Ộ Ộ Ủ Ệ
ƯỚ ộ ậ ự Ủ T NH BÌNH PH Y BAN NHÂN DÂN Ỉ C
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ướ Bình Ph c, ngày 29 tháng 12 năm 2017 S : ố 61/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ị ƯỞ Ỉ BAN HÀNH QUY Đ NH V CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN TH Ị NG TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH PH CƯỚ
Ủ Ỉ ƯỚ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH PH C
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ậ ưở Căn c Lu t Thi đua, khen th ng ngày 26/11/2003;
ứ ộ ố ề ủ ậ ử ổ ậ ổ ưở ố ng s 47/2005/QH 11 Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th ngày 14/6/2005;
ứ ộ ố ề ủ ậ ử ổ ậ ổ ưở ố ng s 39/2013/QH13 Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th ngày 16/11/2013;
ứ ủ ủ ị ị ế t thi hành ị ộ ố ề ủ ưở ố Căn c Ngh đ nh s 91/2017/NĐCP ngày 31/7/2017 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th ng;
ủ ộ ưở ị s 08/2017/TTBNV ngày 27/10/2017 c a B tr ộ ộ ụ ủ ủ ư ố ộ ố ề ủ t thi hành m t s đi u c a Ngh đ nh s 9 ế ị ộ ố ề ủ ng B N i v quy đ nh chi ố 1/2017/NĐCP ngày 31/7/2017 c a Chính ph quy ậ ưở ứ Căn c Thông t ế ti ị đ nh chi ti ị t thi hành m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th ng;
ố ở ộ ụ ạ ờ ị ủ ề ố Theo đ ngh c a Giám đ c S N i v t i T trình s 643/TTrSNV ngày 23/11/2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ề ị ưở ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v công tác thi đua, khen th ng trên đ a ướ Đi u 1.ề ỉ bàn t nh Bình Ph c.
ế ị ệ ự ể ừ ế ị ế
Quy t đ nh này có hi u l c k t ủ ề ướ ỏ ố ỉ ị ề ệ ế ệ ẩ ng trên đ a bàn t nh Bình Ph ỉ ố ớ ưở ướ Đi u 2.ề ố ngày 10 tháng 01 năm 2018 và thay th Quy t đ nh s ỉ ị 27/2014/QĐUBND ngày 15/12/2014 c a UBND t nh ban hành Quy đ nh v công tác thi đua, khen ế ị ưở ủ c; bãi b Quy t đ nh s 755/QĐUBND ngày 19/4/2012 c a th ị ứ ề ủ ị Ch t ch UBND t nh v vi c Quy đ nh th m quy n, ti n trình xét danh hi u thi đua, hình th c ạ ỉ ụ ng đ i v i ngành Giáo d c và Đào t o t nh Bình Ph khen th c.
ưở ố
ỉ Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c S N i v , Tr ỉ ở ộ ụ ể ỉ ủ ưở ủ ị ệ ở Đi u 3.ề ưở th ng ban Ban Thi đua Khen ng các s , ban, ngành, đoàn th t nh, doanh nghi p; Ch t ch UBND các ng t nh, Th tr
ệ ủ ị ườ ị ị ấ ị ổ ứ ơ ơ ng, th tr n và các c quan, đ n v , t ch c, cá nhân ế ị ệ ị huy n, th xã; Ch t ch UBND các xã, ph có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
ậ ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ủ
ể
ộ ư
ng;
ủ ị
ỉ
Ủ
ỉ
ộ ồ
ỉnh;
ễ Nguy n Văn Trăm
ọ
N i nh n: ủ Văn phòng Chính ph ; Website Chính ph ; ộ ộ ụ B N i v ; ả ụ C c Ki m tra văn b n B T pháp; ỉ ỉ TTTU, TTHĐND t nh, Đoàn ĐBQH t nh; ươ Ban TĐKT Trung Ch t ch, các PCT UBND t nh; y ban MTTQVN t nh; Thành viên H i đ ng TĐKT t ư ề Nh Đi u 3; LĐVP, P.NC; Trung tâm Tin h c Công báo;
ư
L u: VT.
(H171).
QUY Đ NHỊ
Ề ƯỞ Ị Ỉ V CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN TH C ế ị ƯỚ NG TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH PH ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 61/2017/QĐUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 c a UBND ướ ỉ t nh Bình Ph c)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ề ị ặ ẩ ưở ế ị ợ ng h p ệ ệ ệ ướ ề ưở ị ắ ưở ứ ưở ứ ồ ơ ề ng; th t c, h s đ ngh khen th ỹ ả ề ưởng; tiêu chu n th m quy n quy t đ nh, ẩ ệ ườ ữ ng; nh ng tr ỷ ệ ơ ấ , c c u xét danh hi u thi đua, hình l ả ng; qu n lý nhà n c v công tác thi đua, ưở ử ụ ưở Quy đ nh này quy đ nh v nguyên t c thi đua, khen th trao t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th không xét danh hi u thi đua, hình th c khen th ủ ụ ứ th c khen th khen th ng; hi p y khen th ng; t ưở ng; qu n lý, s d ng qu thi đua, khen th ng.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ị ụ ệ ướ ổ ứ ơ t Nam, các c quan nhà n c, t ề ộ ị ố ớ ộ ổ ứ ị ự ượ ị ổ ch c chính tr , t ệ ề ộ ch c xã h i ngh nghi p, t ở ướ n c ngoài, ng ổ ườ i ổ ứ t Nam ệ Quy đ nh này áp d ng đ i v i công dân Vi ứ ch c chính tr xã h i, t ứ ch c kinh t ướ n ị ế ơ , đ n v l c l ơ c ngoài, c quan, t ệ ổ ứ ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ệ ườ i Vi ng vũ trang nhân dân, gia đình, ng ố ế ở Vi c ngoài và các t ch c qu c t ổ ứ ướ ch c n t Nam.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ượ ư ể ị Trong Quy đ nh này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ỏ ở ơ ở ể ậ ộ ố ệ ệ ấ ỉ ệ ộ ự c s , bao g m m t s cá nhân cùng th c hi n m t ộ ộ ểu đ i thu c ện, b nh vi n c p t nh; ti ệ ấ ấ ộ ậ 1. T p th nh là t p th có quy mô nh ộ ệ ệ nhi m v (t ộ ự ượ l c l ể ỏ ồ ụ ổ ộ , đ i; phòng, khoa thu c b nh vi n c p huy ệ ng vũ trang nhân dân; đ i thu c công an c p huy n...).
ườ ộ ườ ạ ả i lao đ ng tr c ti p là ng i không gi ự ượ ế ữ ứ ụ ứ ườ ứ ng vũ trang; công ch c, viên ch c, nhân viên, ng ồ ch c v lãnh đ o, qu n lý, bao g m i lao ự ế 2. Cá nhân ng công nhân, nông dân, chi n sĩ l c l đ ng.ộ
ừ ệ ưở ể ề ậ ng thành tích t ạ thi n, nhân đ o là khen th ng t p th , cá nhân có nhi u đóng góp ưở 3. Khen th trong công tác xã h i.ộ
ướ ươ ươ ệ ấ ng; danh hi u vinh ng; Huy ch ờ ướ ủ ả ồ ứ c; Gi ủ ồ c, g m: Huân ch ưở ả i th ệ ng Nhà n ế ủ ố 4. Các hình th c khen th ưở ướ ự i th d Nhà n ủ ướ ằ B ng khen c a Th t ưở ng c p Nhà n ủ c; C thi đua c a Chính ph , ng H Chí Minh, Gi ng Chính ph và danh hi u “Chi n sĩ thi đua toàn qu c”.
ưở ơ ể ng là hình th c l y thông tin c a các c quan có liên quan đ có thêm c ăn c ứ ướ ưở ấ ưở ệ 5. Hi p y khen th ế ị c khi quy t đ nh khen th tr ứ ấ ặ ng ho c tr ủ ình c p trên khen th ng.
ề ắ ưở ưở Đi u 4. Nguyên t c khen th ứ ng và căn c xét khen th ng
ề ệ ạ ả ưở ớ ượ c trong đi u ki n khó khăn và có ph m vi nh h ng l n thì đ c xét khen ạ ượ ơ ở ứ ưở 1. Thành tích đ t đ th m c cao h n. ng
ề ệ ặ ng ho c xét trình c p trên khen th ổ ứ ủ ậ ấ ơ ể ả ị ưở ầ ơ i đ ng đ u c quan, t ch c, đ n v ph i căn c vào thành tích c a t p th do cá nhân đ ố ớ ưở ng v thành tích toàn di n hàng năm đ i v i ứ ó 2. Khi khen th ườ ứ ng lãnh đ o.ạ
ủ ầ ộ ồ ướ ể ứ ầ 3. Không c ng d n thành tích đã khen c a l n tr c đ nâng m c khen l n sau.
ả ứ ệ ưở ng ứ ề ạ ng v thành tích toàn di n hàng năm đ làm căn c xét khen th ưở ề ộ ể ề ạ ượ ng v công tr ng và thành tích đ t đ c. Các hình th c khen ậ c ghi nh n, đánh giá và xem xét thêm khi xét khen ỉ ấ ặ ề ưở ưở ưở ế 4. Ch l y k t qu khen th ị ấ ho c đ ngh c p trên khen th ợ th ặ ề th ấ ng theo đ t (chuyên đ , đ t xu t) đ ưở ị ấ ng ho c đ ngh c p trên khen th ượ ng.
ệ ừ ằ ướ ứ ủ c (t ộ ồ ưở ng Chính ph tr lên), H i đ ng Thi đua Khen th c p c s đ n c p t nh ph i ti n ế ể ừ ấ ơ ở ế ấ ỉ ng ph i c ồ ế i u đ ng ý t ả ó t ph ấ ng c p nhà n ưở ng t ưở ị ượ ề c đ ngh khen th ế ộ ồ ủ ỷ ệ l ộ ồ ắ ặ ố ỏ ở ế ổ ả ủ B ng khen c a Th 5. Khi xét các danh hi u thi đua, hình th c khen th ả ế ủ ở ướ t ừ ậ hành b phi u kín, t p th , cá nhân đ 80% tr lên tính trên t ng s thành viên c a H i đ ng (n u thành viên H i đ ng v ng m t thì ằ ấ l y ý ki n b ng văn b n).
ưở ệ ề ệ ng ch u trách nhi m v tính chính xác trong vi c kê khai, báo ị ượ ề c đ ngh khen th ề ấ ưở ị 6. Cá nhân đ ị cáo thành tích đ ngh các c p xét khen th ng.
ươ ệ ề ị ị ơ ưở ơ ng c quan, đ n v , đ a ph ể ị ủ ơ ươ ơ ị ị ng đ i v i t p th , cá nhân c a c quan, đ n v , đ a ph ủ ồ ơ ề ng; Ch u trách nhi m v tính chính xác c a h s đ ướ c khi ng mình tr ưở ủ ưở 7. Th tr ị ngh xét khen th ấ trình c p trên khen th ố ớ ậ ng.
