Ủ ƯỚ Ộ Ộ Ủ Ệ TH T NG CHÍNH ộ ậ ự
PHỦ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 11 tháng 12 năm 2017 S : ố 1991/QĐTTg
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ể Ả Ổ Ồ Ụ Ạ Ạ Ệ Ụ Ậ Ả Ị Ạ PHÊ DUY T NHI M V QUY HO CH T NG TH B O T N, TÔN T O VÀ PHÁT HUY Ệ Ổ GIÁ TR DI TÍCH KH O C HANG CON MOONG VÀ CÁC DI TÍCH PH C N, HUY N Ỉ TH CH THÀNH, T NH THANH HÓA
Ủ ƯỚ Ủ TH T NG CHÍNH PH
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ử ổ ậ ả ổ ậ ả ộ ố ề ủ Căn c Lu t di s n văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t di s n văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009;
ứ ự ậ Căn c Lu t xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ủ ị ủ ụ ồ ẩ ị ự ệ ề ả ả ổ ử ố ủ ụ ậ ắ ả ị ị ứ Căn c Ngh đ nh s 70/2012/NĐCP ngày 18 tháng 9 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh th m ạ ự quy n, trình t , th t c l p, phê duy t quy ho ch, d án b o qu n tu b , ph c h i di tích l ch s văn hóa, danh lam th ng c nh;
ề ị ủ ể ị ạ ờ ố i T trình s 240/TTrBVHTTDL ngày 13 ộ Xét đ ngh c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch t tháng 11 năm 2017,
Ế Ị QUY T Đ NH
ệ ụ ệ ạ ổ
ể ả ồ ả Phê duy t nhi m v Quy ho ch t ng th b o t n, tôn t o và phát huy giá tr di tích kh o ệ ạ ụ ậ ị ớ ạ ộ ỉ Đi u 1.ề ổ c hang Con Moong và các di tích ph c n, huy n Th ch Thành, t nh Thanh Hóa, v i các n i ủ ế dung ch y u sau:
ạ ớ ậ ạ 1. Ph m vi, quy mô và ranh gi i l p quy ho ch
ạ ạ ượ ệ ả ớ ồ ị ả ủ ủ i trên b n đ khoanh vùng b o v di tích ng Chính ph và di n ủ ướ ớ ố ở ộ ơ ở ể ợ ị ậ ế ị ự ớ ị ớ ủ ạ ợ a) Ph m vi l p quy ho ch: Đ c xác đ nh theo ranh gi ệ theo Quy t đ nh s 2367/QĐTTg ngày 23 tháng 12 năm 2015 c a Th t tích khu v c m r ng đ phát huy giá tr di tích (trên c s tích h p v i khu du l ch sinh thái, và phù h p v i quy ho ch nông th ôn m i c a hai xã Thành Minh và Thành Yên).
ậ ạ b) Quy mô l p quy ho ch: 977,568 ha. Trong đó:
ệ ự ả ệ ả ồ ầ ơ Khu v c b o v di tích, có di n tích kho ng 499,818 ha, bao g m: Hang Con Moong 483,9861 ấ ắ ố ha; Hang Lai 2,3518 ha; Hang Lý Chùn, hang B Giáo, đ t đ p núi Đ u Voi 6,8529 ha; Hang ộ Diêm (hang D i) 4,1372 ha; hang và mái đá M c Long 2,49 ha.
ự ệ ả ị Khu v c phát huy giá tr di tích có di n tích kho ng 477,75 ha.
ạ ớ ứ ậ ộ ị ự ệ ậ ạ ấ ồ i khu v c nghiên c u l p quy ho ch: Bao g m di n tích đ t thu c đ a ph n c) Ph m vi ranh gi ụ ể các xã Thành Yên và Thành Minh. C th :
ủ ệ ộ ố ấ ằ ệ ườ ư ị ả ượ ị ậ ng), di n tích kho ng 776,153 ha; có ph m vi đ c xác đ nh nh sau: Phía Đông giáp ầ ươ ệ ạ ẩ ắ ạ Ph n đ t n m trong đ a ph n xã Thành Yên (thu c vùng đ m c a V n Qu c gia Cúc ạ Ph ủ huy n Yên Th y (Ninh Bình); phía Nam giáp xã Thành Vinh; phía Tây giáp xã Th ch C m và phía B c giáp xã Th ch Lâm.
ậ ấ ầ ộ ị ườ ươ ằ ố ự ả ủ ồ ộ ả ồ ỉ ư ạ ị ệ ượ ườ ườ ạ ắ ớ c xác đ nh nh sau: Phía Đông giáp thôn Luông; phía ng quy ho ch nông thôn m i và phía B c giáp thôn ụ ng), n m Ph n đ t thu c đ a ph n xã Thành Minh (không thu c V n Qu c gia Cúc Ph ộ ệ ngoài khu v c b o v I và II c a di tích, di n tích kho ng 201,415 ha, bao g m toàn b các ố nhánh su i và h B nh Công có ph m vi đ ng liên thôn; phía Tây giáp đ Nam giáp đ M c Long.
