YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014
172
lượt xem 14
download
lượt xem 14
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 về định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÁT TRIỂN NÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÔN --------------- ------- Số: 54/QĐ-BNN-KHCN Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2014 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH TẠM THỜI CÁC ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH THUỘC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008; Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông; Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính-Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông; Căn cứ Thông tư 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông; Căn cứ Biên bản thẩm định của Hội đồng xét duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực chăn nuôi họp ngày 15 tháng 12 năm 2013 theo Quyết định số 2910/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành các định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi (chi tiết tại 08 phụ lục đính kèm). Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 và Quyết định số 85/QĐ-BNN-KHCN ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực chăn nuôi. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Vụ Tài chính; - Lưu: VT, KHCN. Lê Quốc Doanh PHỤ LỤC 1 ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI GÀ (Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) I. CHĂN NUÔI GÀ THỊT 1- Xây dụng mô hình trình diễn
- TT Nội dung Nội ĐVTĐVTYêu Yêu cầuYêu cầuChỉ tiêu kỹ dungĐVT cầu 1 Giống Giống - Ưu tiên các - Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 93%- Ưu tiên các- Ưu giống và tổ tiên các hợp lai được công nhận - Khối lượng xuất chuồng: gà TBKT lông trắng ≥ 2,0 kg/7 tuần tuổi; gà lông màu ≥ 1,6 kg/12 tuần - Gà thương tuổi phẩm - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng 2 Số con/điểm trình diễn Số ConCon2.000 2.000 - 5.0002.000 - 5.000 trọng: gà lông trắng ≤ 2,2kg; gà con/điểm - 5.000 lông màu ≤ 2,8kg trình diễnCon 3 Mức hỗ trợ tối thiểu-tối Mức hỗ ConCon300 - 300 - 1.000300 - 1.000 đa/hộ trợ tối 1.000 thiểu-tối đa/hộCon 1.2- Mức hỗNội giống, vật tư choNộithịt ĐVTĐVTYêu Yêu cầu của chương Mức hỗ TT trợ dung gà (tính cho 01 con) dungĐVT cầu của trìnhYêu cầu của trợMức chương trình chương trìnhMức hỗ hỗ trợ trợMức hỗ trợGhi chú Đồng Đồng Khó bằng bằngM khăn iền núi 1 Giống (gà 01 ngày tuổi) Giống (gà ConCon01 01010 0101 01 01 ngày 1 tuổi)Con 2 TAHH gà 0-3 tuần tuổi TAHH gà Đạm 21- 0-3 tuần 22% - Gà lông trắng tuổi 0,8 0,24 0,40 0,80 - Gà lông màu Kg 0,7 0,21 0,35 0,70 Kg 0,8 0,24 Kg - Gà lông Kg 0,7 0,21 trắng Kg 0,8 - Gà lông Kg 0,7 màu 3 TAHH gà 4 tuần tuổi đến TAHH gà Đạm 17- xuất chuồng 4 tuần 18% tuổi đến 4,50 1,35 2,25 4,50 xuất
