Ủ ƯỚ Ộ Ộ Ủ Ệ TH T NG CHÍNH ộ ậ ự
PHỦ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 31 tháng 10 năm 2017 S : ố 1670/QĐTTg
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ ƯƠ Ớ Ế Ứ Ổ Ụ Ậ PHÊ DUY T CH NG TRÌNH M C TIÊU NG PHÓ V I BI N Đ I KHÍ H U VÀ TĂNG ƯỞ Ạ TR NG XANH GIAI ĐO N 2016 2020
Ủ ƯỚ Ủ TH T NG CHÍNH PH
ậ ổ ứ ứ ủ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ầ ư ứ ậ Căn c Lu t Đ u t công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ố ộ ề ế ế ố ủ ạ ị ạ ạ ầ Căn c Ngh quy t s 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 c a Qu c h i v k ho ch đ u ư t công trung h n giai đo n 2016 2020;
ị ế ố ủ Ủ ườ ề ệ ứ ị ụ ng v ầ ư ứ ố ộ ể ướ ồ Căn c Ngh quy t s 1023/NQUBTVQH13 ngày 28 tháng 8 năm 2015 c a y ban th ổ ố Qu c h i khóa 13 v vi c ban hành các nguyên t c, tiêu chí và đ nh m c phân b v n đ u t ạ phát tri n ngu n ngân sách nhà n ắ c giai đo n 2016 2020;
ủ ề ệ ủ ế ố ầ ư ủ ươ ươ ệ ạ ứ Căn c các Ngh quy t s 73/NQCP ngày 26 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph v vi c phê ụ duy t ch tr ng trình m c tiêu giai đo n 2016 2020; ị ng đ u t các Ch
ế ố ủ ủ ọ ị ỳ ứ Căn c các Ngh quy t s 46/NQCP ngày 09 tháng 6 năm 2017 c a Chính ph Phiên h p Chính ủ ườ ph th ng k tháng 5 năm 2017;
ứ ế ị ố ổ ố ứ ệ ắ ị ủ ề ủ ướ ng Chính ph v ể ồ phát tri n ngu n ngân ướ ạ ủ Căn c Quy t đ nh s 40/2015/QĐTTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 c a Th t ầ ư vi c ban hành các nguyên t c, tiêu chí và đ nh m c phân b v n đ u t sách nhà n c giai đo n 2016 2020;
ị ủ ộ ưở ề ộ ế ầ ư ộ ưở ộ ườ Xét đ ngh c a B tr ạ ng B K ho ch và Đ u t , B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ươ ệ ậ ổ ớ ng trình m c tiêu ng phó v i bi n đ i khí h u và tăng tr ưở ng xanh giai ư ế ồ ộ Đi u 1.ề Phê duy t Ch ạ đo n 2016 2020 (sau đây vi ứ ươ ng trình), bao g m các n i dung chính nh sau: ụ t là Ch ế ắ t t
ươ ụ ứ ế ậ ổ ưở ng trình: Ch ớ ng trình m c tiêu ng phó v i bi n đ i khí h u và tăng tr ng xanh ạ ươ 1. Tên Ch giai đo n 2016 2020.
ươ ộ ườ ủ 2. Ch Ch ng trình: B Tài nguyên và Môi tr ng.
ơ ộ ị ươ 3. C quan ph i h p ố ợ : Các b , ngành và các đ a ph ng liên quan.
ủ ụ ươ 4. M c tiêu c a Ch ng trình
ụ ổ a) M c tiêu t ng quát
ứ ả ờ ớ ổ ế ả ả ả ự ủ ậ ườ ồ c, ti n hành đ ng th i các gi ả ậ ủ ườ ệ ố ổ ườ ố ự ưở ấ ộ i pháp thích ng v i tác đ ng ạ i dân i và các h th ng ở nhiên tr thành xu ế cácbon th p, làm giàu v n t ng xanh, ti n t ủ ạ ấ ướ Phát huy năng l c c a toàn đ t n ế ẹ ủ c a bi n đ i khí h u và gi m nh phát th i khí nhà kính, b o đ m an toàn tính m ng ng ứ ự ớ ả ng năng l c thích ng v i bi n đ i khí h u c a con ng và tài s n. Tăng c ế ới n n kinh t ế ề ự nhiên; tăng tr t ế ề ữ ể ướ ng ch đ o trong phát tri n kinh t h b n v ng.
ấ ể ế ệ ế ế ng xanh hóa các ngành hi n có và khuy n ế ử ụ ể ướ ả ượ ị theo h ệ s d ng hi u qu năng l ệ ớ ng và tài nguyên v i giá tr gia tăng Tái c u trúc và hoàn thi n th ch kinh t khích phát tri n các ngành kinh t cao.