ự ưở ấ ỉ ộ ồ ỉ ợ ị ủ ở ộ ụ ố ớ ướ ươ ự ệ ạ ế ữ ả c, “Gi ệ ng Huân ch ế ờ ạ ổ ề ng h p đ ngh khen ồ ng H Chí Minh”, danh ng h p có thành tích ấ ắ ộ ố ướ ộ ồ ệ ấ ọ ườ ng t nh l y ý ki n nhân dân trên C ng thông tin ng tr c H i đ ng Thi đua Khen th 8. Th ườ ệ ử ủ đi n t c a UBND t nh và Website c a S N i v đ i v i nh ng tr ưở ưở th i th ng các lo i, danh hi u vinh d nhà n ừ ườ ệ hi u “Chi n sĩ thi đua toàn qu c” trong th i h n 10 ngày làm vi c (tr tr ưở ặ đ c bi c khi h p H i đ ng Thi đua Khen th t xu t s c đ t xu t) tr ợ ỉ ng t nh.
ưở ắ 9. Nguyên t c xét khen th ng theo chuy ên đ :ề
ề ợ ộ ỉ ượ ộ ầ ậ ặ ể ằ ủ ị ủ ỉ ề a) Trong m t năm, t p th , cá nhân tham gia nhi u phong trào thi đua theo đ t, theo chuyên đ thì cũng ch đ c xét t ng B ng khen c a Ch t ch UBND t nh m t l n;
ưở ố ợ ng cho các c quan ph i h p, cho cá nhân lãnh đ ủ ế ưở ự ể ệ ậ ạo tham gia vào các Ban, ự ế ng cho các t p th và cá nhân tr c ti p th c hi n chuyên ạ ơ ế b) H n ch khen th ộ ồ các H i đ ng,... mà ch y u khen th đ ;ề
ể ề ậ ị ưở ừ ề ở ờ c) T p th , cá nhân đ ngh khen th ả ng ph i có t 1/2 th i gian tham gia chuyên đ tr lên.
ươ Ch ng II
Ổ Ứ Ệ Ệ Ẩ T CH C THI ĐUA, DANH HI U VÀ TIÊU CHU N DANH HI U THI ĐUA
Ứ Ộ Ứ ụ Ệ Ổ M c 1. HÌNH TH C, N I DUNG VÀ TRÁCH NHI M T CH C THI ĐUA
ề ổ ứ ộ Đi u 5. N i dung t ch c phong trào thi đua
ệ ả ớ, d tuyên truy n, d th c hi n; n i dung ễ ự ộ ủ ề ị ề ể ề ộ ươ ễ ấ ệ ả ng pháp ụ ể ế ọ ễ 1. Phong trào thi đua ph i có ch đ , tên g i d nh ụ ọ ệ ph i bám sát nhi m v chính tr , nhi m v tr ng tâm, c p bách đ đ ra n i dung, ph thi đua c th , thi ụ ự t th c.
ủ ể ộ ợ ỉ ưở ứ ứ 2. Căn c vào n i dung, ch tiêu c a phong trào thi đua đ xây d ng các tiêu chí đánh giá phù h p ự ế ớ v i th c t ự ng trong các k s k t, t và làm căn c bình xét thi đua, khen th ỳ ơ ế ổng k t.ế
ỉ ạ ố ch c th c hi n chú tr ng công tác ch đ o đi m, đôn đ c, h ể ng d n, ki m ổ ứ ệ ướ ự ẫ ồ ệ ầ ọ ể ườ ứ i đ ng đ u trong vi c phát hi n, xây d ng, b i ệ ớ ề ố m i, cách làm hay trong phong trào ng, tuyên truy n, nhân r ng đi n hình tiên ti n, nhân t ụ ọ ổ ứ ế ệ ệ ệ ể ế ch c các phong trào thi ệ ự 3. Trong quá trình t ủ trò c a ng tra. Nâng cao trách nhi m, vai ể ộ ưỡ d thi đua. Vi c phát hi n đi n hình tiên ti n là nhi m v tr ng tâm trong t đua.
ọ ệ ậ ộ ề ệ ề ổ ứ ố ượ ồ ườ ờ ch c phong trào thi đua; đ ng th i tăng c ả ề ả ng tham gia và đ m b o các đi u ki n v ể ng ki m tra theo dõi quá ấ ự ệ 4. Chú tr ng vi c tuyên truy n, v n đ ng các đ i t ầ ậ tinh th n, v t ch t cho t ổ ứ ch c th c hi n phong trào thi đua. trình t
ổ ả ế ụ ữ ế ạ ả ọ ữ ế ch c phong ệ ưở ể ệ ổ ứ ươ ậ ể ọ ấ ắ ộ ườ ọ ậ ế ệ ồ ạ i, h n ch và ọ ự trào thi đua; công khai l a ch n, bình ề ng các t p th , cá nhân tiêu bi u, xu t s c. T ch c tuyên truy n i h c t p và nhân r ng các g ể ng đi n hình 5. T ng k t phong trào thi đua ph i đánh giá đúng k t qu , tác d ng, nh ng t n t ệ ổ ứ rút ra nh ng bài h c kinh nghi m trong vi c t ể xét danh hi u thi đua, khen th ổ ế ph bi n các sáng ki n, kinh nghi m đ m i ng tiên ti n.ế
ơ ệ ổ ứ ị ươ ể ơ ị ch c, đ n v , đ a ph ng trong tri n khai t ổ ề ứ ủ Đi u 6. Trách nhi m c a các c quan, t ch c phong trào thi đua
ỉ ỉ ạ ộ ch c phát đ ng, ch đ o các phong trào thi đua và công tác ủ ị Ủ ưở ạ ổ ứ 1. Ch t ch y ban nhân dân t nh t ỉ khen th ng trong ph m vi toàn t nh.
ơ ủ ưở ơ ấp huyện, cấp xã chịu trách nhiệm phát
ủ ị ể ủ ố ổ ị ng các c quan, đ n v , Ch t ch UBND c ỉ ạ ả ị ố ợ ề ặ ậ ự ưở ứ ổ ệ ệ ấ ộ ỉ 2 Th tr động các phong trào thi đua, ch đ o, ki m tra, giám sát phong trào thi đua và công tác khen th ng tron ch c chính tr , t ớ Ủy ban M t tr n T qu c và các t ội xã h i ngh nghi p các c p th c hi n các ch tiêu, ạ g ph m vi mình qu n lý; ch trì, ph i h p v i ị ổ ứ ch c chính tr xã h
ự ể ệ ộ ị ấ ề ộ ậ ủ đ ng phát hi n, l a ch n các t p th , cá nhân có thành tích c giao. Ch ổ ứ ề ch c tuyên truy n, nhân r ng ng ho ặc đ ngh c p trên khen th ọ ưởng; t ệ ấ ắ ể ể ị ượ ụ nhi m v chính tr đ ưở xu t s c đ khen th ế các đi n hình tiên ti n.
ố ể ị ụ Ủ ệ ặ ậ ề ổ ạ ủ ữ ộ ấ ộ ứ ầ ớ ơ ớ ưở ự ề ệ ưở ệ ả ự ề ấ ị ng; k p th i ph n ánh, đ xu t các gi ệ ể ự ậ ề ưở ệ ị ứ ạ ấ ổ ứ ch c đoàn th chính tr các c p trong ph m vi ch c năng, 3. y ban M t tr n T qu c và các t ổ ứ ố ố ợ nhi m v , quy n h n c a mình ph i h p và th ng nh t hành đ ng gi a các t ch c thành viên, ộ ể tham gia v i các c quan ch c năng đ tuyên truy n, đ ng viên đoàn viên, h i viên, các t ng l p ng. Giám sát vi c nhân dân tham gia các phong trào thi đua và th c hi n chính sách khen th ờ ậ ề i th c hi n chính sách, pháp lu t v thi đua, khen th ủ pháp đ th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v thi đua, khen th ả ng.
ủ ơ ề ệ ưở Đi u 7. Trách nhi m c a c quan làm công tác thi đua, khen th ng
ưở ỉ ườ ộ ồ ơ ng t nh (C quan Th ng tr ực H i đ ng Thi đua ưở 1. Trách nhi m c a Ban Thi đua Khen th Khen th ệ ủ ỉ ng t nh):
ủ ị ế ủ ứ ộ ị ộ ỉ ủ ố ủ ỉ ụ ệ ỉ ạ ủ ỉ ư ộ ỉ ủ ướ ỉ ng Chính ph , Ch ạ ế ể ề ưở ng t nh tham m u, đ ạ ỉ ủ ươ ệ ỉ ng trình, k ho ch, bi n pháp thi ằ ố a) Căn c n i dung phát đ ng phong trào thi đua trong toàn qu c c a Th t ế th , Ngh quy t c a T nh y, HĐND, UBND t nh; nhi m v , ch tiêu k ho ch phát tri n kinh t ộ ồ xã h i hàng năm và giai đo n c a t nh giúp H i đ ng Thi đua Khen th ộ ề ủ ươ xu t vấ ới T nh y UBND t nh v ch tr ế ng, n i dung, ch ụ ề ệ ỉ đua nh m hoàn thành t t các ch tiêu, nhi m v đ ra.
ư ạ ẩ ị ủ ướ ặ ỉ ộ ỉ ch c phát đ ng phong trào thi đua trong ph m vi toàn ự ế ch c s k t, t ng k t các phong tr ào thi đua; th m đ nh thành tích, tr c ti p ư ưở ng Chính ng ho c tham m u UBND t nh xét trình Th t ưở ủ ị ủ ị ổ ứ b) Tham m u cho Ch t ch UBND t nh t ư ổ ứ ơ ế ổ ế ỉ t nh. Tham m u t ủ ị ỉ trình Ch t ch UBND t nh khen th ướ ủ ị c khen th ph , Ch t ch n ng theo quy đ nh.
ặ ậ ớ Ủ ưở ủ ỉ ệ ổ qu c ố ề ố ợ ạ ệ ạ ộ t Nam t nh, các đoàn th t nh, các c quan thông tin đ i chúng phát hi n, tuyên truy n và nhân ch c các phong trào thi đua, ho t đ ng C m, Kh i thi ng t nh ch trì, ph i h p v i y ban M t tr n T ơ ẫ ổ ứ ng d n t ệ ể ỉ ến; h ệ ướ ự ụ ơ ủ ể ấ ố ị
ộ ồ c) Giúp H i đ ng Thi đua Khen th ỉ Vi ố ể ộ r ng các đi n hình tiên ti đua và ki m tra đôn đ c vi c th c hi n đăng ký thi đua c a các c p, các ngành, các đ n v , cá nhân trong tỉnh.