- - Gà lông trắng chuồng 4,50 1,35 2,25 4,50 Kg 4,50 1,35 - Gà lông màu Kg Kg 4,50 1,35 Kg Kg 4,50 - Gà lông trắng Kg 4,50 - Gà lông màu 4 Vacxin VacxinLiề LiềuLiều4,0 4,04,0 1,202,0 4,0 (1) Gum; u 1,20 (1) New; (1) IB; (1) cúm GC 5 Thuốc thú y Thuốc thú Lọ/điểmLọ/đ 30030 90150 300 yLọ/điểm iểm300 090 6 Hoá chất sát trùng (đã pha Hoá chất LítLít0,50 0,500, 0,150,2 0,50 loãng theo quy định) sát trùng 500,15 5 (đã pha loãng theo quy định)Lít
- TT Nội dung Nội ĐVTĐVTĐịn dungĐVT h mức 1 Thời gian nuôi Thời gian ThángTháng0 0303 nuôiTháng 3 2 Tập huấn Tập LầnLần01 010101 ngày/lần huấnLần 3 Tổng kết Tổng LầnLần01 010101 ngày/lần kếtLần 1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) 1 Thời gian chỉ đạo mô Thời gian ThángTháng0 0404 hình chỉ đạo 4 mô hìnhTháng 2 Số cán bộ/điểm trình Số cán NgườiNgười 0101 diễn bộ/điểm 01 trình diễnNgườ i 2- Tập huấn ngoài mô hình TT TTNội dung Nội ĐVTYêu cầu Yêu cầuYêu cầuGhi chú dungNội dungĐV T 1 1Số lần tập huấn/mô hình Số lần Lần≥ 2 ≥ 2≥ 2Tối thiểu 01 ngày/lần tập huấn/mô hìnhSố lần tập huấn/mô hìnhLần 2 2Số học viên/lớp Số học Người≤ 30 ≤ 30≤ 30 viên/lớp Số học viên/lớp Người 3- Tuyên truyền, ội dungng TT TTNnhân rộ Nội ĐVTĐVTĐ Yêu cầuGhi chú dungĐVT VTYêu cầu 1 1Tham quan hội thảo Tham quan LầnLầnLần 0101 ngày/lần hội 01 thảoLần 2 2Biển báo Biển Chiếc/hộCh báoChiếc/h iếc/hộChiế ộ c/hộ01 3 3Viết bài, đưa tin về mô Viết bài, Lần/điểmL 02Viết bài, đưa tin trên các hình đưa tin về ần/điểmLầ phương tiện thông tin đại mô n/điểm02 chúng, tờ gấp hìnhLần/đi
- ểm 01Cho tất cả các hộ tham gia II. CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN 1- Xây dụng mô hình trình diễn
- TT Nội dung Nội ĐVTĐVTĐVT Yêu cầuYêu cầuYêu cầuChỉ dungNội Yêu cầu dungĐVT 1 Giống GiốngGiốn - Ưu tiên các - Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ g giống và tổ ≥ 90%- Ưu tiên các giống và hợp lai được tổ hợp lai được công nhận công nhận TBKT- Ưu tiên các giống và TBKT tổ hợp lai được công nhận TBKT- Ưu tiên các giống và - Gà bố mẹ tổ hợp lai được công nhận TBKT 2 Số con/điểm trình diễn Số ConConCon1. 