TH T NG CHÍNH ƯỚ
PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1975/QĐ-TTg Hà N i, ngày 24 tháng 11 năm 2021
QUY T ĐNH
BAN HÀNH K HO CH HÀNH ĐNG QU C GIA V B O T N VÀ S D NG B N
V NG CÁC VÙNG ĐT NG P N C GIAI ĐO N 2021 - 2030 ƯỚ
TH T NG CHÍNH PH ƯỚ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm ươ
2019;
Căn c Lu t Đa d ng sinh h c ngày 10 tháng 12 năm 2018;
Căn c Ngh đnh s 66/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2019 c a Chính ph v b o t n và s
d ng b n v ng các vùng đt ng p n c; ướ
Căn c Ngh quy t s 06/NQ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2021 c a Chính ph ban hành Ch ng ế ươ
trình hành đng ti p t c th c hi n Ngh quy t s 24-NQ/TW c a Ban Ch p hành Trung ng ế ế ươ
Đng khóa XI v ch đng ng phó v i bi n đi khí h u, tăng c ng qu n lý tài nguyên và b o ế ườ
v môi tr ng theo K t lu n s 56-KL/TW ngày 23 tháng 8 năm 2019 c a B Chính tr ; ườ ế
Căn c Ngh quy t s 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 c a Chính ph v nhi m v , gi i ế
pháp ch y u th c hi n K ho ch phát tri n kinh t - xã h i và D toán ngân sách nhà n c ế ế ế ướ
năm 2021;
Căn c Ngh quy t s 99/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2021 c a Chính ph ban hành Ch ng ế ươ
trình hành đng c a Chính ph nhi m k 2021 - 2026 th c hi n Ngh quy t c a Qu c h i v K ế ế
ho ch phát tri n kinh t - xã h i 5 năm 2021 - 2025; ế
Theo đ ngh c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng. ưở ườ
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành “K ho ch hành đng qu c gia v b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ế
ng p n c giai đo n 2021 - 2030” (sau đây vi t t t là K ho ch) v i các n i dung sau: ướ ế ế
I. M C TIÊU
1. M c tiêu chung
B o t n, s d ng b n v ng đa d ng sinh h c và d ch v h sinh thái c a các vùng đt ng p
n c, góp ph n phát tri n b n v ng kinh t - xã h i, ng phó v i bi n đi khí h u, b o v môi ướ ế ế
tr ng, b o t n thiên nhiên và th c hi n các nghĩa v c a Vi t Nam là qu c gia thành viên tham ườ
gia Công c v các vùng đt ng p n c có t m quan tr ng qu c t (Công c Ramsar).ướ ướ ế ướ
2. M c tiêu c th đn năm 2025 ế
- Hoàn thành vi c đi u tra, th ng kê, ki m kê di n tích các vùng đt ng p n c trên ph m vi ướ
toàn qu c; xác l p đc các vùng đt ng p n c quan tr ng, các vùng đt ng p n c quan tr ng ượ ướ ướ
có d u hi u b suy thoái và xây d ng đc c s d li u v các vùng đt ng p n c quan tr ng; ượ ơ ướ
- C n c có 13 khu đt ng p n c đc công nh n là vùng đt ng p n c có t m quan tr ng ướ ướ ượ ướ
qu c t (khu Ramsar); tăng di n tích các vùng đt ng p n c quan tr ng đc b o v trên toàn ế ướ ượ
qu c;
- M ng l i các khu Ramsar Vi t Nam đc thi t l p và ho t đng có hi u qu , trong đó chú ướ ượ ế
tr ng các ho t đng, ch ng trình du l ch sinh thái, du l ch thân thi n v i môi tr ng; ươ ườ
- 70% các vùng đt ng p n c quan tr ng trên toàn qu c đc ki m soát có hi u qu vi c ướ ượ
chuy n đi m c đích s d ng đt;
- Chi tr d ch v h sinh thái đi v i vùng đt ng p n c quan tr ng đc áp d ng t i m t s ướ ượ
khu Ramsar.