ự ậ ổ ố c qu c gia v tăng tr ng ế ủ ề ệ ưở ậ ấ b o v khí h u trái đ t. ự ế ụ ỗ ợ ố ạ ố ề ế ế ượ ệ Th c hi n Chi n l ố ế ả ộ ệ ệ ự t Nam cùng c ng đ ng qu c t xanh, tích c c th c hi n cam k t c a Vi ầ ư ừ ộ t T o đà ti p t c thu hút h tr v n đ u t ế ượ c qu c gia v bi n đ i khí h u, Chi n l ồ ố ế ồ c ng đ ng qu c t .
ượ ướ ệ ế ế ả ả ng phát th i khí nhà kính h ự ự ệ ố ả ể ả Gi m l th i khí nhà kính sau 2020 (COP21 và đóng góp qu c gia t ự ng đ n vi c tri n khai th c hi n cam k t gi m phát ệ th c hi n NDC).
ụ ể ụ ế ấ ấ b) M c tiêu c th ph n đ u đ n năm 2020
ể ủ ướ ộ ầ ủ ậ ặ ồ ủ ấ ả ố ừ ả ố ư ế ạ ự ạ ộ ố ự ượ ủ ấ ự Hoàn thành 30 d án chuy n ti p t i văn b n s 1443/TTgQHQT ngày 19 tháng 9 năm 2012 ủ ể ồ ng Chính ph ; 42 d án tr ng r ng ng p m n ven bi n, phòng h đ u ngu n và c a Th t ư ộ ố ự i văn b n s 78/TTgQHQT ngày 16 tháng 01 năm 2015 c a m t s d án u tiên c p bách t ủ ướ Th t ng Chính ph và m t s d án u tiên c p bách sau khi đ c rà soát.
ồ ừ ừ ậ ặ ệ ấ ộ ầ ạ ồ ế ổ ằ ị ụ ậ ấ ỗ ể ng v i bi n đ i khí h u, h p th 02 tri u t n khí C ườ Tr ng, ph c h i 10.000 ha r ng ng p m n ven bi n, r ng phòng h đ u ngu n nh m thích ứ O2 m i năm và t o sinh k n đ nh cho ng ụ ồ ổ ế ớ i dân.
ầ ậ ợ ổ ế H p ph n Bi n đ i khí h u:
ự ự ặ ậ ổ ộ ệ ố ạ ệ ố ườ ướ ạ ạ ố i quan tr c tài nguyên và môi tr ố ế ắ ế ị ủ
ậ + Xây d ng 01 h th ng giám sát bi n đ i khí h u, 01 h th ng giám sát, d báo xâm nh p m n thu c Quy ho ch m ng l ng qu c gia giai đo n 2016 2025, ủ ế ầ t m nhìn đ n năm 2030 theo Quy t đ nh s 90/QĐTTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 c a Th tướng Chính ph .ủ
ự ế ệ ằ ề ế 6 đ n 10 công trình h , đ p v i dung tích 100 tri u m
3 nh m đi u ti
t ứ ộ ạ ớ ự ư ạ ở ấ ừ + Xây d ng, nâng c p t ố lũ trong mùa m a, ch ng h n trong mùa khô ồ ậ các khu v c có m c đ h n hán gia tăng.
ể ặ ế ớ 06 đ n 08 h th ng ki m soát m n, gi ng t phù h p v i K ho ch ự ằ ấ ừ ử ế ể ạ ự ế ệ ố ừ 02 đ n 03 h th ữ ọ ặ ệ ống ki m soát m n, gi ợ ữ ọ ạ ng t t i các khu v c ven + Xây d ng, nâng c p t ồ Đ ng b ng sông C u Long; t biển.
ự ế ở ữ ể ự ế ấ ấ ờ ố ủ ệ ạ ả ở ữ ườ ự ự nh ng khu v c có nh h i dân ớ ưở ng l n và nh ng khu v c ven + Xây d ng, nâng c p 200 km đê, kè sông, bi n xung y u ế ả tr c ti p đ n s n xu t, tính m ng và đ i s ng c a trên 03 tri u ng sông, ven biển.
ự ế ậ ậ ạ ổ ậ ề ến đ i khí h u và c p nh t K ho ch hành ơ ở ữ ệ ậ ủ ệ ố ế ớ ố ố + Xây d ng 01 h th ng c s d li u qu c gia v bi ổ ộ ứ đ ng ng phó v i bi n đ i khí h u c a qu c gia.
ợ ưở ầ H p ph n Tăng tr ng xanh:
ế ừ ả ộ ứ ế ả ớ 8% đ n 10% so v i m c 2010; gi m ả ng đ phát th i khí nhà kính t ế ượ ừ ỗ + Đ n năm 2020, gi m c tiêu hao năng l ườ ng tính trên GDP t 1% đ n 1,5% m i năm.
ạ ứ ụ ự ể ệ ệ ớ + Xây d ng Trung tâm nghiên c u, đào t o ng d ng và chuy n giao công ngh xây d ng xanh ạ t ứ ự t Nam v i quy mô 50 ha. i Vi
ế ệ ườ ủ ộ ị ử ụ ệ ử ắ ng th y n i đ a s d ng đèn c quy thành phao báo hi u s ặ ờ + Thay th 1.000 phao báo hi u đ ượ ụ d ng đèn năng l ng m t tr i.