ệ ể ả ạ ố ế ế ề i quy t các khi u n i, t ự cáo v lĩnh v c thi đua, khen ưở ủ d) Th c hi n công tác ki m tra và gi áp lu t.ậ ị th ự ng theo quy đ nh c a ph
ệ ậ ộ ưở ơ ơ ị ị ươ 2. Trách nhi m B ph n làm công tác thi đua, khen th ng các c quan đ n v , đ a ph ng:
ư ổ ứ ươ ộ ị ng t ạ ị ể ươ ấ ơ ộ ế ệ ể ế ề ấ ộ ơ ư ơ ế ổ ưở ưở ệ ả ạ ơ ơ Tham m u cho lãnh đ o c quan, đ n v , đ a ph ch c phát đ ng phong trào thi đua trong ị ị ng và tri n khai các phong trào thi đua do c p trên phát đ ng; ph m vi c quan, đ n v , đ a ph tham m u s k t, t ng k t phong trào thi đua; phát hi n, nhân r ng đi n hình tiên ti n; đ xu t ả i pháp nâng cao hi u qu công tác thi đua, khen th khen th ng và các gi ng.
ổ ứ ố ụ ề Đi u 8. T ch c kh i, c m thi đua
ẫ ủ ưở ươ ụ ể ặ ng và tình hình, đ c đi m c th ng Trung ứ ướ Ủ ố ụ ể ạ ộ ự ổ ứ ch c kh i, c m thi đua và xây d ng quy đ nh ho t đ ng và bình ặ ị ủ ị Ủ ủ ờ ng C thi đua, B ng khen c a Ch t ch y ban nhân ỉ ch c thi đua và t ng th ổ ứ ơ ưở ị ố ụ ơ ị ỉ Căn c H ng d n c a Ban Thi đua Khen th ủ ỉ c a t nh, y ban nhân dân t nh t ể ổ ứ xét thi đua đ t dân t nh cho các c quan, t ằ ch c, đ n v trong kh i, c m thi đua hàng năm theo quy đ nh.
Ẩ ụ Ệ Ệ M c 2. DANH HI U THI ĐUA VÀ TIÊU CHU N DANH HI U THI ĐUA
ấ ắ ộ ề ể ệ ậ Đi u 9. Danh hi u “T p th lao đ ng xu t s c”
ố ượ ấ ắ ể ệ ặ ộ Đ i t ậ ng xét t ng danh hi u “T p th lao đ ng xu t s c”:
ố ớ ở ể ỉ ồ 1. Đ i v i s , ban, ngành, đoàn th t nh g m:
ươ ươ ể ấ ỉ ộ ở a) Các phòng, ban và t ng đ ng thu c s , ban, ngành, đoàn th c p t nh.
ộ ở ị ự ự ệ ơ ơ ể ỉ b) Các c quan hành chính, đ n v s nghi p tr c thu c s , ban, ngành đoàn th t nh.
ố ớ ấ ệ ồ 2. Đ i v i c p huy n g m:
ươ ươ ị ự ệ ệ ấ ơ ộ a) Các phòng, ban, chuyên môn và t ng đ ng, các đ n v s nghi p thu c UBND c p huy n.
ặ ậ ể ấ Ủ ệ ả ố ổ b) Các Ban Đ ng, y ban M t tr n T qu c, đoàn th c p huy n.
ườ ị ấ c) UBND xã, ph ng, th tr n.
ệ ệ ồ ườ ưở ấ ả ng, phân x ng s n xu t và ươ 3. Đ i v i doanh nghi p g m: các phòng, ban, xí nghi p, nông tr ươ t ố ớ ng đ ng.
ờ ề ỉ ủ Ủ Đi u 10. C thi đua c a y ban nhân dân t nh
ẩ ặ ỉ ị ờ ề ượ ưở ậ ụ ể ộ ố ị ủ 1. “C thi đua c a UBND t nh” đ ậ ạ t i Đi u 26 Lu t Thi đua, Khen th ể ạ c xét t ng hàng năm cho t p th đ t tiêu chu n theo quy đ nh ng và m t s quy đ nh c th sau:
ậ ấ ể ặ ấ ắ ủ ể ể ậ ỉ ụ ặ ỉ ệ c thông qua bình xét, đánh giá, so sánh theo các c m ho c kh ờ ối thi đua do UBND t nh t ề ổ ứ ỉ ủ ả a) Vi c công nh n là t p th tiêu bi u xu t s c nh t đ t ng “C thi đua c a UBND t nh” ph i ổ ứ ượ ch c đ ặ ho c UBND t nh y quy n t ch c.
ệ ụ ề ổ ự ờ ị ệ ng C thi đua th c hi n theo Quy đ nh v t ơ ấ ố ượ ỉ ủ ụ ứ ố ố b) Vi c chia c m, kh i thi đua và c c u s l . ch c chia c m, kh i thi đua c a UBND t nh
ị ị ươ ủ Ủ ệ ờ ướ c ngày 28/2 hàng năm, các đ n v , đ a ph ng đăng ký danh hi u “C thi đua c a y ban ườ ự ưở ỉ ơ ộ ồ ớ ng tr c H i đ ng Thi đua Khen th ng t nh (qua Ban Thi đua Khen ưở c) Tr ỉ nhân dân t nh” v i Th th ỉ ng t nh).
ờ ủ Ủ ượ ể ặ ậ ỉ ấ ắ ộ ủ ả ỉ ề ạ ơ ế ổ ố ượ ượ ặ ờ ỉ c đánh giá khi s k t, t ng k t (s l ng t ng c thi đua do Th ự ng tr c H i ườ ế ị ủ ị ưở ư ỉ ỉ ể 2. “C thi đua c a y ban nhân dân t nh” đ c xét t ng cho các t p th tiêu bi u xu t s c trong ộ phong trào thi đua theo chuyên đ có ph m vi r ng trong toàn t nh (có văn b n phát đ ng c a ộ ế UBND t nh) đ ồ đ ng Thi đua Khen th ng t nh tham m u Ch t ch UBND t nh xem xét, quy t đ nh).
ờ ủ Ủ ấ ắ ể ặ ỉ ể c xét t ng cho các t p th tiêu bi u xu t s c trong ỷ ệ ộ ượ ậ ỉ ể ấ ắ ẻ ấ ủ ậ ỉ ỷ ệ ể ị ẻ ả ậ ậ ệ ị ậ 3. “C thi đua c a y ban nhân dân t nh” đ ả phong trào thi đua nhân k ni m ngày tái l p t nh năm tròn và năm l 5 (có văn b n phát đ ng phong trào thi đua c a UBND t nh) và t p th tiêu bi u xu t s c nh t trong phong trào thi đua ệ nhân k ni m ngày tái l p (thành l p) các huy n, th xã năm tròn và năm l 5 (có văn b n phát ủ ộ đ ng phong trào thi đua c a UBND các huy n, th xã).
ươ Ch ng III
Ố ƯỢ Ẩ ƯỞ Đ I T NG VÀ TIÊU CHU N KHEN TH NG
ề ấ Đi u 11. Gi y khen
ấ ủ ơ ỉ ệ ẫ ủ ươ ốt ch tr ả ươ ề ứ ị ủ ị Ủ ộ Ủ ng c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh; Ch t ch y ban ả ấ ủ ng c a Đ ng, chính ng m u ch p hành t ộ ươ ấ ng, xã h i c, có đóng góp v công s c, đ t đai và tài s n cho đ a ph ế ướ ị ừ ồ ủ ưở 1. Gi y khen c a Th tr ể ặ ấ nhân dân c p huy n đ t ng cho gia đình g sách pháp lu t c a Nhà n có giá tr t ậ ủ ệ 50 tri u đ ướ ồng đ n d ệ i 100 tri u đ ng.
ủ ươ ẫ ấ ướ ủ ấ ủ ị Ủ ả ươ ị ừ ệ ồ ộ ị ấ 2. Gi y khen c a Ch t ch y ban nhân dân c p xã đ t ng cho gia đình g ủ ươ ố t ch tr t ả và tài s n cho đ a ph ấ ể ặ ậ ủ ng c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n ồ 20 tri u đ ng đ n d ng m u ch p hành ứ ề c, có đóng góp v công s c, đ t đai ệ ế ướ i 50 tri u đ ng. ng, xã h i có giá tr t
ủ ị Ủ ủ ề ằ ỉ Đi u 12. B ng khen c a Ch t ch y ban nhân dân t nh
ưở 1. Khen th ấ ộ ng đ t xu t
ỉ ậ ượ ủ ấ ắ ộ ả ậ ụ ụ c ả ấ ể ng cho t p th cá nhân l p đ ế ấu ph c v chi n đ u; dũng c m ộ ặ ủ ườ ứ ả ủ ướ ủ ị Ủ Bằng khen c a Ch t ch y ban nhân dân t nh xét khen th ấ thành tích xu t s c đ t xu t trong lao đ ng, s n xu ứ c u ng i, c u tài s n c a nhân dân ho c c a Nhà n ưở ất chi n đế c.
ưở ặ 2. Khen th ng theo đ ề ợt (ho c theo chuyên đ )
ữ ạ ộ ỉ ố ớ ủ ơ ế ổ ề ế ế ỉ ộ ơ ng c qu ề ấ ắ ề ị ể ưở ủ ằ ả a) Đ i v i nh ng chuyên đ có ph m vi r ng trong toàn t nh (có văn b n phát đ ng phong trào thi ị ơ ủ ưở an, đ n v đua c a UBND t nh), khi ti n hành s k t, t ng k t chuyên đ thì Th tr ọ ặ ỉ ủ ị ể ự ch trì l a ch n nh ng t p th , cá nhân tiêu bi u xu t s c đ ngh Ch t ch UBND t nh t ng ố ượ B ng khen; s l ậ ữ ng khen th ư ng nh sau:
ưở ơ ế ượ ậ Khen th ng s k t: không v ể t quá 10 t p th , 20 cá nhân;
ưở ổ ượ ậ Khen th ế ng t ng k t: không v ể t quá 15 t p th , 30 cá nhân.
ườ ợ ề ưở ủ ươ ả ớ ơ ủ ị ủ ng h p đ c bi ị ng đ ngh khen th ng l n h n ph i có ch tr ng c a Ch t ch ặ ướ ỉ Tr UBND t nh tr ệ ố ượ t, s l c khi trình khen.