1.000-5.0001.000-5.0001.000- con/điểm 000-5.000 5.000 - Năng suất trứng/mái: trình diễnSố + Gà nội ≥120 quả con/điểm trình + Gà hướng thịt ≥ 160 quả diễnCon 3 Mức hỗ trợ tối thiểu-tối Mức hỗ trợ ConConCon20 200 - 1000200 - 1000200 - đa/hộ tối thiểu- 0 - 1000 1000 tối đa/hộMức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộCon 1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) TT Nội dung Nội ĐVTĐVTĐVT Yêu cầu của Mức hỗ dungNội Yêu cầu của chương trìnhYêu trợMức dungĐVT chương trình cầu của chương hỗ trìnhYêu cầu của trợMức chương trìnhMức hỗ trợGhi hỗ trợ chú Đồng Đồng Khó bằng bằngM khăn iền núi 1 Giống (gà 01 ngày tuổi) Giống (gà ConConCon01 010101 0101 01 01 ngày 01 tuổi)Giống (gà 01 ngày tuổi)Con 2 TAHH gà 0-6 tuần tuổi TAHH gà Đạm 18- (42 ngày) 0-6 tuần 21% tuổi (42 2,20 0,66 1,10 2,20 - Gà hướng thịt ngày)TAH H gà 0-6 1,80 0,54 0,90 1,80 - Gà hướng trứng tuần tuổi Kg 2,20 0,66 (42 ngày) Kg 1,80 0,54 Kg
- Kg Kg 2,20 - Gà hướng thịt Kg 1,80 Kg 2,20 - Gà hướng trứng Kg 1,80 - Gà hướng thịt - Gà hướng trứng 3 TAHH gà 7 tuần tuổi đến TAHH gà Đạm 15- 20 tuần tuổi 7 tuần tuổi 16% đến 20 10,50 3,15 5,25 10,50 - Gà hướng thịt tuần tuổiTAHH 8,00 2,40 4,00 8,00 - Gà hướng trứng gà 7 tuần Kg 10,50 3,15 tuổi đến 20 tuần tuổi Kg 8,00 2,40 Kg Kg 10,50 Kg Kg 8,00 - Gà hướng Kg 10,50 thịt Kg 8,00 - Gà hướng trứng - Gà hướng thịt - Gà hướng trứng 4 TAHH gà 21 tuần tuổi TAHH gà Đạm 17 - đến 45 tuần tuổi 21 tuần 18% tuổi đến 45 24,00 7,2 12,00 24,00 - Gà hướng thịt tuần tuổiTAHH 20,00 6,00 10,00 20,00 - Gà hướng trứng gà 21 tuần Kg 24,00 7,2 tuổi đến 45 tuần tuổi Kg 20,00 6,00 Kg Kg 24,00 Kg Kg 20,00 - Gà hướng Kg 24,00 thịt Kg 20,00 - Gà hướng
- trứng - Gà hướng thịt - Gà hướng trứng 5 Vacxin VacxinVac LiềuLiềuLiều 13,013, 4,06,5 13,0 (3) Gum xinLiều 13,0 013,04, (4) New; 0 (4) IB; (2) Cúm GC 6 Thuốc thú y Thuốc thú Lọ/điểmLọ/đi 300300 90150 300 yThuốc thú ểmLọ/điểm30 30090 yLọ/điểm 0 7 Hoá chất sát trùng (đã pha Hoá chất LítLítLít1,25 1,251,2 0,250,5 0,75 loãng theo quy định) sát trùng 51,250, 0 (đã pha 25 loãng theo quy định)Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)Lít 1.3-Máy c hỗ trợ xây dựng mô hình ấp,pnởChiếcChiếcCh 010101 tỉ00,5 6 Mứ ấp trứng Máy ấ trứng gia cầm cho các nh biên 1 ới milềnấp, gi Tỷ ệ núi phía Bắc trứngMáy iếc01 0 nở/trứng ấp có phôi ≥ trứngChiếc 82% 7 Máy nở Máy ChiếcChiếcCh 010101 00,5 1 nởMáy iếc01 0 nởChiếc 8 Máy phát điện Máy phát ChiếcChiếcCh 010101 00,5 1 Công điệnMáy iếc01 0 suất phát 10KVA/h điệnChiếc 9 Máy phun sát trùng Máy phun ChiếcChiếcCh 010101 00,5 1 sát iếc01 0 trùngMáy phun sát trùngChiếc 10 Hóa chất sát trùng Hóa chất Lít/cơ 202020 010 20 sát sởLít/cơ 0 trùngHóa sởLít/cơ sở20 chất sát trùngLít/cơ sở