ệ ạ ầ ậ ộ ồ ả ẫ ướ ấ ệ ố ướ ưở ả ậ ự i m u 100 ha; xây d ng mô hình t ng tăng tr ổ ứ ch c qu n ự ng xanh; xây d ng khu ủ ợ i trong s n xu t lúa theo h ả ồ ứ ệ ệ ạ ố ỹ + Hoàn thi n h t ng k thu t n i đ ng khu t lý và v n hành h th ng th y l ả nghiên c u, kh o nghi m cây tr ng c n, kh o nghi m lúa, nhân gi ng quy mô 25 ha.
ế ị ể ị ệ t b ki m đ nh và ki m toán năng l ầ ư 25 trang thi ả ế ị ể ể ị ượ ể t b ki m đ nh và ki m toán năng l ng cho ngành Công nghi p khai thác ệ ả ượ ng cho các ngành công nghi p s n ấ + Đ u t khoáng s n; 29 trang thi ế ế xu t và ch bi n khác.
ự ế ề ạ ộ ưở ấ ị ươ + Xây d ng k ho ch hành đ ng v tăng tr ng xanh c p ngành, vùng và đ a ph ng.
ạ ươ 5. Ph m vi và h ầ ợp ph n Ch ng trình
ầ ậ ợ ổ ế a) H p ph n Bi n đ i khí h u
ồ ạ ộ ệ ượ ự ử ụ ệ ố ự ệ ạ c th c hi n t ậ ả ể ng, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Giao thông v n t ặ ậ i các b : Tài nguyên và Môi i, Xây d ng, Công Th ả ố ươ ng; các ồ ộ ộ ố ự ề ỉ Các ho t đ ng s d ng ngu n v n s nghi p đ ườ tr ơ c quan liên quan khác nh : M t tr n T qu c Vi Minh, Đài Truy n hình Vi ươ ủ ơ ộ ị ộ ự ư ệ ổ t Nam, Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí ệ ế ệ t Nam, các t nh, thành ph tr c thu c trung t Nam, Đài Ti ng nói Vi ươ ạ ộ ạ ng và các đ n v thu c ph m vi ho t đ ng c a ch ng trình.
ấ ư ủ ớ ộ ẩ ấ ấ ế ả ạ ộ ằ ứ ớ ề ủ ư ự ậ ệ ạ ặ ế ộ ổ ậ ị ươ ng b thi ằ ồ ự ổ ể ậ ỉ ủ ỉ ử ề ỉ
ố ộ ố ự M t s d án u tiên c p bách, nh m ng phó kh n c p v i các tác đ ng c a thiên tai trong b i ệ ạ ế ả c nh bi n đ i khí h u, có tác đ ng l n đ n s n xu t, sinh ho t các khu v c dân c th c hi n t i ị các đ a ph t h i n ng n c a thiên tai do tác đ ng c a bi n đ i khí h u, t p trung vào ự khu v c Đ ng b ng sông C u Long, các t nh Tây Nguyên, các t nh ven bi n, các t nh mi n núi phía B c.ắ
ợ ưở ầ b) H p ph n Tăng tr ng xanh
ạ ệ ượ ầ ư ạ ộ ị ế ng sau: Các b : K ho ch và Đ u t ươ i các b , ngành và đ a ph ệ ộ ươ ng, Công Th ệ Ủ ự ố ỉ , Tài ậ ả ể i, ng, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Giao thông v n t ạ ng m i và ộ ị ệ ệ ọ t Nam và các đ n v thu c ệ ươ ủ ạ ự Đ c th c hi n chính t ườ nguyên và Môi tr ươ ọ Xây d ng, Khoa h c và Công ngh ; y ban nhân dân các t nh, thành ph , Phòng Th ơ ệ ệ Công nghi p Vi t Nam, Vi n Hàn lâm Khoa h c và Công ngh Vi ạ ộ ph m vi ho t đ ng c a ch ng trình .