ơ ữ ươ ừ ơ ị ị ử ế ng phát đ ng phong trào thi đua t ự ạ ề ủ ưở ị ự ế ế ơ ỉ ộ 03 ộ ồ ườ ng tr c H i đ ng Thi đua ơ ng c quan, đ n v l a ch n ằ ặ ỉ ộ ổ ng t nh) thì khi ti n hành t ng k t chuyên đ , Th tr ấ ắ ề ượ ưở ậ ề ị ậ ưở ố ớ ề b) Đ i v i nh ng chuyên đ do c quan, đ n v , đ a ph ở năm tr lên (có g i k ho ch phát đ ng phong trào thi đua v Th ọ Khen th ố ữ nh ng t p th , cá nhân tiêu bi u xu t s c đ ngh Ch t ch UBND t nh t ng B ng khen; s ượ l ề ủ ị ể t quá 05 t p th , 10 cá nhân. ể ị ng đ ngh khen th ể ng không v
ố ớ ủ ề ộ ỉ ỉ ủ ủ ề ặ ỉ ấ ắ ề ế ưở ự ữ ể ơ ị ế ị ủ ằ ọ ố ượ ưở ỉ ữ ả c) Đ i v i nh ng chuyên đ không có văn b n phát đ ng phong trào thi đua c a UBND t nh, khi ơ ế ổ ủ ế ti n hành s k t, t ng k t chuyên đ (theo k ho ch c a T nh y ho c UBND t nh) thì Th ơ tr ặ ị t ch UBND t nh t ng B ng khen, s l ạ ậ ủ ng c quan, đ n v ch trì l a ch n nh ng t p th , cá nhân tiêu bi u xu t s c đ ngh Ch ng khen th ể ư ng nh sau:
ề ướ ự ệ ờ ượ ậ Th i gian th c hi n chuyên đ d i 05 năm: không v ể t quá 03 t p th và 06 cá nhân;
ự ệ ề ừ ế ướ ượ ể ậ 05 đ n d i 10 năm: không v t quá 05 t p th và 10 cá ờ Th i gian th c hi n chuyên đ t nhân;
ề ừ ự ệ ờ ở ượ ậ Th i gian th c hi n chuyên đ t 10 năm tr lên: không v ể t quá 07 t p th và 15 cá nhân.
ạ ề ữ ườ ế ộ ỉ i dân trong toàn t nh thì s l ể ấ ơ ng có th cao h n nh ng cũng không g p đôi s l ng đã quy đ nh t ố ượ ề ả ộ ư ơ ợ ị ả ấ ướ ơ ỉ ư ố ượ ng ạ ị ả i Kho n ộ ự ng tr c H i ỉ ườ ỉ ủ ế ng t nh cho ý ki n th ng nh t tr c khi tham m u T nh y, UBND t nh ế ạ ố ớ Đ i v i nh ng chuyên đ có ph m vi r ng, tác đ ng đ n ng ưở ị ề đ ngh khen th ị ủ ườ ng h p này, c quan, đ n v ch trì ph i có văn b n đ ngh Th này. Trong tr ố ưở ồ đ ng Thi đua Khen th ề ơ ế ổ ế ban hành k ho ch s k t, t ng k t chuyên đ .
ậ ệ ị ị ị ạ ệ ổ ỉ ủ ị ỳ ủ ế ệ ệ ả ỉ ổ ứ ị i phóng các huy n, th xã năm tròn và năm l ị ch c chính tr xã h i c p 5 ố ớ ủ ỷ ệ ả ủ ộ ị ế ịnh (theo k ế ộ ấ ẻ ị ề ng đ ngh ủ ị Ủ ượ ủ ể ằ ỉ ế d) Đ i v i vi c t ng k t lu t, pháp l nh, ngh quy t, ngh đ nh, ch th , quy t đ ỉ ặ ạ ộ ho ch c a T nh y ho c UBND t nh); đ i h i nhi m k c a các t ậ ậ ỉ t nh; k ni m ngày tái l p (thành l p), ngày gi (có văn b n phát đ ng phong trào thi đua c a UBND các huy n, th xã) thì s l “B ng khen c a Ch t ch y ban nhân dân t nh” không v ố ượ ập th và 10 cá nhân. ệ t quá 05 t
ạ ẻ ỉ ỉ ạ ả i phóng t nh, các ngày l 5 (theo k ho ch c a Ban Ch đ o các ngày l ế ầ ử ạ ố ộ ộ c l n c a t nh, c a đ t n ộ ạ ộ l n t nh), Đ i h i Đ ng b ể c t nh, H i ngh t ng k t b u c Đ i bi u Qu c h i và Đ i bi u ch c các s ự ị ổ ủ ế ỉ ủ ạ ậ ế ướ ỉ ế ộ ủ ỉ ủ ủ ị Ủ ủ ỉ ự ề ằ ủ ấ ướ ễ ớ ủ ỉ ả ễ ớ ỉ ạ ể ặ ổ ứ ấ ỉ ỉ ố ặ , văn hóa, xã h i c a t nh (theo k ho ch c a T nh y ho c UBND t nh) thì s ộ ồ ng tr c H i đ ng Thi ng đ ngh “B ng khen c a Ch t ch y ban nhân dân t nh” do Th ườ ế ị ủ ị Ủ ư ỉ ỉ ố ớ ỷ ệ đ) Đ i v i k ni m ngày tái l p, ngày gi ủ năm tròn và năm l ộ ạ ộ ỉ t nh, Đ i h i Thi đua yêu n ạ ộ ị ổ ấ HĐND các c p, H i ngh t ng k t ho t đ ng c a HĐND và UBND c p t nh ho c t ế ề ệ ki n v kinh t ị ượ l ưở đua Khen th ng t nh tham m u Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh.
ưở e) Khen th ng gia đình:
ằ ủ ươ ấ t ch tr ả ương m u ch p hành t ố ấ ẫ ề ng, ả ứ óng góp v công s c, đ t đai và tài s n ề ở ặ ủ ị B ng khen c a Ch t ch UBND t nh xét t ng cho gia đình g ướ chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ệ ộ ị cho đ a ph ỉ ủ ậ ủ ủ ị ừ ươ ng, xã h i có giá tr t c, có nhi u đ ồ 100 tri u đ ng tr lên.
ủ ị Ủ ủ ặ ỉ ưở ậ ể ng cho các t p th , cá nhân trong ằ ườ g) “B ng khen c a Ch t ch y ban nhân dân t nh” t ng th các tr ợ ng h p sau:
ả ặ ươ ỳ ả ố ế ấ ạ Đ t gi i (ho c huy ch ng) trong các k thi, các gi i thi đ u qu c t ;
ươ ặ ộ ỳ ở ự ề ệ ạ ố ễ ấ ng đ ng tr lên) trong các k thi, h i thi, h i di n c p qu c ạ ễ ên, đ o di n, biên đ o ộ ấ ch c) và hu n luy n vi ễ ậ ạ ộ ồ ả ạ ở Đ t gi i ba tr lên (ho c huy ch ổ ứ ươ ặ ng t gia (ho c khu v c, vùng, mi n do Trung ả i này; múa có v n đ ng viên, di n viên đ t các gi
ả ủ ế ấ ạ ộ ộ ỳ ỉ ạ Đ t gi ễ ấ ỉ i nh t trong các k thi, h i thi, h i di n c p t nh (theo k ho ch c a UBND t nh);
ọ ạ ọ ể ạ ố ố ọ ỳ ạ ọ ệ ể ể ể ở ệ ố ỗ ủ ỳ H c sinh đ th khoa k thi t t nghi p THPT qu c gia, k tuy n sinh đ i h c; h c sinh đ t ạ ọ ể ỳ đi m cao k tuy n sinh đ i h c (27 đi m tr lên tính cho 3 môn xét tuy n đ i h c, không tính nhân h s );
ọ ả ươ ặ ở ỳ ạ ụ ố i ba tr lên (ho c huy ch ợ ở ườ ạ ọ ỏ , qu c gia (không áp d ng trong tr ng h p thi h c sinh gi ố ồ ng đ ng tr lên) trong các k thi qu c i trên m ng INTERNET và toán ầ Giáo viên có h c sinh đ t gi ế t máy tính c m tay).
ự ỉ ể ổ ứ ế ướ ị ậ ự c ngoài có công lao đóng góp xây d ng và phát ộ ủ ỉ Cá nhân, t tri n kinh t ch c trong t nh, ngoài t nh và n ộ xã h i, gi ỉ ữ gìn an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i c a t nh;
ậ ể ể ể ậ ỉ ế ấ ỉ ình tiên ti n c p t nh ượ c UBND t nh công nh n là mô hình tiêu bi u đi n h ạ T p th , cá nhân đ ặ hàng năm ho c giai đo n;
ệ ố ấ ắ ứ ể ạ ỏ ỉ T m gấ ương “ng ườ ố i t t, vi c t t” tiêu bi u xu t s c, có s c lan t a trong ph m vi toàn t nh.
ườ ộ ồ ự ưở ủ ị ư ỉ ng h p khác do Th ng tr c H i đ ng Thi đua Khen th ng t nh tham m u Ch t ch ợ ế ị ườ ỉ Các tr UBND t nh quy t đ nh.
ế ưở ề ầ ể ậ ng cho: Cá nhân hi n máu tình nguy n nhi u l n; t p th , cá nhân có thành tích ộ ậ ế ệ ả ấ ườ ạ ộ ỏ i, lao đ ng sáng t o; ng i dân ề ộ ấ ắ ể ể ậ ả ể ố ậ ự ụ ộ ướ ự ứ ể ậ ấ ắ t nghĩa v n p ngân sách nhà n ệ h) Khen th ấ ắ xu t s c trong v n đ ng hi n máu tình nguy n; nông dân có thành tích trong s n xu t kinh doanh ể ỏ ấ ỉ gi i c p t nh; công nhân tiêu bi u trong phong trào lao đ ng gi ộ t c thi u s tiêu bi u; t p th , cá nhân có thành tích xu t s c trong công tác gi m nghèo b n ớ ổ ể vững; t p th , cá nhân có thành tích xu t s c trong phong trào thi đua xây d ng nông thôn m i; t ệ ố ấ ch c, cá nhân th c hi n t c; t p th , cá nhân có thành tích xu t ế ắ s c trong công tác thu thu .
ự ặ ướ
ộ ồ ng và tình hình th c t ẫ ng d n ẩ ộ ồ ườ ự ợ ng, tiêu chu n khen ng tr c H i đ ng Thi ng tr c H i đ ng Thi đua Khen th ươ ự ế ủ ị c a đ a ph ố ượ ố ớ ng h p này; s l ng đ i v i các tr ủ ị ư ỉ ứ ỉ ng t nh căn c các quy đ nh ho c h ẫ ể ướ ng d n đ i t ng đ h ụ ể ưở ng c th do Th ế ị ưở ươ ng khen th ỉ ưở ườ Giao Th ủ c a Trung ưở th đua Khen th ị ố ượ ườ ng t nh tham m u Ch t ch UBND t nh xem xét, quy t đ nh.
ươ Ch ng IV
Ữ ƯỜ Ợ Ệ ƯỞ NH NG TR NG VÀ T Ỷ ƯỞ Ệ NG H P KHÔNG XÉT DANH HI U THI ĐUA, KHEN TH Ệ Ơ Ấ NG L , C C U XÉT DANH HI U THI ĐUA, KHEN TH
ề ườ ợ ệ Đi u 13. Tr ng h p không xét danh hi u thi đua
ể ố ớ ậ 1. Đ i v i t p th
a) Không đăng ký thi đua;
ư ủ ộ ạ ộ ị ớ ậ ơ ơ ướ ờ b) C quan, đ n v m i thành l p, th i gian ho t đ ng ch a đ m t năm (d i 12 tháng);
ữ ụ ệ ể ậ ạ ả ị ể c) Nh ng t p th có v vi c sai ph m b báo chí ph n ánh và đang trong quá trình thanh tra, ki m tra;
ộ ổ ứ ạ ế ể ế ả ộ d) Đ ng b , chi b , t ch c đoàn th x p lo i y u kém;
ả ử ể ả ị ế ứ ơ ơ ự đ) Đ x y ra tham nhũng trong c quan, đ n v đ n m c ph i x lý hình s ;
ứ ả ạ ở ưở hình th c c nh cáo tr lên thì không xét khen th ng cho ị ố ớ ậ ể ơ ị ẫ ượ ể ơ ưở ủ ố ị ỷ ậ ừ e) Có lãnh đ o ch ch t b k lu t t ỏ ậ t p th đ n v (đ i v i t p th nh trong đ n v v n đ c xét khen th ng);
ườ ị ề ợ ố g) Các tr ng h p đang b đi u tra, truy t ử , xét x .
ố ớ 2. Đ i v i cá nhân
ướ ệ ớ i 10 tháng; ngh vi c trên 40 ngày làm vi c (c ng ở ườ ộ ữ ề ưỡ ậ ỉ ề ng tích c n đi u tr , đi u d ỉ ệ ả ị ỉ ủ ơ ở ị ệ ị ể ụ a) Không đăng ký thi đua; m i tuy n d ng d ỉ ồ ừ ế ộ d n) tr lên trong m t năm (tr ch đ ngh phép năm; ngh thai s n và nh ng ng ả ả ị ươ ộ đ ng dũng c m c u ng i, c u tài s n b th ỉ ệ ể ề ườ ế ủ ơ ở c a c s y t ộ i có hành ườ ứ ế ầ ng theo k t lu n ế ợ ng h p ngh vi c đ đi u tr b nh theo ch đ nh c a c s y t ); ứ ; các tr
ỷ ậ ử ệ ặ ạ ấ b) Có d u hi u vi ph m đang trong quá trình xác minh ho c xem xét x lý k lu t;
ị ỷ ậ ừ ứ ở c) B k lu t t ể hình th c khi n trách tr lên.
ề ườ ợ ưở Đi u 14. Tr ng h p không xét khen th ng
ể ố ớ ậ 1. Đ i v i t p th
ữ ụ ệ ể ạ ả ậ ị
ể a) Nh ng t p th có v vi c sai ph m b báo chí ph n ánh và đang trong quá trình thanh tra, ki m tra;
ộ ổ ứ ạ ế ể ế ả ộ b) Đ ng b , chi b , t ch c đoàn th x p lo i y u kém;
ả ử ể ả ị ế ứ ơ ơ ự c) Đ x y ra tham nhũng trong c quan, đ n v đ n m c ph i x lý hình s ;
ứ ả ạ ở ưở hình th c c nh cáo tr lên thì không xét khen th ng cho ị ố ớ ậ ể ơ ị ẫ ượ ể ơ ưở ủ ố ị ỷ ậ ừ d) Có lãnh đ o ch ch t b k lu t t ỏ ậ t p th đ n v (đ i v i t p th nh trong đ n v v n đ c xét khen th ng).
ố ớ 2. Đ i v i cá nhân
ỷ ậ ử ệ ạ ặ ấ Có d u hi u vi ph m đang trong quá trình xác minh ho c xem xét x lý k lu t.
ề ứ ệ ưở ạ , c c u xét danh hi u thi đua, hình th c khen th ng theo công tr ng và ỷ ệ ơ ấ ạ ượ ưở ổ ế Đi u 15. T l thành tích đ t đ c (khen th ng t ng k t công tác năm)
ỷ ệ ệ 1. T l xét danh hi u thi đua
ố ậ ế ể ế ậ ộ ổ ị ơ ể ơ ệ a) Danh hi u “T p th Lao đ ng tiên ti n”, “Đ n v tiên ti n”: Không quá 70% t ng s t p th ị trong đ n v ;
ơ ở ế ệ ệ ạ ố ổ ộ b) Danh hi u “Chi n sĩ thi đua c s ”: Không quá 15% t ng s cá nhân đ t danh hi u “Lao đ ng tiên ti n”;ế
ấ ắ ố ậ ệ ể ể ậ ơ ộ ổ ị c) Danh hi u “T p th Lao đ ng xu t s c”: Không quá 30% t ng s t p th trong đ n v .
ỷ ệ ưở 2. T l xét khen th ng
ấ a) Gi y khen:
ứ ứ ộ ổ ố ườ ộ i lao đ ng ố ớ Đ i v i cá nhân: Không quá 30% trong t ng s cán b , công ch c viên ch c, ng ị ộ ơ thu c đ n v ;
ố ớ ậ ộ ơ ố ậ ể ể ơ ị ị ươ ổ Đ i v i t p th : Không quá 30% trong t ng s t p th thu c c quan đ n v , đ a ph ng.
ủ ị ằ ỉ b) B ng khen c a ủ Ch t ch UBND t nh:
ứ ứ ố ộ ổ ườ ộ i lao đ ng ố ớ Đ i v i cá nhân: Không quá 15% trong t ng s cán b , công ch c, viên ch c, ng ị ộ ơ thu c đ n v ;
ộ ơ ố ậ ể ể ậ ơ ị ị ươ ổ Đ i vố ới t p th : Không quá 30% trong t ng s t p th thu c c quan, đ n v , đ a ph ng.
ưở ị ạ ả ả i Kho n 1, Kho n ng theo quy đ nh t ộ ỷ ệ l ế ố ẻ ừ ở 3. Khi tính t ề 2 Đi u này n u có s l ệ xét danh hi u thi đua, hình th c khen th 0,5 tr lên thì đ ứ ượ c làm tròn thành 01 (m t). t
ơ ấ ưở 4. C c u xét khen th ng
ằ ẩ ườ ứ ứ ộ ệ ế ợ ổ ả ơ ấ ộ ườ ứ ứ ứ ưở ứ ng cán b , công ch c, viên ch c và ng ộ i lao ố ả ả ng t ng k t công tác năm ph i đ m b o c c u h p lý gi a các đ i ọ ộ i lao đ ng. M i cán b , công ch c, viên ch c và ề ượ ộ ộ ườ ưở Nh m thúc đ y phong trào thi đua sâu r ng trong cán b , công ch c, viên ch c và ng ữ ộ đ ng, vi c xét khen th ượ t ng i lao đ ng có thành tích trong công tác đ u đ c xem xét khen th ng:
ạ ượ ụ ượ ứ ệ ố c, theo ch c trách nhi m v đ ủ ừ c giao c a t ng đ i ứ ể ưở ứ ộ a) Căn c vào m c đ thành tích đ t đ ượ t ng đ xét khen th ng;
ị ơ ở ng xét khen th ệ ụ ượ ng, trên c s so sánh thành tích gi a các cá ể ưở ị ữ ư ố ượ b) Phân đ nh thành các nhóm đ i t ứ nhân có cùng ch c trách nhi m v đ c giao, phân đ nh thành các nhóm đ xét riêng nh sau:
ộ ứ ứ ủ ố ủ ơ ị ị ươ ch c v lãnh đ o, qu n lý ch ch t c a đ n v , đ a ph ng, ệ ố ươ Cán b , công ch c, viên ch c gi doanh nghi p (Giám đ c, Phó G ữ ứ ụ ố iám đ c và t ạ ươ ng đ ả ng);
ứ ứ ộ ưở ươ ươ Cán b , công ch c, viên ch c gi ữ ứ ụ ưở ch c v Tr ng phòng, Phó Tr ng phòng và t ng đ ng;
ự ứ ộ ươ ươ ứ Cán b , công ch c, viên ch c là chuyên viên, cán s và t ng đ ng;
ụ ụ Lái xe, nhân viên ph c v ...
ộ ố ượ ạ ộ ủ ố ở ả ng cán b lãnh đ o, qu n lý, cán b ch ch t ưở ố ố ng đ ủ ơ ưở ố ổ ng không quá 30% trong t ng s cá nhân c a đ n v đ ể ở các s , ban, ngành, đoàn th , ươ ươ ỷ ng), t ng phòng và t ị ị ượ ề c đ ngh UBND ưở Trong đó, đ i t ị ệ ệ huy n, th xã, các doanh nghi p (Giám đ c, Phó Giám đ c, Tr ị ệ ề đ ngh khen th l ỉ t nh khen th ng.
ươ Ch ng V
Ề Ị Ẩ Ế Ề Ị TH M QUY N QUY T Đ NH, TRAO T NG, TH T C, H S XÉT Đ NGH DANH Ệ ƯỞ Ủ Ụ Ặ HI U THI ĐUA VÀ KHEN TH Ồ Ơ NG
ế ị ứ ệ ề ề ặ ẩ ưở Đi u 16. Th m quy n quy t đ nh t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ng
ộ ườ ộ ả i lao đ ng thu c qu n lý c a c p xã do ố ớ ủ ị Ủ ủ ấ ị ộ ộ ế ề ặ ấ ơ ở ệ ệ ấ ặ ứ Đ i v i cán b , công ch c, công nhân, nông dân, ng ủ ị Ủ ệ Ch t ch y ban nhân dân c p xã xét t ng danh hi u “Lao đ ng tiên ti n” và đ ngh Ch t ch y ế ban nhân dân c p huy n xét t ng danh hi u “Chi n sĩ thi đua c s ”.
ế ồ ơ ề ệ ề ẩ ưở Đi u 17. Th m quy n xét duy t, cho ý ki n h s khen th ng
ườ ộ ồ ự ưở 1. Th ng tr c H i đ ng Thi đua Khen th ỉ ng t nh:
ị ủ ị ệ ế ị ậ ấ ắ ưở ứ ệ ộ ồ ơ ng: “C thi đua c a UBND t nh”, danh hi u “T p th Lao đ ng xu t s c”, ờ ấ ỉ ỉ ỉ ủ ủ ị ỉ ẩ a) Th m đ nh h s trình Ch t ch UBND t nh xem xét, quy t đ nh các danh hi u thi đua và hình ể ủ th c khen th ằ ế “Chi n sĩ Thi đua c p t nh” và B ng khen c a Ch t ch UBND t nh.
ườ ư ệ ộ ươ ị ề ng đ ngh ủ ị ể ướ ưở ệ ỉ b) Tham m u cho Ch t ch UBND t nh hi p y các tr UBND t nh hi p y đ trình Th t ợ ỉ ủ ủ ướ ng Chính ph , Ch t ch n ng h p do b , ngành Trung ủ ị c khen th ng.