ố ượ ứ ậ ạ 2. Đ i t ng nghiên c u, l p quy ho ch
ệ ố ả ườ ệ ng, h sinh thái, phong ủ ộ ớ ả ổ H th ng di tích kh o c và các di tích có liên quan. C nh quan môi tr ư ắ ồ ụ ậ t c t p quán c a c ng đ ng dân c g n v i di tích.
ệ ậ ả ả ả ổ ị ạ ử ụ ạ ầ ấ ỹ ạ ầ ự ộ Hi n tr ng h t ng k thu t; tình hình qu n lý, b o qu n, tu b và phát huy giá tr di tích. Tình hình s d ng đ t và h t ng xã h i khu v c xung quanh di tích.
ả ổ ả ồ ứ ộ ị ướ Công tác nghiên c u, b o t n và phát huy giá tr di tích kh o c hang đ ng trong và ngoài n c.
ụ ấ 3. M c tiêu và tính ch t
ụ ạ ậ a) M c tiêu l p quy ho ch
ệ ả ơ ị ả ổ ớ ả ắ ậ ả ườ ươ ắ ị ệ Nh n di n rõ h n giá tr di tích kh o c hang Con Moong và các di tích ph c n; b o v di tích ng di tích g n v i phát huy b n s c văn hóa đ a ph và c nh quan, môi tr ụ ậ ng.
ự ả ớ ố ươ ng, hình thành các n qu c gia Cúc Ph ươ ế ố ẩ ể ế ị K t n i di tích v i các khu v c c nh quan sinh thái v ầ ả s n ph m du l ch, góp ph n phát tri n kinh t ườ ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng.
ớ ệ ả ả ắ i khoanh v ơ ở ùng b o v di tích làm c s qu n lý và c m m c gi i di tích. Xác ố ớ ự ả ử ụ ư ệ ấ ự ệ ố ạ ầ ạ ố ợ ớ ả ng sinh thái. T ch c không gian và b trí h th ng h t ng phù h p v i các gia i đo n b o ỉ ổ ứ ị ị Xác đ nh ranh gi ị ứ đ nh ch c năng và ch tiêu s d ng đ t cho khu v c di tích, khu dân c , khu v c b o v môi ườ tr ồ t n, phát huy giá tr di tích.
ướ ế ộ ả ầ ư ả ạ ng k ho ch, l trình và các nhóm gi ổ i pháp t ng th ể qu n lý, đ u t tu b ổ, tôn t o và ị ạ ị Đ nh h phát huy giá tr di tích.
ị ứ ự ể ả ăn c pháp lý cho công tác qu n lý và tri n khai các d án b o t ự ả ạ ị ả ả ồn, tôn t o tạ ổng thể ến trúc c nh quan khu di ủ ự ể ỏ ệ ệ ả ộ ộ Xác đ nh c di tích. Xây d ng quy đ nh qu n lý ki m soát không gian quy ho ch ki tích, các bi n pháp b o v di tích kh i các tác đ ng c a t nhiên và xã h i.
ạ ấ b) Tính ch t quy ho ch
ả ổ ặ ố ệ Là di tích kh o c , di tích qu c gia đ c bi t.
ặ ụ ả ồ ừ Là khu b o t n thiên nhiên, khu r ng đ c d ng.
ệ ạ ộ ủ ế ụ 4. N i dung, nhi m v Quy ho ch ch y u
ứ ả ộ a) N i dung nghiên c u, kh o sát
ả ứ ả ứ ố ệ ử ị ệ ự ậ ả ộ ị , xã h i, môi tr ệ ộ ệ ế ả ự ề ạ ứ ề ng, h đ ng th c v t, đ a hình, th y văn và c nh quan c a li u v di tích. Nghiên ẽ ủ ộ ụ ậ ư ả ổ Nghiên c u, kh o sát di tích; kh o c u s li u, tài li u nghiên c u v di tích (l ch s , kh o c ủ ủ ườ ọ h c, văn hóa, kinh t ư ệ ổ khu v c di tích); kh o sát, đo v , đánh giá hi n tr ng di tích và b sung t ồ ứ c u phong t c, t p quán c a c ng đ ng dân c xung quanh di tích .