- TT TTTTNội dung Nội ĐVTĐVTĐịnh dungNội mức dungĐVT 1 11Thời gian triển khai Thời gian ThángTháng18 triển khaiThời gian triển khaiTháng 2 22Tập huấn Tập LầnLần02 huấnTập huấnLần 3 33Tổng kết Tổng LầnLần02 kếtTổng kếtLần 1.5- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) 1.5- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)1.5- 1 11Thời gian chỉ đạo mô Thời gian ThángTháng18 Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 hình chỉ đạo mô hìnhThời gian chỉ đạo mô hìnhTháng 2 22Số cán bộ/điểm trình Số cán NgườiNgười0 010101 diễn bộ/điểm 1 trình diễnSố cán bộ/điểm trình diễnNgườ i 2- Tập huấn ngoàiộmô hình TT TTN i dung Nội ĐVTĐVTYê dungNội u cầu dungNội dungNội dungĐVT 1 1Số lần tập huấn/mô hình Số lần LầnLần≥ 2 ≥ 2≥ 2Tối thiểu 01 ngày/lần tập huấn/mô hìnhSố lần tập huấn/mô hìnhSố lần tập huấn/mô hìnhSố lần tập huấn/mô
- hìnhLần 2 2Số học viên/lớp Số học NgườiNgười ≤ 30≤ 30 viên/lớpS ≤ 30 ố học viên/lớpS ố học viên/lớpS ố học viên/lớpN gười 3- Tuyên truyền,ội dung ng TT TTN nhân rộ Nội dungNội ĐVTĐVTĐ dungĐVT VTĐVTĐV TYêu cầu 1 1Tham quan hội thảo Tham quan hội LầnLầnLầ 201 ngày/lần thảoTham nLầnLần2 quan hội thảoLần 2 2Biển báo Biển báoBiển Chiếc/hộCh báoChiếc/hộ iếc/hộChiế c/hộChiếc/ hộChiếc/hộ 01 3 3Viết bài, đưa tin về mô Viết bài, đưa Lần/điểmL hình tin về mô ần/điểmLầ hìnhViết bài, n/điểmLần/ đưa tin về mô điểmLần/đi hìnhLần/điểm ểm02 PHỤ LỤC 2 ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI THUỶ CẦM (Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) I. CHĂN NUÔI VỊT THỊT 1- Xây dụng mô hình trình diễn
- TT Nội dung Nội ĐVTĐVTYêu Yêu cầuYêu cầuChỉ tiêu kỹ dungĐVT cầu thuật 1 Giống Giống - Ưu tiên các - Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ giống và tổ 92% - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được hợp lai được công nhận công nhận TBKT- Ưu tiên các giống và tổ TBKT hợp lai được công nhận TBKT - Vịt thương - Khối lượng xuất chuồng: vịt phẩm lai ≥ 2,5kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại ≥ 3kg/8 tuần tuổi 2 Số con/điểm trình diễn Số ConCon2.000- 2.000-5.0002.000-5.000 con/điểm 5.000 - Tiêu tốn TA/kg tăng khối trình lượng: vịt lai ≤ 3,0 kg; vịt diễnCon 3 Mức hỗ trợ tối thiểu-tối Mức hỗ ConCon300 - 300 - 1.000300 - 1.000 đa/hộ trợ tối 1.000 thiểu-tối đa/hộCon 1.2- Mức hỗ Nộigiống, vật tư (tính ội 01 con) TT trợ dung N cho ĐVTĐVTYêu Yêu cầu của chương Mức dungĐVT cầu của trìnhYêu cầu của hỗ chương trình chương trìnhMức hỗ trợMứ trợ c hỗ trợMứ c hỗ trợMứ c hỗ trợGhi chú Đồng Đồng Khó bằng bằngĐ khăn ồng bằngM iền núi 1 Giống (vịt 01 ngày tuổi) Giống (vịt ConCon01 010101 010101 01 01 ngày tuổi)Con 2 TAHH vịt 0-3 tuần tuổi TAHH vịt KgKg1,50 1,501,50 0,450,4 1,50 Đạm 0-3 tuần 0,45 50,75 20- tuổiKg 22% 3 TAHH vịt 4 tuần tuổi TAHH vịt KgKg7,0 7,07,02, 2,102,1 7,0 Đạm đến xuất chuồng 4 tuần tuổi 10 03,50 18- đến xuất 19% chuồngKg 4 Thuốc thú y Thuốc thú Lọ/điểmLọ/đi 3003009 909015 300 yLọ/điểm ểm300 0 0 5 Vacxin VacxinLiề LiềuLiều3,0 3,03,00, 0,900,9 3,0 (1) u 90 01,50 Dịch
- tả, Viêm gan (1), (1) Cúm GC 6 Hoá chất sát trùng (đã Hoá chất LítLít0,50 0,500,50 0,150,1 0,50 pha loãng theo quy định) sát trùng 0,15 50,25 (đã pha loãng theo quy định)Lít
- TT Nội dung Nội ĐVTĐVTĐịn dungĐVT h mức 1 Thời gian nuôi Thời gian ThángTháng0 0303 nuôiTháng 3 2 Tập huấn Tập LầnLần01 010101 ngày/lần huấnLần 3 Tổng kết Tổng LầnLần01 010101 ngày/lần kếtLần 1.4- Cán i ộ chỉchạoạo mô (tính ời gian điểm trình diễn) 1 Thờbgian đ ỉ đ mô hình Th cho 01 ThángTháng0 0404 hình chỉ đạo 4 mô hìnhTháng 2 Số cán bộ/điểm trình Số cán NgườiNgười0 0101 diễn bộ/điểm 1 trình diễnNgườ i 2-TT p huấn ngoàiội dung Tậ TTN mô hình Nội ĐVTYêu cầu Yêu cầuYêu cầuGhi chú dungNội dungĐV T 1 1Số lần tập huấn/mô hình Số lần Lần≥ 2 ≥ 2≥ 2Tối thiểu 01 ngày/lần tập huấn/mô hìnhSố lần tập huấn/mô hìnhLần 2 2Số học viên/lớp Số học Người≤ 30 ≤ 30≤ 30 viên/lớpS ố học viên/lớp Người 3- Tuyên truyền, inhân rộng TT Nộ dung Nội ĐVTĐVTĐV Yêu cầuYêu cầuGhi chú dungNội TYêu cầu dungĐVT 1 Tham quan hội thảo Tham quan LầnLầnLần0 010101 ngày/lần hội 1 thảoTham quan hội thảoLần 2 Biển báo Biển Chiếc/hộChiế 0101Cho tất cả các hộ tham báoBiển c/hộChiếc/hộ gia báoChiếc/h 01 ộ 3 Viết bài, đưa tin về mô Viết bài, Lần/điểmLần 0202Viết bài, đưa tin trên
- hình đưa tin về /điểmLần/điể các phương tiện thông tin mô hìnhViết m02 bài, đưa tin về mô hìnhLần/điể m II. CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN 1.1- Yêu cầuội dung TT N chung Nội ĐVTĐVTĐVT Yêu cầuYêu cầuYêu cầuChỉ dungĐVT Yêu cầu tiêu kỹ thuật 1 Giống Giống - Ưu tiên các - Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ giống và tổ ≥ 80%- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được hợp lai được công nhận TBKT- công nhận Ưu tiên các giống và tổ hợp lai TBKT được công nhận TBKT- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được - Vịt bố mẹ công nhận TBKT 2 Số con/điểm trình diễn Số ConConCon1.01.000 - 4.0001.000 - 4.0001.000 - - Năng suất trứng/mái: hướng con/điểm 00 - 4.000 4.000 thịt ≥ 180 quả; hướng trứng ≥ trình 250 quả diễnCon - Vịt bố mẹ 3 Mức hỗ trợ tối thiểu- Mức hỗ ConConCon20 200 - 500200 - 500200 - 500 tối đa/hộ trợ tối 0 - 500 thiểu-tối đa/hộCon 1.2- Mức hNộiợ giống, vật tư (tínhi cho ĐVTĐVTĐVT Yêu cầu của chương Mức hỗ TT ỗ tr dung Nộ 01 con) dungĐVT Yêu cầu của trìnhYêu cầu của trợMức chương trình chương trìnhYêu cầu hỗ của chương trìnhMức trợMức hỗ trợ hỗ trợMức hỗ trợMức hỗ trợGhi chú