ườ ợ ở ị ộ ể ỉ ề ể ươ ng h p s , ban, ngành, đoàn th t nh đ ngh b , ngành, đoàn th Trung ng ệ c) Hi p y các tr ưở khen th ng.
ộ ồ ưở ở ẩ ệ ề ẩ ộ ị ị ệ ế ị ố ủ ưở ệ ở ưở ủ ể ệ ị ng c a th tr ệ ưở ấ ị ể Ủ 2. H i đ ng Thi đua Khen th ng các s , ban, ngành, đoàn th , y ban nhân dân các huy n, th ệ ồ ơ xã, các doanh nghi p ch u trách nhi m th m đ nh, xét duy t h s thu c th m quy n quy t đ nh khen th ng các s ban, ngành, đoàn th , UBND các huy n, th xã, Giám đ c các doanh nghi p và trình c p trên khen th ng.
ở ể ấ ỉ ế B ng khen c a Th t ề ệ ề ơ ệ ị ị ự ư ổ ứ ưở ệ ố ớ ậ ch c đoàn th ủ ướ ng các phòng ban, các t ệ ụ ủ ể ể ở ấ ể ấ ỉ ở ấ ủ ưở ng các s , ban, ngành, đoàn th c p t nh cho ý ki n hi p y v vi c đ ngh khen c p 3. Th tr ộ ủ ở ủ ừ ằ ướ ng Chính ph tr lên) đ i v i t p th là đ n v tr c thu c c (t Nhà n ộ ị ệ huy n, th xã và cá nhân là tr c p huy n nh ng thu c ề ự ả s qu n lý v chuyên môn nghi p v c a các s , ban, ngành, đoàn th c p t nh.
ứ ề ặ ậ ưở Đi u 18. Trao t ng và đón nh n các hình th c khen th ệ ng, danh hi u thi đua
ậ ặ ệ ứ ưở ự ệ ệ ố ạ ị ị ỷ ệ ưở ứ ứ ậ ị ố ệ ị ề ổ ệ ộ ậ ướ ứ ứ ướ ế ọ t th c không phô tr ng, ứ ầ ả c; đ m b o yêu c u trang tr ng, thi ơ ậ ế ớ ể ế ụ ự ạ ớ ự ự hào, t o khí th m i đ ti p t c thi đua l p thành ng, danh hi u thi đua th c hi n 1. Vi c công b , trao t ng và đón nh n các hình th c khen th ủ ị ủ ố theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 145/2013/NĐCP ngày 29 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph quy ặ ệ ề ổ ứ ị ng, danh hi u ch c ngày k ni m, nghi th c trao t ng, đón nh n hình th c khen th đ nh v t ả ổ ủ ỉ thi đua; Ch th s 45CT/TW ngày 22/7/2010 c a B Chính tr v đ i m i, nâng cao hi u qu t ỷ ệ ặ c và các hình ch c các ngày k ni m, nghi th c trao t ng, đón nh n danh hi u vinh d Nhà n ươ ả ấ ưở ng c p nhà n th c khen th ậ ở ứ ạ ự ấ hình th c, t o s ph n kh i, kh i d y lòng t tích cao h n.ơ
ặ ệ ị ủ ấ ướ ề ố l ch c vào d p ngày l ị ươ ơ ị ượ ổ ứ c t ỷ ệ ơ ủ ơ ị ị ổ ệ ườ ươ ễ ớn c a t nh, c a đ t n ủ ỉ ơ ế ổ ng h p khen th ng thành tích đ c bi ng,...Các tr ỉ ướ c ngày truy n th ng ế ế ng, đ n v , ngày s k t, t ng k t phong trào thi đua, t ng k t ấ ưở ặ t xu t c, giao Ban Thi đua ưở ố ợ ị ề ị ợ ưở ưở 2. Vi c trao t ng đ ủ c a ngành, ngày k ni m đ a ph ngành c a c quan, đ n v , đ a ph sắc đ t xu t B ộ ỉ Khen th ấ ằng khen Ch tủ ịch UBND t nh, khen th ớ ơ ng t nh ph i h p v i đ n v đ ngh khen th ấ ng c p Nhà n ổ ứ trao t ng.ặ ng t ch c
ề ưở ế Đi u 19. Tuy n trình khen th ng
ế ưở ị ị ố i Đi u 46 Ngh đ nh s 91/2017/NĐCP ngày ng th c hi n theo quy đ nh t ủ ạ ị ụ ể ệ ộ ố ủ ị ề ự Tuy n trình khen th 31/7/2017 c a Chính ph và m t s quy đ nh c th sau:
ơ ọ ươ ố ớ ươ ộ ị ng ả ế ổ ứ ỉ ng đóng trên đ a bàn t nh do b , ngành Trung ơ ủ ệ ấ ậ ị ch c thì do c quan c p trên c a các đ n v đó xét công nh n danh hi u ổ ủ ị ế ậ ỉ ề ể ậ ộ ơ ỉ ậ ự ấ ắ ề ng t ng k t công tác năm. Ch t ch UBND t nh không xét công nh n các ưở ng v thành tích công tác năm cho t p th , cá nhân ưở ng thành tích tham gia các phong trào thi đua do t nh phát ể ng cho m t s t p th , cá nhân th t s tiêu bi u, xu t s c có nhi u đóng góp ể ủ ỉ ự ệ ể ộ ố ị 1. Đ i v i các đ n v ngành d c Trung ơ ề qu n lý v biên ch , t ưở thi đua và khen th ứ ệ danh hi u thi đua và hình th c khen th ỉ ị thu c các đ n v nêu trên, ch khen th ộ ố ậ ưở ộ đ ng và khen th ế cho s nghi p phát tri n kinh t xã h i, qu c phòng, an ninh c a t nh.
ưở ộ ự ượ ể ậ ự ệ ự ệ ị ng cho t p th , cá nhân thu c l c l ng dân quân t v th c hi n theo quy đ nh ố 2. Xét khen th ộ ủ c a B Qu c phòng.
ộ ự ượ ườ ị ấ ả ng Công an xã, ph ệ ng, th tr n, b o v ưở ng cho t p th , cá nhân thu c l c l ủ ệ ố ự ể ị ộ ậ 3. Xét khen th dân ph th c hi n theo quy đ nh c a B Công an.
ố ớ ệ 4. Đ i v i doanh nghi p:
ệ ộ ỉ ầ ả ố ị ộ ồ ặ ề ị ủ ị ủ ị ướ ị ỉ c khen ủ ị ưở ưở a) Các doanh nghi p, Công ty c ph n, Công ty TNHH (là thành viên Kh i thi đua thu c t nh): Do Ch t ch H i đ ng qu n tr ho c Giám đ c Doanh nghi p đ ngh Ch t ch UBND t nh khen th th ổ ố ủ ị ệ ề ỉ ặ ủ ủ ướ ng ho c đ ngh Ch t ch UBND t nh xét trình Th t ng Chính ph , Ch t ch n ng;
ủ ỉ ầ ộ ệ ị ế ệ ưở ị ị ng; các doanh ụ ở ệ ế ỉ ệ ệ ả ộ ố ộ b) Các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t khác (không thu c kh i thi đua c a t nh) có tr s đóng trên đ a bàn huy n, th xã nào thì huy n, th xã đó trình khen th nghi p thu c khu công nghi p thì do Ban Qu n lý các Khu kinh t t nh trình khen.
ườ ạ ướ ắ c n m gi i đ i di n không chuyên trách t ố ệ ề ệ ệ i doanh nghi p mà nhà n ệ ườ ạ ả ơ ạ ị thì đ n v qu n lý ng ữ ấ i đ i di n không chuyên trách khen th ơ th p h n ưở ng ặ ằ ặ ưở ố ớ c) Đ i v i ng ho c b ng 50% v n đi u l ấ ho c trình c p trên khen th ng.
ặ ạ c n m gi i đ i di n chuyên trách t ề ệ ơ ữ ấ th p h n ho c ưở ưở ệ ặ ườ ạ ố ớ d) Đ i v i ng ố ằ b ng 50% v n đi u l ệ thì doanh nghi p khen th ướ ắ ệ i doanh nghi p mà nhà n ấ ng ho c trình c p trên khen th ng.
ộ ộ ể ươ ườ ứ ệ ng Đ i h c, Vi n nghiên c u, ng, các Tr ề ế ế ươ ở ể ị ệ ạ ọ ở n u có nhi u đóng góp cho s , ban, ngành, đoàn th , đ a ph ị ự ế ủ ổ ứ ể ấ ỉ ề ậ ả ng ho c có văn b n nh n xét đ ngh c quan qu n lý tr c ti p c a t ưở ặ ng. Tr ươ ặ ề ể ị ặ ằ ị ủ ng thì Th ế ị ủ ị ng các s , ban, ngành, đoàn th c p t nh, Ch t ch UBND các huy n, th xã đó quy t đ nh ị ơ ch c, cá nhân ở ớ ấ ắ ng h p có thành tích xu t s c ho c đóng góp l n cho các s , ban, ngành ỉ ủ ị c ngoài) thì đ ngh Ch t ch UBND t nh t ng B ng ả ợ ườ ể ả ng (k c là ng ườ ướ i n ậ 5. Các t p th , cá nhân thu c các B , ngành Trung ậ T p đoàn kinh t ưở tr ưở khen th đó khen th đoàn th , đ a ph khen.
ị ơ ữ ố ớ ộ ố ượ ộ ườ ng có nghĩa v n p ngân sách nhà n ứ ủ Ủ ưở ở ả ể ướ ả ộ ộ ướ ụ ộ c, n p BHXH cho ỉ ng c a y ban nhân dân t nh tr lên ph i có c, n p B o hi m xã h i, B o hi m y ụ ộ ậ ề ả ệ ạ ộ 6. Đ i v i nh ng đ n v thu c đ i t i lao đ ng, thì khi trình các hình th c khen th ng ậ xác nh n vi c hoàn thành nghĩa v n p ngân sách nhà n ế t ộ ả ệ ườ ườ i lao đ ng và xác nh n không vi ph m v b o v môi tr cho ng ể ng.
ồ ơ ề ủ ụ ứ ệ ề ị ưở Đi u 20. Th t c, h s đ ngh danh hi u thi đua và hình th c khen th ng
ủ ụ ị ặ ứ ệ ộ ưở ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ẩ ề ẩ ng thu c th m quy n ả ưở ệ ề ộ ỉ ủ ị ế ủ ự ộ ụ ị ồ ơ ề Th t c, h s đ ngh t ng th ộ ủ ụ ủ c a Ch t ch UBND t nh th c hi n theo B th t c hành chính thu c th m quy n qu n lý và ỉ ả gi i quy t c a ngành N i v trên đ a bàn t nh.