ạ ả ệ ạ ầ ự ậ ấ ỹ ị ạ ự ậ ươ ự ứ ế ạ ộ ế ộ ư ự ng trình, quy ho ch, d án đã và đang th c hi n t ầ ư ạ ả ộ ố , hi u qu đ u t ả ị ệ ố ướ ắ ế Nghiên c u, kh o sát hi n tr ng xây d ng, ki n trúc, h t ng k thu t. Xác đ nh c u trúc quy ộ ế , xã h i ho ch, ki n trúc c nh quan khu v c di tích, khu dân c và vùng lân c n; tình hình kinh t ương có ệ ạ ị i đ a ph và ho t đ ng du l ch; các ch ả ầ ư ệ tác đ ng đ n h th ng di tích; đánh giá k t qu tình hình huy đ ng v n đ u t ; các khó khăn, v ế ng m c và nguyên nhân.
ả ổ ạ ộ ị ệ t ả ồ ớ ả ồ ạ ị ả i Vi ố ; phân tích, so sánh v i công tác b o t n, tôn t o và phát huy giá tr di tích qu c ụ ậ Nghiên c u, kh o sát công tác b o t n và phát huy giá tr các di tích kh o c hang đ ng t Nam và qu c t ặ gia đ c bi ứ ố ế ệ t hang Con Moong và các di tích ph c n.
ị ặ ặ ị ị ề ả ệ ụ t hang Con Moong và các di tích ph ị ủ ườ ố ớ ắ ạ ng g n v i di tích; xác đ nh tình tr ng và nguyên nhân gây ự ế ệ ậ ả ộ ị ả ồ ể b) Xác đ nh giá tr và đ c đi m c a di tích qu c gia đ c bi ậ c n: giá tr v c nh quan, môi tr ấ ố xu ng c p di tích, nh n di n các tác đ ng tiêu c c đ n di tích và c nh quan di tích; xác đ nh các ế ố ầ y u t c n b o t n.
ị ụ ể ạ ể ớ ả ệ ị ả ồ ớ ả ồ ổ ể ể ắ ườ ể u l p quy ho ch t ng th di tích: quan đi m b o t n và phát huy ị ng; quan đi m phát tri n du l ch g n v i b o t n và phát ậ tr ề ữ ể c) Xác đ nh quan đi m, m c tiê ắ giá tr di tích g n v i b o v môi tri n b n v ng
ự ự ế ộ ỉ ự ự ộ ị ng kinh t ườ ế xã ế ng và bi n xã h i khu v c: D báo tăng tr ể ạ ầ ự ự ậ ị ỹ ự ể ậ ỉ ưở ể d) Các d báo phát tri n và các ch tiêu kinh t ộ h i; d báo quá trình đô th hóa; d báo phát tri n du l ch; d báo tác đ ng môi tr ổ đ i khí h u và d báo các ch tiêu phát tri n h t ng k thu t.
ự ả ị ề ở ộ ệ ế ớ ỉ ự ạ ự ả ự ế ị ớ ự ả ị đ) Xác đ nh ranh gi i các khu v c b o v di tích, ki n ngh đi u ch nh m r ng các khu v c b o ự ệ v di tích, xác đ nh các khu v c c nh quan thiên nhiên, khu v c h n ch xây d ng, khu v c xây ự d ng m i.
ướ ả ồ ạ ạ ị e) Đ nh h ng quy ho ch không gian b o t n, tôn t o khu di tích
ả ệ ả ươ ổ ng b o qu n, tu b , ph c h i di tích: ph ướ ụ ồ ướ ng h ụ ố ớ ầ ả ủ ng chung đ i v i vi c b o qu n, tu ả ồ ắ ụ ồ ự ơ ả ạ ố ớ ệ ả ồ ứ ộ ắ ả i pháp c b n đ i v i vi c b o t n di tích. Nguyên t c và m c đ tôn ạ ụ ạ ạ ị ả Đ nh h ứ ộ ổ b , ph c h i di tích c a toàn khu v c quy ho ch; danh m c các di tích c n b o t n và m c đ ả ồ b o t n; nguyên t c và gi ộ ạ t o các h ng m c thu c ph m vi quy ho ch.
ướ ệ ề ắ ớ ố ng quy ho ch g n v i vi c b o t n c nh quan, h sinh thái và truy n th ng văn hóa ồ ệ ệ ả ồ ả ạ ị Đ nh h ể ừ . ư ả ủ ộ c a c ng đ ng dân c ; b o v và phát tri n r ng
ướ ổ ứ ể ị ng phát tri n đô th , khu dân c nông thôn trong vùng di tích và t ư ế ậ ộ ự ả ớ ộ ị ch c không gian, Đ nh h ự khu c nh quan thiên nhiên, công trình ki n trúc xây d ng m i, đ cao, m t đ xây d ng, hình
ự ị ướ ả ạ ạ ầ ự ậ ỹ ệ ố ng c i t o, xây d ng h th ng h t ng k thu t khu ạ ậ ệ ế ứ th c ki n trúc, v t li u xây d ng; đ nh h ự v c quy ho ch.