3. M c tiêu c th đn năm 2030 ế
- T t c các vùng đt ng p n c quan tr ng trên toàn qu c đc t ch c đi u tra, đánh giá, ướ ượ
qu n lý, quan tr c, giám sát theo quy đnh t i Ngh đnh s 66/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm
2019 c a Chính ph v b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ng p n c và h ng d n ướ ướ
c a Công c Ramsar; ướ
- C n c có 15 khu đt ng p n c đc công nh n là khu Ramsar; tăng s l ng các khu b o ướ ướ ượ ượ
t n đt ng p n c; ướ
- Ph c h i đc ít nh t 25% vùng đt ng p n c quan tr ng b suy thoái; ượ ướ
- Các vùng đt ng p n c quan tr ng trên toàn qu c đc ki m soát có hi u qu vi c chuy n ướ ượ
đi m c đích s d ng đt và phát tri n các ho t đng, ch ng trình du l ch sinh thái, du l ch thân ươ
thi n v i môi tr ng; ườ
- Chi tr d ch v h sinh thái đi v i vùng đt ng p n c quan tr ng đc áp d ng t i khu b o ướ ượ
t n đt ng p n c, khu Ramsar; ướ
- Năng l c và trang thi t b cho các t ch c, cá nhân làm công tác b o t n và s d ng b n v ng ế
các vùng đt ng p n c quan tr ng đc tăng c ng. ướ ượ ườ
II. CÁC NHI M V CH Y U
1. Th ng kê, ki m kê các vùng đt ng p n c và đi u tra, xác l p Danh m c các vùng đt ng p ướ
n c quan tr ngướ
- Ti n hành th ng kê, ki m kê di n tích các vùng đt ng p n c trên ph m vi toàn qu c;ế ướ
- Đi u tra, xác l p danh m c, xây d ng b n đ và công b các vùng đt ng p n c quan tr ng ướ
Vi t Nam;
- Đi u tra, đánh giá hi n tr ng các vùng đt ng p n c quan tr ng trên toàn qu c, bao g m: hi n ướ
tr ng t nhiên, kinh t , xã h i, văn hóa, đa d ng sinh h c; d ch v h sinh thái; hi n tr ng qu n ế
lý; các m i đe d a đn các vùng đt ng p n c; xác l p các u tiên qu n lý các vùng đt ng p ế ướ ư
n c quan tr ng đn năm 2030;ướ ế
- Xác đnh các vùng đt ng p n c quan tr ng d b t n th ng b i tác đng c a các ho t đng ướ ươ
phát tri n kinh t - xã h i, các y u t môi tr ng, bi n đi khí h u và có ch đ u tiên trong ế ế ườ ế ế ư
vi c qu n lý, b o t n các vùng đt ng p n c này. ướ
2. Thành l p m i các khu b o t n đt ng p n c và m r ng M ng l i các khu Ramsar Vi t ướ ướ
Nam
- Đi u tra, xác đnh các vùng đt ng p n c quan tr ng có ti m năng thành l p khu b o t n đt ướ
ng p n c và tri n khai thành l p m i các khu b o t n đt ng p n c trên toàn qu c; ướ ướ
- Xây d ng h s , đ c thành công thêm 06 khu Ramsar và t ch c ho t đng M ng l i các ơ ướ
khu Ramsar Vi t Nam có hi u qu ;
- Xây d ng, th c hi n k ho ch qu n lý và k ho ch t o ngu n tài chính b n v ng cho các khu ế ế
b o t n đt ng p n c, khu Ramsar; ướ
- Th c hi n đánh giá hi u qu qu n lý các khu b o t n đt ng p n c, khu Ramsar theo h ng ướ ướ
d n c a Công c Ramsar và B Tài nguyên và Môi tr ng; ướ ườ
- Nghiên c u xác đnh, l ng giá các d ch v h sinh thái t i m t s khu b o t n đt ng p n c ượ ướ
và đ xu t áp d ng c ch chi tr d ch v h sinh thái đi v i m t s khu Ramsar và khu b o ơ ế
t n đt ng p n c đi n hình. ướ
3. Ph c h i các vùng đt ng p n c quan tr ng b suy thoái ướ
- Đi u tra, đánh giá m c đ suy thoái, nguyên nhân và kh năng ph c h i c a các vùng đt ng p
n c quan tr ng có d u hi u b suy thoái t i Vi t Nam;ướ