ử ồ ơ ề ờ ề ị ị ưở Đi u 21. Quy đ nh th i gian g i h s đ ngh khen th ng
ứ ệ ặ ị ưở ề ủ ẩ ng thu ủ ộc th m quy n c a Ch ỉ ồ ơ ề 1. H s đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ị t ch UBND t nh:
ố ớ ưở ưở ng theo công tr ng và thành tích đ t đ ế ng t ng k t công tác ồ ơ ử ề ạ ộ ồ ườ ự c (khen th ưở ỉ a) Đ i v i khen th năm): H s g i v Th ạ ượ ng tr c H i đ ng Thi đua Khen th ổ ng t nh (qua Trung tâm hành
ướ ạ ử ướ ụ c ngày 28 tháng 02 hàng năm. Riêng ngành Giáo d c và Đào t o g i tr c ỉ chính công t nh) tr ngày 30 tháng 7 hàng năm.
ế ụ ổ ố ườ ự ng t ng k t c m, kh i thi đua: H s g i v Th ng tr c H i đ ưở ồ ơ ử ề ướ ng t nh (qua Trung tâm hành chính công t nh) tr ộ ồng Thi c ngày 28 tháng 02 hàng năm. ạ ử ướ ưở ố ớ b) Đ i v i khen th ỉ đua Khen th ụ Riêng ngành Giáo d c và Đào t o g i tr ỉ c ngày 30 tháng 7 hàng năm.
ưở ố ớ ồ ơ ề ưở ị ề ng theo đ t, theo chuyên đ : H s đ ngh khen th ưở ng t nh (qua Trung tâm hành chính công t nh) tr ị ử ồ ơ ễ ỉ ệ ử ề ng g i v Th ướ ỉ ị ơ ng ít nh t 15 ngày làm vi c. Các đ n v g i h s tr không k p trao th ườ ng ự c ngày d ủ ưở ng, th ự ế ưở ưở ị ấ ị ả ơ ệ ợ 2. Đ i v i khen th ộ ồ tr c H i đ ng Thi đua Khen th ki n trao th tr ng đ n v ph i ch u hoàn toàn trách nhi m.
ưở ứ ủ ng c p Nhà n c: “C thi đua c a Chính ph ”, danh hi u ấ ươ ủ ủ ệ ủ ồ ng Chính ph ”, h ờ ng các lo i “B ng khen c a Th t ỉ ố ộ ồ ủ ướ ợ ưở ườ ự ố ớ 3. Đ i v i các hình th c khen th ế “Chi n sĩ thi đua toàn qu c”, Huân ch ơ ử ề s g i v Th ướ ạ ng tr c H i đ ng Thi đua Khen th ằ ng t nh theo các đ t sau đây:
ợ ồ ơ ề ồ ơ ử ề ủ ủ ườ ng “C thi đua c a Chính ph ”: H s g i v Th ng ờ ướ ộ ồ ưở c ngày 05 tháng 3 hàng năm. Riêng ngành Giáo ạ ử ướ ị ặ a) Đ t 1: Trình h s đ ngh t ng th ự tr c H i đ ng Thi đua Khen th ụ d c và Đào t o g i tr ưở ỉ ng t nh tr c ngày 31 tháng 8 hàng năm.
ợ ươ ạ ủ ướ ng ồ ơ ề ủ ồ ơ ử ề ị ườ ủ ướ ằ ưở ng tr c H i đ ng Thi đua Khen th ng các lo i, B ng khen c a Th t ng t ỉnh tr c ngày 31 tháng ưởng Huân ch b) Đ t 2: Trình h s đ ngh khen th ộ ồ ự Chính ph : H s g i v Th 3 hàng năm.
ồ ơ ề ị ặ ế ố ồ ơ ử ề ợ ườ ng danh hi u “Chi n sĩ thi đua toàn qu c”: H s g i v ưở ướ ự c) Đ t 3: Trình h s đ ngh t ng th ộ ồ Th ưở ng tr c H i đ ng Thi đua Khen th c ngày 15 tháng 4 hàng năm. ệ ỉnh tr ng t
ợ ồ ơ ề ị ạ ng Huân ch ệ ng các lo i, danh hi u “Chi n sĩ thi đua ủ ế ạ ưở ồ ơ ử ng Chính ph đ i v i ngành Giáo d c và Đào t o: H s g i ố ườ ộ ồ ằ ự ướ ưở d) Đ t 4: Trình h s đ ngh khen th ủ ướ toàn qu c”, B ng khen c a Th t ề v Th ng tr c H i đ ng Thi đua Khen th ụ c ngày 31 tháng 8 hàng năm. ươ ủ ố ớ ỉ ng t nh tr
ữ ồ ơ ề ả ưở ư Đi u 22. Qu n lý, l u tr h s khen th ng
ả ị ữ ồ ơ ư l u tr h s khen th ậ ị ổ ứ ơ ng m ưở ng ế ơ i quy t đ n ố ượ ầ ơ 1. Các c quan, t ủ ơ ị c a đ n v , đ a ph ạ ố ế ư th , khi u n i, t ị ươ ch c đ n v , đ a ph ấ ơ ở ể ươ ậ ặ cáo công dân ho c xác nh n khen th ệ ng có trách nhi m qu n lý, ệ ả ứ ồ ơ ình và c p c s đ thu n ti n cho vi c tra c u h s , gi ưở ng yêu c u. ệ ng khi đ i t
ồ ơ ự ế ộ ả ậ ư ủ ả ị ữ ệ 2. Ch đ b o qu n h s th c hi n theo quy đ nh c a Lu t L u tr .
ươ Ch ng VI
Ộ Ồ ƯỞ Ấ Ế H I Đ NG THI ĐUA KHEN TH Ộ Ồ NG CÁC C P VÀ H I Đ NG SÁNG KI N CÁC
C PẤ
ộ ồ ề ưở Đi u 23. H i đ ng Thi đua Khen th ỉ ng t nh
ộ ồ ỉ ủ ư ề ơ ỉ ỉ ng t nh là c quan tham m u cho T nh y, UBND t nh v công ưở ưở 1. H i đ ng Thi đua Khen th ủ ỉ ng c a t nh. tác thi đua, khen th
ộ ồ ưở ế ị ủ ị ậ H i đ ng Thi đua Khen th ng t ỉ ỉnh do Ch t ch UBND t nh quy t đ nh thành l p.
ộ ồ ầ ồ 2. Thành ph n H i đ ng, g m:
ộ ồ ủ ị ủ ị ỉ a) Ch t ch H i đ ng là Ch t ch UBND t nh;
ế ưở ố 03 đ n 04 Phó Ch t ch. Phó Giám đ c S N i v kiêm Tr ủ ở ộ ụ ủ ị ủ ị ủ ị ườ ự ừ ng t nh làm Phó Ch t ch th ng ban Ban Thi ủ ng tr c. Các Phó Ch t ch và y viên khác do Ch ỉ ế ị ộ ồ ộ ồ b) H i đ ng có t ưở đua Khen th ị t ch H i đ ng quy t đ nh.
ệ ạ ủ ộ ồ ự ụ ệ ị ạ ả ị ị ề i Kho n 3, Đi u 63 Ngh đ nh ề 3. Nhi m v , quy n h n c a H i đ ng th c hi n theo quy đ nh t ố s 91/2017/NĐCP ngày 31/7/2017.
ưở ự ộ ơ ườ ự ủ ộ ồ ở ộ ụ ng tr c thu c S N i v là C quan th ng tr c c a H i đ ng Thi ưở 4. Ban Thi đua Khen th ỉ ng t nh. đua Khen th
ưở ể ỉ ệ ị ng S , ban, ngành, đoàn th t nh; huy n, th xã; xã, ộ ồ ị ấ ề ườ ở ơ ị ơ ọ ị ươ Đi u 24. H i đ ng Thi đua Khen th ph ng, th tr n (g i chung là c quan, đ n v , đ a ph ng)
ủ ưở ươ ơ ị ị ng do Th tr ng c quan, ạ ộ ủ ơ ấ ộ ồ ị ủ ị ế ấ ưở ơ ng c a c quan, đ n v , đ a ph 1. H i đ ng Thi đua Khen th ậ ế ị ệ ơ đ n v , Ch t ch UBND c p huy n, c p xã quy t đ nh thành l p và ban hành quy ch ho t đ ng.
ộ ồ ầ ồ 2. Thành ph n H i đ ng, g m:
ủ ưở ủ ị ủ ị ấ ơ ơ ị ộ ồ a) Ch t ch H i đ ng là Th tr ng c quan, đ n v , Ch t ch UBND các c p.
ứ ủ ưở ự ế ế ị ủ ị ơ ơ , Th tr ố ng c quan, đ n v , Ch t ch UBND các c p quy t đ nh s ạ ị ộ ồ ấ ạ ủ ị ệ ng thành viên H i đ ng. Trong đó, Phó Ch t ch H i đ ng là đ i di n lãnh đ o phòng, ban ạ ổ ạ ng, đ i di n lãnh đ o M t tr n T qu c, t ể ạ ặ ậ ệ ố ổ ứ ơ ạ ch c Công đoàn; các ị ự ộ ạ ồ ch c đ ng, đoàn th ; đ i di n lãnh đ o các đ n v tr c thu c b) Căn c tình hình th c t ộ ồ ượ l ưở ệ làm công tác thi đua, khen th ệ ổ ứ ả thành viên khác g m đ i di n t và phòng, ban chuyên môn.
ộ ồ ụ ề ệ ạ 3. H i đ ng có các nhi m v , quy n h n:
ấ ổ ứ ủ ị ơ ộ ị ng c quan, đ n v , Ch t ch UBND các c p t ch c phát đ ng các ủ ưở ẩ ơ ề ư a) Tham m u cho Th tr phong trào thi đua theo th m quy n.
ự ể ể ệ ọ ế ươ ệ ố ề ề ị ậ ể t, vi c t ườ ố i t ng ng ưở b) Theo dõi, phát hi n, l a ch n các t p th , cá nhân có thành tích tiêu bi u trong phong trào thi ộ ể t và đ ngh các đua đ tuyên truy n, nhân r ng các đi n hình tiên ti n g ị ấ c p khen th ng theo quy đ nh.
ơ ng c quan, đ n v , Ch t ch UBND các c p quy t đ nh t ng các danh ặ ấ ấ ế ị ẩ ặ ề ị ẩ ủ ị ề ng theo th m quy n ho c trình c p có th m quy n khen ệ ưở ơ ủ ưở ư c) Tham m u cho Th tr ưở ứ hi u thi đua và hình th c khen th th ng.
ộ ồ ề ế ấ Đi u 25. H i đ ng Sáng ki n các c p
ộ ồ ổ ứ ề ấ ị ầ ơ i đ ng đ u c quan, t ườ ứ ấ ơ ầ ệ ậ ẩ ch c, đ n v có th m quy n xét ộ ồ ế ịnh thành l p. Thành ph n H i đ ng Sáng ki n ế ự ữ ề ấ ồ ộ ế ộ chuyên môn v lĩnh v c có liên quan đ n n i dung ứ ề ế ọ ế 1. H i đ ng sáng ki n các c p do ng ế ặ t ng danh hi u chi n sĩ thi đua các c p quy t đ các c p g m nh ng thành viên có trình đ sáng ki n, đ tài nghiên c u khoa h c và các thành viên khác.