- Đồng Đồn khó bằng g khăn bằng Đồn g bằng Đồn g bằng Miền núi 1 Giống (vịt 01 ngày tuổi) Giống (vịt ConConCon01 0101010 0101 01 01 ngày 1 0101 tuổi)Con 2 TAHH vịt 0-8 tuần tuổi TAHH vịt Đạm 0-8 tuần - Vịt hướng trứng tuổi 3,50 1,05 1,75 3,50 18-20% - Vịt hướng thịt Kg 6,00 1,80 3,00 6,00 20-22% Kg 3,50 1,05 Kg - Vịt Kg 6,00 1,80 hướng Kg 3,50 1,05 trứng Kg 6,00 1,80 - Vịt hướng thịt Kg 3,50 1,05 Kg 6,00 1,80 3 TAHH vịt 9-20 tuần TAHH vịt Đạm tuổi 9-20 tuần tuổi 6,50 1,95 3,25 6,50 14-15% - Vịt hướng trứng Kg 16,00 4,80 8,00 16,00 15-15,5% - Vịt hướng thịt Kg 6,50 1,95 Kg - Vịt Kg 16,00 4,80 hướng Kg 6,50 1,95 trứng Kg 16,00 4,80 - Vịt hướng thịt Kg 6,50 1,95 Kg 16,00 4,80 4 TAHH vịt 21- 45 TAHH vịt Đạm 21- 45 - Vịt hướng trứng 27,00 8,10 13,50 27,00 18 -19% Kg - Vịt hướng thịt 37,00 11,10 18,50 37,00
- Kg Kg 27,00 8,10 - Vịt hướng Kg 37,00 11,10 trứng Kg 27,00 8,10 - Vịt Kg 37,00 11,10 hướng thịt Kg 27,00 8,10 Kg 37,00 11,10 5 Vacxin VacxinLiề LiềuLiềuLiều 5,05,05,0 1,201 3,0 (2) dịch u 5,0 1,20 ,201, tả, Viêm 202,0 gan (1), (2)cúm GC 6 Thuốc thú y Thuốc thú Lọ/điểmLọ/đi 3003003 9090 300 yLọ/điểm ểmLọ/điểm30 0090 9015 0 0 7 Hoá chất sát trùng (đã Hoá chất LítLítLít1,50 1,501,50 0,450 1,50 pha loãng theo quy định) sát trùng 1,500,45 ,450, (đã pha 450,7 loãng theo 5 quy định)Lít 1.3-Máy c hỗ trợ xây dựng môMáy ấp nở trứng gia cầm cho các 0,30,biên giới miềđa 6 Mứ ấp trứng hình ấp, ChiếcChiếcCh 0101010, tỉnh 1 Máy n núi phía Bắc trứngChiế iếc01 3 30,30 kỳ, đa c ,5 giống; tỷ lệ nở/trứng có phôi 85 - 90% 7 Máy nở Máy ChiếcChiếcCh 0101010, 0,30, 1 Tỷ lệ nở nởChiếc iếc01 3 30,30 đạt 85 - ,5 90% 8 Máy phát điện Máy phát ChiếcChiếcCh 0101010, 0,30, 1 Công điệnChiếc iếc01 3 30,30 suất ,5 10KVA/h 9 Máy phun sát trùng Máy phun ChiếcChiếcCh 0101010, 0,30, 1 sát iếc01 3 30,30 trùngChiếc ,5 10 Hóa chất sát trùng Hóa chất Lít/cơ sởLít/cơ 2020206 6661 20 sát sởLít/cơ sở20 0 trùngLít/cơ sở