- Tri n khai ph c h i các vùng đt ng p n c quan tr ng b suy thoái. u tiên ph c h i các h ướ Ư
sinh thái b suy thoái t i các khu b o t n đt ng p n c, khu Ramsar và m t s h sinh thái r ng ướ
tràm, r ng ng p m n, r n san hô, th m c bi n;
- Xây d ng và th c hi n ch ng trình giám sát các m i đe d a, đánh giá m c đ tác đng đn ươ ế
các vùng đt ng p n c quan tr ng, đc bi t là các vùng đt ng p n c quan tr ng d b t n ướ ướ
th ng.ươ
4. Xây d ng và tri n khai các mô hình sinh k b n v ng v môi tr ng, mô hình b o t n và s ế ườ
d ng b n v ng vùng đt ng p n c quan tr ng ướ
- Xây d ng và tri n khai các mô hình sinh k b n v ng v môi tr ng, mô hình b o t n và s ế ườ
d ng b n v ng vùng đt ng p n c quan tr ng; ti n hành t ng k t, đánh giá hi u qu c a các ướ ế ế
mô hình đã tri n khai và ph bi n r ng rãi; ế
- Thí đi m các mô hình đng qu n lý, mô hình qu n lý có s tham gia c a doanh nghi p, c ng
đng đi v i m t s vùng đt ng p n c quan tr ng; ướ
- Tri n khai th c hi n áp d ng c ch chia s l i ích công b ng ngu n tài nguyên đt ng p ơ ế
n c.ướ
5. Quan tr c, giám sát, xây d ng c s d li u v các vùng đt ng p n c ơ ướ
- Xây d ng và th c hi n ch ng trình quan tr c, giám sát các vùng đt ng p n c quan tr ng ươ ướ
trên toàn qu c; l ng ghép ho t đng theo dõi bi n đng, quan tr c, giám sát các vùng đt ng p ế
n c trong h th ng giám sát tài nguyên và môi tr ng c p qu c gia và c p t nh;ướ ườ
- Xây d ng c s d li u v các vùng đt ng p n c và l ng ghép vào c s d li u qu c gia ơ ướ ơ
v đa d ng sinh h c; xây d ng báo cáo v các vùng đt ng p n c trên toàn qu c và báo cáo v ướ
các vùng đt ng p n c c p t nh; ướ
- Tri n khai ki m soát, nh m phòng ng a và kh c ph c các ho t đng có nh h ng đn các ưở ế
vùng đt ng p n c quan tr ng, đc bi t là các vùng đt ng p n c d b t n th ng và các ướ ướ ươ
ho t đng chuy n đi m c đích s d ng các vùng đt ng p n c theo quy đnh c a pháp lu t. ướ
III. GI I PHÁP TH C HI N
1. Hoàn thi n các văn b n chính sách, pháp lu t v qu n lý các vùng đt ng p n c ướ
- Xây d ng và ban hành các h ng d n k thu t v b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ướ
ng p n c trên toàn qu c; ướ
- Xây d ng tài li u h ng d n c ch chi tr d ch v h sinh thái t i các vùng đt ng p n c ướ ơ ế ướ
quan tr ng;
- Nghiên c u, đ xu t hoàn thi n n i dung v b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ng p
n c trong h th ng chính sách, pháp lu t tài nguyên và môi tr ng;ướ ườ
- Xây d ng c ch ki m soát vi c chuy n đi m c đích s d ng đt và các ho t đng có nh ơ ế
h ng tiêu c c đn các vùng đt ng p n c quan tr ng.ưở ế ướ
2. Tăng c ng hi u qu ho t đng c a các t ch c qu n lý v đt ng p n cườ ướ
- Nâng cao năng l c chuyên môn, nghi p v th c thi pháp lu t c a đi ngũ cán b qu n lý đa
d ng sinh h c, đt ng p n c t trung ng t i đa ph ng; đa d ng hóa ph ng th c đào t o, ướ ươ ươ ươ
t p hu n, tăng c ng năng l c, b i d ng cán b làm công tác b o t n đa d ng sinh h c, đt ườ ưỡ
ng p n c các c p; u tiên cho cán b qu n lý khu b o t n đt ng p n c, khu Ramsar, đc ướ ư ướ
bi t t i các vùng đt ng p n c quan tr ng vùng đng b ng sông C u Long và các vùng đt ướ
