ớ ở ệ ậ ụ ộ ấ ễ ả ỹ ị ử 2. Ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông trong công tác qu n lý, thanh tra, ki m tra, x lý vi ể ễ ạ ph m trong vi c ch p hành các quy đ nh chuyên ngành vi n thông đ i v i vi c đ u t , phát tri n ạ ầ h t ng k thu t vi n thông th đ ng trên đ a bàn qu n lý.
ấ ụ ộ ạ ầ ự ễ ậ ả ỹ ị ị ậ 3. C p phép xây d ng h t ng k thu t vi n thông th đ ng trên đ a bàn qu n lý theo quy đ nh ủ c a pháp lu t.
ề ệ ễ Đi u 23. Các doanh nghi p vi n thông
ự ệ ể ạ ạ ầ ủ ỉ ụ ộ ậ ự ỹ ễ ủ ụ ộ ậ ị ễ ậ ạ ỹ 1. Th c hi n xây d ng và phát tri n h t ng k thu t vi n thông th đ ng theo Quy ho ch h ầ t ng k thu t vi n thông th đ ng c a t nh và quy đ nh c a pháp lu t.
ớ ứ ố ợ ề ế ạ ị ự ấ ể ế ệ ạ ầ ồ ỹ ự ễ ụ ộ ậ ấ ặ ớ ươ ệ ế ấ ng các c p trong vi c gi ễ ỹ ụ ộ ả ụ ộ ạ ủ ộ ế ự ệ ậ ạ ế ậ ơ 2. Ph i h p v i các c quan ch c năng ti p nh n thông tin v quy ho ch, d án, k ho ch xây ề ế ế ườ ự ng giao thông, khu ch xu t, tòa nhà có nhi u d ng các khu đô th , khu công nghi p, tuy n đ ủ ử ụ ễ ậ trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng khác đ ti n hành đ ng ch s d ng và các công ắ ờ ế ủ ỹ ạ ầ th i k ho ch xây d ng, l p đ t các công trình h t ng k thu t vi n thông th đ ng c a doanh ị ề ố ợ ệ i quy t các v n nghi p. Ch đ ng ph i h p v i chính quy n đ a ph ạ ầ ể ề đ liên quan đ n vi c xây d ng và phát tri n h t ng k thu t vi n thông th đ ng.
ễ ờ ị ụ ộ ệ Ủ ề ấ ấ ề ạ ầ 3. Báo cáo k p th i và chính xác các thông tin v h t ng k thu t vi n thông th đ ng khi có yêu ỉ ầ ủ ở c p huy n. Ch p hành c u c a S Thông tin và Truy n thông, Công an t nh và ỹ ậ y ban nhân dân
ủ ơ ử ể ệ ạ ỉ ướ ẩ c có th m nghiêm ch nh vi c thanh tra, ki m tra, giám sát, x lý vi ph m c a c quan Nhà n quy n.ề
Ư ạ ầ ế ậ ỹ ể ế ụ ễ ụ ễ ổ ậ ằ ị 4. u tiên phát tri n h t ng k thu t vi n thông th đ ng đ n các vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa nh m ti p t c ph c p d ch v vi n thông, ụ ộ Internet.
ườ ầ ư ạ ầ ả ậ ụ ỹ , xây d ng h t ng k thu t vi n thông th ẩ ậ ề ng công tác qu n lý các d án đ u t ơ ở ấ ễ ẩ ự ủ ơ ả ạ ị ự 5. Tăng c ỉ ộ đ ng trên c s ch p hành nghiêm ch nh các quy đ nh c a pháp lu t v tiêu chu n, quy chu n, ầ ư ể ki m đ nh công trình, quy ho ch, đ u t ị ự và xây d ng c b n.
ạ ầ ệ ễ ằ ộ ỹ ậ ẩ ấ ự ố ề ả ứ ứ ự ự ế ớ ố ả ụ ộ ạ ầ ễ ậ ỹ ể ụ 6. Nghiên c u, phát tri n công ngh nh m nâng cao đ an toàn h t ng k thu t vi n thông th ạ ộ đ ng; xây d ng k ho ch d phòng đ m b o ng phó v i các tình hu ng kh n c p, s c v an toàn h t ng k thu t vi n thông th đ ng.
ươ Ch ng V
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ề ề ả Đi u 24. Đi u kho n thi hành
ở ề ể ị ệ ế ổ ị ố Ủ y ban nhân dân ệ ự ố ợ ơ ở ị ổ ứ ế ề ị ệ Ủ y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ổ ế ch c tuyên truy n ph bi n Quy đ nh này các t ủ ố và các c quan t ch c, cá nhân có liên quan bi ự 1. S Thông tin và Truy n thông có trách nhi m theo dõi, đôn đ c, ki m tra, đánh giá vi c th c ỉ ỳ ệ hi n Quy đ nh này, đ nh k hàng năm t ng k t báo cáo t nh. Ch trì, ph i h p ớ v i các S , Ban, ngành có liên quan, ổ ứ ề truy n thông t ệ th c hi n.
ự ệ ồ ạ ấ ậ ủ ả ị ờ ch c, cá nhân k p th i ph n ánh các t n t i b t c p c a Quy ổ ứ ề ề ở ể ổ ợ ỉ Ủ y ban nhân dân t nh xem xét, ỉ 2. Trong quá trình th c hi n, các t ị đ nh này v S Thông tin và Truy n thông đ t ng h p, báo cáo ề đi u ch nh./.