ướ ề ữ ắ ớ ớ ị ị ị ng phát huy giá tr di tích g n v i phát tri n du l ch b n v ng; k t n i du l ch v i các ế ố ư ể ỗ ả ủ ậ ặ ẩ ị ỉ ị Đ nh h ự khu v c lân c n trong t nh Thanh Hóa thành chu i s n ph m du l ch đ c tr ng c a Vùng.
ự ườ ề ấ ả ộ ườ ể ả ng, gi m thi u các tác ệ ể ườ ự ấ ổ g) D báo tác đ ng môi tr ế ộ đ ng x u đ n môi tr ệ ng và đ xu t bi n pháp b o v môi tr ạ ng trong khu v c quy ho ch t ng th di tích.
ề ầ ấ ự ỳ ầ ư ự ứ ự ư ệ , th t ả ầ ự ạ ự ể ừ ỹ ự ự ể ậ ị ự ả ồ ớ ắ ộ ị ạ ầ ị ể ắ ồ ồ h) Đ xu t các d án thành ph n, phân k đ u t u tiên các d án thành ph n, bao g m: Nhóm d án b o t n, tôn t o di tích; nhóm d án b o v và phát tri n r ng; nhóm d án phát huy ự ị giá tr di tích g n v i phát tri n du l ch; nhóm d án xây d ng h t ng k thu t và nhóm d án ớ ả ồ phát tri n du l ch c ng đ ng g n v i b o t n và phát huy giá tr di tích.
ấ ơ ế ố ồ ự ả ồ ự ộ cho các d án, gi i pháp huy đ ng các ngu n l c, chính ự ả ầ ư ề i) Đ xu t c ch , ngu n v n đ u t ạ sách và gi ệ i pháp th c hi n quy ho ch.
ồ ơ ả ẩ 5. H s s n ph m
ẩ ả ồ ơ ả ủ ả ạ ị ị ủ ị ề ự ị ủ ụ , th t c ậ ủ ụ ồ ử ệ ạ ả ổ ị ả ậ ả ị ố ả i Lu t di s n văn hóa; Ngh đ nh s H s s n ph m b o đ m tuân th các quy đ nh t ẩ 70/2012/NĐCP ngày 18 tháng 9 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh th m quy n, trình t ậ ự l p, phê duy t quy ho ch, d án b o qu n, tu b , ph c h i di tích l ch s văn hóa, danh lam ắ th ng c nh và các quy đ nh pháp lu t khác có liên quan.
ủ ướ ệ ấ C p phê duy t: Th t ủ ng Chính ph ;
ệ ể ẩ ơ ộ ị ị C quan th m đ nh và trình duy t: B Văn hóa, Th thao và Du l ch;
Ủ ả ậ ạ ơ ỉ C quan qu n lý l p quy ho ch: y ban nhân dân t nh Thanh Hóa;
ủ ầ ư ở ể ơ ị C quan ch đ u t : S Văn hóa, Th thao và Du l ch Thanh Hóa.
ể ừ ậ ạ ờ ệ ạ ượ ệ Th i gian l p quy ho ch không quá 24 tháng k t ụ ngày Nhi m v quy ho ch đ c phê duy t.
ớ ộ ố ợ ủ ể
ộ ệ ồ ổ Giao y ban nhân dân t nh Thanh Hóa ch trì, ph i h p v i B Văn hóa, Th thao và Du ch c l p và trình duy t đ án Quy ho ch t ng th b o t n, tôn ạ ụ ậ ạ ị ệ ự ạ ố ố ỉ ậ ạ ỉ Đi u 2.ề Ủ ể ả ồ ổ ứ ậ ị l ch và các b , ngành liên quan t ệ ả ổ ạ t o và phát huy giá tr di tích kh o c hang Con Moong và các di tích ph c n, huy n Th ch ị ậ ồ Thành, t nh Thanh Hóa theo quy đ nh; b trí ngu n v n, phê duy t d toán chi phí l p quy ho ch ế và các chi phí khác có liên quan đ n công tác l p quy ho ch.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. Đi u 3.ề
ộ ưở ỉ ộ ị ủ ị Ủy ban nhân dân t nh Thanh Hóa, B tr ủ ưở ơ ị ộ ng B Văn hóa, Th thao và Du l ch, các B ệ ể ế ị ưở ng, Th tr ng c quan liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. Ch t ch tr
Ủ ƯỚ Ủ ƯỚ KT. TH T PHÓ TH T NG NG
ủ
ủ ướ
ơ N i nh n: ủ ướ Th t ậ ng Chính ph , các Phó Th t
ng;
ị
ộ
ế
ự
ạ ườ
ể
ệ
ỉ ủ Ủ
ổ
ụ
ứ Vũ Đ c Đam