ự ầ 6. Các d án thành ph n
ệ ệ ự ế ị ố ự ệ ạ ậ ỏ ế ả ị ầ ố ủ ộ ố ự ạ ộ ệ ứ ổ ổ ề ộ ố ủ ậ ậ ổ ế ậ ố ủ ộ ế ằ ả ứ ẹ ớ ạ ệ ơ ộ ủ ỗ ự ổ ơ ộ ư ệ ậ ộ ệ ệ ố ậ t ồ ự ầ ư ừ ộ c ng ợ ạ b o v h th ng khí h u trái đ t, t o đà ti p t c thu hút ngu n l c đ u t ế cho giai đo n 2016 2020 và các năm ti p theo; theo dõi, giám sát, đánh giá H p ươ ậ ụ ạ ự i Quy t đ nh s 2053/QĐTTg ngày 28 a) D án thành ph n s 1: Th c hi n m t s nhi m v t ề ế ủ ướ ng Chính ph ban hành K ho ch th c hi n th a thu n Paris v tháng 10 năm 2016 c a Th t ậ ế ề ệ bi n đ i khí h u; m t s ho t đ ng c p nh t và hoàn thi n các k ch b n, k ho ch qu c gia v ế ậ ế bi n đ i khí h u; xây d ng tài li u, ph bi n ki n th c nh m nâng cao trách nhi m c a c ng ổ ả ế ồ đ ng v : Thích ng v i bi n đ i khí h u, gi m nh phát th i khí nhà kính, c h i c a bi n đ i ứ ủ ỏ ậ t Nam cũng nh các n l c cùng c ng khí h u, Th a thu n Paris, c h i và thách th c c a Vi ố ế ả ế ụ ấ ạ ồ đ ng qu c t ố ế ồ đ ng qu c t ổ ế ầ ph n bi n đ i khí h u và Ch ng trình.
ủ ộ ườ Ch trì: B Tài nguyên và M ôi tr ng.
ầ ố ầ ư ự ự ứ ế ậ ổ b) D án thành ph n s 2: Đ u t ớ các d án ng phó v i bi n đ i khí h u.
ủ ộ ườ Ch trì: B Tài nguyên và Môi tr ng.
ầ ố ộ ố ự ệ ạ ộ ợ ưở ự ầ c) D án thành ph n s 3: Th c hi n m t s ho t đ ng xây d ng th ch , chính sách; tăng ườ c ự ự ng năng l c và theo dõi, giám sát, đánh giá H p ph n tăng tr ể ế ng xanh.
ộ ế ầ ư ủ ạ Ch trì: B K ho ch và Đ u t .
ầ ố ầ ư ự ưở d) D án thành ph n s 4: Đ u t ẩ thúc đ y tăng tr ng xanh.
ộ ế ầ ư ủ ạ Ch trì: B K ho ch và Đ u t .
ụ ự ụ ự ủ ướ ệ ạ ượ ủ ng Chính ph phê duy t t ầ ư ủ ướ ườ Ủ ủ ụ ạ c Th t ế ị ng Chính ph sau kh ế i y ban th ả ố i văn b n s ạ ạ công trung h n giai ế ng v Qu c h i cho ý ki n theo ườ ố ộ ủ Ủ ủ ả ố i văn b n s 102/UBTVQH14TCNS ngày 26 tháng 4 năm 2017 c a y ban th ng ạ ố ộ 7. Danh m c d án: Theo danh m c d án đ 730/TTgNN ngày 26 tháng 5 năm 2017 và Quy t đ nh giao k ho ch đ u t đo n 2016 2020 c a Th t ị quy đ nh t ụ v Qu c h i.
ệ ố ươ ự 8. V n th c hi n Ch ng trình
ố ươ ỷ ồ ồ a) V n ngân sách trung ng: 15.866 t đ ng, g m:
ầ ư ố ể ỷ ồ ồ V n đ u t phát tri n: 15.470 t đ ng, g m:
ố ướ ỷ ồ ự ợ ổ c ngoài (v n ODA): 15.000 t ậ ầ ố ầ ự ưở ầ ọ ỷ ố ỷ ồ đ ng, H p ph n Tăng tr ế ồ đ ng, g m: H p ph n Bi n đ i khí h u (D án thành ng xanh (D án thành ph n s 4): 4.000 t + V n n ầ ố ph n s 2): 11.000 t đ ng.ồ
ố ướ ầ ưở ầ ố ự ỷ ồ + V n trong n c H ợp ph n Tăng tr ng xanh (D án thành ph n s 4): 470 t đ ng.
ệ ồ ầ ố ế ầ ậ đ ng, g m: H ợp ph n Bi n đ i khí h u (D án thành ph n s 1): 300 ầ ưở ự ổ ầ ố V n s nghi p: 396 t ỷ ồ t ỷ ồ ợp ph n Tăng tr ố ự đ ng, H ng xanh (D án thành ph n s 3): 96 t ự ỷ ồ đ ng.
ố ươ ồ ố ố ng cân đ i v n ng và các ngu n v n khác: Các b , ngành, đ a ph ươ ộ ể ự ệ ộ ồ ố b) V n ngân sách đ a ph ị ngân sách đ a ph ị ố ị ươ ng và huy đ ng các ngu n v n khác đ th c hi n Ch ươ ng trình.