- TT Nội dung Nội ĐVTĐVTĐVT Định mứcĐịnh mứcĐịnh dungĐVT Định mức 1 Thời gian triển khai Thời gian ThángThángTh 181818 triển áng18 khaiTháng 1- Xâypdhuấnmô hình trình diễn 2 Tậ ụng Tập LầnLần02 huấnTập huấnTập huấnLần 3 Tổng kết Tổng LầnLần02 02020201 ngày/lần kếtTổng kếtTổng kếtLần 1.4-Thời gian chđạạo mô hình01 điểm trình diễn) 1 Cán bộ chỉ ỉ đ o (tính cho Thời gian ThángTháng18 181818 chỉ đạo mô hìnhThời gian chỉ đạo mô hìnhThời gian chỉ đạo mô hìnhTháng 2 Số cán bộ/điểm trình diễn Số cán NgườiNgười0 010101 bộ/điểm 1 trình diễnSố cán bộ/điểm trình diễnSố cán bộ/điểm trình diễnNgườ i 2- Tập huấnTTNộimô hình TT ngoài dung Nội ĐVTĐVTYêu dungNội cầu dungNội dungĐVT 1 1Số lần tập huấn/mô hình Số lần LầnLần≥ 2 ≥ 2≥ 2≥ 2tối thiểu 01 tập ngày/lần huấn/mô hìnhSố lần tập huấn/mô hìnhSố lần tập
- huấn/mô Yêu cầuYêu cầuYêu cầuGhi hìnhLần chú 2 2Số học viên/lớp Số học NgườiNgười≤ ≤ 30≤ 30≤ 30 viên/lớpS 30 ố học viên/lớpS ố học viên/lớpN gười TT TTNội dung Nội dungĐVT ĐVTĐVTĐVT ĐVTĐVTYêu cầu 1 1Tham quan hội thảo Tham quan LầnLầnLầnL 22201 ngày/lần hội thảoLần ầnLần2 2 2Biển báo Biển Chiếc/hộChiế 010101Cho tất cả các hộ báoChiếc/hộ c/hộChiếc/hộ Chiếc/hộChiế c/hộ01 3 3Viết bài, đưa tin về mô Viết bài, đưa Lần/điểmLần/ hình tin về mô điểmLần/điể hìnhLần/điểm mLần/điểmLầ n/điểm02 PHỤ LỤC 3 ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI LỢN (Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) I. CHĂN NUÔI LỢN THỊT 1- Xây dựng mô hình trình diễn
- TT Nội dung Nội ĐVTYêu Yêu cầuChỉ tiêu kỹ thuật dungĐV cầu T 1 Giống Giống - Ưu tiên - Khối lượng lợn thương phẩm ≥ các giống và 20kg- Ưu tiên các giống và tổ tổ hợp lai hợp lai được công nhận TBKT được công nhận TBKT - Khả năng tăng khối lượng cơ thể lợn lai (nội x ngoại) ≥ 500, - Lợn lợn ngoại ≥ 700g/con/ngày thương phẩm - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng KLCT lợn lai (nội x ngoại) ≤ 3,0 kg; lợn 2 Số con/điểm trình diễn Số Con30 - 200 30 - 200 ngoại ≤ 2,8 kg con/điểm trình - Lợn thương phẩm diễnCon 3 Mức hỗ trợ tối thiểu-tối Mức hỗ Con10 - 40 10 - 40 đa/hộ trợ tối thiểu-tối đa/hộCon 1.2- Mức hỗNội giống, vật tư (tínhội 01ĐVTYêu Yêu cầu của chương Mức hỗ TT trợ dung N cho con) dungĐV cầu của trìnhMức hỗ trợ trợMức hỗ T chương trình trợMức hỗ trợGhi chú Đồng Đồng Khó bằng bằngM khăn iền núi 1 Giống GiốngKg Kg20 2020 2020 20 Mức hỗ trợ tính theo KL lợn 20kg/con 2 TAHH lợn thịt giai đoạn TAHH Kg175 17552, 52,587, 175 Đạm 14- 20kg – xuất chuồng lợn thịt 5 5 18% giai đoạn 20kg – xuất chuồngK g 3 Vacxin VacxinLi Liều6,0 6,01,8 1,83,0 6,0 (4) Các bệnh ều đỏ,(1) LMLM, (1) Tai xanh 4 Thuốc thú y Thuốc Lọ/điểm300 30090 90150 300 thú yLọ/điể m 5 Hoá chất sát trùng (đã Hoá chất Lít15,0 15,04,5 4,57,5 15,0 pha loãng theo quy định) sát trùng
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)