ng p n c quan tr ng trong đô th nh m thích ng v i bi n đi khí h u; ướ ế
- Tăng c ng năng l c C quan đu m i th c hi n Công c Ramsar và các c quan qu n lý nhàườ ơ ướ ơ
n c, t ch c b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ng p n c t i các b , ngành, đa ướ ướ
ph ng;ươ
- Tăng c ng đào t o đi ngũ cán b gi ng d y và nghiên c u v b o t n đt ng p n c ườ ướ
trong n c và ngoài n c.ướ ướ
3. Đa d ng hóa ngu n l c cho b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ng p n c ướ
- Ngân sách nhà n c b o đm kinh phí cho nhi m v b o t n và s d ng b n v ng các vùng ướ
đt ng p n c theo phân c p c a Lu t Ngân sách nhà n c, Ngh đnh s 66/2019/NĐ-CP v ướ ướ
b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ng p n c; ướ
- Khuy n khích, huy đng s tham gia c a c ng đng, doanh nghi p đu t tài chính cho ho t ế ư
đng b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ng p n c; ướ
- Xây d ng c ch đa d ng hóa ngu n đu t cho b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ơ ế ư
ng p n c thông qua các c ch chi tr d ch v h sinh thái đt ng p n c, b i hoàn đa d ng ướ ơ ế ướ
sinh h c, c ch chia s l i ích t i các vùng đt ng p n c quan tr ng và các c ch tài chính ơ ế ướ ơ ế
khác;
- Huy đng, s d ng có hi u qu ngu n l c h tr qu c t đu t cho các d án v b o t n đt ế ư
ng p n c, ho t đng v tuyên truy n cho công tác b o t n, ph c h i các h sinh thái b suy ướ
thoái;
- Phát tri n các ho t đng du l ch sinh thái, du l ch thân thi n v i môi tr ng t i các vùng đt ườ
ng p n c. ướ
4. Đy m nh tuyên truy n, ph bi n, nâng cao nh n th c, tăng c ng th c thi pháp lu t v b o ế ườ
t n và s d ng b n v ng tài nguyên đt ng p n c ướ
- Tăng c ng công tác tuyên truy n, ph bi n, h ng d n v qu n lý, b o t n và s d ng b n ườ ế ướ
v ng các vùng đt ng p n c trên ph m vi toàn qu c; ướ
- Xây d ng ch ng trình, tri n khai các ho t đng giáo d c, nâng cao nh n th c v vai trò, giá ươ
tr , ch c năng c a các vùng đt ng p n c và quy đnh qu n lý đt ng p n c trên toàn qu c; ướ ướ
k t n i và c p nh t th ng xuyên thông tin v các ho t đng b o t n, s d ng b n v ng các ế ườ
vùng đt ng p n c trên trang đi n t M ng l i các khu Ramsar Vi t Nam; ướ ướ
- Đa d ng hóa các hình th c, bi n pháp tuyên truy n phù h p v i các đi t ng khác nhau; nâng ượ
cao trách nhi m xã h i c a doanh nghi p trong b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ng p
n c; nhân r ng các mô hình b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ng p n c;ướ ướ
- Tăng c ng công tác thanh tra, ki m tra các ho t đng khai thác, s d ng các vùng đt ng p ườ
n c quan tr ng.ướ
5. Thúc đy ho t đng nghiên c u v b o t n và s d ng b n v ng tài nguyên đt ng p n c ướ
- Xây d ng và th c hi n các ch ng trình nghiên c u v tài nguyên, môi tr ng, giá tr kinh t , ươ ườ ế
văn hóa, xã h i c a các vùng đt ng p n c trên toàn qu c; thúc đy ho t đng ph i h p nghiên ướ
c u đt ng p n c v i các qu c gia trong khu v c và qu c t ; ướ ế
- Đy m nh nghiên c u khoa h c v b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ng p n c; t p ướ
trung nghiên c u ng d ng phát tri n các mô hình du l ch sinh thái, mô hình c ng đng, doanh