ổ ố ắ ươ 9. Nguyên t c, tiêu chí phân b v n ch ng trình
ị ậ ệ ủ ự ậ ị công, Lu t Ngân sách nhà n ủ ố ộ ề ế ầ ư ụ ố ạ ủ Ủ ủ ể ế ố ế ị ắ ầ ư ướ ứ ả ướ ổ ố ẫ ạ ế ố ướ ầ ư c, Ngh quy t s Th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Đ u t ị ạ ạ công trung h n giai đo n 2016 2020, Ngh 26/2016/QH14 c a Qu c h i v k ho ch đ u t ố ộ ườ ng v Qu c h i và quy t s 1023/NQUBTVQH13 ngày 28 tháng 8 năm 2015 c a y ban th ủ ủ ướ Quy t đ nh s 40/2015/QĐTTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 c a Th t ng Chính ph ban hành ồ ị nguyên t c, tiêu chí và đ nh m c phân b v n đ u t c giai phát tri n ngu n ngân sách nhà n đo n 2016 2020 và các văn b n h ng d n liên quan.
ự ệ ờ ươ 10. Th i gian th c hi n Ch ng trình: 2016 2020.
ổ ứ ự ệ 11. T ch c th c hi n
ộ ườ a) B Tài nguyên và Môi tr ng
ố ợ ố ự ớ ộ ổ ứ ươ ươ ự ể ệ ị Ủ ỉ ủ Ch trì, ph i h p v i các b , ngành liên quan, y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c ng trình theo quy đ nh. trung ộ ch c tri n khai th c hi n Ch ng t
ợ ụ ằ ự ế ử ộ ế ụ ủ ậ ệ ủ ợ ị ạ ầ ư ộ ng trình g i B K ho ch và Đ u t , B Tài chính t ng h p theo quy đ nh c a Lu t Đ u ố ớ ổ ậ ướ ậ ả ổ T ng h p và xây d ng k ho ch trung h n và h ng năm đ i v i các m c tiêu, nhi m v c a ầ Ch ư t ạ ươ ạ công, Lu t Ngân sách nhà n c và các văn b n pháp lu t liên quan.
ủ ố ợ ể ớ ộ ươ ng ỳ ổ ứ ơ ế ổ ả ự ươ ế ế ệ Ch trì, ph i h p v i các b , ngành liên quan ki m tra, giám sát tình hình th c hi n Ch ị trình; đ nh k t ch c s k t, t ng k t đánh giá k t qu th c hi n Ch ự ệ ng trình.
ủ ố ợ ự ớ ử ổ ủ ổ ươ ớ ệ ự ụ ệ ề ả ả ộ Ch trì và ph i h p v i các b , ngành có liên quan s a đ i, b sung, xây d ng m i các chính sách, b o đ m cho vi c th c hi n các m c tiêu đ ra c a Ch ng trình.
ớ ộ ế ươ ộ ị ng ố ợ ệ ầ ư ộ , B Tài chính và các b , ngành trung ố ố ị ẩ ng và đ a ph ự ạ ồ ự ả ồ ố ươ ươ Ph i h p v i B K ho ch và Đ u t ộ ổ trong vi c phân b ngu n l c, th m đ nh ngu n v n và kh năng cân đ i v n các d án thu c Ch ng trình.
ộ ế ầ ư ạ b) B K ho ch và Đ u t
ủ ươ ể ố ố ố ố ợ ạ ầ ư ủ phát tri n ậ ị ng trình theo quy đ nh c a pháp lu t ươ ậ ằ ướ ị ủ ớ ộ Ch trì, ph i h p v i B Tài chính và ch Ch ế ể ự ạ theo k ho ch trung h n và h ng năm đ th c hi n Ch ầ ư công, ngân sách nhà n đ u t ng trình cân đ i, b trí v n đ u t ệ c và các quy đ nh pháp lu t liên quan .
ủ ố ố ự ẩ ả ố ị ủ ố ươ ế ố ồ ố ộ ư ử ớ ộ ố ợ Ch trì, ph i h p v i B Tài chính th m đ nh ngu n v n và kh năng cân đ i v n các d án s ố ố ụ d ng v n ngân sách trung ng, v n công trái qu c gia, v n trái phi u chính ph , v n ODA và ươ ợ ướ ủ ố v n vay u đãi c a các nhà tài tr n ng trình. c ngoài thu c Ch
ủ ự ầ ề ế ợp ph n Tăng tr ể ệ ạ ủ ạ ự ệ ầ ươ ưở ể Ch trì, tri n khai th c hi n h ầ ư ho ch đ u t ưở ng xanh, thông báo cho ch Ch ợ công trung h n và tình hình tri n khai th c hi n h p ph n Tăng tr ng trình v k ng xanh.
ố ợ ủ ớ ươ ả ự ể ế ệ ươ Ph i h p v i ch Ch ng trình ki m tra, giám sát k t qu th c hi n Ch ng trình.
ộ c) B Tài chính
ố ợ ầ ư ộ ớ ộ ế ườ , B Tài nguyên và Môi tr ươ ng Chính ph ban hành c ch tài chính đ i v i ngu n v n t ự ng xây d ng trình ng ạ ơ ế ố ồ ệ ươ ạ ủ Ch trì, ph i h p v i B K ho ch và Đ u t ủ ướ ủ Th t ấ trình (c p phát, cho vay l ố ớ ổ ố ự i) cân đ i và phân b v n s nghi p th c hi n Ch ố ừ ngân sách cho Ch ệ ự ng trình.