ụ ệ ế ả ả ụ i pháp tác nghi p, gi ấ ế ả i pháp công tác, gi ọ ứ ỹ i pháp k thu t, gi ộ ỹ ế ế ụ ụ ấ ả ặ ự ư ệ ứ ế ưở ạ ạ ụ ạ ả ậ ậ ấ ị ị ả ề ưở ứ ệ ộ ồ 2. H i đ ng sáng ki n các c p có nhi m v công nh n sáng ki n là gi ệ qu n lý, gi tài nghiên c u khoa h c ho c s m u trí, sáng t o trong chi n đ u, ph c v chi n đ u đã đ ặ ự ễ i hi u qu và ph m vi nh h áp d ng vào th c ti n mang l ị ấ ế danh hi u chi n sĩ thi đua các c p và đ ngh các hình th c khen th ả ậ i pháp ặ ề ả i pháp ng d ng ti n b k thu t ho c đ ượ c ứ ề ng làm căn c đ ngh xét t ng ng theo quy đ nh.
ộ ồ ế ế ể ậ ấ ọ ầ ị ưở ứ ệ ệ ờ ị ị Trong năm H i đ ng sáng ki n các c p ít nh t có 01 l n h p xét công nh n sáng ki n, đ đáp ề ứ ng theo quy đ nh. ấ ng k p th i cho vi c xét danh hi u thi đua và đ ngh các hình th c khen th
ồ ơ ủ ụ ự ệ ế ậ ố ị ị ủ ủ ộ s 18/2013/TTBKHCN ngày 01/8/2013 c a B Khoa h c và ệ ế ẫ ị ư ố ộ ố ng d n thi hành m t s quy đ nh v Đi u l ạ ộ ề ế ề ả ỉ ỉ 3. H s th t c xét công nh n sáng ki n th c hi n theo Ngh đ nh s 13/2012/NĐCP ngày ủ ọ 02/3/2012 c a Chính ph ; Thông t ự ề ệ ệ ướ sáng ki n và th c hi n theo Quy Công ngh h ị ủ ị đ nh c a UBND t nh v qu n lý ho t đ ng sáng ki n trên đ a bàn t nh.
ươ Ch ng VII
Ử Ụ Ả Ỹ ƯỞ QU N LÝ, S D NG QU THI ĐUA, KHEN TH NG
ề ả ỹ ưở Đi u 26. Qu n lý qu thi đua, khen th ng
ủ ỉ ưở ưở ộ ng c a t nh do Ban Thi đua Khen th ứ ị ở ộ ụ ả ự ng tr c thu c S N i v qu n ế ệ ơ ở ự quy đ nh trên c s d toán; vi c quy t toán ỷ ệ l ỹ ế ộ ứ ố ị ỹ 1. Qu thi đua, khen th ồ ử ụ lý và s d ng; ngu n và m c trích qu theo t ự ế căn c s chi th c t theo đúng ch đ , chính sách quy đ nh.
ỹ ủ ưở ưở ệ ở ng c a các s , ban, ngành, đoàn th t nh, doanh nghi p do th tr ơ ở ự ứ ả ồ ị ng quy đ nh trên c s d toán; ỷ ệ l ự ế ế ộ ứ ố ị ị ế ể ỉ ủ 2. Qu thi đua, khen th ử ụ ơ ơ c quan, đ n v qu n lý và s d ng; ngu n và m c trích theo t ệ vi c quy t toán căn c s chi th c t theo đúng ch đ , chính sách quy đ nh.
ỹ ủ ấ ử ụ ệ ơ ở ự ự ế ứ ố ế ệ quy đ nh trên c s d toán; vi c quy t toán căn c s chi th c t ỷ ệ l ứ ồ ộ ụ ả ưở ng c a c p huy n do Phòng N i v qu n lý và s d ng; ngu n và m c ị theo đúng ị ế ộ 3. Qu thi đua, khen th ỹ trích qu theo t ch đ , chính sách quy đ nh.
ỹ ử ụ ủ ị ả ứ ỹ ơ ở ự ự ế ứ ố ồ ấ ng c a c p xã do Ch t ch UBND c p xã qu n lý và s d ng; ngu n và ế theo ệ quy đ nh trên c s d toán; vi c quy t toán căn c s chi th c t ủ ấ ị ị ưở 4. Qu thi đua, khen th ỷ ệ m c trích qu theo t l ế ộ đúng ch đ , chính sách quy đ nh.
ử ụ ề ỹ ưở Đi u 27. S d ng qu thi đua, khen th ng
ưở ệ ổ ứ ể ự ng đ c dùng đ chi trong vi c t trào thi đua và ượ ệ ch c th c hi n phong ưở ạ ượ ệ ng mà thành tích đ t đ c trong ng đ i v i danh hi u thi đua, hình th c khen th ớ ừ ườ ứ ẹ ệ ệ ợ ỹ 1. Qu thi đua, khen th ố ớ ưở ề chi ti n th ờ ỳ ổ th i k đ i m i (tr tr ng h p danh hi u Bà m Vi t Nam anh hùng).
ệ ử ụ ưở ệ ỹ ị ị ng th c hi n theo quy đ nh t ố ề ạ i Đi u 66 Ngh đ nh s ụ ể ự ủ ộ ố ị ị ủ 2. Vi c s d ng qu thi đua, khen th 91/2017/NĐCP ngày 31/7/2017 c a Chính ph và m t s quy đ nh c th sau:
ưở ng kèm theo các quy t đ nh khen th ng c a Ch t ch UBND t nh và c a Ch t ch ủ ỉ ỉ ừ ỹ ủ ế ị ng Chính ph do UBND t nh trình khen th ủ ị ng đ ệ ượ ưở qu thi đua, khen th ủ ị ủ qu thi đua, khen ủ ơ ng c a đ n v đ chi ừ ỹ ề ố ớ ố ớ ưở ữ c chi t ưở ề ị ể ộ ỉ ưở ề a) Ti n th ủ ướ ướ c, Th t n ưở ủ ỉ ng c a t nh. Đ i v i doanh nghi p, trích t th ưở ng. Riêng khen th th ng theo chuyên đ (đ i v i nh ng chuyên đ do t nh phát đ ng), khen
ưở ế ụ ổ ỉ ừ ỹ ố ng" t ng k t c m, kh i thi đua t nh thì chi t qu thi đua, khen ưở ưở th th ộ ấ ng đ t xu t, khen th ủ ỉ ng c a t nh.
ưở ơ ị ì c quan, đ n v đó ế ị ưở ơ ưở ừ ỹ ơ ả ơ ị ề ơ ủ ưở ng c quan, đ n v thu c c p nào ra quy t đ nh khen th b) Th tr ệ có trách nhi m chi ti n th ộ ấ qu thi đua, khen th ng th ơ ng do c quan, đ n v mình qu n lý. ị ng t
ươ ủ ễ ạ ộ ộ ỉ ng các ch ng trình m c t ư ổ ứ ự ề ồ ị ụ iêu, h i thi, h i di n (theo K ho ch c a UBND t nh)... ế ạ ộ ch c d toán ngu n kinh phí ho t đ ng riêng, khi đ ngh khen ưở ị ủ ử ụ ể ồ ưở ị c) Khen th ơ do đ n v ch trì, tham m u t ưở ng s d ng ngu n kinh phí đó đ chi th th ng theo quy đ nh.
ố ớ ậ ườ ỉ ngoài t nh, ng c ngoài, ng ườ ướ i n ở ướ n t Nam i Vi ở ượ ặ ệ ủ
c ngoài và ứ ề c t ng B ng khen c a Ch t ch UBND t nh thì kèm theo m c ti n ng ng theo ng t ỉ ứ ề ư ẩ ươ ứ ị ủ ị ị ằ ặ ưở ệ ưở ủ ợ ng, t ng ph m l u ni m có giá tr cao ệ ề t, ti n th ặ ế ị ủ ị ể d) Đ i v i t p th , cá nhân ằ ể ườ ướ ậ c ngoài đ i n t p th ng ặ ặ ư ị ẩ ưở ng theo quy đ nh ho c t ng ph m l u ni m có giá tr b ng m c ti n th th ệ ườ ậ ị ng h p đ c bi quy đ nh c a pháp lu t, tr ỉ ơ h n thì do Ch t ch UBND t nh quy t đ nh.
ằ ủ ị ổ ứ ừ ủ ỉ ưở ườ ư ề ệ ế ặ ợ ỉ đ) B ng khen c a Ch t ch UBND t nh t ng cho các nhà t tr cho t nh không kèm theo ti n th ặ ng, tr ợ ầ ng h p c n thi ệ ỗ ch c, cá nhân đóng góp h thi n, t ẩ t kèm theo t ng ph m l u ni m.
ợ ườ ộ ấ ườ ố i t ng ng ng h p khen th ươ ụ ng đ t xu t, g ả ộ ươ ưở ỹ ng và kh năng qu thi đua, khen th ng đ khen th ng đ ng viên, ể ưở ườ ị ườ ư ệ ố t, vi c t ưở ứ ần m c th t,... tùy theo thành tích và ưở ng theo quy đ nh. Tr ng ng h p, nh ng không quá ba l ế ị e) Các tr ạ ph m vi tác d ng nêu g ế khuy n khích cho t ng tr ệ ặ ợ h p đ c bi t do Ch t ừ ợ ỉ ủ ịch UBND t nh quy t đ nh.
ươ Ch ng VIII
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ị
ố ớ ạ ộ ậ ủ Đ i v i các n i dung khác có liên quan mà không có trong Quy đ nh này thì áp d ng văn ề ụ ể ự ưở ươ ị ng quy đ nh v công tác thi đua, khen th ng đ th c ề Đi u 28. ả b n quy ph m pháp lu t c a Trung hi n.ệ
ệ ử ụ ả ậ ỹ ng d n vi c trích l p, qu n lý và s d ng Qu thi đua, ủ ơ ị ỉ ươ ề Đi u 29. ưở khen th ướ ở S Tài chính có trách nhi m h ị ơ ng c a các c quan, đ n v , đ a ph ệ ẫ ng trong t nh.
ề ẫ ệ ể
ữ ng d n, ki m tra các ngành, các c p th c hi n Quy đ nh ắ ổ ứ ấ ệ ự ể ự ướ ng m c trong quá trình t ị ch c th c hi n đ trình UBND ử ổ ổ ệ ở ộ ụ S N i v có trách nhi m h Đi u 30. ướ ợ ổ này và theo dõi t ng h p nh ng v ợ ỉ t nh s a đ i, b sung cho phù h p./.