ạ ầ ư ẩ ầ ồ ố ố ị ươ th m đ nh ngu n v n, ph n v n ngân sách trung ỗ ng h ố ợ ợ ự ớ ớ ộ ế Ph i h p v i B K ho ch và Đ u t ở tr cho các d án kh i công m i.
ệ ể ộ d) B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ạ ườ ụ ự , B Tài nguyên và Môi tr ng rà soát danh m c d án m ở ớ ộ ế ả ờ ố ợ ớ ị ầ ư ộ ề ấ ế ấ ấ ế ủ ươ Ph i h p v i B K ho ch và Đ u t m i k p th i gi i quy t các v n đ c p bách, c p thi t c a ch ng trình.
ế ứ ầ ư ố ớ ậ ơ ở đ i v i các d án kh i công m i thu c ậ ề ỹ ơ ở ể ộ ế ự ườ ự , B Tài nguyên và Môi tr ộ ớ ổ ng t ng ỏ ụ ụ ủ ướ ầ ư ộ ố Có ý ki n th a thu n v k thu t, đ n giá, m c đ u t ạ lĩnh v c ph trách làm c s đ B K ho ch và Đ u t ủ ợ ng Chính ph giao v n. h p danh m c, báo cáo Th t
ớ ộ ế ầ ư ộ ườ ể ế , B Tài nguyên và Môi tr ả ng ki m tra, giám sát k t qu ươ ố ợ Ph i h p v i B K ho ch và Đ u t ệ ự th c hi n Ch ạ ng trình.
ự ộ ươ ậ ả đ) Các b : Xây d ng, Công Th ng, Giao thông v n t i
ấ ử ụ ụ ẩ ị ề ệ ệ ể ế ệ ạ ả t ki m và hi u qu , phát tri n năng l ố ợ ng ti ụ ả ả ự Ph i h p, đ xu t và th m đ nh danh m c các d án gi m phát th i khí nhà kính, s d ng năng ượ ớ ượ ượ ng tái t o trong công nghi p, ng m i, năng l l ự dân d ng, xây d ng, giao thông.
ố ự ộ ỉ ươ ượ ố ố ng đ c b trí v n ươ ự ộ e) Các b , ngành và y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ệ th c hi n Ch Ủ ng trình
ị ả ươ ị ị ộ ệ ồ ố ợ ồ ị ả ự ng trình b o đ m hi u qu và hoàn thành d án theo đúng ti n đ và kh năng huy đ ng ầ ư ủ ươ ệ ố ộ ộ ng qu n lý theo đúng quy đ nh ng do b và đ a ph ố ồ ệ ng trình. Ch u trách nhi m huy đ ng, l ng ghép và b ể ự ả ự ươ ươ ng và các ngu n v n h p pháp khác đ th c hi n ế ộ ầ ư ế ị và quy t đ nh đ u t ộ các d án thu c Ch ng đ u t ươ ng ệ ự ổ ứ ươ ở ị T ch c th c hi n Ch đ a ph ng trình ướ ậ ủ ủ ẫ ủ c a pháp lu t và h ng d n c a ch Ch ố ừ ươ ngân sách đ a ph trí các ngu n v n t ả ươ ệ ả Ch ướ ồ ngu n v n tr c khi phê duy t ch tr trình.
ệ ụ ụ ự ư ự ế ạ ấ ụ ạ ự ạ ế ổ ế ử ể ắ ạ ạ ị ủ ộ ề i đi m 9 Đi u này, g i ch Ch ầ ư ủ ậ ủ ạ ậ ươ ng theo ộ ế ng trình và B K ướ c , B Tài chính theo quy đ nh c a Lu t Đ u t ậ ệ ề Xây d ng các m c tiêu, nhi m v và đ xu t danh m c d án u tiên th c hi n trong k ho ch ằ ạ trung h n giai đo n 2016 2020 và k ho ch h ng năm c a b , ngành và đ a ph ươ nguyên t c, tiêu chí phân b k ho ch nêu t ầ ư ộ ị ho ch và Đ u t công, Lu t Ngân sách nhà n ả và các văn b n pháp lu t liên quan.
ề ệ ự ệ ệ ự ươ ệ ươ ị ả ự ng trình ti n đ th c hi n ở ị ả ổ ứ ơ ế ệ ế ươ ộ ị ươ ạ ị ế ng trình. T ch c nghi m thu k t qu th c hi n các d án ươ ủ ươ ng trình các d án thu c Ch ng trình do đ a ph i đ a ph ự ệ ộ ự ng theo quy đ a ph ng; t ệ Theo dõi, ki m ể tra, đánh giá tình hình th c hi n m c tiêu, nhi m v và ch u trách nhi m v hi u ụ ụ ổ ứ ả ầ ư ế qu đ u t ỳ ị ươ ộ ng qu n lý; đ nh k báo cáo ch Ch thu c Ch ổ ươ Ch ch c s k t và t ng k t Ch ng trình t ị đ nh.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. Đi u 2.ề
ủ ưở ơ ng c quan ngang b , Th tr ộ ưở Các B tr ơ ỉ ủ ộ ng c quan thu c Chính ph , ố ự ng, Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c ủ ưở ng, Th tr ở ng các c quan khác ị ộ ủ ị Ủ ế ị trung ệ ươ Đi u 3.ề ủ ưở Th tr ộ thu c trung ơ ươ ng ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ ƯỚ TH T NG ơ
ươ
ả ng Đ ng;
ủ ướ
ủ ướng Chính ph ;ủ
ậ ư ng, các Phó Th t
ộ
ộ ơ
ộ ơ
h ph ;ủ
ươ
ố ự
ng;
ộ trung
ỉ ươ
ả ng Đ ng;
ổ
ễ Nguy n Xuân Phúc
c;
ủ ị ố ộ ủ
Ủ
ể
ố ộ c;
Ủ
ể
ươ
Ủ
ệ
t Nam;
ệ ặ ậ ủ
ươ
ơ
t Nam; ố ổ ng M t tr n T qu c Vi ể ng c a các đoàn th ;
ụ
ổ
N i nh n: Ban Bí th Trung Th t Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chín HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Qu c h i; Các y ban c a Qu c h i; ướ Ki m toán nhà n ố y ban Giám sát tài chính Qu c gia; Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ Ngân hàng Phát tri n Vi y ban trung C quan trung VPCP: BTCN, các PCN, Tr ợ lý TTg, TGĐ C ng TTĐT, các V : KTTH, CN, QHĐP, TH, TKBT, KGVX; Lưu: VT, NN (2). KN
Ụ Ụ PH L C I
Ầ Ố Ợ Ổ Ế ố (Kèm theo Quy t đ nh s 1670/ Ậ Ầ Ự D ÁN THÀNH PH N S 1 H P PH N BI N Đ I KHÍ H U ủ ướ QĐTTg ngày 31 tháng 10 năm 2017 c a ủ Th t ế ị ủ ng Chính ph )
ự ể ế ạ 1. D án chuy n ti p giai đo n 20122015
ơ ị Đ n v tính: t ỷ ồng đ
ố ế ụ Tổng kinh cượ phí đ S TTố Tên nhi m vệ Đ n ơ vị ch trìủ duy tệ Kinh phí đã ế b trí đ n 2015 Kính phí dự ki n 2016 2020
ả ở ề ự ể ệ ố ế ị 1 15,5 ữ
ộ B Tài nguyên và Môi ngườ tr ỉ ạ ề ạ
ế ậ ề Đi u tra, kh o sát, phân vùng ự lũ quét khu v c mi n Trung, Tây Nguyên và xây d ng thí ỗ ợ đi m h th ng giám sát h tr ả ra quy t đ nh c nh báo cho ơ ự nh ng khu v c có nguy c lũ ụ ụ quét cao ph c v công tác quy ho ch, ch đ o đi u hành phòng tránh thiên tai, thích ngứ ổ ớ v i bi n đ i khí h u
ụ ể ệ ạ 2. Nhi m v tri n khai giai đo n 2016 2020
ơ ị ỷ ồ Đ n v tính: t đ ng
ụ Tên nhi m vệ ơ ị ủ Đ n v ch trì Số TT Kính phí ự ế d ki n ơ ị ố Đ n v ph i hợp
ế ổ ộ ậ ị ướ ả ể 1 C p nh t k ch b n Bi n đ i khí ệ t c bi n dâng cho Vi ậ ậ h u và n B Tài nguyên ngườ và Môi tr ộ Các b , ngành liên quan
Nam
ậ ộ ứ ậ ế ế ế ự ậ 2 ớ ạ ề ế ậ ỏ ậ ộ Các b , ngành, ươ ị đ a ph ng ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr ố ự ươ ộ ạ C p nh t k ho ch hành đ ng ng ự ổ phó v i bi n đ i khí h u; xây d ng ệ K ho ch th c hi n th a thu n ổ Paris v bi n đ i khí h u; đánh giá ỉ ậ ủ khí h u c a 63 t nh, thành ph tr c ng thu c trung
ộ ậ ệ ườ ự ạ ậ ử ụ ệ ươ ng ệ 3 ấ ạ ả ử c; quy ho ch s i; giao ị Các đ a ph liên quan ể ng thích ớ ổ Th c hi n rà soát, c p nh t quy ho ch khai thác, s d ng và b o v ạ ướ tài nguyên n ủ ợ ụ d ng đ t; quy ho ch th y l ướ ự thông; xây d ng theo h ậ ế ứ ng v i bi n đ i khí h u ự B Tài nguyên và Môi tr ng; ộ Các B : Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Giao thông v n ậ ả i, Xây d ng t
ộ ươ ng ậ ố 4 Đánh giá khí h u qu c gia B Tài nguyên ngườ và Môi tr ị Các đ a ph liên quan
ộ ơ ậ ế ứ ế ổ ớ ộ 5 Các c quan liên quan ậ ạ C p nh t k ho ch hành đ ng ố qu c gia ng phó v i bi n đ i khí h uậ B Tài nguyên ngườ và Môi tr
ơ ở ữ ệ ộ ơ 6 ậ ủ ệ ổ ệ ố ự Xây d ng h th ng c s d li u ề ế v bi n đ i khí h u c a Vi t Nam B Tài nguyên ngườ và Môi tr Các c quan liên quan
ự ổ ế ứ ồ ỹ ệ ổ ớ ậ ứ ẹ ơ ế ậ ỏ ộ ạ 7 B Tài nguyên ngườ và Môi tr t N Đài THVN; Đài TNVN; Các Báo, T p chí; MTTQ; Đoàn TNCS HCM
t ồ
ế ệ Xây d ng tài li u, ph bi n ki n ằ th c và k năng nh m nâng cao ề ủ ộ trách nhi m c a c ng đ ng v : ế thích ng v i bi n đ i khí h u, ả ả gi m nh phát th i khí nhà kính; c ộ ủ ổ h i c a bi n đ i khí h u; th a ứ ơ ộ ậ thu n Paris, c h i và thách th c ỗ ự ư ệ ủ am cũng nh các n l c c a Vi ệ ệ ố ế ả ồ ộ b o v h cùng c ng đ ng qu c t ấ ạ ế ậ ố th ng khí h u trái đ t, t o đà ti p ồ ự ầ ư ừ ụ t c thu hút ngu n l c đ u t ạ ố ế ộ cho giai đo n c ng đ ng qu c t ế 2016 2020 và các năm ti p theo
ể ự ồ ự ộ ên 8 B Tài nguyên ngườ và Môi tr ơ Các c quan li quan ồ ớ ả ứ ệ Xây d ng mô hình phát tri n sinh ế ộ k c ng đ ng cho khu v c Đ ng ồ ế ằ b ng sông H ng thích ng v i bi n ử ụ ổ đ i khí h u, s d ng hi u qu tài nguyên n ậ cướ
ể ộ ơ ắ B Tài nguyên ngườ và Môi tr Các c quan liên quan ộ ẹ ứ ự ế ậ ộ ố 9 Tri n khai m t s hành đ ng chính ộ ề ả sách b t bu c v gi m nh phát ế ả th i khí nhà kính và thích ng bi n ậ ổ ạ đ i khí h u trong K ho ch th c ề ế ỏ ổ ệ hi n Th a thu n Paris v bi n đ i ố ế ị ậ ạ i Quy t đ nh s khí h u t
ủ ướ ủ 2053/QĐTTg ngày 28/10/2016 c a ủ Th t ng Chính ph
ự ộ 10 ươ ả Qu n lý, giám sát, đánh giá th c ệ hi n Ch ng trình B Tài nguyên ngườ và Môi tr
ổ ộ T ng c ng T ngổ ộ c ng284,5
Ụ Ụ PH L C II
Ụ Ử Ụ Ế Ợ Ụ Ầ Ệ Ệ Ố Ự DANH M C NHI M V S D NG V N S NGHI P KINH T H P PH N TĂNG ƯỞ TR ế ị ủ ủ ướ (Kèm theo Quy t đ nh s NG XANH ố 1670/QĐTTg ngày 31 tháng 10 năm 201 7 c a Th t ủ ng Chính ph )
ụ ự ế Tên nhi m vệ Kinh phí d ki n Số TT
ế ủ ộ ế ạ 1 ộ ầ ư ớ 03 hành đ ng chính sách là cam k t c a B K ho ch và Đ u t v i các nhà tài trợ
ưở ế ộ ệ ố ạ ng và xây d ng k ho ch hành đ ng tăng tr 2 ươ ủ ự ỉ ả ấ Tính toán mô hình MACC, h th ng giám sát đánh giá c p ị đ a ph ng xanh c a kho ng 15 t nh
ậ ố ệ ự ầ ạ i 3 ươ ạ Đào t o nâng cao năng l c, thu th p s li u đ u vào t ị các đ a ph ng
ự ư ề nhân, ngân hàng 4 ươ Đào t o, truy n thông cho khu v c t th ạ ạ ng m i
ạ ự ưở ự ệ ng xanh th c hi n ế ố ớ ộ ư ệ ạ ạ 5 ưở ố ệ ng xanh qu c gia nhi m v các B ti n t ộ Xây d ng k ho ch hành đ ng tăng tr ệ ố NDC (đ i v i các B ch a có); h th ng giám sát đánh ộ ế ự giá; baseline; đào t o... (th c hi n k ho ch hành đ ng ự ộ ế ớ ụ tăng tr i th c ệ hi n NDC)
ổ ộ T ng c ng 96